Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề th giải toán máy tinh casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.05 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
VĨNH LINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian làm bài 150 phút(không kể giao đề)
Quy định chung:
1- Đề thi gồm 10 bài mỗi bài 5 điểm
2- Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải; thiết lập công thức tính và ghi kết quả theo yêu cầu
của bài
3- Các kết quả tính gần đúng; nếu không có yêu cầu được ngầm định lấy đến 4 chữ số thập
phân.
4- Quy trình ấn phím: Chỉ ghi quy trình ấn phím nếu đề bài có yêu cầu và ghi rõ loại máy
sữ dụng.
………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Tính(Chỉ ghi kết quả)
a)
( )
( )
2
2
22
18064921318013649 ×××−×+=A
b)
3
3
3
3
3
3
26


21
18
21
54
2126200 −
+
+
+
++=B
Bài 2: Tìm số dư của phép chia
a) 1905189002091969 cho 2009
b)
2009
2
cho 15
Bài 3: Tìm giá trị của y viết dưới dạng phân số ( hoặc hỗn số) Từ phương trình sau

2
7
1
5
1
3
6
1
4
1
1
=
+

+
+
+
+
yy
a) Cơ sở toán học
b) Kết quả
Bài 4: Cho phương trình
xbaxba −−+=−+ 111
a) Tính x theo a và b
b) Tính giá trị của x biết a = 241209; b = 251209
( Lấy kết quả với tất cả các chữ số trên máy)
Bài 5: cho
735
zyx
==
và 3x + 2y – 5z = 12,24 Tính x, y, z
Bài 6: Tính
534
1323
23
245
++−
+−+−
=
xxx
xxxx
p
khi x = 1,8165
Bài 7: Cho A = 1193984 ; B = 157993 ; C = 38743

a) Tìm ƯCLN (A;B;C)
b) Tìm BCNN (A;B;C)
Bài 8: Một học sinh có 32 ô vuông. Nếu ô thứ thất bỏ 1 hạt thóc; ô thứ hai bổ 2 hạt thóc; ô thứ ba bổ
4 hạt thóc;……(ô sau nhiều gấp đôi ô trước). Hỏi học sinh đó cần bao nhiêu hạt thóc để bỏ đủ 32 ô
theo quy tắc trên.
a) Cơ sở toán học
b) Kết quả
Bài 9: Để làm xong một công việc người thứ nhất làm một mình hết 4,5 giờ. Người thứ hai làm một
mình hết 3 giờ 15 phút. Nếu hai người làm chung thì phải mất thời gian bao lâu để làm xong công
việc đó.
a)Cơ sở toán học
b)Kết quả
Bài 10: Tính
2009201020102009
1

2332
1
1221
1
+
++
+
+
+
=s
a) Cơ sở toán học
b) Kết quả
Bài 11: Hàng tháng bắt đầu từ tháng lương đầu tiên; anh ta gữi tiết kiệm vào ngân hàng 100 000đ
( Một tăm nghàn đồng ) với lải suất 0,4 % /tháng. Hỏi khi về hưu (sau 36 năm)

Anh ta tiết kiệm được bao nhiêu tiền cả gốc và lãi ? Trong đó tiền lãi là bao nhiêu?
a) Cơ sở toán học
b) Kết quả
Bài 12 : Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn: Chia cho 2 dư 1; chia cho 3 dư 2; chia cho 4 dư
3; Chia cho 5 dư 4; Chia cho 6 dư 5; Chia cho 7 dư 6; Chia cho 8 dư 7; Chia cho 9 dư 8; Chia cho 10
dư 9;
a) Cơ sở toán học
b) Kết quả
Bài 13:
a) Tìm các giá trị của a và b để f(x) =
60
23
−++ bxaxx
chia hết cho
g(x) =
209
2
++ xx
b) Với giá trị a và b vừa tìm được tính số dư trong phép chia f(x) cho 2x-4,286
Bài 14: Cho tam giác ABC có AB = 3 cm ;

B = 45
0
;

C =75
0
Tính
a) AC; BC
b) Trung tuyến AM của tam giác ABC

Bài 15: Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H ; Biết
đáy nhỏ AB= 3 cm; cạnh bên AD = 6 cm
a) Tính diện tích hình thang ABCD
b) Gọi M là trung điểm của CD. Tính diện tích tam giác AHM.
Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB= a = 2,75 cm, góc C =
/0
2537=
α
. Từ A vẽ
các đường cao AH , đường phân giác AD, và đường trung tuyến AM.
a) Tính độ dài của AH; AD; AM
b) Tính diện tích tam giác ADM
Bài 17: Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1

2 3 3 4 2007 2008
A = + + +
+ + +
ĐÁP ÁN
Bài Cách giải Kết quả Điểm
1 A=1
B=8
2.5
2.5
2
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )

15mod215mod2.12.22.222
15mod115mod12
15mod12
502
42008120082009
502
502
4
4
≡≡===
≡≡⇔

+
a) R= 1252
b) R= 2
2.5
2.5
3
Gọi A=
6
1
4
1
1
1
+
+
B=
7
1

5
1
3
1
+
+
BA
y
+
=
2
3991
3139
1
3991
7130
=
3
2
4
( )
( )
2
2
22
22
4
144
1212
11211

111
b
ab
x
axba
xbaxbaxba
xbaxba
+−
=⇔
−=−−⇔
=−−−−−+−+⇔
=−−−−+
x=0,99996177
3
2
5
Az
Ay
Ax
A
zyxzyx
7
3
5
14
24.12
7.53.25.3
523
735
=

=
=
=

=
−+
−+
===
x=-4,3711
y=-2,6229
z = -6,1200
2
1
1
1
6 1,498465582

1,4985
5
7 D=ƯCLN(A:B) = 583
ƯCLN(A:B:C) = ƯCLN(D:C) = 53
E= BCNN(A:B) =
323569664
):(
.
=
BAUCLN
BA
BCNN(A:B:C)=BCNN(E:C)=236529424384
53

236 529 424384
2,5
2.5
8 Ô thứ nhất :1 Ô thứ hai : 2
Ô thứ ba 2
2
…….Ôthứ 32 là 2
31
S= 1+2+2
2
+ 2
3
+……+ 2
31
=
( )
( )
( )
12
12
2 22112
32
312
−=

++++−
4294967295
3
2
9 Gọi thời gian hai người làm chung xong công việc là x :

2
Theo bài ra ta có












+=⇔
=












+
4

1
3
1
5,4
1
:1
1
4
1
3
1
5,4
1
x
x
1
///
1453
h
3
10
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2010
1
1

2010
1
2009
1

3
1
2
1
2
1
1
1
1
11
1
11
11
11
11
1
2
2
−=
−++−+−=⇒
+
−=
+
+−+
=

+−+
+−+
=
+++
S
nn
nn
nnnn
nnnn
nnnn
nnnn
0,9776950132
3
2
11 Gọi số tiền nhận được sau tháng thứ n là Tn
Số tiền gữi hàng tháng là a = 100 000đ
Lãi suất hàng tháng là m = 0,4% = 0,004
Thời gian n = 36 năm = 432 tháng
Ta có:
( )
[ ]
( )
111 +−+= mm
m
a
Tn
n
Số tiền lãi : T= Tn- 432. 100 000
115 711 347
72 511347

2
2
1
12 Ta có a +1 chia hết cho 2;3;4;5;6;7;8;9;10
Suy ra a + 1 = BCNN(2;3;4;5;6;7;8;9;10) =2520
Suy ra a = 2519 2519
3
2
13 g(x) = (x + 4) (x + 5)
f(x)

g(x)

f(x)

(x + 4) (x + 5)


f(-4)=0

4a- b =31 (1)


f(-5)=0

5a- b = 37 (2)
Giải hệ pt tìm a và b
b)
60468779,37
2

286,4
−=






= fR
a=6
b=-7
R=-37,60468779
2
1
1
1
14
Vẽ AH
BC⊥
ta có AH = a sin B
AC =
C
Ba
C
AH
sin
sin
sin
=
BC = BH + CH = a cosB + a sinB . cotC

b)
HC
BC
HM
HMAHAM
−=
+=
2
22
AC=2,196152423
BC=2,689726417
1,75
1,75
974111019,1
2
2
2







−+=⇒ CH
BC
AHAM
2,2590 1,5
15 AB = a ; AD = b
AH =

2
2a
; DH =
2
2
2
a
b −
S=
( )
2
2
2
2
22
2
2
1
2
1








−+=+
a

b
a
CHAH
b)Vẽ MI // BD
2
DH
MI =⇒
Diên tích tam giác là
S = ½ AH. MI =
2
1

2
2a
2
2
2
2
a
b −
29,9058809
2,976470225
1
2
2
16
a)Dễ thấy
α
=∠
BAH

;
α
2
=∠
AMB
;
α
+=∠
0
45ADB
Ta có AH= AB cos
α
= a cos
α
=
1842,22537cos.75,2
/0

AD=
( ) ( )
2034,2
45sin
cos
45sin
00

+
=
+
α

α
α
aAH
AM
2698,2
2sin
≈=
α
AH
b)S
( )
AHHDHM .
2
1
−=
( )
αα
+==
0
45cot.;2cot AHHDAHHM
( )
[ ]
ααα
+−=
022
45cot2cotcos
2
1
aS
2,1842

2,2034
2,2698
0,3290
1
1
1
1
1
17
22008
20072008 3423
−=
−++−+−=A
43,39649944 5

×