Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Ôn tập lý thuyết toán Thi TN THPT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.06 KB, 20 trang )

HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
PHẦN 1: HÀM SỐ
Bài tốn 1: Khảo sát hàm số
1.Hàm số bậc 3 : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d ( a ≠ 0 )
+ TXĐ : D = R
+ Đạo hàm: y
/
= 3ax
2
+ 2bx + c với ∆
/
= b
2
− 3ac

/
≤ 0 ∆
/
> 0
y
/
cùng dấu với hệ số a
•KL: hàm số tăng trên? (giảm trên?)
y
/
= 0 có hai nghiệm x


1
; x
2

•KL: hàm số tăng? Giảm?
•Hàm số không có cực trò • Cực tri cực đại? Cực tiểu?
+ Giới hạn: •
)(lim
23
dcxbxax
x
+++
+∞→
=



<∞−
>+∞
)0(
)0(
a
a

)(lim
23
dcxbxax
x
+++
−∞→

=



<∞+
>−∞
)0(
)0(
a
a
+ Bảng biến thiên:
x −

+

x −

x
1
x
2
+

y
/
+ y
/
+ 0 − 0 +
y −


+

y −

CĐ CT +

x −

+

x −

x
1
x
2
+

y
/

y
/
− 0 + 0 −
y +



y +



CT CĐ −

Chú ý : dù y
/
= 0 có nghiệm kép việc xét dấu vẫn đúng
+ Vẽ đồ thò : • xác đinh Cực trò ?
• ; điểm đặc biệt
a>0 ; có 2 CT a<0; có 2 CT a>0,không CT a<0,không CT
2.Hàm phân thức : y =
dcx
bax
+
+
( c ≠ 0; ad − bc ≠ 0 ) + TXĐ : D = R\







c
d
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 1
a > 0
Điểm uốn I(−
a
b
3

;f(−
a
b
3
))
a < 0
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
+ Đạo hàm : y
/
=
2
)( dcx
bcad
+

ad−bc < 0 ad−bc > 0
y
/
< 0 ∀ x ∈D y
/
> 0 ∀ x ∈D
Hàm số không có cực trò
Hàm số nghòch biến trên D Hàm số đồng biến trên D
+ Tiệm cận: • x =
c
d

là tiệm cận đứng vì
∞=
+

+
−→
dcx
bax
cdx /
lim
• y =
c
a
là tiệm cận ngang vì
c
a
dcx
bax
cdx
=
+
+
−→
/
lim
+Bảng biến thiên :
x −

−d/c +

x −

−d/c +


y
/
− || −
y
/
+ || +
y a/c −

||+

a/c y a/c +

||−

a/c
+ Vẽ đồ thò : − Vẽ tiệm cận , điểm đặc biệt
− Cho 2 điểm về 1 phía của tiệm cận đứng vẽ một nhánh , lấy đối xứng nhánh đó qua
giao điểm hai tiệm cận .

3 Hàm trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c ( a ≠ 0 )
+ TXĐ : D = R
+ Đạo hàm: y
/
= 4ax
3
+ 2b.x =2x.(2a x

2
+ b)
a,b cùng dấu a, b trái dấu
y
/
= 0 ⇔ x = 0
•KL: tăng? Giảm
y
/
= 0 ⇔ 2x (2ax
2
+ b) = 0 ⇔ x= 0; x
1,2

a
b
2

•KL: tăng? Giảm?
•Giá trò cực trò : y(0) = c
có một cực trò
• Giá trò cực trò: y(0)= c ; y(±
a
b
2

) =−
a4

Có 3 cực trò

GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 2
x= −d/ c
y= a/c
x= −d/ c
y= a/c
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
+ Giới hạn :
)(lim
24
cbxax
x
++
±∞→
=



<∞−
>+∞
)0(
)0(
a
a

+ Bảng biến thiên :
x −

0 +

x −


x
1
0 x
2
+

y
/
− 0 + y
/
− 0 + 0 − 0 +
y +

+

y +

CT CĐ CT +

x −

0 +

x −

x
1
0 x
2

+

y
/
+ 0 − y
/
+ 0 − 0 + 0 −
y −

CĐ −

y +

CĐ CT CĐ +

+ Vẽ đồ thò : • cực đại , cực tiểu ; • y = 0 −> x= ? giải pt trùng phương


Bài toán 2: Phương trình tiếp tuyến :
1. Tiếp tuyến tại M(x
0
; f(x
0
)) có phương trình là :
Từ x
0
tính f(x
0
) ; • Đạo hàm : y
/

= f
/
(x) => f
/
(x
0
) = ?
P.trình tiếp tuyến tại M là: y = f
/
(x
0
)(x− x
0
) + f(x
0
)
2. Tiếp tuyến đi qua(kẻ từ) một điểm A(x
1
; y
1
) của đồ thò h/s y =f(x)
+ Gọi k là hệ số góc của đường thẳng (d) đi qua A
Pt đường thẳng (d) là : y = k(x − x
1
) + y
1
+ Điều kiện để đường thẳng (d) tiếp xúc với Đồ thò (C) là
hệ phương trình :
(1)
= − +

=



f(x) k(x x ) y
1 1
/
f (x) k (2)
có nghiệm
Thay (2) vào (1) giải tìm x => k = ? Kết luận
2. Tiếp tuyến có hệ số góc k :
Nếu : tiếp tuyến // đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = a
tiếp tuyến ⊥ đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = −
a
1
+ giả sử M(x
0
; f(x
0
)) là tiép điểm => hệ số góc của tiếp tuyến f
/
(x
0
).
+ Giải phương trình f
/
(x
0
) = k => x
0

= ? −> f(x
0
) = ?
+ Phương trình tiếp tuyến y = k (x − x
0
) + f(x
0
)
Chú ý : + Hai đường thẳng vuông góc nhau : k
1
.k
2
= −1
+ Hai đường thẳng song song nhau : k
1
= k
2

GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 3
a> 0
b>0
a< 0
b <0
a< 0 b>0
a> 0
b <0
c
a < 0
a > 0
CT

HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Bài toán 3: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thò :
+ Giả sử phải biện luận số nghiệm của Pt : F(x; m) = 0 . Trong đó đồ thò hàm số y = f(x)
+ Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(m) Đặt: M = g(m)
+ y = M là đường thẳng nằm ngang ; y =f(x) đồ thò (C)
+ Tuỳ theo M xét sự tương giao của đồ thò (C) với đồ thò y = M
Bài toán 4: xét tính đơn điệu
Phương pháp xác đònh khoảng tăng, giảm hàm số :
+ MXĐ D= ?
+ Đạo hàm : y
/
= ?
cho y
/
= 0 ( nếu có ) xét dấu y
/

+ BXD (sắp các nghiệm của PT y
/
= 0 và giá trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải
tăng dần)
* y
/
> 0 thì hàm số tăng ; y
/
< 0 thì hàm số giảm
+ Kết luận : hàm số đồng biến , nghòch biến trên khoảng
Đònh lý 2 (dùng để tìm giá trị m):
a) f(x) tăng trong khoảng (a;b) thì f
/

(x) ≥ 0 ∀ x ∈ (a;b)
b) f(x) giảm trong khoảng (a;b) thì f
/
(x) ≤ 0 ∀ x ∈ (a;b).
Bài tốn 5: Cực trị hàm số
• Dấu hiệu I :
+ MXĐ D=?
+ Đạo hàm : y
/
= ?
cho y
/
= 0 ( nếu có ) xét dấu y
/

+ BBT : (sắp các nghiệm của PT y
/
= 0 và giá trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải
tăng dần)
+ Tính y

; y
CT
; kết luận cực trị ?
Chú ý:
1) Nếu hàm số ln tăng ( giảm)trên (a;b) thì khơng có cực trị trên (a;b).
2) Số cực trị của hàm số bằng số nghiệm đơn của phương trình y
/
= 0.x
0

là cực trị của hàm số 
/
( ) 0
0
/
( )
=



y x
y x
• Dấu hiệu II:
+ MXĐ
+ Đạo hàm : y
/
= ? y
//
= ?
cho y
/
= 0 ( nếu có ) => x
1
, x
2
… .
+ Tính y
//
(x
1

); y
//
(x
2
)…….
Nếu y
//
(x
0
) > 0 thì hàm số đạt CT tại x
0
, y
CT
= ?
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 4
đổi dấu qua x
0
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Nếu y
//
(x
0
) < 0 thì hàm số đạt CĐ tại x
0
, y

= ?
Chú ý : dấu hiệu II dùng cho những h/s mà y
/
khó xét dấu

* Nếu y = f(x) là đa thức thì đường thẳng đi qua các điểm cực trị là:
y = phần dư của phép chia f(x) cho f
/
(x).
Dạng 2: Cực trò của hàm hữu tỉ :
Cho h/s y =
u
v
u(x) ; v(x) là các đa thức có MXĐ: D
Và y
/
=
u v v u
2
v
′ ′

=
g(x)
2
v
dấu của y
/
là dấu của g(x)
Nếu h/s đạt cực trò tại x
0
thì y
/
(x
0

)= 0 => g(x
0
) = 0 <=> u
/
v−v
/
u = 0
=>
u u
v v

=

. Do đó giá trò cực trò y(x
0
) =
u (x )
0
v (x )
0


Bài tốn 6: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
1. Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]:
+ Miền đang xét [a;b]
+ Đạo hàm : y
/
= ?
cho y
/

= 0 ( nếu có ) _ x
1
, x
2
… . chỉ chọn các nghiệm thuộc [a;b]
+ Tính y(x
1
) ; y(x
2
) ………. So sánh → KL
y(a) ; y(b)
+
max y
[a;b]
=
?
min y
[a;b]
=
?
2. P/pháp tìm GTLN hoặc GTNN của h/s trên (a;b) hoặc MX Đ :
+ Miền đang xét (a;b) hoặc TXĐ
+ Đạo hàm : y
/
= ?
cho y
/
= 0 ( nếu có ) xét dấu y
/


+ BBT:
* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CT thì GTNN bằng giá trò CT
1
min y
[a;b]
2
=
y
CT
* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CĐ thì GTLN bằng giá trò CĐ
max y
[a;b]
=
y


* Nếu hàm số ln tăng (giảm) trên (a;b) thì khơng có cực trị trên khoảng (a;b).
Chú ý : Khi gặp h/s không cho miền đang xét thì ta tìm TXĐ của h/s đó :
+ nếu TXĐ là một đoạn [a;b]hoặc nữa khoảng thì ta dùng cách 1
+ nếu TXĐ là một khoảng thì dùng cách 2
Bài tốn 7 : Giao điểm hai đường cong ( đ.thẳng và một đường cong).
1. Cho hai đồ thò (C
1
) : y = f(x) ; (C
2
) : y = g(x)
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 5
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Hoành độ giao điểm của (C
1

) và (C
2
) nếu có
là nghiệm của phương trình : f(x) = g(x) (1)
• pt(1) vô nghiệm <=> (C
1
) và (C
2
) không có điểm chung
• pt(1) có n nghiệm <=> (C
1
) và (C
2
) có n điểm chung
* Số nghiệm của (1) là số giao điểm của hai đường cong.
2. Điều kiện tiếp xúc :
Đồ thò (C
1
) tiếp xúc (C
2
) <=> hệ pt
f (x) g(x)
f (x) g (x)
=
′ ′
=



có nghiệm

Bài tốn 8: Cách xác đònh tiệm cận :
*Tiệm cận đứng :
f (x)
lim
x x
0
= ∞

=> x = x
0
là tiệm cận đứng
Chú ý : tìm x
0
là những điểm hàm số không xác đònh
*Tiệm cận ngang :
f (x) y
lim 0
x
=
→∞
=> y = y
0
là tiệm cận ngang
Chú ý : hàm số có dạng phân thức ( hoặc có thể đưa về dạng phân thức ) và bậc tử ≤ bậc mẫu
thì có tiệm cận ngang
* Tiệm cận xiên (ban cơ bản khơng có phần này):
Cách 1 : + viết hàm số dưới dạng : f(x) = ax + b + ε (x)
lim
∞→x
[f(x) –(ax + b)] =

(x)
lim
x
ε
→∞
= 0 ⇒ y = ax + b là tiệm cận xiên
Cách 2: ta tìm hai hệ số a và b ;
f (x)
a
lim
x
x
=
→∞
;
[ ]
b f (x) ax
lim
x
= −
→∞
⇒ y = ax + b là tiệm cận xiên
Phần 2: Hàm số mũ và logarit
Bài tốn 1: Dùng cơng thức tính các biểu thức có chứa hàm số mũ hoặc hàm số logarit
a

n
=
n
a

1
; a
0
= 1 0 ;
m
m
n
n
a a=
( m; n nguyên dương , n > 1)
• Các quy tắc:
a
x
.a
y
= a
x+y
(a.b)
x
=a
x
.b
x
x
a
x y
a
y
a


=
x
x
a a
x
b b
=
 
 ÷
 

( )
( )
x
y
y x.y
x
a a a
= =
• Hàm số mũ : y =
x
a
với a > 0 ; a ≠ 1
TXĐ : D = R MGT : (0; +∞ )
+ a > 1 ; h/s đồng biến : x
1
> x
2

1

x
a
>
2
x
a
+ 0 < a < 1 ; h/s nghòch biến : x
1
> x
2

1
x
a
<
2
x
a
* Hàm số logarit:
α = log
a
N ⇔ a
α
= N log
a
x = b ⇔ x= a
b
• Đặc biệt :
x
a

a
log
= x ; log
a
x
a
= x ; log
a
1 = 0
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 6
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
• Các qui tắc biến đổi : với a , B , C > 0 ; a ≠ 1 ta có:
log
a
(B.C) = log
a
B + log
a
C
log
a
B
C
 
 ÷
 
= log
a
B − log
a

C log
α
a
B
β
=
β
α
log
a
B
• Công thức đổi cơ số : với a , b , c > 0 ; a , c ≠ 1 ta có :
log
c
a.log
a
b =
log
c
b ⇔
log b
c
log b
a
log a
c
=
0 < a, b ≠ 1 : log
a
b =

1
log a
b
Chú ý : log
10
x = lg x ; log
e
x = ln x
• Hàm số Logarit: y = log
a
x với a > 0 ; a ≠ 1
TXĐ : D = (0 ; +∞ ) MGT : R
+ a > 1 ; h/s đồng biến : x
1
> x
2
> 0 ⇔ log
a
x
1
> log
a
x
2

+ 0 < a < 1;h/s ngh biến: x
1
> x
2
> 0 ⇔ log

a
x
1
<log
a
x
2

Bài tốn 2: giải phương trình mũ và logarit :
• Dạng cơ bản:
f (x)
a
=
g(x)
a
⇔ f(x) = g(x)
v(x)
u
= 1 ⇔ ( u −1 ).v(x) = 0 ( trong đó u có chứa biến )
f (x)
a
= b ( với b > 0 ) ⇔ f(x) = log
a
b
log
a
f(x) = log
a
g(x) ⇔
f (x) 0 g(x) 0

f (x) g(x)
> >
=



dạng:
log f (x) b
a
0 a 1
=
< ≠



⇔ f(x) =
b
a
;
log v(x)
u(x)
= b ⇔
[ ]
v(x) 0 ; u(x) 0 ; u(x) 1
b
v(x) u(x)
> > ≠
=






• Đặt ẩn phụ :
α.
2f (x)
a
+β.
f (x)
a
+ γ = 0 ; Đặt : t =
f (x)
a
Đk t > 0
α.
b f (x)
a
+
+β.
b f (x)
a

+ γ = 0 ; Đặt : t =
f (x)
a
Đk t > 0
α.
f (x)
a
+β.

f (x)
b
+ γ = 0 và a.b = 1; Đặt: t =
f (x)
a
;
1
t
=
f (x)
b
α.
2f (x)
a
+β.
( )
f (x)
a.b
+ γ.
2f (x)
b
= 0 ; Đặt t =
f (x)
a
b
 
 ÷
 
• Logarit hoá hai vế :
Bài tốn 3: Giải bất phương trình mũ và logarit

• Dạng cơ bản :
1
0
)
f (x)
a
>
g(x)
a

f (x) g(x) khi a 1
f (x) g(x) khi 0 a 1
> >
< < <



2
0
)
f (x)
a
> b ⇔ Nếu b ≤ 0 có nghiệm ∀x
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 7
hoặc
HNG DN ễN THI TT NGHIP THPT NM 2009-2010
Neỏu b > 0 f(x) > log
a
b neỏu a > 1; f(x) < log
a

b neỏu 0 < a < 1
3
0
)
f (x)
a
< b Neỏu b 0 thỡ pt voõ nghieọm
Neỏu b > 0 ; f(x) < log
a
b neỏu a > 1; f(x) > log
a
b neỏu 0 < a < 1
log
a
f(x) > log
a
g(x) ẹk: f(x) > 0 ; g(x) > 0 ; 0 < a 1
(a1)[ f(x) g(x) ] > 0
log
a
f(x) > b * Neỏu a > 1 : bpt laứ f(x) >
b
a
* Neỏu 0 < a < 1 bpt laứ 0 < f(x) <
b
a
log
a
f(x) < b * Neỏu a > 1 : bpt laứ 0 < f(x) <
b

a
* Neỏu 0 < a < 1 bpt laứ f(x) >
b
a

( )
v(x)
u(x)
> 1 u(x) > 0 vaứ [ u(x) 1 ].v(x) > 0

( )
)(
)(
xv
xu
< 1 u(x) > 0 vaứ [ u(x) 1 ].v(x) < 0
Lu ý:
*) trong trng hp cú n di c s thỡ chỳng ta nờn s dng cụng thc sau bi toỏn tr nờn
d dng hn.
1
0
)
f (x)
a
>
g(x)
a
(a1)(f(x) g(x)) > 0.
2
0

) log
a
f(x) > log
a
g(x) (a1)(f(x) g(x)) > 0.
*) Khi gii bi toỏn bt phng trỡnh m hoc logarit thỡ phi nm tht vng tớnh cht n iu
ca hai hm s trờn.
*) Nm vng phộp ly hp, ly giao ca hai hay nhiu tp hp s.
Phn 3: Nguyờn hm.
Bi toỏn 1: Tỡm nguyờn hm c bn (da vo bng nguyờn hm ca cỏc hm s c bn).
Bi toỏn 2: Tỡm nguyờn hm bng phng phỏp i bin s.
Dng 1: Tớnh I =
f[u(x)].u '(x)dx

bng cỏch t t = u(x)
t t = u(x)
dt u'(x)dx
=
I =
f[u(x)].u '(x)dx f (t)dt
=

Dng 2: Tớnh I =
f (x)dx

Nu khụng tớnh c theo dng 1 nhng trong tớch phõn cú cha mt
trong s cỏc hm biu thc sau thỡ cú th i bin nh sau:
1
2 2
a x ;

2 2
a x


thỡ t x = asint
1
2 2
a x ;
2 2
a x
+
+
thỡ t x = atant.
Bi toỏn 3: Tỡm nguyờn hm bng phng phỏp tng phn:
Nu u(x) , v(x) l hai hm s cú o hm liờn tc trờn I
u(x).v'(x)dx u(x).v(x) v(x).u '(x)dx
=

Hay
udv uv vdu
=

( vi du = u(x)dx, dv = v(x)dx)
phõn tch cỏc hm s d phỏt hin u v dv
GV: Trn Vn Dng T: 0983385574 - 055677053 Page 8
HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
@ DUng 1
sin
( )


 
 
 
 
ax
f x cosax dx
ax
e
với f(x) là đa thức:
Đặt
( ) '( )
sin sin
cos
= =

= =

 
 
 
   
 
   
 
   
 
   
 
u f x du f x dx
ax ax

dv ax dx v cosax dx
ax ax
e e
Sau đó thay vào công thức
udv uv vdu
= −
∫ ∫
để tính
@ DUng 2:
( ) ln( )
+

f x ax b dx
Đặt
.
ln( )
( )
( )
= +
=

+
=
=


 
 




a dx
u ax b
du
ax b
dv f x dx
v f x dx
Sau đó thay vào công thức
udv uv vdu
= −
∫ ∫
để tính
@ DUng 3:
sin
.

 
 
 
ax
ax
e dx
cosax
Ta thực hiện từng phần hai lần với u = e
ax
Bài toán 4: Tìm nguyên hàm của các hàm số lượng giác (một số dUng cơ bản).
Dạng 1:
sin(ax+b).sin(cx+d)dx

;

sin(ax+b).cos(cx+d)dx

;
cos(ax+b).cos(cx+d)dx

.
* Thực hiện công thức biến đổi tích thành tổng rồi tính tích phân.
Dạng 2:
n m
sin (u(x)).cos (u(x))dx

(n,m là các số nguyên dương)
*) Nếu n lẻ, m chẵn thì đặt t = cos(u(x)).
*) nếu m lẻ, n chẵn thì đặt t = sin(u(x)).
*) Nếu n,m đều chẵn thì : Dùng công thức nhân đôi sau đó dung tiếp công thức hạ bậc để tính.
(nếu một trong 2 số n hoặc n = 0 số còn lại là số chẵn thì ta chỉ dung công thức hạ bậc).
*) n,m ∈ Z nếu n+m là số nguyên chẵn thì có thể
đặt t = tan(u(x)) hoặc t = cot(u(x)).
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 9
HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Dạng 3:
R(sinx,cosx)dx

R là hàm số hữu tỷ. (mở rộng thi đại học).
*) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với sinx tức là R(−sinx, cosx) = −R(sinx, cosx)thì ta đặt t = cosx.
*) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với cosx tức là R(sinx, −cosx) = −R(sinx, cosx)thì ta đặt t = sinx.
*) Nếu R(sinx, cosx) chẵn đối với sinx và cosx tức là
R(−sinx,− cosx) = R(sinx, cosx)thì ta đặt t = tanx.
Bài toán 5: Tìm nguyên hàm của các hàm số hữu tỷ
Yêu cầu tính

f (x)
dx
g(x)

trong đó f(x), g(x) là các đa thức theo x.
Trường hợp 1: Bậc của f(x)≥ Bậc của g(x) thì thực hiện phép chia đa thức f(x) cho g(x) ta dẫn
đến:
f (x) r(x)
h(x)
g(x) h(x)
= +
. Trong đó h(x) (thương của phép chia) là một đa thức còn r(x) (phần dư của
phép chia) là một đa thức có bậc nhỏ hơn bậc của g(x).
Nên
f (x) r(x)
( )dx h(x)dx dx
g(x) h(x)
= +
∫ ∫ ∫
.Như vậy
h(x)dx

ta tích được bằng bảng nguyên hàm vì vậy
ta chỉ còn phải tính
r(x)
dx
g(x)

theo trường hợp sau.
Trường hợp 2: tính

r(x)
dx
g(x)

với bậc r(x) nhỏ hơn bậc g(x).
*) Phân tích mẫu số g(x) thành tích của các nhị thức.
*) Dùng cách đồng nhất thức như sau: chắn hạn:
2 2
1 2
1 2 2
r(x) r(x) A B C
g(x) (x x ) (x x )
a(x ).(x x ) (x x )
= = + +
− −
− α − −
(*) ( x
1
; x
2
là nghiệm của g(x).
*) ta quy đồng bỏ mẫu ta được biểu thức (**) rồi sau đó cho các giá trị của x vào biểu thức (**)
để tìm các hệ số A,B,C ( thông thường nên cho x bằng các nghiệm của g(x) để tìm các hệ số được
dễ dàng).
*) sau đó thay vào biểu thức dưới dấu tích phân để tính.
Lưu ý: Xét ở trình độ THPT chúng ta thường gặp phải g(x) phân tích về thành tích của các nhị
thức .
Phần 4: Tích phân.
Bài toán 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng tính chất và nguyên hàm cơ bản.
Bài toán 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.

Dạng 1: Tính I =
b
/
f[u(x)]u dx
a

bằng cách đặt t = u(x)
 Đặt t = u(x)
dt u '(x)dx
⇒ =
 Đổi cận x=a => t = u(a)
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 10
HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
x=b => t = u(b)
 I =
b
/
f[u(x)]u dx
a

=
u(b)
u(a)
f (t)dt

Dạng 2: Tính I =
f (x)dx
β

α

Nếu không tính được theo dạng 1 nhưng trong tích phân có chứa
một trong số các hàm biểu thức sau thì có thể đổi biến như sau:
1
2 2
a x ;
2 2
a x


thì đặt x = asint
1
2 2
a x ;
2 2
a x
+
+
thì đặt x = atant.
Bài toán 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần:
Nếu u = u(x) , v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên
[a;b] thì I =
b b
b
udv u.v vdu
a
a a
= −
∫ ∫
phân tch các hàm số d phát hin u và dv
@ DUng 1

sin
( )

 
 
 
 
ax
f x cosax dx
ax
e
β
α
với f(x) là đa thức:
Đặt
( ) '( )
sin sin
cos
= =

= =

 
 
 
   
 
   
 
   

 
   
 
u f x du f x dx
ax ax
dv ax dx v cosax dx
ax ax
e e
Sau đó thay vào công thức
udv uv vdu
= −
∫ ∫
để tính
@ DUng 2:
( ) ln( )
+

f x ax b dx
β
α
Đặt
.
ln( )
( )
( )
= +
=

+
=

=


 
 



a dx
u ax b
du
ax b
dv f x dx
v f x dx
Sau đó thay vào công thức
udv uv vdu= −
∫ ∫
để tính
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 11
HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
@ DUng 3:
sin
.

 
 
 
ax
ax
e dx

cosax
β
α
Ta thực hiện từng phần hai lần với u = e
ax
Bài toán 4: Tính tích phân của các hàm số lượng giác (một số dạng cơ bản).
Dạng 1:
sin(ax+b)sin(cx+d)dx
β

α
;
sin(ax+b).cos(cx+d)dx
β

α
;
cos(ax+b).cos(cx+d)dx
β

α
.
* Thực hiện công thức biến đổi tích thành tổng rồi tính tích phân.
Dạng 2:
n m
sin x.cos x.dx
β
α

(n,m là các số nguyên dương)

*) Nếu n lẻ, m chẵn thì đặt t = cosx.
*) nếu m lẻ, n chẵn thì đặt t = sinx.
*) Nếu n,m đều chẵn thì : Dùng công thức nhân đôi sau đó dung tiếp công thức hạ bậc để tính.
(nếu một trong 2 số n hoặc n = 0 số còn lại là số chẵn thì ta chỉ dung công thức hạ bậc).
*) n,m ∈ Z nếu n+m là số nguyên chẵn thì có thể
đặt t = tanx hoặc t = cotx.
Dạng 3:
R(sinx,cosx)dx
β

α
R là hàm số hữu tỷ. (mở rộng thi đại học).
*) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với sinx tức là R(−sinx, cosx) = −R(sinx, cosx)thì ta đặt t = cosx.
*) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với cosx tức là R(sinx, −cosx) = −R(sinx, cosx)thì ta đặt t = sinx.
*) Nếu R(sinx, cosx) chẵn đối với sinx và cosx tức là
R(−sinx,− cosx) = R(sinx, cosx)thì ta đặt t = tanx.
Bài toán 5: Tính tích phân của các hàm số hữu tỷ
Yêu cầu tính
f (x)
dx
g(x)
β

α
trong đó f(x), g(x) là các đa thức theo x.
Trường hợp 1: Bậc của f(x)≥ Bậc của g(x) thì thực hiện phép chia đa thức f(x) cho g(x) ta dẫn
đến:
f (x) r(x)
h(x)
g(x) h(x)

= +
. Trong đó h(x) (thương của phép chia) là một đa thức còn r(x) (phần dư
của phép chia) là một đa thức có bậc nhỏ hơn bậc của g(x).
Nên
f (x) r(x)
dx h(x)dx dx
g(x) h(x)
β β β
= +
∫ ∫ ∫
α α α
.
Như vậy
h(x)dx
β

α
ta tích được bằng bảng nguyên hàm vì vậy ta chỉ còn phải tính
r(x)
dx
g(x)
β

α
theo
trường hợp sau.
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 12
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Trường hợp 2: tính
r(x)

dx
g(x)
β

α
với bậc r(x) nhỏ hơn bậc g(x).
*) Phân tích mẫu số g(x) thành tích của các nhị thức.
*) Dùng cách đồng nhất thức như sau: chắn hạn:
2 2
1 2
1 2 2
r(x) r(x) A B C
g(x) (x x ) (x x )
a(x ).(x x ) (x x )
= = + +
− −
− α − −
(*) ( x
1
; x
2
là nghiệm của g(x).
*) ta quy đồng bỏ mẫu ta được biểu thức (**) rồi sau đó cho các giá trị của x vào biểu thức (**)
để tìm các hệ số A,B,C ( thơng thường nên cho x bằng các nghiệm của g(x) để tìm các hệ số được
dễ dàng).
*) sau đó thay vào biểu thức dưới dấu tích phân để tính.
Lưu ý: Xét ở trình độ THPT chúng ta thường gặp phải g(x) phân tích về thành tích của các nhị
thức .
Bài tốn 6: Tính tích phân chứa dấu giá trị tun đối.
Tính

b
f (x) dx
a

+) Tìm nghiệm của f(x) = 0.
Nếu f(x) = 0 vơ nghiệm trên (a;b) hoặc có nghiệm x = a hoặc x = b thì

b
f (x) dx
a

=
b
f (x)dx
a

Nếu f(x) = 0 có nghiệm x = c ∈(a;b) thì
b
f (x) dx
a

=
c b
f (x)dx f(x)dx
a c
+
∫ ∫
*Chú ý
1) Nếu có nhiều hơn 1 nghiệm trên (a;b) thì vẫn dung cơng thức trên tùy theo trường hợp
nghiệm như thế nào. (cách làm này có lợi vì ta khơngcần xét dấu f(x)).

2) Ở mức độ thi TNTHPT khơng cần nắm bất đẳng thức tích phân.
Phần 5: Diện tích hình phẳng − thể tích vật thể tròn xoay.
Bài tốn 1: Tính diện tích hình phẳng
• Hình phẳng giới hạn bởi :
y f(x)
x a;x b
=


= = =

hàm số liên tục trên [a;b]
trục hoành y 0;
Diện tích : S =
b
| f(x) |.dx
a

Chú ý : nếu thiếu cận a, b giải pt : f(x) = 0
• Hình phẳng giới hạn bởi :
y f(x)
y g(x)
x b
=


=


= =


hàm số liên tục trên [a;b]
hàm số liên tục trên [a;b]
x a;
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 13
a
b
x
y
a
b
x
y
y=f(x)
y=g(x)
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Diện tích : S =
b
| f (x) g(x) | .dx
a


Chú ý : 1) Nếu thiếu cận a, b giải pt : f(x) = g(x)
2) Nếu bài tốn qua phức tạp thì ta có thể vẽ hình để xác định hình phẳng hoặc tính thong
qua tổng hoặc hiệu của nhiều hình.
Bài tốn 2:Tính thể tích vật thể tròn xoay :
* Thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường :
y f(x)
x a;x b
=



= = =

hàm số liên tục trên [a;b]
trục hoành y 0;
quay quanh trục Ox và f(x) ≥ 0 trên [a;b] thì V =
b
2
f (x) .dx
a
π
 

 
* Thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường :
f (y)
c;y d
=


= = =

hàm số x liên tục trên [c;d]
trục tung x 0;y
quay quanh trục Oy và f(y) ≥ 0 trên [a;b] thì V =
d
c
2
f (y) .dyπ

 

 
Phần 6: Số phức
Bài tốn 1: Tìm số phức, tính mơđun,…
Cho hai số phức a+bi và c+di.
1) a+bi = c+di  a = c; b = d. 2) mơđun số phức
2 2
z a bi a b
= + = +
3) số phức liên hiệp z = a+bi là
z
= a − bi.
4) (a+bi ) +( c+di) = (a+c)+(b+d)i 5) (a+bi ) −( c+di) = (a−c)+(b−d)i.
6) ) (a+bi )( c+di) = (ac − bd)+(ad+bc)i
7) z =
c di 1
[(ac+bd)+(ad-bc)i]
2 2
a bi
a b
+
=
+
+

Bài tốn 2: Giải phương trình bậc 2.
Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0. với ∆ = b

2
− 4ac.
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệp kép
b
x x
1 2
2a
= = −
(nghiệm thực)
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực:
b
x
4a
− ± ∆
=
Nếu ∆ < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức
b i
x
4a
− ± ∆
=
B. HÌNH HỌC.
Phần 1: Thể tích, diện tích của các khối hình
Bài tốn 1: Tính diện tích xung quanh (S
xq
), diện tích tồn phần(S
tp
) của khối nón,trụ,cầu.
 Khối nón: S
xq

= πrl; S
tp
= πr(r + l).
 Khối trụ: S
xq
= 2πrl; S
tp
= 2πr(r + l).
 Khối cầu: S = 4πr
2
.
Bài tốn 2: Tính thể tích các khối hình.
* Khối hình chóp V =
1
Bh
3
; * Khối nón V =
2
1
r h
3
π
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 14
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
* Khối hình trụ V = πr
2
h ; * Khối cầu V =
3
4
r

3
π

* Khối lăng trụ: V= Bh.
Phần 2: Phương pháp tọa độ trong khơng gian
a

= (x;y;z) ⇔
a

= x.
i

+ y.
j

+ z.
k


Tính chất : Cho
a

= (a
1
;a
2
; a
3
) ,

b

= (b
1
;b
2
; b
3
)

a

±
b

=(a
1
± b
1
; a
2
± b
2
; a
3
± b
3
)

a


k. = (ka
1
;ka
2
;ka
3
) k ∈ R
Tích vô hướng :
a . b
→ →
= a
1
.b
1
+ a
2
.b
2
+a
3
.b
3
=
a

.
b

Cos ϕ

Cos ϕ =
a b a b a b
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
a a a . b b b
1 2 3 1 2 3
+ +
+ + + +
a b
→ →

⇔ a
1
.b
1
+ a
2
.b
2
+ a
3
.b
3
= 0
a

cùng phương
b

;

a


0


b

= k.
a

⇔ [
a

,
b

] =
0

Toạ độ điểm:
M = (x;y;z)⇔
OM

= x.
i

+ y.
j


+ z.
k


AB

= ( x
B
− x
A
; y
B
−y
A
;z
B
−z
A
)

M chia đoạn AB theo tỉ số k

1 (
MA

= k
MB

)


x k.x
B
A
x
M
1 k
y k.y
B
A
y
M
1 k
z k.z
B
A
z
M
1 k


=





=






=




I là trung điểm của AB

x x
B
A
x
M
2
y y
B
A
y
M
2
z z
B
A
z
M
2
+

=



+

=


 +
=



G là trọng tâm tam giác ABC
1
x (x x x )
B
G A C
3
1
y (y y y )
B
G A C
3
1
z (z z z )
B
G A C
3

= + +




= + +



= + +


• Tích có hướng của 2 véc tơ :
[
a

,
b

] =
a a a a
a a
2 3 3 1
1 2
; ;
b b b b b b
2 3 3 1 1 2
 
 ÷
 ÷
 
* [

a

,
b

] ⊥
a

; [
a

,
b

] ⊥
b

GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 15
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
• Đk đồng phẳng của 3 véc tơ :

a

,
b

,
c

đồng phẳng ⇔ [

a

,
b

].
c

= 0
• ĐK để 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng ( tạo thành tứ diện ) là: ba véc tơ
AB

,
AC

,
AD


không đồng phẳng <=> [
AB

,
AC

].
AD

≠ 0
• Diện tích tam giác ABC : S

ABC
=
2
1
.[
AB

,
AC

]
• Thể tích tứ diện ABCD : V
ABCD
=
1
6
[
AB

,
AC

].
AD



Thể tích hình hộp : V
ABCD.A'B'C 'D'
= [

AB

,
AD

].
AA



Bài tốn 1:Xác đònh điểm trong không gian , c/m tính chất hình học
Bài tốn 2: Tích vô hướng , tích có hướng , góc giữa hai véc tơ :
Bài tốn 3:Véc tơ đồng phẳng , không đồng phẳng,thể tích hình hộp, tứ diện:
Phần 3: Mặt cầu.
Bài tốn 1: xác định tâm và bán kính mặt cầu
Phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c) ; bk R là :
(x −a)
2
+ (y − b)
2
+ (z−c )
2
= R
2
Phương trình tổng quát của mặt cầu ( S):
x
2
+ y
2
+ z

2
+ 2.Ax+ 2.By + 2.Cz + D = 0 với A
2
+ B
2
+ C
2
−D > 0
có tâm I(−A ;−B;−C) ; bán kính R =
2 2 2
A B C D+ + −
Bài tốn 2: Viết phương trình mặt cầu
• Pt.mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) và đi qua M
1
(x
1
;y
1
;z
1
)
+ Bán kính R = IM
1
=
2 2 2
(x a) (y b) (z c)
1 1 1
− + − + −
• Pt.mặt cầu (S) đường kính AB :
+ Tâm I là trung điểm AB => I(

x x
B
A
2
+
;
y y
B
A
2

;
z z
B
A
2

)
+ Bán kính R = IA
• Pt. mặt cầu (S) qua bốn điểm A,B,C,D:
p/ pháp : Pt tổng quát mặt cầu (S)
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2.Ax+ 2.By + 2Cz + D = 0 (1)
Thay lần lượt toạ độ 4 điểm vào (1) => giải hệ tìm hệ số A;B;C;D
• Pt.mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) và tiếp xúc mặt phẳng (α)

bán kính R = d(I; (α))
Bài tốn 3: xác định vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
(α) : A x + B y + Cz +D = 0 ; (S): (x −a)
2
+ (y−b)
2
+(z−c)
2
= R
2

Nếu:• d(I; α ) > R <=> α và S không có điểm chung ( rời nhau)
• d(I; α ) = R <=> α tiếp xúc với S (
α
là mp tiếp diện)
(α) ∩ (S) ={M
0
} ;
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 16
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Cách viết mặt phẳng tiếp diện : (α) qua M
0
nhận

IM
0
làm VTPT
• d(I; α ) < R <=> α cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C)
tâm H; bán kính r
* P.t đ.tròn (α) A x + B y + Cz +D = 0

(x −a)
2
+ (y−b)
2
+ (z−c)
2
= R
2

+ Tâm H là hình chiếu của I lên mp α
+ bán kính r =
2 2
R [ ; )]
− α
d(I
Cách xác đònh H: + Lập pt đ. thẳng (d) qua I nhận

α
n
làmVTCP
(d)
x a At
y b Bt
z c Ct
= +


= +



= +

thay vào pt mp(α) => giải t => toạ độ điểm H
Bài tốn 4: Cách viết mặt phẳng tiếp diện tại điểm M
0
:
+) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S)
+) Tính

IM
0
+) Mặt phẳng tiếp diện (α) qua M
0
nhận

IM
0
làm VTPT.
Bài tốn 5: Xác định tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S)và mặt
phẳng(α).
+ bán kính r =
2 2
R [ ; )]− α d(I
Cách xác đònh H: + Lập pt đ. thẳng (d) qua I nhận

α
n
làmVTCP
(d)
x a At

y b Bt
z c Ct
= +


= +


= +

thay vào pt mp(α) => giải t => toạ độ điểm H
Phần 4: Mặt phẳng, đường thẳng.
Bài tốn 1: các viết phương trình mặt phẳng:
* (ABC): +) tính
AB ? ; AC ?= =
 

+) VTPT của (ABC)
n [AB,AC]=
  
=> viết mặt phẳng đi qua A có VTPT
n

.
* (a,b) : nếu a//b thì VTPT
a
n [u ,AB]=
  
với A∈ a; B ∈ b.
Nếu a cắt b thì

a b
n [u ,u ]=
  
*(A;a) thì VTPT
a
n [u ,AB]=
  
với A∈ a.
* (α) //(β) thì VTPT
n n
α β
=
 
* (α) ⊥a thì VTPT
a
n u
α
=
 

* (α) có hai vectơ chỉ phương
a,b
 
thì
n [a,b]
α
=
  
.
*(α) đi qua 2 điểm A và B đồng thời chứa đ.thẳng a hoặc // a hoặc có VTCP

a

thì

a
n [u ,AB]
α
=
  
( thay
a
u

=
a

)
*(α) vng góc cả hai mặt phẳng (P) và (Q). thì VTPT
P Q
n [n ,n ]
α
=
  
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 17
HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
* Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
+) Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.
+) Tính vectơ
AB


.
Mặt phẳng trung trực đi qua M có VTPT
AB

.
* (α) song song đường thẳng và vuông góc với một mặt phẳng thì
a
n [n ,u ]
α β
=
  
.
* (α) chứa đ.thăng (D) và ⊥(β) .
+) chọn M trên đ.thẳng (D).
+) VTPT của (α) là
D
n [u ,n ]
α β
=
  
Bài toán 2 viết phương trình đường thẳng.
*∆ đi qua điểm A và có VTCP
u

* ∆ đi qua 2 điểm A và B => ∆ đi qua A có VTCP
AB

.
*∆ đi qua A và // (D) => ∆ qua A có VTCP
D

u

.
*∆ qua A và ⊥(α) thì ∆ qua A có VTCP là
n
α

.
* ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và (β) thì VCTP của ∆ là
u [n ,n ]
α β
=
  
.
* ∆ là hình chiếu của đ.thẳng (D) lên mp (P)
+) Viết phương trình mp(Q) chứa (D) và vuông góc mp(P)
+) chọn M trên đ.thẳng (D).
+) VTPT của (α) là
D
n [u ,n ]
α β
=
  
+) VTCP của ∆ là
P
u [n ,n ]
∆ β
=
  
+) cho một ẩn x = 0 giải hệ gồm 2 ẩn y và z của 2 pT hai mặt phẳng (P) và (β).

Bài toán 3: tìm hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng hoặc đ.thẳng.
* Tìm hình chiếu H của M lên (α)
+) Viết PT đ.thẳng (D) qua M có VTCP là
n
α

.
+) giải hệ gồm
PTmp( )
PT(D)
α



+) Hình chiếu H là giao điểm của (α) và (D) là nghiệm của hệ trên.
* Tìm hình chiếu H của M lên đường thẳng (D).
+) Viết PT mặt phẳng (P) qua M có VTPT là
D
u

.
+) giải hệ gồm
PTmp( )
PT(D)
α



+) Hình chiếu H là giao điểm của (α) và (D) là nghiệm của hệ trên.
Bài toán 4: Tìm tọa độ điểm A

/
đối xứng với điểm A qua đt hoặc mp
* Đối xứng qua mp(α)
+) Viết PT đ.thẳng (D) qua M có VTCP là
n
α

.
+) giải hệ gồm
PTmp( )
PT(D)
α



+) Hình chiếu H là giao điểm của (α) và (D) là nghiệm của hệ trên.
+) Tọa độ điểm đối xứng A
/
:
x 2x x
H
/
A
y 2y y
H
/
A
z 2z z
H
/

A

= −


= −


= −


GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 18
HƯỚNG DẪN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
* Đối xứng quađường thẳng (D).
+) Viết PT mặt phẳng (P) qua M có VTPT là
D
u

.
+) giải hệ gồm
PTmp( )
PT(D)
α



+) Hình chiếu H là giao điểm của (α) và (D) là nghiệm của hệ trên.
+ ) Tọa độ điểm đối xứng A
/
:

x 2x x
H
/
A
y 2y y
H
/
A
z 2z z
H
/
A

= −


= −


= −


Bài tốn 4: xác định vị trí tương đối giữa mp và mp, đt và đt, đt và mp.
* Vị trí tương đối giữa mp (P) và mp(Q).
(P) : Ax + By + Cz + D = 0 ; (Q) : A
/
x + B
/
y + C
/

z + D
/
= 0
với
n

=(A;B;C) và
n


=(A
/
; B
/
; C
/
)
(P) ≡ (Q) <=>
A
/
A
=
B
/
B
=
C
/
C
=

D
/
D
(P) // (Q)<=>
A
/
A
=
B
/
B
=
C
/
C

D
/
D
(P) cắt (Q)<=>
A
/
A

B
/
B

B
/

B

C
/
C

C
/
C

A
/
A
Chú ý :• α ⊥ α
/
<= >
n

.
n


= 0 <=> AA
/
+ BB
/
+ CC
/
= 0
• α cắt α

/
<=>
n


n


không cùng phương
* vị trí tương đối giữa đ.thẳng (d
1
) và (d
2
).
Xác định các VTCP
u

=(a;b;c) ,
/
u

=(a
/
;b
/
; c
/
) ;Tính [
u


,
/
u

]
Nếu :[
u

,
/
u

]=
0


+) chọn M
1

∈(d
1
). Nếu M
1
∉ d
2
thì d
1
// d
2


Nếu M
1

∈(d
2
) thì d
1
≡ d
2

Nếu [
u

,
/
u

] ≠
0

. Ta giải hệ
{
1 2
d d=
theo t và t
/
(cho PTTS của hai đ.thẳng = theo tùng thành
phần ).
+) hệ có nghiệm duy nhất t và t
/

thì d
1
cắt d
2
=> giao điểm.
+) nếu hệ VN thì d
1
chéo d
2
* Vị trí tương đối giữa đ.thẳng (D) và mặt phẳng (P).
+) thay PTTS của đ.thẳng (D) vào PT mp(P) ta được PT theo ẩn t.
+) nếu PTVN thì (D)//mp(P).
Nếu PTVSN thì (D) ⊂ mp(P).
Nếu PT có nghiệm duy nhất thì (D) cắt mp(P) =>giao điểm?
Bài tốn 5: Tính khoảng cách.
* từ điểm A(x
0
;y
0
;z
0
) đến mặt phẳng (P): Ax+By+Cz+D = 0 .
d(A;(α)) =
Ax By Cz D
0 0 0
2 2 2
A B C
+ + +
+ +
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 19

HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
* (P)//(Q) thì d((P),(Q)) = d(A;(Q)) với mọi điểm A chọn tùy ý trên (P)
* Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (D)(không có công thức tính trong chương trình mới
phân ban) nhưng ta có thể tính như sau:
+) lập PT mp(Q) qua A và vuông góc với (D).
+) tìm giao điểm H của mp(P) và đ.thẳng (D).
+) khoảng cách cần tìm là đoạn thẳng AH.
Lưu ý: ban cơ bản không có góc.
Tổ Toán Trường THPT Tư Thục Trương Định
Chúc các em thành công trong kỳ thi TNTHPT 2010 sắp đến
GV: Trần Văn Dũng ĐT: 0983385574 - 055677053 Page 20

×