Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Ôn tập lý thuyết Toán 12 thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.01 KB, 20 trang )

Tài liệu ôn tập TN 12
ÔN TẬP KIẾN THỨC TOÁN 12
I/ TÓM TẮT MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN
A/ Ứng dụng đạo hàm
1. Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b).
• Nếu f’(x) > 0 với mọi x

(a;b) thì hàm số đồng biến trên (a;b)
• Nếu f’(x) < 0 với mọi x

(a;b) thì hàm số nghịch biến trên (a;b)
• Mở rộng: Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b). Nếu
'( ) 0 ( '( ) 0), ( ; )f x f x x a b≥ ≤ ∀ ∈
và f’(x) = 0
chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (nghịch biến) trên (a;b).
2. Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng
( )
0 0
;x h x h− +
và có đạo hàm trên khoảng đó (có thể trừ
0
x
). Hàm số đạt cực trị
tại
0
x
nếu và chỉ nếu f’(x) đổi dấu khi x đi qua
0
x
• Đạo hàm đổi dấu từ (+) sang ( - ) thì
0


x
là điểm cực đại
• Đạo hàm đổi dấu từ ( - ) sang (+) thì
0
x
là điểm cực tiểu
• Quy tắc tìm cực trị
Quy tắc 1:
1. Tìm tập xác định
2. Tính f’(x). Tìm các điểm tại đó f’(x) bằng 0 hoặc f’(x) không xác định.
3. Lập bảng biến thiên.
4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị
Quy tắc 2:
1. Tìm tập xác định
2. Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0 và kí hiệu
( 1,2,...)
i
x i =
là các nghiệm của nó.
3. Tính f”(x) và f”(x
i
)
4. Dựa vào dấu của f”(x
i
) suy ra cực trị.
3. Giả sử hàm số y = f(x) có đồ thị là (C), ta có
• Đường thẳng y = y
0
là tiệm cận ngang của (C) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn
0 0

lim ( ) , lim ( )
x x
f x y f x y
→+∞ →−∞
= =
• Đường thẳng x = x
0
là tiệm cận đứng của (C) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn
0 0 0 0
lim ( ) , lim ( ) , lim ( ) , lim ( )
x x x x x x x x
f x f x f x f x
+ − + −
→ → → →
= +∞ = −∞ = −∞ = +∞
4. Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn
[ ]
;a b
• Tìm các điểm
1 2
, ,...,
n
x x x
trên
[ ]
;a b
, tại đó f’(x) bằng 0 hoặc f’(x) không xác định.
• Tính
1 2
( ), ( ), ( ),..., ( ), ( )

n
f a f x f x f x f b
• Tìm số lớn nhất M, số nhỏ nhất m trong các giá trị trên. Khi đó
[ ]
[ ]
;
;
max ( ), min ( )
a b
a b
M f x m f x= =
5. Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
• Tìm tập xác định
• Sự biến thiên: Tìm giới hạn và tiệm cận (nếu có), tính đạo hàm; lập bảng biến thiên và kết luận về các khoảng đồng biến,
nghịch biến, cực trị.
• Vẽ đồ thị
6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm
( )
0 0
;M x y
có dạng
0 0 0
'( )( )y y f x x x− = −
(1)
• Dạng 1: Nếu biết tiếp điểm
( )
0 0
;M x y
(hoặc biết
0

x
, hoặc biết
0
y
) tìm hệ số góc tiếp tuyến là
0
'( )f x
và thay vào
công thức (1).
• Dạng 2: Nếu biết hệ số góc tiếp tuyến là k thì gọi
( )
0 0
;M x y
là tiếp điểm, khi đó từ điều kiện
0
'( )f x k=
tìm
0
x
,
0
y

sau đó thay vào công thức (1).
7. Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình bằng cách sử dụng phương trình hoành độ giao điểm.
B/ Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
1. Tính chất của lũy thừa với số mũ thực
Giáo viên: Hoàng Ngọc Đính 1
Ti liu ụn tp TN 12
Cho a, b l nhng s thc dng;

,

l nhng s thc tựy ý. Ta cú
.a a a

+
=
,
a
a
a




=
,
( )
.
a a


=
,
( )
.ab a b


=
,

a a
b b




=


Nu a > 1 thỡ
a a

>
khi v ch khi

>
Nu a < 1 thỡ
a a

>
khi v ch khi

<
o hm:
( )
'
1
x x




=
, vi HS hp u = u(x) thỡ
( )
'
1
. 'u u u



=
. B:
( )
( )
( )
'
1
.ax b ax b a



+ = +
2. Lụgarit

log
a
b a b


= =

(
, 0, 1a b a>
)
Tớnh cht
log
log 1 0, log 1, , log ( )
a
b
a a a
a a b a


= = = =
Quy tc tớnh (cỏc iu kin c tha món)
1 2 1 2
log ( ) log log
a a a
b b b b= +
,
1
1 2
2
log log log
a a a
b
b b
b
=
,
1

log log
a a
b
b
= , log log
a a
b b


= ,
1
log log
n
a a
b b
n
=
i c s
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
,
1

log
log
a
b
b
a
=
,
1
log log
a
a
b b


=

10
log b
vit l
log b
hoc
lg b
(lụgarit thp phõn)

log
e
b
vit l
ln b

(lụgarit t nhiờn)
3. o hm cỏc hm s
Hm s cp Hm s hp
( )
'
1
x x



=
'
2
1 1
x x

=


( )
'
1
2
x
x
=
( )
'
1
. 'u u u




=
'
2
1 'u
u u

=


( )
'
'
2
u
u
u
=
( )
'
x x
e e=
( )
'
ln
x x
a a a=
( )

'
'
u u
e e u=
( )
'
ln . '
u u
a a a u=
( )
'
1
ln x
x
=
( )
'
1
log
ln
a
x
x a
=
( )
'
'
ln
u
u

u
=
( )
'
'
log
ln
a
u
u
u a
=
4. Phng trỡnh m, phng trỡnh lụgarit
Phng trỡnh m c bn
Phng trỡnh
( 0, 1)
x
a b a a= >
b > 0
Cú nghim duy nht
log
a
x b=
0b

Vụ nghim
Cỏch gii mt s phng trỡnh m n gin: a v cựng c s, t n ph, lụgarit húa.
Dng 1. Cựng c s

f(x) g(x)

a = a f(x) = g(x), (a > 0,a 1)
Dng 2. Phng phỏp t n ph
Loaùi 1:
2 ( ) ( )
. . 0
u x u x
A a B a C
+ + =
ẹaởt aồn phuù:
( )
, 0
u x
t a t= >
Giỏo viờn: Hong Ngc ớnh 2
Tài liệu ơn tập TN 12
Loại 2:
( ) ( ) ( ) 2 ( ) ( )
( )
. . . . .
u x u x u x u x u x
u x
B
A a B a C A a C A a B C a
a

+ = ⇔ + = ⇔ + =
Đặt ẩn phụ:
( )
, 0
u x

t a t= >
Loại 3:
2 2
2 2
2 2
.( ) .( . ) .( ) 0(*)
: (*) .( ) .( ) 0
: (*) .( ) .( ) 0
x x x
x x x
x x x
A a B a b C b
b b
Chia cho a A B C
a a
a a
Chia chob A B C
b b
+ + =
⇔ + + =
⇔ + + =
(chia hai vế cho
2x
a
hoặc
2 x
b
chuyển về loại 1)
Dạng 3. Lơgarit hóa
Biến đổi phương trình về dạng

( )
( ) ( )
( ) log . ( ),( 0, 1, 0, 1)
f x g x
a
a b f x b g x a a b b= ⇔ = > ≠ > ≠
• Phương trình
log ( 0, 1)
a
x b a a= > ≠
ln có nghiệm duy nhất
b
x a=
với mọi b
• Cách giải một số phương trình lơgarit đơn giản: đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hóa
Dạng 1. Cùng cơ số
( ) 0,( ( ) 0)
log ( ) log ( ) ,(0 1)
( ) ( ).
a a
f x g x
f x g x a
f x g x
> >

= < ≠ ⇔

=

Dạng 2. Đặt ẩn phụ

2 2
log ( ) log ( ) 0 ( 0; 1), ( ) ; log ( ) 0
a a a
f x f x a a f x o t f x t t
α γ α β γ
+ + = > ≠ > = ⇒ + + =
5. Bất phương trình mũ, bất phương trình lơgarit
• Bất phương trình mũ cơ bản
x
a b>
Tập nghiệm
1a >
0 1a< <
0b

R R
0b >
( )
log ;
a
b +∞
( )
;log
a
b−∞
x
a b>
Tập nghiệm
1a
>

0 1a
< <
0b ≤ ∅ ∅
0b
>
( )
;log
a
b−∞
( )
log ;
a
b +∞
• Bất phương trình mũ đơn giản: đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ.
• Bất phương trình lơgarit cơ bản
log
a
x b>
1a
>
0 1a
< <
Nghiệm
b
x a>
0
b
x a< <
log
a

x b<
1a
>
0 1a
< <
Nghiệm
0
b
x a< <
b
x a>
• Bất phương trình lơgarit đơn giản: đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ.
C/ Ngun hàm, tích phân và ứng dụng
1.
'( ) ( ) ( )F x f x x K F x= ∀ ∈ ⇔
là nguyên hàm của
( )f x
trên K
2. Bảng các ngun hàm
dx x C= +

( )
1
x
x dx C 1
1
α+
α
= + α ≠ −
α +


dx
ln x C
x
= +

x x
e dx e C= +

x
x
a
a dx C
lna
= +

kdx kx C= +

( )
( )
( )
1
ax b
1
ax b dx C 1,a 0
a 1
α+
α
+
+ = + α ≠ − ≠

α +

( )
dx 1
ln ax b C a 0
ax b a
= + + ≠
+

ax b ax b
1
e dx e C
a
+ +
= +

( ) ( )
1
cos ax b dx sin ax b C
a
+ = + +

Giáo viên: Hồng Ngọc Đính 3
Tài liệu ơn tập TN 12
cosxdx sinx C= +

sinxdx cosx C= − +

2
dx

tgx C
cos x
= +

2
dx
cotgx C
sin x
= − +

( ) ( )
1
sin ax b dx cos ax b C
a
+ = − + +

( )
( )
2
dx 1
tg ax b C
cos ax b a
= + +
+

( )
( )
2
dx 1
cotg ax b C

sin ax b a
= − + +
+

3. Phương pháp tính ngun hàm
* Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
Nếu
( ) ( )f u dx F u C= +

thì
[ ( )]. '( ) [ ( )]. [ ( )] [ ( )]f u x u x dx f u x d u x F u x C= = +
∫ ∫
* Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần

( ). '( ) ( ). ( ) ( ). '( )u x v x dx u x v x v x u x dx= −
∫ ∫
Phương pháp:
-Biểu diễn
( )f x dx
về dạng tích
. 'udv u v dx
=
+ Chọn
u
sao cho
du
dễ tính.
+ Chọn
dv
=v’.dx sao cho dễ tính

v
.
+ Áp dụng công thức.
Loại 1:
Dạng
sin( )
cos( )
( ).
tan( )
ax b
ax b
ax b
P x dx
ax b
e
+
+
 
 
+
 
 
+
 
 

(
( )P x
là đa thức) Đặt
sin( )

cos( )
( ),
tan( )
ax b
ax b
ax b
u P x dv dx
ax b
e
+
+
 
 
+
 
= =
 
+
 
 
Loại 2:
Dạng
( ).lnP x xdx

(
( )P x
là đa thức)
Đặt
ln , ( )u x dv P x dx= =
4. Tích phân

( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= = −

với
( )F x
là một nguyên hàm của
( )f x
trên đoạn [a;b]
5. Một số tính chất
*Chú ý:
( ) 0; ( ) ( )
a b a
a a b
f x dx f x dx f x dx= = −
∫ ∫ ∫
*Các tính chất cần nhớ
) . ( ) . ( ) ) [ ( ) ( )] ( ) ( ) ) ( ) ( ) ( )
b b a a b b c c
a a a a a a b a
a k f x dx k f x dx b f x g x dx f x dx g x dx c f x dx f x dx f x dx= ± = ± + =
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
*Dạng
( )
b
a
f x dx


ta thực hiện các bước sau:
- Giải phương trình f(x) = 0 trên
[ ]
;a b
, giả sử có các nghiệm
1 2 1 2
, (saocho )
α α α α
<
- Khi đó
1 2 1 2
1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
α α α α
α α α α
= + + = + +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
6. Phương pháp tính tích phân
*Dùng phương pháp đổi biến số tính tích phân
*Loại 1. Đặt u = u(x)

du = u’(x).dx
x = a

u = u(a) và x = b


u = u(b)
Giáo viên: Hồng Ngọc Đính 4
Tài liệu ôn tập TN 12
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
( )
'
u b
b
a u a
f u x u x dx f u du= 
 
∫ ∫
*Loại 2. Tính
( )
b
a
f x dx


Đặt x = u(t)

dx = u’(t).dt
x = a

a = u(t)

t =
α


x = b

b = u(t)

t =
β
Khi đó
( ) ( ( )) '( )
b
a
f x dx f u t u t dt
β
α
=
∫ ∫
*Dùng phương pháp tích phân từng phần
Công thức tích phân từng phần:
( ). '( ) ( ). ( ) ( ). '( )
b b
b
a
b a
u x v x dx u x v x v x u x dx= −
∫ ∫
hoặc
b b
b
a
a a

udv uv vdu= −
∫ ∫
7. Diện tích hình phẳng
a. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là
b
a
S= ( )f x dx

Để tính
( )
b
a
f x dx

ta thực hiện các bước sau:
- Giải phương trình f(x) = 0 trên
[ ]
;a b
, giả sử có các nghiệm
1 2 1 2
, (saocho )
α α α α
<
- Khi đó
1 2 1 2
1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx

α α α α
α α α α
= + + = + +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
*Lưu ý: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành ta giải phương trình hoành độ giao điểm f(x) =
0, giả sử có các nghiệm
, , ,a b c d
với
a b c d< < <
, khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
d b c d b c d
a a b c a b c
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx= = + + = + +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), các đường thẳng x = a, x = b là
b
a
S= ( ) ( )f x g x dx−

Để tính
b
a
S= ( ) ( )f x g x dx−

làm tương tự trên.
*Lưu ý: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) ta giải phương trình hoành độ giao điểm f(x) -
g(x) = 0, giả sử có các nghiệm
, , ,a b c d
với

a b c d
< < <
, khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
[ ( ) ( )] [ ( ) ( )] [ ( ) ( )]
d b c d
a a b c
b c d
a b c
S f x g x dx f x g x dx f x g x dx f x g x dx
f x g x dx f x g x dx f x g x dx
= − = − + − + −
= − + − + −
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
8. Thể tích vật thể tròn xoay: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox, các
đường thẳng x = a, x = b xoay quanh trục Ox là
2
( )
b
a
V f x dx
π
=

D/ Số phức
1. Số phức là những số có dạng z = a + bi với
2
, , 1a b R i∈ = −
a gọi là phần thực, b là phần ảo, C là tập hợp các số phức

2. Hai số phức bằng nhau nếu phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau.
Giáo viên: Hoàng Ngọc Đính 5
Tài liệu ôn tập TN 12

a c
a bi c di
b d
=

+ = + ⇔

=

3. Môđun của số phức z = a + bi là
2 2
z a bi a b= + = +
4. Số phức
z a bi= −
là liên hợp của số phức z = a + bi
TC:
z z=

z z=
5. Các phép toán trên số phức

( ) ( ) ( ) ( )
a bi c di a c b d i+ + + = + + +

( ) ( ) ( ) ( )
a bi c di a c b d i+ − + = − + −


( ) ( ) ( ) ( )
a bi c di ac bd ad bc i+ + = − + +

( ) ( )
2 2
a bi c di
a bi
c di c d
+ −
+
=
+ +
với
0c di+ ≠
6. Các căn bậc hai của số thực a âm là i a±
7. Phương trình bậc hai với hệ số thực
Cho phương trình bậc hai
2
0ax bx c+ + =
với
, , , 0a b c R a∈ ≠
. Xét biệt thức
2
4b ac∆ = −
• Khi
0
∆ =
, phương trình có một nghiệm thực
2

b
x
a
= −
• Khi
0
∆ >
, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
1,2
2
b
x
a
− ± ∆
=
• Khi
0
∆ <
, phương trình không có nghiệm thực. Trong tập hợp các số phức

< 0 có các căn bậc hai là
i± ∆
. Khi đó
phương trình có hai nghiệm phức xác định bởi công thức
1,2
2
b i
x
a
− ± ∆

=

E/ Khối đa diện
1. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó
2. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
V Bh
=
3. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1
3
V Bh=
F/ Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Tên khối tròn xoay Thể tích Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần
Khối cầu bán kính r
3
4
3
V r
π
=
2
4 r
π
Khối trụ có bán kính đường tròn đáy r và
chiều cao h
2
V Bh r h
π
= =
2 rh

π
( )
2 r h r
π
+
Khối nón có bán kính đường tròn đáy r và
chiều cao h, đường sinh l
2
1 1
3 3
V Bh r h
π
= =
2 2
rl r r h
π π
= +
(
)
2 2
r r r h
π
+ +
G/ Phương pháp tọa độ trong không gian
1. Tọa độ của điểm và của vectơ
• Vectơ
u
r
có tọa độ (x; y; z)
u xi y j zk⇔ = + +

r r r r
• Điểm M có tọa độ (x; y; z)
OM xi y j zk⇔ = + +
uuur r r r
• A
( )
; ;
A A A
x y z
và B
( )
; ;
B B B
x y z
thì
( )
; ;
B A B A B A
AB x x y y z z= − − −
uuur

( ) ( ) ( )
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z= − + − + −
uuur
, tọa độ trung điểm M của AB là M
; ;
2 2 2
A B A B A B

x x y y z z+ + +
 
 ÷
 
Giáo viên: Hoàng Ngọc Đính 6
Tài liệu ôn tập TN 12

( ; ; )u a b c=
r
thì
2 2 2
u a b c= + +
r

2. Tích vô hướng và tích có hướng
Cho
( ) ( )
; ; , '; '; 'u x y z v x y z= =
r r
• Tích vô hướng của
,u v
r r
là số
. . ' . ' . 'u v x x y y z z= + +
r r
• Tích có hướng của
,u v
r r
là vectơ
, ; ;

' ' ' ' ' '
y z z x x y
u v
y z z x x y
 
 
=
 ÷
 
 
r r
. Vectơ
,u v
 
 
r r
vuông góc với
,u v
r r

• Một số tính chất: a)
. 0u v u v⊥ ⇔ =
r r r r
; b)
,u v
r r
cùng phương
u kv⇔ =
r r


( )
0v ≠
r r
3. Phương trình mặt cầu
• Phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c) và bán kính R là
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R− + − + − =
• Phương trình có dạng
2 2 2
x 2Ax 2 2 z 0y z By C D+ + + + + + =
, với điều kiện
2 2 2
A B C D+ + >
là phương trình
mặt cầu tâm
( )
; ;A B C− − −
và bán kính
2 2 2
R A B C D= + + −
4. Phương trình mặt phẳng
• Mặt phẳng đi qua điểm (x
0
; y
0
; z
0
) với vectơ pháp tuyến (A; B; C) có phương trình:

( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
• Phương trình Ax + By + Cz + D = 0 với
2 2 2
A 0B C+ + >
là phương trình của mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là
( )
; ;n A B C=
r

5. Phương trình đường thẳng
Cho đường thẳng d đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và có vectơ chỉ phương
( )
; ;u a b c=
r
. Khi đó:
• Phương trình tham số của d là
0
0
0
x x at

y y bt
z z ct
= +


= +


= +

• Phương trình chính tắc của d (khi abc

0) là
0 0 0
x x y y z z
a b c
− − −
= =
6. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Nếu
( )
: z 0Ax By C D
α
+ + + =
có VTPT
n
r

( )
' : ' ' 'z ' 0A x B y C D

α
+ + + =
có VTPT
'n
ur
thì

( ) ( )
; '
α α
cắt nhau khi và chỉ khi
'n kn≠
r ur
(tức là
: : ': ': 'A B C A B C≠
)

( ) ( )
; '
α α
song song khi và chỉ khi
'
D'
n kn
D k

=






r ur
(tức là
' ' ' '
A B C D
A B C D
= = ≠
)

( ) ( )
; '
α α
trùng nhau khi và chỉ khi
'
D'
n kn
D k

=


=


r ur
(tức là
' ' ' '
A B C D
A B C D

= = =
)

( ) ( )
; '
α α
vuông góc với nhau khi và chỉ khi
. ' . ' . ' 0A A B B C C+ + =
7. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Nếu đường thẳng d:
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
= +


= +


= +

đi qua điểm M
0
( )
0 0 0
; ;x y z
có vectơ chỉ phương

u
r
và đường thẳng d’:
0 1
0 2
0 3
' ' '
' ' '
' ' '
x x t a
y y t a
z z t a
= +


= +


= +


vectơ chỉ phương
'u
ur
thì:
• d, d’ song song khi và chỉ khi
0
'
'
u ku

M d

=





r ur
Giáo viên: Hoàng Ngọc Đính 7
Tài liệu ôn tập TN 12
• d, d’ trùng nhau khi và chỉ khi
0
'
'
u ku
M d

=





r ur
• d, d’ cắt nhau khi và chỉ khi hệ phương trình ẩn t, t’ sau
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' ' '

' ' '
' ' '
x ta x t a
y ta y t a
z ta z t a
+ = +


+ = +


+ = +

có đúng một nghiệm. Giả sử hệ có nghiệm
( )
0 0
; 't t
, để tìm giao điểm M
0
của d và d’ ta thay
0
t
vào phương trình tham số của d hoặc thay
0
't
vào phương trình d’.
• d, d’ chéo nhau khi và chỉ khi
'u ku≠
r ur
và hệ phương trình

0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' ' '
' ' '
' ' '
x ta x t a
y ta y t a
z ta z t a
+ = +


+ = +


+ = +

vô nghiệm.
8. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho
( )
: z 0Ax By C D
α
+ + + =
và đường thẳng d:
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta

z z ta
= +


= +


= +

Xét phương trình ẩn t sau:
( ) ( ) ( )
0 1 0 2 0 3
z 0 (1)A x ta B y ta C ta D+ + + + + + =
. Khi đó:
• Phương trình (1) vô nghiệm thì
( )
d
α
P
• Phương trình (1) có đúng một nghiệm
0
t t=
thì d cắt
( )
α
tại điểm
( )
0 0 0 1 0 0 2 0 0 3
; ;zM x t a y t a t a= + + +
• Phương trình (1) có vô số nghiệm thì d thuộc

( )
α
9. Khoảng cách
• Khoảng cách giữa hai điểm A
( )
; ;
A A A
x y z
và B
( )
; ;
B B B
x y z

( ) ( ) ( )
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z= − + − + −
• Khoảng cách từ điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) đến mặt phẳng
( )
: z 0Ax By C D
α

+ + + =

( )
0 0 0
0
2 2 2
z
,( )
Ax By C D
d M
A B C
α
+ + +
=
+ +
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
, '∆ ∆
là khoảng cách từ

đến mp(P) chứa
'∆
và song song với

.
10. Góc
• Góc giữa hai vectơ
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
; ; , ; ;a a a a b b b b= =
r r


( )
,a b
r r
và được xác định bởi công thức
( )
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
cos ,
.
.
a b a b a b
a b
a b
a a a b b b
a b
+ +
= =
+ + + +
r r
r r
r r
• Đường thẳng d có vectơ chỉ phương
( )
1 2 3
; ;u a a a=
r
, đường thẳng d’có vectơ chỉ phương

( )
1 2 3
' ; ;u b b b=
ur
,
α
là góc giữa
d và d’ thì
α
được xác định theo công thức
( )
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. '
cos cos , '
.
. '
u u
a b a b a b
u u
a a a b b b
u u
α
+ +
= = =
+ + + +
r ur
r ur
r ur


( )
0
0 90
α
≤ ≤

( )
: z 0Ax By C D
α
+ + + =
có VTPT
( ; ; )n A B C=
r
,
( )
' : ' ' 'z ' 0A x B y C D
α
+ + + =
có VTPT
' ( '; '; ')n A B C=
ur
khi đó
ϕ
là góc giữa
( ) ( )
; '
α α
thì
( )

. '
cos cos , '
. '
n n
n n
n n
ϕ
= =
r ur
r ur
r ur
• Góc giữa đường thẳng d và mp
( )
α
chính là góc giữa d với hình chiếu d’ của d trên mp
( )
α
.
Giáo viên: Hoàng Ngọc Đính 8

×