vnLUYỆN THI ðẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
GIẢI ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI A
NĂM 2012
ðC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ
TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ) ðT: 01682 338 222
MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã ñề thi: 371
ðề thi có 60 câu gồm 7 trang
Câu 1: Ta có:
MeV
A
E
D
11,1
2
22,2
==⇒
∆
=
εε
;
MeVMeV
H
T
04,7
25
176
4
16,28
;83,2
3
49,8
4
2
=====
εε
Mặt khác
ε
càng lớn thì hạt nhân càng bền vững → ðáp án D.
Câu 2: Lập tỉ số
4
5
1
2
2
1
==
λ
λ
k
k
số vân sáng của bước sóng
1
λ
là 4 ; số
vân sáng của bước sóng
2
λ
là 3 → ðáp án D.
Câu 3: Dấu hiệu nhận dạng ñây là bài toán U
MB
min
→ Cuộn dây có r
0≠
và mạch xảy ra cộng hưởng
→
)(125,3
40
125
125)(75200
)(75
min
AI
vU
vUU
R
rMB
==⇒
=−=
==
)(24 Ω==⇒
I
U
r
r
→ ðáp án C.
Câu 4: Sóng ñiện truyền ñược trong chân không. ðáp án sai là
ñáp án sóng ñiện từ không truyền ñược ở trong chân không( ðáp án B)
Câu 5: Theo ñề suy ra ñược v
A
T
A
ω
π
2
14
.
4
=≥
Từ VTLG thời gian cần tìm là t =
3
T
→ ðáp án A.
Câu 6: Từ giản ñồ
i→
nhanh pha 1 góc
4
π
Và từ giả thuyết →X là
0
R
và C
).(50)(100
2
0
0
0
Ω=⇒Ω==+=⇒
R
I
U
RRZ
c
vậy
)(20050.4
0
2
WRIP
X
===
→ ðáp án B.
Câu 7: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân ñều là phản ứng hạt nhân tỏa
năng lượng
→ ðáp án D.
Câu 8:
2
1
2
1
4
2
;
4
A
A
M
M
r
P
I
r
nP
I
ππ
==
510
2
4
)
2
4
lg(1010)
2
.
lg(102030
2
2
=⇒=⇒=⇒=−=−⇒
n
nn
r
rn
LL
M
A
AM
Vậy cần thêm 3 nguồn âm nữa
→ ðáp án B.
Câu 9:
0222
.120
2
1
coscos2 =→−=→−+=
ϕϕϕ
LrRLrR
UUUUU
Từ giản ñồ
⇒
Ω==
Ω==
Ω==
)(3303
)(3060cos
)(60
0
rZ
Zr
RZ
L
Lr
Lr
Nhận thấy
rR
U
rR
P
I
+
=
+
=
hay
→
max
I
Ban ñầu mạch xảy
ra cộng hưởng )(330 Ω==⇒
CL
ZZ → ðáp án C
www.VNMATH.com
Câu 10: Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ → ðáp án B
Câu 11: ðộ lớn gia tốc a tỷ lệ với ñộ lớn li ñộ x và luôn luôn hướng về VTCB
Câu 12:
+
∆
=
+
∆
=
+∆=
=∆
)3(
16
)2(144
4
)1(120
cos
1
1
1
22
2
nP
P
P
P
P
P
PPP
U
RP
P
ϕ
Từ (1),(2),(3) →n=150 hộ → ðáp án B
Câu 13: Vì ở 2 thời ñiểm vật dao ñộng vuộng pha nhau
22
2
2
1
Axx =+⇒
và
2
2
2
2
xAv −±=
ω
⇒
v
2
= 5.50
1
ωω
=⇔x
)(1
100
100
)/(10
2
kg
k
m
m
k
srad ===⇒==⇒
ω
ω
→ ðáp án A
Câu 14: MN có 11 vân sáng
→MN=10i
1
=20→i
1
=2(mm) ;
vì i =
⇒==⇒==→ 63.
10
20
)(
3
10
3
5
2
12
i
MN
mmii
a
D
λ
số vân sáng trên ñoạn MN là 6+1=7 → ðáp án A
Câu 15: Dấu hiệu nhận dạng bài toán
ω
thay ñổi;
m
III ==
0201
. Hay
2
21
m
I
II ==
ñược quyền áp dụng
−=−
=⇒=
||||
1.
2211
21
2
021
CLCL
ZZZZ
LC
ωωωωω
mặt khác
R
U
ZZR
U
I
I
CL
m
2
)(
2
22
1
11
=
−+
⇔=
Hay
222
2)(
11
RZZR
CL
=−+
)(160
5
4
.200)(
1
21
1
21
1
1
1
Ω==⇒=−⇒=−⇒=−⇒
π
πωω
ω
ωω
ω
ω
ω
RRLR
C
LC
LR
C
L
Câu 16:
)(10.666,210.125
3
);/(10.125
633
0
0
sttVTLGsrad
Q
I
−
=⇒==⇒==
π
π
ϕπω
→ðáp án D
Câu 17: E
(t)
cùng pha B(
t
) nên E
(t)
cũng ñang có ñộ lớn cực ñại và hướng về phía tây → ðáp án A
Câu 18: Áp dụng ñịnh lí hàm sin ta có:
1)30sin(33
)30sin(
60sin.6
)30sin(
6
60sin
min
=+⇔=⇒
+
=⇒
+
=
ϕ
ϕϕ
AA
A
Hay
0
60=
ϕ
về mặt hình học; còn về mặt véc tơ
0
60−=
ϕ
→ ðáp án B.
Câu 19:
g
l
T
0
2
∆
=
π
→ ðáp án C
www.VNMATH.com
Câu 20: Trên cùng một hướng truyền sóng những ñiểm cách nhau 1 số nguyên lần bước sóng
→ ðáp án A.
Câu 21: Áp dụng c/t:
3
3
1
0
=⇒=
v
v
n
v
v
ðáp án B
Câu 22: Theo ñề suy ra
=⇒==
=⇒=
UU
U
U
ZZUU
R
R
LcRLc
9659,09659,0cos
2
ϕ
Từ giản ñồ
UUUUUUUUU
CCCCRL
931,175cos275cos2
00222
=→=⇒−+=
Mặt khác cos
5,0
931,1
9659,0
====
U
U
U
U
U
U
C
R
RL
R
MB
ϕ
→ ðáp án A.
Câu 23: Ta có:
4,0
12
1
1
=
+
=
RR
I
;
42,0
12
2
2
1
2
=
+
+
=
RR
RR
R
I
với R
1
+R
2
= 80
Ω
Giải ra ta có R = 10
Ω
; R
1
= 20
Ω
; R
2
=60
Ω
Mặt khác
kmll
R
R
S
l
R
MN
45
4
1
3
1
1
2
1
==⇒=⇒=
ρ
→ ðáp án D.
Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân có ñịnh luật bảo toàn số nucleon
→ ðáp án C
Câu 25: ðiều kiện ñể có hiện tượng quang ñiện ngoài xảy ra là:
A
≥
ε
với
)(7,3
10.6,1.10.33,0
10.9875,1
196
25
eV
hc
===
−−
−
λ
ε
vậy chỉ có Ca và Kali xảy ra
Còn Cu và Ag không thể xảy ra HTQð ngoài
→ ðáp án A.
Câu 26:
smlgv
mg
qE
P
f
tg
/59,0
180
.9
.1.
45cos
10
.'451
0
max
0
===⇒=→===
π
αφφ
→ ðáp án A.
Với
)(
180
.9
954
0
rad
π
φα
==−=
và
φ
cos
'
g
g
=
Câu 27:
)(5,1
80
75
cm
f
v
===
λ
. Lập tỉ số:
66,6=
λ
AB
)6; 0; 6( −−=⇒
cd
k
M là ñiểm dao ñộng cực ñại
λ
kdd =−⇔
12
. Từ hình vẽ suy ra d
1
khi
k
max
= 6 vậy:
5,1.610
1
2
1
2
=−−
dd
→d
1
=
0,954cm
≈
10mm ðáp án B.
Câu 28: từ c/t:
1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
= ∆
+
Suy ra
R
ZZ
R
Z
R
ZZ
R
Z
CL
L
CL
L
−
+
−
−
=
.1
3
với Z
C
= 200Ω; R = 100
3
Ω. Bấm máy
tính ta có: Z
L
= 100
HL
π
1
=⇒Ω
→ ðáp án C.
www.VNMATH.com
Câu 29: Dễ suy ra ñược những ñiểm ñó cách nhau 1 ñoạn
cmcm
6015
4
=⇒=
λ
λ
→ ðáp án D.
Câu 30: sóng cơ học và sóng ñiện từ có cùng dạng pt toán học nhưng có bản chất vật lí khác nhau
nc
nc
kk
kk
vv
f
λλ
==
= const ; vì ñối sóng âm
kklr
vv >>
còn sóng ñiện từ
kklr
vv <<
nên ñể tỉ số
const
vv
nc
nc
kk
kk
==
λλ
thì v và λ ñồng biên và tỉ lệ với nhau. → sóng âm truyêng không vào nước bước
sóng tăng; còn sóng ñiện từ truyền từ không khí vào nước có bước sóng giảm
→ ðáp án A.
Câu 31: Photon là 1 hạt ảo không có khối lượng nghỉ; không có hình dáng; không kích thước; không
có khái niệm phô tôn ñứng yên
→ ðáp án A.
Câu 32: ðộ lệch pha của M so với N là:
0
1202
==∆
λ
πϕ
MN
Biểu diễn trên VTLG
cmAcmAu
323
2
3
=⇒==⇒
→ ðáp án B.
Câu 33: u toàn mạch cùng pha u
R
hay nói cách khác mạch xảy ra cộng
Hưởng ñiện
→ ðáp án B thay ñổi C ñể U
R
max
Câu 34: gọi x là khoảng cách giữa 2 vật x = x
2
– x
1
= 8
πϕϕ
+∠+∠
12
6
ðể k/c lớn nhất 2 vật là 10
→
π
π
ϕϕπ
π
πϕϕ
kk +−=−⇒+=−−
22
1212
Tức 2 dao ñộng thành phần ñó luôn vuông pha
Và ñặc biệt ñiều này lại trùng với ñặc ñiểm sau; khí (W
ñ
)
M
= (W
t
)
M
=0,5W
M
Thì vật N cũng thế (W
ñ
)
N
= (W
t
)
N
=0,5W
N
Hay nói cách khác tỉ số ta cần tìm chính là:
( )
( )
( )
( )
16
9
2
1
2
1
2
2
2
1
2
2
2
2
1
2
====
A
A
Am
Am
W
W
W
W
N
M
N
ñ
M
ñ
ω
ω
ðáp án C
Câu 35: i cùng pha u
R
nên hệ thức này luôn luôn ñúng
R
u
i
R
=
→ ðáp án D.
Câu 36: gọi n là số photon phát ra từ nguồn trong mỗi giây:
hc
PP
W
n
s
λ
εε
===⇒
)1(
1==⇒
AA
BB
A
B
P
P
n
n
λ
λ
→ ðáp án C.
Câu 37:
HeHeLiH
4
2
4
2
7
3
1
1
+→+
1 phản ứng tạo ra 2 hạt nhân He
→ Số mol phản ứng = 0,5.n
He
hay nói cách khác số phản úng là N =
Na
.5,0.
2
1
Mặt khác mỗi phản ứng tỏa năng lượng 17,3MeV
Vậy tổng NL tỏa ra khi tạo ñược 0,5mol He là:
MeVW
2423
10.6,210.023,6.25,0.3,17
==
→ ðáp án A.
Câu 38: C1: nhớ hiện tượng
→ r
ñỏ
> r
Lam
> r
tím
→ ðáp án D.
C2: Phương tia tới như nhau i
ñỏ
= i
lam
= i
tím
: áp dụng ñịnh luật khúc
xạ ta có:
ttllññ
rnrnrni
sinsinsinsin
===
vì n
t
> n
lam
> n
ñỏ
và sinr ñồng
biến r nên r
ñỏ
> r
Lam
> r
tím
Câu 39:
2
1
k = 50 N / m
kA = 1
2
A = 20 cm
kA = 10
⇒
và
kx = 5 3 x =10 3cm
⇒ ⇒
max
T
t = 0,1 = T = 0,6s S = 2A + A = 60cm
6
⇒ ⇒
→ ðáp án A. chú ý:
0,4(s) = 2T/3 = T/2 +T/6
www.VNMATH.com
Câu 40:
8
0
0
10.3,3
2ln
)
206
.238
1ln(.
.
238
.
206
1
)1(
≈
+
=⇒=−=
−
=
∆
−
−
U
Pb
A
U
A
Pb
t
t
t
m
m
T
t
N
m
N
m
e
eN
eN
N
N
λ
λ
λ
năm → ðáp án D.
Câu 41: Theo ñề ra suy ra:
mma
a
D
a
D
x
M
1
2,0
65
=⇒
+
==
λ
λ
vậy
m
D
xa
M
µλ
6,0
5
.
==
→ ðáp án B.
Câu 42: C = C
min
+
α
αα
minmax
minmax
−
− CC
với
minmax
2
2
2
1
min
max
99
2
1
CC
f
f
C
C
LC
f =⇒==⇒=
π
ðể mạch bắt ñược f
3
= 1,5MHz thì
min
2
3
2
1
min
3
44 CC
f
f
C
C
=⇒==⇒
vậy góc cần quay là: 4C
min
= C
min
+
α
0
min
120
8C
0
45=⇒
α
ðáp án C.
Câu 43: Theo ñề suy ra:
==
=
8,0.
)/(4
2
AmAk
srad
ω
ω
thay m= 0,5 → A = 0,1m = 10cm → ðáp án C.
Câu 44:
2
λ
k
l =
(với k + 1 = 5 = số nút kể cả 2 ñầu cố ñịnh) → k = 4 vậy λ = 50cm
smscmf
T
v /25/250050.50 =====⇒
λ
λ
ðáp án C.
Câu 45: Trong dao ñộng tắt dần. tất cả các ñại lượng cực ñại ñều giảm dần theo thời gian
→ Biên ñộ và năng lượng giảm dần theo thời gian → ðáp án B.
Câu 46: Ta có:
C
L
C
L
C
C
L
L
Z
Z
Z
Z
LC
Z
C
C
Z
Z
LLZ
1
1
01
2
11
1
2
0
111
1
1
1
11
1
11
ωω
ωω
ωω
ω
ω
=⇒
==⇒
=⇒=
=⇒=
→ ðáp án D.
Câu 47: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số không ñổi; mặt khác
màu sắc lại do tần số quyết ñịnh nên ánh sáng ñi vào trong chất lỏng vẫn có màu cam
→ ðáp án C.
Câu 48:
Từ ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng:
4
4
−
==⇒=⇔=⇒
A
v
m
vm
vvmvmPP
Y
YYYY
αα
ααα
→ ðáp án B.
Câu 49: Ta có:
875,0
cos
cos
=
∆−
=
∆−
=
ϕ
ϕ
UI
PUI
P
PP
H
→ ðáp án B.
Câu 50: theo ñề ra ta có pt giải phóng năng lượng:
−=
−=
−=
)3(
)2(
)1(
KLLK
LPPL
KPPK
EEhf
EEhf
EEhf
lấy (1) – (2)
)4(
21 LP
EEhfhf −=−
từ (3) và (4) suy ra f
3
= f
1
– f
2
→ ðáp án A.
Chỉ có 1 câu duy nhất dạng lạ: Câu 23:
Theo tôi năm nay học sinh ñạt ñiểm lí cao.
www.VNMATH.com