Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

125 câu trắc nghiệm Quang Hình( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.11 KB, 17 trang )

TRÆÅÌNG THPT GIA HÄÜI

NGUYÃÙN THANH CÆ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
QUANG HỌC

HUẾ, 01-2007
1/ Chọn câu trả lời sai.
a Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trương khác nhau.
b Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với điểm tới .
1
c Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong
suốt.
d Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ với nhau .
2/ Chọn câu đúng. trong hiện tương khúc xạ.
a Góc tới i đồng biến với góc khúc xạ r. b Góc tới i tỉ lệ với góc khúc xạ r.
c Góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r. d Góc tới i lớn hơn góc khúc xạ r.
3/ Chọn câu đúng.Trong hiện tượng khúc xạ.
a chiết suất tỉ đối
2
1
21
v
v
n =
b sini và sinr đồng biến. c Chiết suất tỉ đối n
21
=V
2
/ V
1



d sini và sinr nghịch biến.
4/ Chọn câu trả lời đúng. chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất.
a lớn hơn 1. b có thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lơn hơn 1.
c bằng 1. d nhỏ hơn 1.
5/ Chon câu trả lời đúng. So với góc tới góc khúc xạ
a nhỏ hơn. b có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng.
c lớn hơn. d bằng.
6/ Chọn câu trả lời đúng.
a Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suất có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
b Góc giới hạn xác đinh bởi sini
gh
=n
21
.
c khi ánh sáng đi từ chiếc quang kém sang môi trương chiếc quang hơn với góc tới thích hợp sẽ xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần
d Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiếc quang lớn hơn sang moi trương có chiếc quang nhỏ thì mọi tia sáng ứng
với góc tới i ≤i
gh
đều có tia ló.
7/ Chọn câu trả lời đúng. Ánh sáng đi từ không và một chất lỏng có chiếc suất với góc tới i=60
0
thì tia khúc xạ ứng
với góc khúc xạ r=30
0
. Cho biết vận tốc ánh sáng trong không khí là c=3.10
8
m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:
a v=1,73.10

5
m/s. b v=2,12.10
8
m/s. c (1) , (2) và (3) đề sai. d v=1,73.10
8
km/s.
8/ Chọn câu trả lời đúng. Lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n=
3
. khi ở trong không khí thì góc lệch
đạt giá trị cực tiểu D
min
=A. Giá trị của A là:
a 60
0
b 34
0
c 30
0
d Một giá trị khác.
9/ Chọn câu trả lời đúng. Thấu kính có chiết suất n=1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi có bán kính lần lượt
là 20cm và 10cm. Tiêu cự f của thấu kính là:
a 40cm b 25cm c -40cm d 40/3cm.
10/ Chọn câu trả lời sai.
a Thấu kính phân kì có một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lõm có bán kính nhỏ hơn.
b Thấu kính hội tụ có một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lồi có bán kính lớn hơn.
c Thấu kính hội tụ có hai mặt lồi hoặc một mặt phẳng một mặt lồi.
d Thấu kính phân kì có hai mặt lõm hoặc một mặt phẳng một mặt lõm.
11/ Chọn câu trả lời đúng.
a Chiếc suất tuyệt đối của môi trường trong suất là đại lượng cho biết vận tốc ánh sáng trong môi trường kém
vận tốc ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần.(1)

b Chiết suất tuyết đối của môi trường trong suất là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không hay
không khí.(2)
c (1) và (2) đúng.
d sini và sin r đồng biến.
12/ Chọn câu trả lời đúng. Một tia sáng truyền từ môi trường A đến môi trường B dưới góc tới 30
0
.Góc khúc xạ bằng
25
0.
Vận tốc ánh sáng trong môi trường B:
a lớn hơn vận tốc trong môi trường A.
b có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng vận tốc trong môi trường A.
c Nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A.
d Bằng vận tốc ánh sáng trong môi trường A
2
13/ Chọn câu trả lời đúng. Khi thấu kính ở cách một thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:
a ảnh không được tạo thành.
b Ảnh là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
c ảnh là ảnh thực ngược chiều và lớn hơn vật.
d Ảnh là ảnh thực, ngược chiều và có kích thước bằng vật.
14/ Chọn câu trả lời đúng. Tia sáng đi từ nước vào không khí như hình 6.1 nó truyền theo chiều của tia :

Hình 6.1

Hình 6.2
a B b A c C d D
15/ Chọn câu trả lời đúng. Đường đi của tia sáng qua khối thủy tinh( bản mặt song song)rồi truyền vào không
khí được biểu diễn bởi hình 6.2.
a d b a c c d b
16/ Chọn câu trả lời đúng. Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc tới 40

0
.
Góc khúc xạ 60
0
. chiếc suất của nước bằng:
a 0,74 b 1,47 c 1,35 d 1,53
17/ Chọn câu trả lời đúng. Một tia sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác dọc theo pháp tuyến của
mặt phân cách. Góc khúc xạ bằng.
a 0 độ
b Một góc nào đó tùy thuộc vào chiết suất của hai môi trường.
c Góc giới hạn.
d 90 độ
18/ Chọn câu trả lời đúng. Chùm tia sáng hẹp đi từ không khí đến một môi trường trong suốt chiết suất n=1,5
sẽ có một phản xạ và một phân khúc xạ. Để tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì góc tới i là:
a 42
0
b 60
0
. c 56,3
0
d 48,5
0
19/ Chọn câu đúng. Thấu kính có chiết suất n= 1,6 khi ở trong không khí có độ tụ là D. Khi ở trong nước
có chiết suất n'=4/3 thì độ tụ là D'.
a D'=-3D. b D'=-D/3 c D=D'/3 d D'=D/3
20/ Chọn câu trả lời đúng. Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng từ một môi trường truyền sang
một môi trường khác
a Có chiết suất với chiết suất của môi trường đầu.
b Dưới góc nhỏ hơn góc giới hạn.
c Có chiết suất nhỏ hơn chiếc suất của môi trường đầu.

d Có chiết suất lớn hơn chiết suất của môi trườn đầu.
21/ Chọn câu trả lời đúng.Lăng kính có góc chiết quang A=45
0
, chiết suất n=
2
ở trong không khí. Tia sáng đến
mặt thứ nhất với góc tới i . Có tia ló ở mặt thứ hai khi:
a Một đáp án khác với đáp án đã cho. b i≤21,7
0
c i≤15
0
d i≥15
0
.
22/ Chọn câu trả lời sai
a Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn lệch về phía đáy.
b Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D=i+i'-A. Trong đói=góc tới; i'=góc ló. D góc lệch của tia ló và tia
tới; A=góc chiết quang.
c Tia sáng không dơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc.
3
d Lăng kính là một môi trường trong suất đồng tính và đẳng hướng, được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song
song.
23/ Chọn câu trả lời đúng.Tia sáng Si tư không khí tới gặp một bán cầu bằng thủy tinh có chiết suất n với góc tới
i=45
0
. Sẽ khúc xạ và ló ra ngoài theo tia IR vuông góc với mặt phẳng của bán cầu tại trung điểm H của bán kính OA
như hình . Giá trị của chiết suất n là:

a 1,5 b
3

c Một đáp số khác. d
2
24/ Chọn câu trả lời đúng.Lăng kính có góc chiết quang A=30
0
, chiết suất n=
2
. Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi
góc tới i có giá trị.
a 60
0
b 30
0
c 45
0
d 15
0
25/ Chọn câu trả lời đúng. So với vật của nó, ảnh thực được tạo thành bởi một thấu kính bao giờ cũng:
a nhỏ hơn b Ngược chiều. c lớn hơn. d cùng chiều.
26/ Chọn câu trả lời đúng.Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f
1
=10cm và f
2
=-20cm ghép sát nhau sẽ
tương đương như một thấu kính duy nhất có độ tụ:
a -10điốp b -5điốp c 5điốp d 10điốp
27/ chọn câu trả lời sai: Đối với thấu kính phân kỳ:
a Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính
b Tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật thì tia ló song song với trục chính.
c Tía sáng tới qua tiêu điểm ảnh F' thì tia ló không song song với trục chính.
d Tia sáng qua quang tâm O thì truyền thẳng.

28/ Chọn câu trả lời đúng.Lăng kính có góc chiết quang A=30
0
, chiết suất n=
2
ở trong không khí. Tia sáng đến mặt
thứ nhất với góc tới i . Không có tia ló ở mặt thứ hai khi:
a i≥21,7
0
b i≤15
0
c Một đáp số khác ngoài đáp số đã cho. d i>15
0
29/ chọn câu trả lời đúng. Ảnh ủa một vật thực được tạo thành thấu kính phân kì không bao giờ:
a là ảnh ảo. b là ảnh thật. c cùng chiều d nhỏ hơn vật.
30/ Chọn câu trả lời đúng.Lăng kính có góc chiết quang A=60
0
.Khi ở trong không thì góc lệch cực tiểu là 30
0
.
Khi ở trong chất lỏng trong trong suất với chiết suất x thì góc lệch cực tiểu là 4
0
. Cho biết sin32
0
=3
2
/8.
Giá trị của x là:
a 1,5 b
3
c

2
d 4/3
31/ Chọn câu trả lời đúng.Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suất với góc tới i bằng 45
0
thì góc khúc r=30
0
.
Góc giới hạn giữa hai môi trường này là:
a 45
0
b 48,5
0
c 60
0
d 30
0

32/ Chọn câu trả lời đúng.Cho hệ quang học như hình 6.8, trong đó thấu kính có tiêu cự f
1
, gương cầu lõm có tiêu cự
f
2
. khoảng cách giữa hai dụng cụ là a. Tia sáng tới song song với trục chính. Tia ló cuối cùng trùng với tia tới khi a:
4

Hình 6.8

hình 6.4
a a=f
1

- 2f
2
b a=f
1
+ f
2
c a=f
1
+2 f
2
d a=f
1
- f
2
33/ Chọn câu đúng. Độ phóng đại ảnh âm( k<0) tương ứng với.
a cùng chiều với vật. b lớn hơn vật. c nhỏ hơn vật.
d Ngược chiều với vật.
34/ Chọn câu trả lời đúng. Một khối trong suất hình trụ thẳng có thiết diện là hình tròn bán kính R, có chiết suất
2=n
; bề cao
3Rh =
. Một tia sáng từ không khí đến ngay tâm O của mặt trên với góc tới i như hình 6.4. Giá trị
cực đại của i để tia sáng sau khi khúc xạ sẽ tới mặt đáy là:
a 60
0.
b 30
0.
c Một giá trị khác. d 45
0.
35/ Chọn câu trả lời sai. Đối với thấu kính phân kì:

a Chùm tia sáng hội tụ qua thấu kính hội tụ thì chùm tia ló hội tụ.
b Chùm tia sáng hội tụ qua thấu kính phân kì thì chùm tia ló phân kì.
c Thấu kính hội tụ có rìa (mép) mỏng hơn ở giữa.
d Thấu kính phân kì có rìa (mép) dầy hơn ở giữa.
36/ Chọn câu đúng. Cho hệ quang học như hình 6.7, trong đó thấu kính có tiêu cự f. Tia sáng tới qua tiêu điểm chính
F'. Tia ló cuối cùng sẽ trùng với tia tới khi a:

a a. có giá trị bất kì b a=2f c a=0 d a=f
37/ Chọn câu trả lời đúng.Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suất với góc tới i=60
0
, thì góc khúc xạ là 30
0
.
Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i:
a i>42
0
. b i>28,5
0
. c i≥42
0
. d i>35,26
0
.
38/ Chọn câu trả lời đúng.
a Đối với thấu kính phân kì thì ảnh và vật di chuyển ngược chiều.
b Cả (1) và (2) đều đúng.
c Đối với thấu kính hội tụ thì ảnh và vật di chuyển cùng chiều.(1)
d đối với gương cầu lõm thì ảnh và vật di chuyển cùng chiều.(2)
39/ Chọn câu trả lời đúng. Trong 3 hình vẽ dưới dây: xy là trục chính, O là quang tâm của thấu kính; A là vật sáng và
A' là ảnh của A.


a Hình 6.63 là ứng với thấu kính phân kì. b Một đáp số khác.
c Hình 6.62 là ứng với thấu kính hội tụ d Hình 6.61 là ứng với thấu kính phân kì.
5
40/ Chọn câu trả lời đúng.
a Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D=i+i'-A
b Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, Qua một cực tiểu rồi tằng dần.
c Khi lăng kính ở vi trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của
góc chiếc quang A.
d Tất cả đều đúng.
41/ Chọn câu đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ cho ảnh cùng chiều,
cao bằng 1/2 lần AB. Di chuyển AB lại gần thấu kính thêm 42cm thì ảnh cũng cùng chiều và lớn gấp 4 lần AB.Tiêu
cự của thấu kính là
a 18cm b 24cm c 10cm d 36cm
42/ Chọn câu trả lời đúng. đối vơi thấu kính hội tụ:
a Vật thật ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật .(2)
b (1), (2) và (3) đều đúng.
c Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật (3)
d Vật thật ở ngoài OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật hoặc lớn hơn vật.(1)
43/ Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ cho ảnh cùng chiều,
cao bằng 1/2 vật và cách AB 10cm. Độ tụ của thấu kính là:
a -2điốp b 2điốp. c 5điốp d -5điốp
44/ Chọn câu đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ cho ảnh cùng chiều,
cao bằng 3 lần AB. Di chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và lớn gấp 3 lần AB.
Tiêu cự của thấu kính là:
a 24cm b 12cm c 18cm d 48 cm.
45/ Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tương khúc xạ.
a Nếu môi trường hai chiếc quang hơn môi trường 1 thì góc r>góc i. (1)
b (1) và (2) đúng.
c Nếu môi trường 1 kém chiếc quang hơn môi trường hai thi V

1
>V
2
.
d Nếu môi trường 2 chiếc quang hơn môi trường 1 thì V
1
<V
2
.(2)
46/ Chọn câu trả lời đúng.Vật sáng AB vuông góc với thấu kính sẽ cho ảnh , độ lớn bằng 0,3AB. Di chuyển AB lại
gân thấu kính thêm 25cm thì ảnh cũng cùng chiều và lớn hơn hai lần ảnh trước. Tiêu cự thấu kính là:
a -40cm b -30cm c -20cm d -15cm
47/ Chọn câu trả lời đúng.Vật sáng AB vuông góc vơi một trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều
lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự f của thấu kính là :
a 40cm b 25cm c 20cm d 16cm
48/ Chọn câu trả lời sai. Khi áng sáng đi từ môi trường chiếc quang hơn sang môi trường chiết quang nhỏ hơn thì:
a Góc giới hạn xác định bởi
lon
nho
gh
n
n
i =sin
b Khi góc tới i=i
gh
thì tia khúc xạ đi sát mặt phân cách.
c Khi tăng góc tới thì tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên.
d Khi góc tới i>i
gh
thì không còn tia khúc xạ.

49/ Chọn câu trả lời đúng. Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh:
a Cùng kích thước với vật. b ảo. c nhỏ hơn vật. d Ngược chiều với vật.
50/ Chọn câu đúng.Một kính lúp có tiêu cự f bằng 5cm. Một người, mắt vó khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ=25cm đặt
sát mắt sau kính lúp để quang sát một vật. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cân là G
c
:
a 2,5 b 6 c 5 d 3,5
51/ Chọn câu trả lời sai.
a Kính lúp gắm chừng ở vô cực hay ở cực viễn thì mắt không điều tiết.
b Khi kính lúp gắm chừng ở cực cận thì mắt thấu rõ ở góc trông lớn nhất.
c Kính lúp dơn giản nhất là một thấu kính hội tụ có độ tụ nhỏ.
d Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra nhr ảo, cùng chiều, lớn hơn vật ở
trong khoảng giới hạn nhìn rõ của mắt
52/ Chọn câu trả lời đúng. Để chụp ảnh của một vật thì cần phải.
6
a Chọn chế độ mở của chắn sáng tùy theo ánh sáng mạnh hay yếu.
b Chỉnh cho vật kính ra xa hay lại gần phim để chỉnh cho ảnh rõ nét.
c Chọn thời gian chụp cho thích hợp.
d Tất cả đều đúng.
53/ Chọn câu trả lời đúng.Mắt bị tật cận thị:
a Nhìn vật ở xa phai điều tiết mới thấy rõ. b Có tiêu điểm ảnh F' ở sau võng mạc.
c Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại. d Phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ.
54/ Chọn câu trả lời đúng. Mắt có thể phân biệt được hai điểm A,B khi:
a A và B nằm trong khoảng giới hạn nhìn rõ của mắt.
b A và B phải đủ xa để các ảnh A' và B' ít nhất phải nằm trên hai tế bao nhạy sáng nằm cạnh nhau trên võng mạc.
c Góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân li.
d Tất cả các đáp án trên
55/ Chọn câu trả lời đúng. Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 30cm. Nếu đeo sát mắt
một kính có đeo một kính sát mắt có độ tụ D=2điốp thì có thể nhìn thấy rõ các vật gần nhất cách mắt là:
a 25cm b 20cm. c 15cm d 18,75cm

56/ Chọn câu trả lời đúng. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f
1
=1cm và f
2
=4cm. Một
người mắt tốt đặt sát mắt sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không cần
điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó là G=90. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng:
a 19,4 b 17 c 22 d 20
57/ Chọn câu trả lời đúng. Trong máy ảnh:
a Khoảng cách từ màn ảnh đến vật kính không thay đổi được được.
b Tiêu cự của vật kính là hằng số.
c Ảnh của một vật qua vật kính là hằng số.
d Cả a,b,c đều sai.
58/ Chọn câu trả lời đúng. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa
vật kính và phim có thể thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật ở cách máy:
a Từ 2m đến vô cùng b Từ 1,3m đến 50m c Từ 1,5m đến 100m d Một đáp số khác
59/ Chọn câu trả lời đụng. Kính hiển vi có hai bộ phân chính là vật kính và thị kính, trong đo:
a Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
b Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
c Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
d Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
60/ Chọn câu trả lời sai. kính hiển vi được điều chỉnh trong điều kiện để ngắm chừng ở vô cực thì
a Độ bội giác G=δĐ/f
1.
f
2
b Mắt nhìn thấy rõ ảnh mà không cân điều tiết.
c Góc trông ảnh phụ thuộc vào vị trí đặt mắt d Khoảng cách giữa hai kính f
1
+f

2
.
61/ Chọn câu trả lời đúng.Một người chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 50cm. Muốn nhìn rõ các vật
cách mắt ít nhất 25cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ D:
a 2điốp b -0,5điốp c 0,5 điốp d Đáp án khác.
62/ Chọn câu Sai.
a Sự điều tiết là sự thay đổi đọ cong các mặt giới hạn của thủy tinh thể để hiện ảnh rõ nét trên võng mạc.
b Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.
c Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi.
d Mắt chỉ có thể đều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ.
63/ Chọn câu đúng.
a Thủy tinh thể ở giữa hai môi trường trong suốt là thủy dịch và dịch thủy tinh.
b Màng muốn mắt không trong suốt, có màu đen, xanh hay nâu ở xát mặt nước của thủy tinh thể.
c Thủy tinh thể của mắt xem như là một thấu kính mềm thể mềm, trong suốt, có tiêu cự tha đổi được:
d Tất cả đều đúng .
64/ Chọn câu trả lời đúng. Một người cận thị thử kính và nhìn thấy rõ vật ở vô cực giữa thủy tinh thể và võng mạc
thay đổi
a Người đó đã chọn thấu kính và phân kì
7
b Có thể khẳng định cách chọn đều kính như trên là chính xác.(2)
c Người ấy đã chọn mua thấu kính hội tụ(1)
d (1) và (2) đều đúng.
65/ Chọn câu trả lời đúng.Mắt cận thị chỉ có thể nhìn rõ được các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính này
chữa tật sát mắt thì có thể nhìn thấy rõ các vật gần nhất cách mắt.
a 25cm b 14cm c 20cm d 16,67cm
66/ Chọn câu đúng. Một kính lúp có độ tụ D=25. Một người có giới hạn nhìn rõ từ 12cm đến 50cm. Đặt mắt
sau kính lúp đẻ quan sát một vật nhỏ mà không cần điều tiết. Vật phải đặt trước kính lúp một khoảng:
a Từ 3cm đến 3,7cm. b Từ 3cm đến 4,5cm. c Từ 2cm đến 3,7cm. d Từ 3,7cm đến 4,5cm
67/ Chọn câu trả lời đúng. Mắt bị tật viễn thị:
a Nhìn vật ở xa phải đều tiết.

b Có điểm cực viễn ở vô cực.
c Có tiêu điểm ảnh F' ở trước võng mạc.
d Đeo kính hội tụ phân kì thích hợp dể nhìn rõ các vật ở xa.
68/ Chọn câu trả lời đúng. Dùn máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25mm để
chụp ảnh của một cái cây cách máy 20m. Nếu thay vật kính bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50mm
nhưng cũng muốn ảnh của cây trên phim có cùng kính thước như trước, thì khoảng cách từ máy ảnh đến cây sẽ là:
a 40m b 10m c 24m d 50m
69/ Chọn câu trả lời đúng. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f
1
=0,4cm và f
2
=2,4cm.
Khoảng
cách giữa hai kính là18cm. Một người mắt tốt đặt sát mắt sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không cần
điều tiết. Vị trí AB so với vật kính là d
1
bằng:
a 0,5cm b 0,47cm c 0,41cm d Đáp án khác.
70/ Chọn câu trả lời đúng. Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì:
a Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d
1
'+f
2
.
b Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f
1
+f
2
.
c Độ dài quang học của kính bằng f

1
+f
2
.
d Độ dài quang học của kính bằng d
1
'+f
2
.
71/ Chọn câu trả lời đúng. Một người chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm đặt sát sau kính lúp có
tiêu cự
f=10cm để quan sát một vật nhỏ mà không cân điều tiết. Độ bội giác G bằng:
a 1,2 b 2,1 c 2,5 d 5
72/ Chọn câu trả lời đúng.Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có độ tụ D
1
=0,5điốp và D
2
=20điốp. Một người
mắt có điểm cự viễn cách mắt 45cm đặt sát sau thị kính quan sát một vật rất xa trong trạng thái không điều tiết.
Khoảng cách giữ hai kính đó bằng:
a 204 b 205 c 204,5cm d Đáp án khác.
73/ Chọn câu trả lời đúng. Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu điểm f làm kính lúp để nhìn một vật ta phải đặt vật cách
thấu kính một khoảng:
a giữa f và 2f b nhỏ hơn f c lớn hơn 2f. d bằng f
74/ Chọn câu trả lời đúng. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f
1
=0,5cm và f
2
=5cm.
khoảng cách giữa hai kính là 18,8cm. Một người mắt tốt đặt sát mắt sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không

cần điều tiết. Độ bội giác của kính G khi đó ằng:
a 90 b 150. c 185 d 130
75/ Chọn câu trả lời đúng. đối với mắt:
a Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc la hằng số.
b Ảnh của một vật qua thủy tinh thể là ảnh thực
c Tiêu cự của thủy tinh thể luôn thay đổi.
d Tất cả đều đúng.
76/ Chọn câu trả lờ đúng. Trên vành của kính lúp có ghi X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng:
a 4cm b 0,4cm c 2,5cm d 10cm
77/ Chọn câu trả lời đúng.Kính thiên văn có hai bộ phân chính là vật kính và thị kính, trong đó :
8
a Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
b Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
c Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
d Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
78/ Chọn câu trả lời đúng. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f= 10cm. Dùng máy chụp ảnh cách vật kính ở xa 5,1m.Độ
phóng đại của ảnh trên phim có giá trị tuyệt đối là:
a 0,5 b 0,04 c 0,02 d 0,05
79/ Chọn câu trả lời đúng.Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104cm. Một người đặt sát sau
thị kính quan sát một vật rất xa trong trạng điều kiện ngắm chừng ở vô cực.Tiêu cự của vật kính f
1
=100cm. Độ bội
giác của kính bằng:
a 20 b 25 c 10,4 d Đáp án khác.
80/ Chọn câu trả lời đúng. Một gương cầu lồi có bán kính 30cm. Vật thật Ab cho ảnh A'B' cao bằng 1/3 vật .
vị trí của vật các gương là:
a 30cm b 60cm. c 10cm d 15cm
81/ Chọn câu trả lời đúng.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu sẽ có
ảnh A'B' cùng chiều, có chiêu co bằng 1/2 AB, và cách AB 30cm. Tiêu cự f của gương là:
a 20cm b -15cm c -10cm d -20cm

82/ Chọn câu trả lời sai.
a Trong môi trường trong suất thì ánh sáng là đường thẳng hàng.
b Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh truyền đi theo mọi phương và cùng một vận tốc
c Dùng định luật truyền thẳng ánh sáng có thể giải thích hiện tượng nhật thực, nguyệt thực
d Trong khoảng không gian rộng lớn thì tia sáng không nhất thiết là đường thẳng.
83/ Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng nhật thực xảy ra khi:
a Trái đất không ở trong vùng bóng đen hay vùng nữa của mặt trăng.(2)
b Mặt trời , Trái đất và Mặt trăng thẳng hành theo thứ tự.(1)
c Mặt trời , Mặt trăng và Trái đất thẳng hành theo thứ tự
d Cả (1) và (2) đúng.
84/ Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một tia sáng tới bề mặt một gương phẳng dưới góc tới i ta thu được:
a Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua pháp tuyến của mặt phẳng tại điểm
tới, góc phán xạ i'=i.
b Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau mặt phẳng gương tại điểm tới, góc
phản xạ i'=i.
c Một tia phản xạ vuông góc với tia tới.
d Tia phản xạ và tia tới nằm trong mặt phẳng gương.
85/ Chọn câu trả lời đúng. Một điểm sáng S đặt trên trục chính và trước mặt phản xạ của một gương
cầu lồi tiêu cự f=-30cm, cách gương một khoảng 15cm, cho một ảnh ảo S'. Cho S chuyển động đều theo phương
vuông góc với trục chính với vận tốc 1,2m/s. Ảnh S' sẽ chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với trục
chính của gương với vận tốc:(hình 5.7)

hình 5.7

Hình 5.8
a 1m/s. b 0,4m/s c 0,8m/s d 0,6m/s
86/ Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi:
a Mặt trời , Trái đất và Mặt trăng thẳng hành theo thứ tự.
b Mặt trời , Mặt trăng và Trái đất thẳng hành theo thứ tự(1)
c Cả (1) và (2) đúng.

9
d Trái đất ở trong vùng bóng đen hay vùng nữa của mặt trăng.(2)
87/ Chọn câu trả lời đúng.Người ta dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng của mặt trời xuống đáy giếng
sâu.Biết các tia sáng mặt trời nghiêng với mặt đất một góc α=60
0
. Góc giữa mặt gương và mặt đất là nằm ngang β
bằng:Hình 5.8
a 75
0
b 15
0
c 60
0
d 30
000011
88/ Chọn câu trả lời đúng. Đối với gương cầu lõm:
a Vật sáng ở trong khỏng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
b Vật sáng tại tâm C sẽ có ảnh dối xứng qua gương.
c Vật sáng ở ngoài khoảng Ò sẽ có ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
d Vật sáng ở trong khoảng FC sẽ có ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật.
89/ Chọn câu trả lời đúng. Ảnh của một vật thật qua gương phẳng luôn là:
a Ảnh thật, cùng chiều, bằng vật đối xứng nhau qua gương
b Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
c Ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật đối xứng nhau qua gương
d Ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật.
90/ Chọn câu trả lời đúng.
a (1),(2) và (3) đều đúng.
b Chùm tia phân kìa là chùm tia sáng phát ra từ một điểm.(1)
c Chùm tia song song là chùm gồm các tia sáng song song coi như phát ra từ một vật ở rất xa.(3)
d Chùm tia hội tụ là chùm sáng mà trong đó các tia sáng đồng qui tại điểm.(2)

91/ Chọn câu trả lời đúng. Hai gương phẳng có mặt phản hợp với nhau một góc α=30
0

. Chiếu một tia sáng SI đến
gương thứ nhất
, phản xạ theo phương IJ đến gương thứ hai rồi phản xạ tiếp theo phương JR. Góc x hợp bởi giữ SI và JR là:

a 45
0
b 60
0
c 30
0
d 15
0
92/ Chọn câu trả lời đúng. Một gương câu lồi có bán kính cong 12cm. Tiêu cự của nó bằng:
a -24cm b 24cm c -6cm. d 6cm
93/ Chọn câu phát biểu sai:
a Vật sáng sáng bao gồm vật được chiếu sáng và vật được phá sáng.
b (1) và (2) đều đúng.
c Vật sáng là vật được chiếu sáng.(2)
d Nguồn sáng là vật tự phát sáng hay là vật được chiếu sáng.(1)
94/ Chọn câu trả lời sai:
a Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị đổi phương khi gặp một mặt phẳng.
b Tia tới và tia phản xạ đối xứng nhau qua pháp tuyến tại điểm tới.
c Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến tại điểm tới.
d Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
95/ Chọn câu trả lời đúng.Một điểm sáng S trên trục chính của một gương cầu lõm ta thu được một ảnh thật S'.
S' thỏa điều kiện:
a S và S' nằm hai bên. b Cả (1) và (2) đều đúng.

c S và S' cùng nằm một bên(2). d Nằm trên trục chính của gương(1).
96/ chọn âu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có ảnh cùng chiều lớn
10
gấp 2 lần vật AB và cách AB 30cm. Bán kính R của gương là :
a 20cm b 35cm c 40cm d 5cm
97/ Chọn câu trả lời sai. Điều kiện tương điểm trong gương cầu:
a là điều kiện để cho ảnh của một vật rõ nét qua gương cầu.
b Cả (1), (2) và (3) đều sai.
c Là điều kiện để cho ảnh của một điểm sáng qua gương câu sẽ có một điểm sáng.
d Điều kiện tương điểm phải thỏa các điều kiện sau: Góc mở φ của gương phải rất nhỏ và góc
tới i của các tia sáng trên mặt gương phải rất nhỏ.
98/ Chọn câu đúng. Đặt một màn E vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự f=30cm,
là đường kính vành gương là 12cm. Một nguồn sáng điểm S đặt tại trên trục chính của gương cách gương 30cm.
T a được trên E một vệt sáng hình tròn. Đường kính của vệt sáng trên E là:
a 12cm b 6cm c 3cm d 9cm
99/ Chọn câu đúng. Một vật Ab cao 8cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có tiêu cự f=-60cm,
tại một điểm A cách gương 20cm. Độ cao của ảnh A'B' là:
a 9cm b 12cm c 3cm d 6cm
100/ Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình vẽ dưới; xy là trục chính của gương cầu; S là vật sáng; S' là ảnh của S.
Hình vẽ tương ứng với gương cầu lồi là: (hình 8.6)

hình 8.6

Hình 8.7
a (1) b (4). c (2) d (3)
101/ Chọn câu trả lời đúng. Đối với gương cầu lồi:
a Vật sáng AB luôn có ảnh nhỏ hơn vật .
b Chùm tía sáng tới hội tụ thì chùm tia phản xạ luôn luôn phân kì.
c Vật sáng Ab có thể có ảnh thực hay ảnh ảo tùy theo vị trí của AB đối với gương.
d Vật sáng AB tới gần gương thì ảnh ra xa gương.

102/ Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một tia SI vào một gương phẳng ta được tia phản xạ IR. Giữa SI cố định và cho
gương quay một góc α=20
0

xung quanh một trục vuông góc với mặt tới ở I thì góc tạo bởi tia phản xạ mới IR' với IR
là:(hình 8.7)
a 40
0
b 10
0
c 20
0
d 30
0
103/ Chọn câu trả lời đúng. Một người nhìn thấy ảnh của một cột điện trong một vũng nước. Người ấy đứng cách
vũng nướcAI=1,5m cà chiều cao của cột điện CD=6,4m. Mắt người này cách chân AB=1,6m. Khoảng cách từ người
đó đến cột điện là: (Hình 5.8)

D

B



A I D
Hình 5.8

hình 5.9
a 7,5m b 6m c 10m d 9
104/ Chọn câu đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có bàn kính 50cm.

11
AB cách gương 20cm. Ảnh của AB là:
a ảnh ảo lớn gấp 4 lần AB b ảnh thật lớn gấp 4 lần AB
c ảnh ảo lớn gấp 5 lần AB d ảnh ảo lớn gấp 3 lần AB
105/ Chọn câu đúng. VẬt sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu sẽ có ảnh ngược chiều
lớn gấp 3 lầnAB và cách AB 40cm . Tiêu cự f của gương là:
a 15cm b30cm cMột giá trị khác với các giá trị đã cho. d7,5cm.
106/ Chọn câu đúng. Gương cầu lõm G
1
có tiêu cự f
1
=30cm và gương cầu lồi có tiêu cự G
2
có tiêu cự f
2
=-20cm
cùng trục chính, đối diện và cách nhau một khoảng L. Vật sáng AB vuông góc với trục chính, và cách G
1
45cm.
khi đó ảnh của AB ( do ánh sáng phản xạ liên tiếp trên G
1
rồi G
2
mỗi gương một lần) ở vô cực. Giá trị của L là:( h5.8)
a 50cm b 110cm c 40cm. d 70cm
107/ Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu có tiêu cự f=30cm;
cách gương 40cm:
a Ảnh A'B' ngược chiều với AB. b Ảnh A'B' của AB là ảnh thật.
c Ảnh A'B' lớn gấp 3 lần AB. d Ảnh A'B' cách AB 120cm
108/ Chọn câu trả lời đúng. Một gương câu có bán kính R=20cm. Đó là:

a Gương cầu lõm có tiêu cự f=40cm b Gương cầu lồi có tiêu cự f=40cm.
c Gương câu lồi có tiêu cự f=10cm. d Gương cầu lõm có tiêu cự f=10cm.
109/ Chọn câu trả lời đúng. Chọn câu trả lời đúng:
a Tia sáng qua quang tâm C thì tia phản xạ truyền ngược lại trùng với tia tới.
b Tia tới đỉnh O có tia phản xạ đối xứng qua trục chính.
c Chùm tia sáng song song sẽ hội tụ tại tiêu điểm F.
d Tia sáng tới qua tiêu điểm chính F thì tia phản xạ sẽ song song với trục chính.
110/ Chọn câu sai. Đối với gương cầu lồi:
a Tiêu điểm chính F là một điểm ảo.
b Chùm tia tới song song thì chùm tia phản xạ phản xạ phân kì.
c vật sáng A Bluôn có ảnh ảo.
d Vật sáng Ab có thể có ảnh thật hay ảnh ảo tùy theo vị trí của AB đối với gương.
111/ Chọn câu trả lời sai. Đối với gương cầu lõm.
a Vật ở tại tiêu điểm F sẽ có ảnh ở vô cực. b Tiêu điểm F là một điểm thực ở trước gương.
c Vật ở xa sẽ có ảnh ở tại vị trí tiêu điểm F. d Tiêu điểm F là vị trí hội tụ của chùm tia phản xạ .
112/ Chọn câu trả lời đúng.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu sẽ có ảnh
A'B' cùng chiều , có bề cao băng 1/2 AB. Nếu di chuyển AB lại gần thêm 6cm thì ảnh vẫn cùng chiều
và băng 0,6AB. Tiêu cự của gương là:
a -24cm b -36cm. c -12cm d -18cm
113/ Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các ảnh thực đều:
a Ngược chiều với vật. b Có thể hứng được trên một màn nhỏ.
c Không thể hứng được trên một màn nhỏ. d Cùng chiều với vật.
114/ Chọn câu đúng. Ba gương : phẳng , cầu lồi và cầu lõm đều có rìa gương là đường tròn có bán kính bằng nhau.
a Thị trường gương phẳng là lớn nhất. b Thị trường gương cầu lồi là lớn nhất.
c Thj trường gương cầu lõm là lớn nhất. d Thị trương của 3 gương đều bằng nhau.
115/ Chọn câu trả lời đúng. Khi soi gương ta thấy
a Ảnh thật ở sau gương bẢnh ảo ở trướng gương. cẢnh thật ở trước gương dẢnh ảo ở sau gương.
116/ Chọn câu trả lời sai
a AB là đường truyền của tia sáng thì ánh sáng chỉ truyền theo chiều từ A đến B.
b Chùm tia phân kì là chùm các tia sáng phát ra tại một điểm( hay là đường kéo dài các tia sáng ngược chiều

truyền giao nhau tại một điểm).
c Nguồn sáng là các vật tự phát ra ánh sáng. Các vật sáng gồm nguồn sáng và các vật được chiếu sáng.
d Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. đường đi của ánh sáng giữa hai điểm là đường ngắn nhất giữa hai điểm
đó.
117/ Chọn câu trả lời đúng. Ảnh của một vật thực tạo bởi một gương cầu lồi bao giờ củng:
a Nhỏ hơn vật (3). b Cả (1), (2) và (3) đều đúng. c là ảnh ảo. (1) dCùng chiều với vật. (2)
12
118/ Chọn câu trả lời đúng. Đối gương cầu lồi:
a Vật sáng Ab luôn có ảnh ngược chiều ở trong khoảng OF.(2) b (1) và (2) đều đúng .(3)
c Vật sáng AB luôn có ảnh ảo lớn hơn vật.(1) d (1) , (2) và (3) đều sai.
119/ Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi
có bán kính 60cm; AB cách gương 60cm. Ảnh của AB là :
a Ảnh thật cách AB 80cm.(3) b Ảnh ảo có vị trí trùng với AB.(1)
c Ảnh ảo cách AB 40cm.(2) d (1), (2) và (3) đều sai.
120/ Chọn câu sai.
a Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kì thì chùm phản xạ hội tụ.
b Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụthì chùm phản xạ cũng hội tụ.
c Gương phẳng là một phần mặt phẳng nhẵn phản xạ hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới.
d Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ là phân kì và ngược lại.
121/ Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng Ab vuông góc với trục chính của một gương cầu có ảnh ngược chiều
lớn gấp 3 lần. Nếu di chuyển AB ra xa thêm 5cm thì ảnh mới cũng ngược chiều nhưng chỉ lớn gấp 1,5 lần AB.
Tiêu cự f của gương là:
a 25cm b -15cm c 20cm. d 15cm
122/ Chọn câu trả lời đúng. Điểm sáng A nằm trên trục chính của một gương cầu lõm G
1
có tiêu cự f=30cm.
khoảng các OA=50cm. Đặt một gương phẳng G
2
có mặt phản xạ vuông góc với trục chính, đối diện với G
1

và cách
A một đoạn x ( A ở trong khoảng giữa 2 gương) thì mọi tia sáng phát ra từ A sau khi lần lượt phản xạ trên G
1
,G
2

lại quay về lại A. Giá trị của x là:

a 62,5cm b 75cm c 25cm d 12,5cm
123/ Chọn câu trả lời sai
a Nếu môi trường trong suất có chứa các chất vẩn thì ta có thể thấy vết của các tia đó.
b Môi trường có thể là một môi trường trong suất hay môi trường chắn sáng tùy theo cường độ của chùm sáng tới
mạnh hay yếu.
c Trong môi trường trong suốt là môi trường mà ánh sáng qua gần hết.
d Môi trường chắn sáng là môi trường không để cho ánh sáng đi qua.
124/ Chọn câu trả lời đúng. Hai gương phẳng G
1
và G
2
có mặt phản xj hợp với nhau một góc 120
0
.Tia sáng SI
phản xạ lần lượt trên G
1
và G
2
. Tia phản xạ trên G
2
hợp với tia tới SI một góc
a 180

0
b 240
0
c 120
0
d 60
0
13
14
15
16
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]d 2[ 1]a 3[ 1]a 4[ 1]a 5[ 1]b 6[ 1]d 7[ 1]c 8[ 1]c
9[ 1]a 10[ 1]b 11[ 1]c 12[ 1]c 13[ 1]a 14[ 1]d 15[ 1]c 16[ 1]c
17[ 1]a 18[ 1]c 19[ 1]d 20[ 1]c
21[ 1]a 22[ 1]a 23[ 1]d 24[ 1]c 25[ 1]b 26[ 1]c 27[ 1]a 28[ 1]c
29[ 1]b 30[ 1]d 31[ 1]a 32[ 1]b 33[ 1]d 34[ 1]d 35[ 1]b 36[ 1]a
37[ 1]d 38[ 1]c 39[ 1]b 40[ 1]d
41[ 1]b 42[ 1]d 43[ 1]d 44[ 1]b 45[ 1]c 46[ 1]d 47[ 1]d 48[ 1]c
49[ 1]d 50[ 1]b 51[ 1]c 52[ 1]d 53[ 1]c 54[ 1]d 55[ 1]d 56[ 1]a
57[ 1]b 58[ 1]d 59[ 1]b 60[ 1]d
61[ 1]a 62[ 1]b 63[ 1]d 64[ 1]a 65[ 1]d 66[ 1]a 67[ 1]a 68[ 1]a
69[ 1]c 70[ 1]a 71[ 1]a 72[ 1]c 73[ 1]b 74[ 1]d 75[ 1]d 76[ 1]d
77[ 1]d 78[ 1]c 79[ 1]b 80[ 1]a
81[ 1]d 82[ 1]a 83[ 1]c 84[ 1]a 85[ 1]c 86[ 1]a 87[ 1]a 88[ 1]b
89[ 1]c 90[ 1]a 91[ 1]b 92[ 1]c 93[ 1]d 94[ 1]a 95[ 1]b 96[ 1]a
97[ 1]b 98[ 1]a 99[ 1]d 100[ 1]d
101[ 1]a 102[ 1]a 103[ 1]a 104[ 1]c 105[ 1]c 106[ 1]d 107[ 1]d 108[ 1]d
109[ 1]c 110[ 1]d 111[ 1]d 112[ 1]d 113[ 1]b 114[ 1]b 115[ 1]d 116[ 1]a
117[ 1]b 118[ 1]d 119[ 1]d 120[ 1]b 121[ 1]d 122[ 1]d 123[ 1]b 124[ 1]c

¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
17

×