Cơ học vật rắn.
A- kiến thức CƠ BảN
1. Chuyển động quay đều:
Vận tốc góc = hằng số.
Toạ độ góc =
0
+ t.
2. Chuyển động quay biến đổi đều:
Gia tốc góc = hằng số.
Vận tốc góc =
0
+ t.
Toạ độ góc =
0
+
0
t + t
2
/2.
3. Liên hệ giữa vận tốc di, gia tốc di của một điểm trên vật rắn với vận tốc
góc, gia tốc góc:
v= r; a
t
= r;
242242
rrra +=+=
4. Mômen:
Mômen lực đối với một trục M = F.d
Mômen quán tính đối với một trục
=
2
ii
rmI
.
Mômen động lợng đối với một trục L = I.
5. Hai dạng phơng trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố
định:
M = I v M =
dt
dL
6. Định luật bảo ton mômen động lợng:
Mếu M = 0 thì L = hằng số.
áp dụng cho hệ vật: L
1
+ L
2
= hằng số.
áp dụng cho vật có mômen quán tính thay đổi: I
1
1
= I
2
2
.
7. Động năng của vật rắn:
W
đ
=
2
C
2
mv
2
1
I
2
1
+
m l khối lợng của vật, v
C
l vận tốc khối tâm.
8. Điều kiện cân bằng của vật rắn:
Vật rắn cân bằng tĩnh khi có hai điều kiện sau:
Tổng véctơ ngoại lực bằng không:
0F.....FF
n21
=+++
Tổng đại số các mômen lực đặt lên vật đối với ba trục toạ độ x, y, z có gốc
tại một điểm bất kỳ bằng không: M
x
= M
1x
+ M
2x
+.... M
nx
= 0
M
y
= M
1y
+ M
2y
+.... M
ny
= 0
M
z
= M
1z
+ M
2z
+.... M
nz
= 0
9. Các trờng hợp riêng của vật cân bằng tĩnh dới tác dụng của các hệ lực:
a. Hệ hai lực:
21
F,F
:
Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngợc chiều:
0FF
21
=+
b. Hệ ba lực đồng phẳng không song song:
Ba lực đồng phẳng phải đồng quy v thoả mãn:
0FFF
321
=++
c. Hệ ba lực song song:
Lực thứ ba phải cùng giá, cùng độ lớn, v ngợc chiều với hợp của hai lực
kia v phải thoả mãn:
0FFF
321
=++
d. Cân bằng của vật có trục quay cố định:
Tổng đại số các mômen ngoại lực đối với trục quay đó phải bằng không:
M
1
+ M
2
+.... M
n
= 0
b- Câu hỏi v bi tập TRắc nghiệm khách quan
X.1 Phát biểu no sau đây l không đúng?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm
của vật rắn có cùng góc quay.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm
của vật rắn có cùng chiều quay.
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm
của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn.
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm
của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng
X.2 Chọn câu đúng:
Trong chuyển động quay có vận tốc góc v gia tốc góc chuyển động
quay no sau đây l nhanh dần?
A. = 3 rad/s v = 0
B. = 3 rad/s v = - 0,5 rad/s
2
C. = - 3 rad/s v = 0,5 rad/s
2
D. = - 3 rad/s v = - 0,5 rad/s
2
X.3 Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn
cách trục quay một khoảng R thì có
A. tốc độ góc tỉ lệ thuận với R
B. tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R
C. tốc độ di v tỉ lệ thuận với R
D. tốc độ di v tỉ lệ thuận với R
X.4 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều di bằng 3/4 chiều di kim
phút. Coi nh các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút v đầu
kim giờ l
A. 12.
B. 1/12.
C. 24.
D. 1/24.
X.5 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều di bằng 3/4 chiều di kim
phút. Coi nh các kim quay đều. Tỉ số giữa vận tốc di của đầu kim phút
v đầu kim giờ l
A. 1/16.
B. 16.
C. 1/9.
D. 9.
X.6 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều di bằng 3/4 chiều di kim
phút. Coi nh các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hớng tâm của đầu kim
phút v đầu kim giờ l
A. 92.
B. 108.
C. 192.
D. 204.
X.7 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600
vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe ny l
A. 120 rad/s.
B. 160 rad/s.
C. 180 rad/s.
D. 240 rad/s.
X.8 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600
vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay đợc một góc bằng
A. 90 rad.
B. 120 rad.
C. 150 rad.
D. 180 rad.
X.9 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt
vận tốc góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe l
A. 2,5 rad/s
2
.
B. 5,0 rad/s
2
.
C. 10,0 rad/s
2
.
D. 12,5 rad/s
2
.
X.10 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó
đạt vận tốc góc 10rad/s. Góc m bánh xe quay đợc trong thời gian đó l
A. 2,5 rad.
B. 5 rad.
C. 10 rad.
D. 12,5 rad.
X.11 Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau
thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc m vật quay đợc
A. tỉ lệ thuận với t.
B. tỉ lệ thuận với t
2
.
C. tỉ lệ thuận với t .
D. tỉ lệ nghịch với t .
X.12 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4
rad/s
2
, t
0
= 0 l lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc
của bánh xe l
A. 4 rad/s.
B. 8 rad/s.
C. 9,6 rad/s.
D. 16 rad/s.
X.13 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4
rad/s
2
, t
0
= 0 l lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hớng tâm của một điểm
P trên vnh bánh xe ở thời điểm t = 2s l
A. 16 m/s
2
.
B. 32 m/s
2
.
C. 64 m/s
2
.
D. 128 m/s
2
.
X.14 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4
rad/s
2
, t
0
= 0 l lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc di của một điểm P trên
vnh bánh xe ở thời điểm t = 2s l
A. 16 m/s.
B. 18 m/s.
C. 20 m/s.
D. 24 m/s.
X.15 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4
rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vnh bánh xe l
A. 4 m/s
2
.
B. 8 m/s
2
.
C. 12 m/s
2
.
D. 16 m/s
2
.
X.16 Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với
một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc
bánh xe dừng hẳn l
A. 4s.
B. 6s.
C. 10s.
D. 12s.
X.17 Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một
gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s
2
. Góc quay đợc của bánh xe kể từ
lúc hãm đến lúc dừng hẳn l
A. 96 rad.
B. 108 rad.
C. 180 rad.
D. 216 rad.
X.18 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ
120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe l
A. 2 rad/s
2
.
B. 3 rad/s
2
.
C. 4 rad/s
2
.
D. 5 rad/s
2
.
X.19 Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận
tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hớng tâm của
điểm M ở vnh bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s l
A. 157,8 m/s
2
.
B. 162,7 m/s
2
.
C. 183,6 m/s
2
.
D. 196,5 m/s
2
.
X.20 Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận
tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của
điểm M ở vnh bánh xe l
A. 0,25 m/s
2
.
B. 0,50 m/s
2
.
C. 0,75 m/s
2
.
D. 1,00 m/s
2
.
X.21 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120
vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vnh bánh xe sau
khi tăng tốc đợc 2s l
A. 8 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 12 rad/s.
D. 14 rad/s.
X.22 Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen
quán tính đối với trục l I. Kết luận no sau đây l không đúng?
A. Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng
lên hai lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen
quán tính tăng 2 lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen
quán tính tăng 4 lần.
D. Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần v khoảng cách
từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần.
X.23 Phát biểu no sau đây l không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của
vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vo vị trí trục quay v sự
phân bố khối lợng đối với trục quay.
C. Mômen lực tác dụng vo vật rắn lm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen lực dơng tác dụng vo vật rắn lm cho vật quay nhanh dần.
X.24 Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển
động trên một đờng tròn lm chất điểm chuyển động với gia tốc góc
không đổi = 2,5rad/s
2
. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi
qua tâm v vuông góc với đờng tròn đó l
A. 0,128 kgm
2
.
B. 0,214 kgm
2
.
C. 0,315 kgm
2
.
D. 0,412 kgm
2
.
X.25 Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển
động trên một đờng tròn lm chất điểm chuyển động với gia tốc góc
không đổi = 2,5rad/s
2
. Bán kính đờng tròn l 40cm thì khối lợng của
chất điểm l
A. m = 1,5 kg.
B. m = 1,2 kg.
C. m = 0,8 kg.
D. m = 0,6 kg.
X.26 Một mômen lực không đổi tác dụng vo vật có trục quay cố định.
Trong các đại lợng sau đại lợng no không phải l hằng số?
A. Gia tốc góc;
B. Vận tốc góc;
C. Mômen quán tính;
D. Khối lợng.
X.27 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay đợc xung quanh một
trục đi qua tâm v vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vo đĩa một
mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia
tốc góc 3rad/s
2
. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó l
A. I = 160 kgm
2
.
B. I = 180 kgm
2
.
C. I = 240 kgm
2
.
D. I = 320 kgm
2
.
X.28 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc
xung quanh một trục đi qua tâm v vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác
dụng vo đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay
quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối lợng của đĩa l
A. m = 960 kg.
B. m = 240 kg.
C. m = 160 kg.
D. m = 80 kg.
X.29 Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục l I
=10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vo ròng rọc một
lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vnh ngoi của nó. Gia tốc góc của
ròng rọc l
A. 14 rad/s
2
.
B. 20 rad/s
2
.
C. 28 rad/s
2
.
D. 35 rad/s
2
.
X.30 Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục l I
=10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vo ròng rọc một