Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Ôn tập Vật lÝ 9- Quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.26 KB, 19 trang )

Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
A. quang học:
1.
1.
a. Tại sao nói: ngoài trời đêm 30 mở mắt cũng nh
a. Tại sao nói: ngoài trời đêm 30 mở mắt cũng nh
nhắm mắt ? Tại sao ban
nhắm mắt ? Tại sao ban


ngày lấy tay bịt mắt thì không thấy ánh sáng ? Mắt nhận thấy ánh sáng khi nào ?
ngày lấy tay bịt mắt thì không thấy ánh sáng ? Mắt nhận thấy ánh sáng khi nào ?


Tại sao ng
Tại sao ng
ời bị bệnh mộng mắt chỉ thấy xung quanh sáng lờ mờ ?
ời bị bệnh mộng mắt chỉ thấy xung quanh sáng lờ mờ ?
b. Một cây nến cha thắp để trong hộp kín, ta ghé mắt vào lỗ ở thành hộp để nhìn
thì có thấy cây nến không ? Vì sao ? Một bóng đèn điện đang sáng trong phòng,
ta đi ra ngoài, khuất tờng, mắt có nhìn thấy đèn nữa không ? Vì sao ? Tại sao vào
buổi tối, khi trong phòng kín đột ngột mất điện ta không nhìn thấy các đồ vật
xung quanh ? Mắt nhìn thấy một vật khi nào ?
c. Tìm một ví dụ thực tế chứng tỏ: Nếu từ vật không có ánh sáng phát ra thì mắt
c. Tìm một ví dụ thực tế chứng tỏ: Nếu từ vật không có ánh sáng phát ra thì mắt


không nhìn thấy vật ? Tìm một ví dụ thực tế chứng tỏ: Từ vật có ánh sáng phát
không nhìn thấy vật ? Tìm một ví dụ thực tế chứng tỏ: Từ vật có ánh sáng phát



ra, nh
ra, nh
ng ánh sáng đó không đến đ
ng ánh sáng đó không đến đ
ợc mắt, thì mắt không nhìn thấy vật ?
ợc mắt, thì mắt không nhìn thấy vật ?
d. Tại sao từ trong bóng tối, đột ngột bớc ra chỗ sáng, ta cảm thấy chói mắt ? Tại
sao từ ngoài sáng bớc vào hầm có ít ánh sáng lọt vào, thoạt tiên ta thấy tối sầm,
sau đó mới cảm nhận đợc là có ánh sáng ?
2
2
.
.
a. Từ các vật sau đây đều có ánh sáng phát ra: Mặt Trời, Mặt Trăng, ngọn nến
a. Từ các vật sau đây đều có ánh sáng phát ra: Mặt Trời, Mặt Trăng, ngọn nến


đang cháy, cây nến nằm trên bàn, bóng đèn điện ch
đang cháy, cây nến nằm trên bàn, bóng đèn điện ch
a bật, dây tóc đèn điện đang
a bật, dây tóc đèn điện đang


sáng, ngọn lửa đèn cồn, cây bút bi, quyển vở. Các nhà khoa học đã chia tất cả
sáng, ngọn lửa đèn cồn, cây bút bi, quyển vở. Các nhà khoa học đã chia tất cả


các vật sáng đó thành 2 loại khác nhau. Theo em, các nhà khoa học đã phân chia
các vật sáng đó thành 2 loại khác nhau. Theo em, các nhà khoa học đã phân chia



nh
nh
thế nào ? Hai loại vật sáng đó khác nhau ở chỗ nào ?
thế nào ? Hai loại vật sáng đó khác nhau ở chỗ nào ?
b. Chỉ ra nguồn sáng, vật đ
b. Chỉ ra nguồn sáng, vật đ
ợc chiếu sáng trong các vật sau đây: sao Hoả, sao
ợc chiếu sáng trong các vật sau đây: sao Hoả, sao


Chức Nữ , hòn than đỏ, que củi, mắt mèo ta nhìn thấy ban đêm, g
Chức Nữ , hòn than đỏ, que củi, mắt mèo ta nhìn thấy ban đêm, g
ơng soi sáng
ơng soi sáng


loáng,
loáng,
cây nến đang cháy
cây nến đang cháy
,
,
bóng đèn điện đang sáng
bóng đèn điện đang sáng
.
.
c.
c.
Hãy kể tên 4 nguồn sáng, 4 vật đ

Hãy kể tên 4 nguồn sáng, 4 vật đ
ợc chiếu sáng trong thực tế ?
ợc chiếu sáng trong thực tế ?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
1
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
3. a. Vật chắn sáng là gì ? Cho 3 ví dụ ? Vật trong suốt là gì ? Cho 3 ví dụ ?
b. Nớc là vật chắn sáng hay vật trong suốt ? Nhựa PVC (làm xô, chậu) là vật
chắn sáng hay vật trong suốt ?
c. Vật rắn trong suốt đợc dùng ở những chỗ nào trong thực tế ?
4. a. Quan sát ánh đèn pha ô tô hoặc đèn la de chiếu trong không khí ban đêm ta
có nhận xét gì về đờng truyền của ánh sáng trong không khí bình thờng ? Làm
thế nào để kiểm tra 3 điểm thẳng hàng ? Bố trí, thực hiện thí nghiệm thế nào để
kiểm tra dự đoán ánh sáng truyền theo đờng thẳng ? (C
1
: Đèn la de chiếu là là
mặt bìa, dùng bút bi đánh dấu 3 điểm, dùng thớc thẳng hoặc dây chỉ mảnh căng
thẳng để kiểm tra. C
2
: Đèn la de chiếu qua 3 khe hẹp trên 3 tấm bìa dựng đứng
trên mặt bàn, dùng thớc hoặc dây chỉ kiểm tra. C
3
: Ngắm đèn qua 3 lỗ nhỏ đục
trên 3 tấm bìa dựng đứng đặt trên bàn, dùng que nhỏ, thẳng để kiểm tra. C
4
:
Dùng 3 kim cắm lần lợt để kim cắm sau che không cho ánh sáng truyền đến kim
cắm trớc, dùng thớc hoặc dây chỉ để kiểm tra)

b. Trong nớc và thuỷ tinh bình thờng đờng truyền ánh sáng thế nào ? Làm thế
nào để kiểm tra dự đoán ? Nhận xét chung về đờng truyền ánh sáng ?
c. Nớc và không khí đều là môi trờng trong suốt, nhng tính chất khác nhau.
Trong không khí ánh áng truyền thẳng, nhng khi truyền từ không khí sang nớc
ánh sáng có tiếp tục đi thẳng hay không ? Làm thế nào để xác minh nhận định
nào đúng ? Từ không khí vào thuỷ tinh, ánh sáng có tiếp tục truyền thẳng hay
không ? Nh vậy, xuyên các môi các môi trờng trong suốt nhng không cùng tính
chất thì đờng truyền ánh sáng có còn thẳng nữa không ? Vậy, trong môi trờng
trong suốt ánh sáng chỉ truyền theo đờng thẳng với điều kiện gì ?
d. Nớc nóng lên thì có cùng tính chất với nớc lạnh nữa không ? Vì sao ? Xuyên
qua các khối nớc nóng lạnh khác nhau thờng xuyên thay đổi thì đờng truyền ánh
sáng sẽ nh thế nào ? Làm thế nào để kiểm tra dự đoán ?
e. Đặt một bình thủy tinh hình hộp chữ nhật đựng nớc lên đun trên ngọn lửa đèn
cồn. Quan sát các vật qua bình thủy tinh đó ta sẽ thấy hiện tợng gì ? Giải thích?
g. Tại sao nhìn vào nồi nớc đang đun, ta thấy đáy nồi đang lợn ?
h. Tại sao nhìn qua ngọn lửa đang cháy ta thấy các vật lung linh ?
i. Tại sao giữa tra hè nắng nóng, nhìn xuống mặt đờng nhựa ta thấy dờng nh có
nớc chảy trên mặt đờng ?
5.a. Vận tốc truyền đi của ánh sáng trong chân không là bao nhiêu ?
b. So với trong chân không, trong không khí , trong nớc, trong thủy tinh vận tốc
truyền đi của ánh sáng có thay đổi gì không ?
c. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất ?
6. a. Đờng truyền của ánh sáng đợc biểu diễn nh thế nào ? Một chùm sáng đợc
biểu diễn nh thế nào ?
b. Theo hình dạng của chùm ánh sáng ngời ta chia ra những loại chùm sáng
nào ? Vẽ hình biểu diễn các loại chùm sáng đó ?
c. Xác định loại cho các chùm sáng sau đây: chùm ánh sáng phát ra từ một ngọn
nến đang cháy; chùm ánh sáng Mặt Trời xuyên qua một lỗ hổng ở mái che;
chùm ánh sáng từ bóng đèn điện xuyên qua một ô cửa sổ; chùm ánh sáng mặt
trời đợc hắt trở lên từ một lòng chảo inốc; chùm ánh sáng đi ra từ pha của một

đèn pin.
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
2
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
7 a. Một bóng đèn pin nhỏ xíu đặt tại S. Giữa S và màn M đợc biểu diễn bởi
đoạn thẳng CD có đặt một tấm bìa chắn đợc biểu diễn bằng đoạn thẳng AB nh
hình vẽ. Hãy vẽ các chùm sáng từ S đến màn. Trên màn có những vùng nào ?
Đặt tên cho vùng A

B

? Gọi tên chung cho vùng CA

, vùng B
;
D ?
C
S . A
B
D
b. Vùng bóng tối sẽ thay đổi thế nào khi ta dịch vật chắn sắng về phía màn ? Khi
ta xoay nghiêng vật chắn sáng ? Vùng bóng tối sẽ thay đổi thế nào khi ta dịch
vật chắn sáng về phía S ? Khi nào thì trên màn toàn là vùng bóng tối ?
8. a. Đặt thêm một bóng đèn nhỏ S
2
cách S
1
một đoạn ngắn. Vẽ các chùm sáng từ

S
1
và từ S
2
đến màn ? Trên màn sẽ có những vùng nh thế nào ? Các vùng giao của
vùng sáng đèn này với vùng tối đèn kia nên gọi là gì ?
b. Độ rộng các vùng thay đổi thế nào khi ta dịch vật chắn sáng lại gần màn ? Khi
nào thì mất vùng bóng nửa tối ? . Độ rộng các vùng thay đổi thế nào khi ta dịch
vật chắn sáng lại gần 2 đèm ? Khi nào thì trên màn toàn bóng tối
9. Đặt một đĩa sáng IJ thay vào vị trí của đèn. Trên màn M sẽ có các vùng sáng
tối nh thế nào ? Độ rộng các vùng đó sẽ thay đổi thế nào khi ta dịch vật chắn lại
gần màn ? khi dịch vật chắn sáng lại gần đĩa sáng ?
10. a. Khi nguyệt thực xảy ra, ngời ta thấy Mặt Trăng nh thế nào ? Trăng sáng là
do đâu ? Nguyệt thực xảy ra khi nào ? Vẽ hình minh hoạ ?
b. Khi nhật thực xảy ra, ngời ta thấy Mặt Trời nh thế nào ? Vẽ hình minh hoạ vị
trí tơng đối của Mặt Trời, TráI Đất và Mặt Trăng khi đó ? Độ sáng xung quanh
thế nào ? Đứng ở đâu thì thấy nhật thực toàn phần ? Đứng ở đâu thì thấy nhật
thực bán phần ?
11*. Một bóng đèn điện nhỏ đợc gắn ở trần nhà cao 4m. Thẳng xuống phía dới, ở
chính giữa khoảng cách sàn và trần nhà, ta đặt nằm ngang một tấm bìa chắn sáng
hình vuông mỗi cạnh 4dm.
a. Vẽ hình biểu diễn và tính diện tích vùng bóng tối trên sàn nhà ?
b. Diện tích vùng bóng tối sẽ tăng hay giảm trong các trờng hợp sau: quay xiên
tấm bìa ? nâng tấm bìa lên cao ?
12*. Thay bóng đèn nhỏ bằng một bóng đèn dài 6dm và gắn lên trần sao cho
bóng đèn nằm song song với cạnh của tấm bìa, giữ nguyên vị trí tấm bìa.
a. Vẽ hình biểu diễn, tính bề rộng vùng bóng tối, bóng nửa tối trên mặt sàn ?
b. Hạ dần tấm bìa xuống đến mặt sàn thì trong quá trình đó vùng bóng tối, bóng
nửa tối thay đổi thế nào ?
c. Nâng dần tấm bìa lên cao thì vùng bóng tối, bóng nửa tối thay đổi thế nào ?

d. Muốn kích thớc vùng bóng tối trên sàn không thay đổi khi di chuyển tấm bìa
lên xuống thì kích thớc tấm bìa phải nh thế nào ?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
3
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
13*. Hai tấm ván phẳng đặt nằm ngang cách mặt sàn 1m, cách nhau một khe hở
rộng 0,3m. Phía trên 2 tấm ván có một bóng đèn nêon dài 0,6m nằm ngang,
vuông góc với khe hở và cân giữa khe hở. Đèn cách 2 tấm ván 0,5m.
a. Vẽ hình, xác định vùng bóng tối, bóng nửa tối trên sàn ?
b. Kích thớc các vùng đó thay đổi thế nào khi ta nâng đèn lên cao ?
c. Sẽ có gì trên sàn nhà khi ta quay cho đèn song song với cạnh khe hở ?
14. a. Vẽ vùng mà một mắt M nhìn thấy qua một khe hở AB ?
b. Vẽ vùng mà hai mắt M
1
, M
2
cùng nhìn thấy qua một khe hở AB ?
c. Vẽ vùng đặt mắt nhìn thấy một điểm sáng S qua một khe hở AB ?
d. Vẽ vùng đặt mắt nhìn thấy một đoạn thẳng S
1
S
2
qua một khe hở AB ?
e*. Trên hình vẽ, dấu hiệu để mắt M nhìn thấy vật V qua một khe hở là gì ?
(V nằm trong vùng nhìn thấy của M qua khe hở hoặc M nằm trong vùng đặt mắt
nhìn thấy V qua khe hở)
15. A đứng quan sát đờng bb qua cửa sổ aa. A
a. A có nhìn thấy B không ? Vì sao ? a a

b. Xác định trên hình vẽ quãng đờng
mà A nhìn thấy B di chuyển trên bb. b B b
16. Bốn ngời A, B, C, D đứng tại các c
vị trí trong khu vực có các bức tờng A
chắn aa, bb nh hình vẽ. D a a
a. A nhìn thấy những ai ?
b. B không nhìn thấy những ai ? b C
c. Ai nhìn thấy nhiều ngời nhất ? B
d. C phải dịch đến khoảng nào trên cc
để nhìn thấy đồng thời cả A, B và D ? b c
17. Làm thí nghiệm để quan sát xem ánh sáng sẽ truyền tiếp nh thế nào khi gặp
các bề mặt sau đây:
a. Bề mặt kim loại sáng bóng.
b. Bề mặt nhựa trắng mài nhám.
c. Bề mặt tấm nhựa trong và nhẵn.
d. Bề mặt nớc có gió thổi.
e. Bề mặt thủy tinh mài nhám.
f. Bề mặt tấm xốp nhuộm đen sần sùi.
18. a. Gơng là gì ? Gơng phẳng là gì ? Hãy nêu 3 ví dụ về gơng phẳng trong thực
tế ?
b. Sự phản xạ ánh sáng là gì ? Biểu diễn tia tới, tia phản xạ ? Pháp tuyến là gì ?
Góc tới là gì ? Góc phản xạ là gì ?
19. a. Giữ nguyên điểm tới, quay đèn la de vòng tròn theo phơng ngang, chùm
tia tới sẽ quay, quan sát chùm tia phản xạ ta có dự đoán gì về mặt phẳng chứa tia
tới và tia phản xạ ? Làm thế nào để kiểm tra đợc nhận xét đó ?
b. Giữ nguyên điểm tới, quay đèn la de vòng tròn theo phơng đứng, chùm tia tới
sẽ quay, quan sát chùm tia phản xạ ta có nhận xét gì về quan hệ giữa góc tới và
góc phản xạ ? Làm thế nào để kiểm tra đợc nhận xét đó ?
GV: Lê Xuân Lộc


Trờng THCS Nghi Yên
4
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
c. Tia sáng phản xạ ra từ mặt gơng phẳng tuân theo quy luật nh thế nào ? Vẽ
hình minh họa ?
20. Chiếu một chùm sáng song song rất hẹp vào một gơng phẳng.
a. Chùm tia phản xạ thuộc loại chùm sáng nào ? Vì sao ?
b. Biết góc phản xạ là 45
0
. Tính góc giữa tia tới và tia phản xạ ?
c. Biết góc tới là 30
0
. Tính góc giữa tia phản xạ với mặt gơng ?
d. Góc giữa tia phản xạ và tia tới là 50
0
. Tính góc giữa tia tới và mặt gơng ?
21*. Chiếu một chùm sáng song song rất hẹp theo phơng nằm ngang vào một gơng
phẳng, chùm tia phản xạ từ gơng chếch lên, lập với phơng thẳng đứng một góc 40
0
.
a. Xác định góc giữa gơng phẳng với phơng nằm ngang ?
b. Nếu quay mặt gơng một góc a
0
quanh điểm tới thì tia phản xạ sẽ quay đi một
góc bao nhiêu độ ?
22. Một điểm sáng S đặt trớc một gơng phẳng AB nh hình vẽ.
A
S .
B
a. Vẽ 2 tia tới A, tới B và 2 tia phản xạ của chúng ?

b. Kéo dài 2 tia phản xạ về phía sau gơng thì cất nhau tại S

. Chứng minh rằng
SAB = S

AB ? Quan hệ S và S

qua gơng ?
c. Các tia từ S tới và phản xạ trên gơng, khi kéo dài về phía sau gơng sẽ cùng đi
qua điểm nào ? Vì sao ?
d. Đặt mắt trong vùng có chùm tia phản xạ từ gơng, mắt sẽ nhận đợc những tia
sáng nào? Các tia sáng đó coi nh xuất phát từ đâu ? Mắt ta sẽ nhìn thấy gì trong
gơng ? ảnh S

quan hệ với S thế nào qua gơng ? ảnh S

có hứng đợc trên màn
không ? Gọi là ảnh gì ?
23. a. Nếu thay S bằng một vật sáng thì ta sẽ nhìn thấy ảnh của vật trong gơng là
ảnh gì ? độ lớn, vị trí của ảnh nh thế nào ?
b. Bố trí thực hiện thí nghiệm thế nào để kiểm tra đợc các tính chất đó ?
24. a. Một điểm sáng S đặt cách mặt phản xạ của gơng phẳng một khoảng bằng
4cm thì ảnh S sẽ cách S bao nhiêu cm ?
b. Nếu ta quay gơng quanh một điểm O nằm trên mặt gơng và cách điểm sáng S
một khoảng 7cm thì ảnh S sẽ di chuyển nh thế nào ?
25. . Một gơng phẳng nằm ngang, mặt phản xạ quay lên.
a. Vẽ ảnh của một cây nến cao 5cm khi đặt cây nến vuông góc mặt gơng và chân
nến nằm tại mặt gơng;
b. Vẽ ảnh của một cây nến cao 5cm khi đặt cây nến song song với mặt gơng và
cách mặt gơng 3cm.

26 Một viên bi lăn theo một đờng thẳng nằm trên trên một mặt phẳng ngang thì
ảnh của viên bi sẽ di chuyển trên đờng nh thế nào nếu mặt gơng phẳng quay về
phía viên bi và lập với phơng ngang một góc: 30
0
; 45
0
; 90
0
; 135
0
?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
5


Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
27. Vẽ hình xác định vị trí đặt gơng trong các trờng hợp sau đây:
a. Bóng đèn điện nhỏ Đ và ảnh Đ của nó cùng nằm trên phơng thẳng đứng, Đ
trên, Đ dới và ĐĐ= 6cm.
b. Cây nến dài 5cm và ảnh của nó cùng nằm trên một đờng thẳng có phơng nằm
ngang, chân nến và chân ảnh cây nến cách nhau 2cm. Đầu cây nến quay sang phải.
c. Cây nến dài 5cm và ảnh của nó đều nằm trong phơng thẳng đứng, song song
với nhau và cách nhau 6cm. Cây nến nằm phía bên phải so với ảnh.
28. Vẽ hình xác định vị trí đặt gơng trong các trờng hợp sau đây:
a. Bút chì dài 6cm đặt trên mặt phẳng ngang. ảnh của bút chì nằm theo phơng
thẳng đứng, phía dới mặt phẳng ngang, đầu của ảnh bút chì hớng lên trên và
cách đầu của bút chì 4cm.
b. Viên bi lăn thẳng trên mặt phẳng ngang, ảnh của viên bi lăn chếch lên theo đ-

ờng thẳng lập với phơng ngang một góc 60
0
.
29. Một bóng đèn nhỏ đặt trên mặt sàn nhà. Phía trên bóng đèn có treo một gơng
phẳng nằm ngang, mặt phản xạ quay xuống sàn nhà. Chiều rộng mặt gơng bằng
2dm. Trên mặt sàn nhà có một vùng sáng hơn xung quanh.
a. Vẽ hình để giải thích sự xuất hiện vùng sáng hơn ở trên sàn nhà ?
b. Tính bề rộng của vùng sáng đó ? Nếu ta nâng dần gơng lên cao thì bề rộng
vùng sáng thay đổi thế nào ? Giải thích ?
c. Nếu giữ nguyên vị trí của gơng, nâng bóng đèn lên cao thì bề rộng vùng sáng
thay đổi thế nào ? Giải thích ?
30. Cho điểm sáng S đặt trớc các gơng phẳng nh hình vẽ.
S . S . S . S .
. A . A . A . A
a. Vẽ đờng đi của các tia sáng xuất phát từ điểm sáng S đến phản xạ trên mặt các
gơng phẳng rồi đi qua điểm A.
b. Xác định số ảnh và vị trí của các ảnh trong các gơng ?
31. Một bóng đèn nêon dài AB = 5dm đợc gắn thẳng đứng trên tờng. Cách tờng
1m ta đặt một gơng phẳng CD = 5dm thẳng đứng, song song với mặt tờng, quay
mặt phản xạ vào tờng và ở cùng độ cao so với bóng đèn.
a. Trên mặt tờng sẽ có những vùng sáng nh thế nào ? Vẽ hình để giải thích.
b. Kích thớc các vùng sáng đó thay đổi gì khi ta dịch gơng ra xa tờng ?
c. Kích thớc các vùng sáng đó thay đổi gì khi ta dịch đèn ra xa tờng ?
32. a. Vẽ vùng mà một mắt M nhìn thấy các vật qua một gơng phẳng AB ?
b. Đa mắt M lại gần gơng AB thì vùng nhìn thấy rộng ra hay hẹp lại ?
c. Vẽ vùng mà hai mắt M
1
, M
2
cùng nhìn thấy qua gơng phẳng AB ?

d. Vẽ vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh của điểm sáng S trong gơng phẳng AB ?
e. Dịch S ra xa gơng AB, vùng đặt mắt nhìn thấy S có rộng ra không ?
g. Vẽ vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh của cả đoạn thẳng S
1
S
2
trong gơng phẳng
AB ?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
6
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
33. A đứng nhìn vào gơng phẳng aa. A
a. A có nhìn thấy ảnh của B không ? Vì sao ? a
b. Xác định trên hình vẽ quãng đờng
di chuyển của B trên. bb mà a
A nhìn thấy ảnh của B. b B b
34. Bốn ngời A, B, C, D đứng tại các e
vị trí trong khu vực có các gơng phẳ ng D A
ab. bc, cd, da nh hình vẽ. a b
a. A nhìn thấy ảnh của những ai ?
b. B không nhìn thấy ảnh của những ai ?
c. Những ai nhìn thấy ảnh của ít ngời nhất ? d c
d. C phải dịch đến khoảng nào trên ee B C
để nhìn thấy đồng thời ảnh của A và D ? e
35.
35.



Một ng
Một ng
ời cao từ đầu đến chân DC = 1,6m, mắt ở độ cao MC = 1,5m đứng
ời cao từ đầu đến chân DC = 1,6m, mắt ở độ cao MC = 1,5m đứng


thẳng, soi mình vào một g
thẳng, soi mình vào một g
ơng phẳng AB treo đứng cách ng
ơng phẳng AB treo đứng cách ng
ời 1m, mép d
ời 1m, mép d
ới B của
ới B của


g
g
ơng cách mặt đất 0,9m.
ơng cách mặt đất 0,9m.
a.
a.
Ng
Ng
ời đó có nhìn thấy ảnh của chân mình trong g
ời đó có nhìn thấy ảnh của chân mình trong g
ơng không ?
ơng không ?
b.
b.

Nếu AB = 0,7m thì ng
Nếu AB = 0,7m thì ng
ời đó nhìn thấy trong g
ời đó nhìn thấy trong g
ơng ảnh của một đoạn cơ thể
ơng ảnh của một đoạn cơ thể


dài bao nhiêu ? Lùi ra xa để quan sát thì độ dài đó tăng hay giảm ?
dài bao nhiêu ? Lùi ra xa để quan sát thì độ dài đó tăng hay giảm ?
c.
c.
Để nhìn thấy đ
Để nhìn thấy đ
ợc toàn bộ cơ thể trong g
ợc toàn bộ cơ thể trong g
ơng thì phải đặt mép trên A của g
ơng thì phải đặt mép trên A của g
-
-
ơng ở độ cao bao nhiêu ? chiều cao tối thiểu của g
ơng ở độ cao bao nhiêu ? chiều cao tối thiểu của g
ơng là AB = ?
ơng là AB = ?
36. Một ngọn đèn nhỏ nằm trên đỉnh cột cao h
1
= 4m. Một ngời đang đứng, mắt
ở độ cao h
2
= 1,6m nhìn thấy ảnh của ngọn đèn trong một gơng nhỏ đang đặt

trên mặt đất nằm ngang khi gơng ở cách chân ngời đó một đoạn l
2
= 2,4m.
a. Vẽ hình mô tả đờng truyền một tia sáng từ ngọn đèn, đến gơng, phản xạ ra
rồi truyền đến mắt ?
b. Tính khoảng cách từ gơng đến chân cột đèn ?
37. Cho một gơng phẳng nhỏ và một thớc dây. Hãy tìm cách xác định độ cao của
một bóng đèn điện treo trên cột thẳng đứng trong 2 trờng hợp:
a. Ngời đến đợc chân cột đèn.
b. Ngời không đến đợc chân cột đèn.
38. Một ngời soi vào một gơng phẳng đã bị vỡ ra thành 2 mảnh.
a. Ngời đó sẽ thấy mấy ảnh của mình trong gơng vỡ ?
b. Khi nào ngời đó chỉ thấy một ảnh của mình trong gơng vỡ ?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
7
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
39. Cho điểm sáng S, gơng phẳng G
1
cố định và gơng phẳng G
2
quay đợc quanh
điểm O nh hình vẽ.
a. Vẽ tia sáng từ S đến gơng G
1
, phản xạ ra truyền đến điểm O, phản xạ trên g-
ơng G
2
rồi đi qua điểm C.

b. Vẽ vị trí đặt gơng G
2
trong trờng hợp trên ?
S .
. O
. C
40. a. Nêu 2 ví dụ về gơng cầu lồi thờng gặp trong thực tế ?
b. Một tia sáng tới gơng cầu lồi, nếu kéo dài xuyên qua mặt gơng nó sẽ đi qua
tâm C của gơng. Tia phản xạ ra sẽ đi theo đờng nào ?
c. Cho một tia sáng tới mặt gơng cầu lồi và tâm C của gơng. Làm thế nào để vẽ
tia phản xạ ?
41. a. Chiếu một chùm sáng song song vào gơng cầu lồi. Vẽ chùm phản xạ ?
b. Chùm sáng phản xạ là chùm sáng gì nếu chùm sáng tới gơng cầu lồi là chùm
sáng phát ra từ một bóng đèn điện nhỏ ?
c. Có thể có chùm sáng phản xạ là chùm hội tụ từ gơng cầu lồi đợc không ?
42. Một điểm sáng S
1
đặt trớc mặt phản xạ của một gơng cầu lồi.
a. ảnh S
1
tạo bởi gơng cầu lồi là ảnh gì ? Vì sao ?
b. Khoảng cách từ ảnh S
1
đến gơng lớn hơn hay bé thua khoảng cách từ S
1
đến
gơng ? Vẽ hình sự tạo ảnh S
1
và chứng minh điều đó ?
c. Đặt thêm điểm sáng S

2
gần S
1
và cách mặt gơng một khoảng nh S
1
. Khoảng
cách giữa hai ảnh S
1
S
2
lớn hơn hay bé thua khoảng cách S
1
S
2
? Vẽ hình sự tạo
ảnh và lập luận để chứng tỏ điều đó ?
d. Trên hình vẽ của câu c cho thấy chiều từ S
1
đến S
2
cùng chiều hay ngợc
chiều từ S
1
đến S
2
?
e. Từ các kết quả và nhận xét ở các câu trên, hãy nêu các tính chất của ảnh của
một vật tạo bởi gơng cầu lồi ?
g. Dịch một vật sáng lại gần gơng cầu lồi, ảnh của nó sẽ dịch ra xa hay lại gần g-
ơng ? ảnh sẽ to ra hay nhỏ lại ?

43. Cho gơng cầu lồi AB, vị trí đặt mắt M và vị trí của ảnh M trong gơng.
a. Vẽ vùng đặt vật mà mắt M nhìn thấy ảnh của vật qua gơng cầu lồi ?
b. Đa mắt M lại gần gơng thì vùng nhìn thấy rộng ra hay hẹp lại ? Vì sao ?
c. Nếu AB là một gơng phẳng thì vị trí M ở đâu ? Vẽ vùng nhìn thấy các vật qua
gơng phẳng. Từ đó so sánh vùng nhìn thấy các vật qua gơng cầu lồi với gơng
phẳng có cùng kích thớc ?
d. Đặt hai viên bi C và D trớc gơng cầu lồi. Mắt M sẽ nhìn thấy ảnh của viên bi
nào ? không thấy ảnh của viên bi nào trong gơng ? Vì sao ?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
8
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
44. Cho gơng cầu lồi AB, vị trí điểm sáng S và vị trí của ảnh S trong gơng.
a. Vẽ vùng đặt mắt để nhìn thấy ảnh S trong gơng ?
b. Dịch S ra xa gơng AB, vùng đặt mắt nhìn thấy S có rộng ra không ?
c. Đặt mắt lần lợt tại điểm C và điểm D. Tại vị trí nào mắt nhìn thấy ảnh S ? Vị
trí nào mắt không thấy ảnh S trong gơng ? Vì sao ?
45. a. Nêu 2 ví dụ về gơng cầu lõm thờng gặp trong thực tế ?
b. Một tia sáng tới gơng cầu lõm rồi phản xạ ra theo đúng đờng cũ khi nào ?
c. Chiếu một tia sáng tới mặt gơng cầu lõm. Biết tâm C của gơng. Vẽ tia phản
xạ ?
46. a. Chiếu một chùm sáng song song vào gơng cầu lõm. Vẽ chùm phản xạ ?
b. Nếu đặt một bóng đèn điện sáng rất nhỏ vào giao điểm F của các tia phản xạ
đã vẽ ở câu a thì chùm sáng phản xạ là chùm sáng gì ?
c. Chùm sáng phản xạ từ gơng cầu lõm sẽ là chùm sáng gì nếu ta dịch bóng đèn
ra xa gơng hơn điểm F ? nếu ta dịch bóng đèn vào gần gơng hơn F ?
47. Một điểm sáng S
1
đặt trớc mặt của một gơng cầu lõm, trong điểm F.

a. ảnh S
1
tạo bởi gơng cầu lõm là ảnh gì ? Vì sao ?
b. Khoảng cách từ ảnh S
1
đến gơng lớn hơn hay bé thua khoảng cách từ S
1
đến
gơng ? Vẽ hình sự tạo ảnh S
1
và chứng minh điều đó ?
c. Đặt thêm điểm sáng S
2
gần S
1
và cách mặt gơng một khoảng nh S
1
. Khoảng
cách giữa hai ảnh S
1
S
2
lớn hơn hay bé thua khoảng cách S
1
S
2
? Vẽ hình sự tạo
ảnh và lập luận để chứng tỏ điều đó ?
d. Trên hình vẽ của câu c cho thấy chiều từ S
1

đến S
2
cùng chiều hay ngợc
chiều từ S
1
đến S
2
?
e. Từ các kết quả và nhận xét ở các câu trên, hãy nêu các tính chất của ảnh của
một vật tạo bởi gơng cầu lõm khi vật đặt trong điểm F ?
48. Một điểm sáng S
1
đặt trớc mặt của một gơng cầu lõm, ngoài điểm F.
a. ảnh S
1
tạo bởi gơng cầu lõm là ảnh gì ? Vì sao ?
b. Khoảng cách từ ảnh S
1
đến gơng lớn hơn hay bé thua khoảng cách từ S
1
đến
gơng ? Vẽ hình sự tạo ảnh S
1
và chứng minh điều đó ?
c. Đặt thêm điểm sáng S
2
gần S
1
và cách mặt gơng một khoảng nh S
1

. Khoảng
cách giữa hai ảnh S
1
S
2
lớn hơn hay bé thua khoảng cách S
1
S
2
? Vẽ hình sự tạo
ảnh và lập luận để chứng tỏ điều đó ?
d. Trên hình vẽ của câu c cho thấy chiều từ S
1
đến S
2
cùng chiều hay ngợc
chiều từ S
1
đến S
2
?
e. Từ các kết quả và nhận xét ở các câu trên, hãy nêu các tính chất của ảnh của
một vật tạo bởi gơng cầu lõm khi vật đặt trong điểm F ?
g. Dịch một vật sáng đặt trong F lại gần gơng cầu lõm, ảnh của nó sẽ dịch ra xa
hay lại gần gơng ? ảnh sẽ to ra hay nhỏ lại ?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
9
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học

49. Cho gơng cầu lõm AB, vị trí đặt mắt M và vị trí của ảnh M trong gơng.
a. Vẽ vùng đặt vật mà mắt M nhìn thấy ảnh của vật qua gơng cầu lõm ?
b. Nếu AB là một gơng phẳng thì vị trí M ở đâu ? Vẽ vùng nhìn thấy các vật qua
gơng phẳng. Từ đó so sánh vùng nhìn thấy các vật qua gơng cầu lõm với gơng
phẳng có cùng kích thớc ?
c. Nếu AB là gơng cầu lồi thì vùng nhìn thấy các vật qua gơng sẽ lớn hơn hay bé
hơn vùng nhìn thấy qua gơng cầu lõm ?
50.a. Pha đèn pin dùng để làm gì ? Tại sao pha đèn pin phải là gơng cầu lõm mà
không thể là gơng phẳng hoặc gơng cầu lồi ?
b. Kính chiếu hậu của ôtô dùng để làm gì ? Tại sao kính chiếu hậu của ôtô
thờng dùng gơng cầu lồi mà không dùng gơng phẳng, gơng cầu lõm ?
c. Có thể dùng loại gơng gì, bố trí nh thế nào để có thể tập trung ánh sáng
Mặt Trời đốt nóng cho một bình nớc ?
51.Với khoảng cách từ ngời đến gơng nh nhau, một ngời lần lợt soi mình vào ba
gơng cùng kích thớc thấy ảnh của mình trong gơng nh sau: Gơng A cho ảnh lớn
hơn bản thân, gơng B cho ảnh nhỏ hơn bản thân, gơng C cho ảnh bằng bản thân.
a. Các ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo ?
b. Xác định loại của mỗi gơng A, B, C ?
c. Khoảng cách từ ảnh đến gơng nào là lớn nhất ? là bé nhất ?
52. Một ngời đứng soi mình vào một tấm inốc mỏng. Ngời đó sẽ thấy ảnh của
mình thay đổi thế nào nếu:
a. Uốn cong tấm inốc thành cái máng dựng đứng, bề lõm quay về mình.
b. Uốn cong tấm inốc thành cái máng dựng đứng, bề lồi quay về mình.
c. Uốn cong tấm inốc thành cái máng nằm ngang, bề lõm quay về mình.
d. Uốn cong tấm inốc thành cái máng nằm ngang, bề lồi quay về mình.
53. a. Chiếu hai tia sáng tới mặt gơng thì có
hai tia phản xạ ra nh hình vẽ. Làm thế nào để
xác định gơng đã cho thuộc loại nào trong ba
loại gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu
lõm ?


b. Ngời ta đặt những dụng cụ quang học gì tại các điểm A, B, C, D, E ?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
10
A
B
C
D
E
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
B. điện học:
1. a. Nguyên tử gồm những thành phần nào ? Vị trí các thành phần đó trong
nguyên tử ?
b. Thành phần nào mang điện tích dơng ? Thành phần nào mang điện tích
âm ?
c. Vì sao nguyên tử bình thờng trung hòa về điện ?
2. a. Trong hai thành phần: hạt nhân và electron, thành phần nào có thể thoát ra
khỏi nguyên tử ?
b. Nguyên tử mất bớt electron thì mang điện tích gì ? có tên gọi là gì ?
c. Ion âm là gì ?
d. Electron nh thế nào thì gọi là electron tự do ?
e. Electron tự do có nhiều ở đâu ?
f. Ion dơng, ion âm có nhiều ở đâu ? Điều kiện để chúng có thể di chuyển tự
do ?
3. a. Mọi vật xung quanh ta đều đợc cấu tạo bởi các hạt có tên chung là gì ?
b. Tại sao các vật bình thờng không nhiễm điện ?
c. Vật nhận thêm electron thì mang điện tích gì ?
d. Vật thế nào thì nhiễm điện dơng ?

4. a. Các vật nhiễm điện có những tính chất chung nào ?
b. Để nhận biết một vật nhiễm điện ta có thể dùng những cách nào ?
c. Cách nào trong các cách đã nêu khó phát hiện vật nhiễm điện yếu ?
5. a. Các vật nhiễm điện tác dụng vào nhau theo quy luật thế nào ?
b. Sau khi xát vào lông thú, hai thanh nhựa sẽ hút hay đẩy nhau ? Vì sao ?
c. Đa thanh nhựa đã xát vào len lại gần thanh thủy tinh đã xát vào lụa khô thì
chúng sẽ hút nhau hay đẩy nhau ? Vì sao ?
d. Thanh thủy tinh sau khi xát vào lụa khô sẽ hút hay đẩy mảnh lụa khô ?
6. a. Đa hai quả cầu nhỏ lại gần nhau thì thấy chúng đẩy nhau. Có thể khẳng
định gì về dấu của điện tích trên hai quả cầu đó ?
b. Nhìn thấy một đũa thủy tinh hút một quả cầu bấc mà khẳng định rằng quả
cầu bấc và đũa thủy tinh nhiễm điện trái dấu thì có đúng không ?
7. Cho các quả cầu nhỏ, nhẹ A, B, C, D treo dới các sợi tơ mảnh.
Biết rằng A đẩy B, B hút C, C đẩy D.
a. Các vật trên có vật nào không nhiễm điện hay không ? Vì sao ?
b. Nếu D mang điện tích dơng thì dấu điện tích của các vật kia thế nào ?
c. D sẽ tác dụng thế nào với B ? Với A ?
8. Một quả cầu bấc đã nhiễm điện đợc treo dới một sợi chỉ tơ mảnh. Cho thêm
một thanh nhựa sẫm, một thanh thủy tinh, một mảnh lụa khô, một tất bằng
len. Hãy nêu các cách làm để xác định dấu của điện tích trên quả cầu.
9. Một quả cầu bấc đợc treo dới một sợi chỉ mảnh. Để phát hiện quả cầu có
nhiễm điện hay không, một bạn đề xuất các cách làm nh sau:
a. Đa một đũa thủy tinh đã xát vào lụa khô lại gần quả cầu. Nếu đũa thủy
tinh hút quả cầu thì quả cầu có nhiễm điện.
b. Đa một đũa nhựa đã xát vào áo len lại gần quả cầu. Nếu quả cầu bị đẩy ra
xa thì quả cầu có nhiễm điện.
c. Đa một ngón tay của mình lại gần quả cầu. Nếu quả cầu và ngón tay hút
nhau thì quả cầu có nhiễm điện.
Trong các cách nêu trên cách nào đúng ? Cách nào không đúng ? Vì sao ?
10.a. Trong các xởng sơn hiện đại, khi phun sơn vào mặt kim loại, ngời ta nối

tấm kim loại với vật nhiễm điện âm cực mạnh. Làm nh vậy để làm gì ?
b. Tại sao quạt quay càng nhanh thì càng lắm bụi bám vào cánh quạt ?
11. Đa một đũa nhựa đã nhiễm điện lại gần một quả cầu nhỏ cha nhiễm điện đợc
treo dới một sợi tơ mảnh thì thấy rằng: thoạt tiên quả cầu bị hút về phía đũa
nhựa, sau khi chạm vào đũa nhựa thì quả cầu lại bật ra. Giải thích hiện tợng ?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
11
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
12. a. Tại sao xe chở xăng thờng có một sợi xích sắt kéo lê trên mặt đờng ?
b. Trên các nóc nhà cao thờng phải đặt các cột thu lôi để làm gì ?
c c. Tại sao khi đang đi giữa đồng, gặp cơn dông không nên đứng trên gò
cao và không nên trú dới các gốc cây cao ?
13. a. Tại sao kim loại dẫn điện còn cao su lại cách điện ?
b. Tại sao nớc tinh khiết không dẫn điện, nớc bẩn lại dẫn điện, nớc muối thì
dẫn điện rất tốt ?
c. Nớc chanh có dẫn điện không ? Vì sao ?
d. Cơ thể ngời ta có dẫn điện không ? Vì sao ?
e. Không khí là chất dẫn điện hay chất cách điện ?
14. a. Hãy kể tên 5 loại vật liệu dẫn điện ? 5 loại vật liệu cách điện ?
b. Trong bóng đèn điện, bộ phận nào dẫn điện ? bộ phận nào cách điện ?
c. Trong cái đui đèn, bộ phận nào dẫn điện ? bộ phận nào cách điện ?
d. Trong cầu chì, bộ phận nào dẫn điện ? bộ phận nào cách điện ?
15. a. Cột thu lôi làm bằng gỗ có đợc không ? Vì sao ?
b. Dùng giấy tráng thiếc để gói pin có đợc không ? Vì sao ?
c. Trên bình ắc quy có hớng dẫn: Không nên để bình ắc quy ở nơi ẩm thấp.
Làm khô và sạch bề mặt ắc quy sau khi súc nạp. Tại sao ngời ta lại khuyên nh
vậy ?
d. Cầm thanh sắt chọc vào ổ điện thì có nguy hiểm không ? Vì sao ?

e. Tại sao cầm kìm có vỏ nhựa để cắt dây điện thì an toàn ?
f. Vì sao không đợc cầm cành cây tơi để gạt dây dẫn điện ?
16. a. Dòng điện là gì ?
b. Dòng điện trong dây dẫn kim loại là gì ?
c. Dòng điện trong dung dịch muối, axit, bazơ là gì ?
d. Dòng điện chạy qua cơ thể ngời là gì ?
17. Chỉ ra chỗ sai, chỗ thiếu, chỗ cha chính xác trong các câu sau:
a. Dòng điện là dòng chuyển dời có hớng của các nguyên tử.
b. Dòng điện là sự chuyển dời của các hạt mang điện.
c. Dòng điện trong dây dẫn bằng nhôm là dòng chuyển dời có hớng của các
ion dơng và ion âm.
d. Dòng điện là dòng chuyển dời có hớng của các electron tự do.
e. Dòng điện trong nớc muối là dòng chuyển dời có hớng của các ion (+)
f. Dòng điện đi qua dung dịch axit trong bình ắc quy là dòng chuyển dời có
hớng của các ion âm.
g. Dòng điện đi qua cơ thể ngời là dòng chuyển dời có hớng của các
electron.
18. a. Khi đi qua vật dẫn, dòng điện có thể gây ra những tác dụng nào ?
b. Dòng điện gây ra những tác dụng nào khi đi qua bàn là ?
c. Khi đi qua đèn nêon, dòng điện gây ra những tác dụng nào ? Tác dụng nào
là chủ yếu ?
d. Khi chạy qua các cuộn dây của sutvontơ, dòng điện gây ra những tác dụng
nào ? Tác dụng nào là chính ?
e. Dòng điện gây ra những tác dụng nào khi đi qua bể mạ điện ? Tác dụng
nào là có ích ?
19. a. Kể tên 5 dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện ?
b. Kể tên 3 dụng cụ điện sử dụng tác dụng từ của dòng điện ?
c. Kể tên 3 ứng dụng tác dụng hoá học của dòng điện ?
d. Tác dụng sinh lí của dòng điện đã đợc ngời ta ứng dụng vào việc gì ?
20. Chỉ ra chỗ sai, chỗ thiếu, chỗ cha chính xác trong các câu sau và sửa câu:

a. Khi đi qua nồi cơm điện, dòng điện gây ra tác dụng hoá học.
b. Khi đi qua bóng đèn điện tròn, dòng điện chỉ gây ra tác dụng phát sáng.
c. Dòng điện đi qua ắc quy không gây ra tác dụng nào cả.
d. Khi đi qua quạt điện, dòng điện gây ra tác dụng nhiệt là chính.
e. Khi đi qua máy sấy tóc, dòng điện chỉ gây ra tác dụng nhiệt.
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
12
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
f. Dòng điện chỉ gây ra tác dụng làm lạnh khi đi qua tủ lạnh.
21. a. Để mạ inox cho cái thìa, ta sử dụng tác dụng nào của dòng điện ?
b. Khi mạ cái thìa ta phải nối cái thìa với cực nào của nguồn điện ?
c. Dung dịch để mạ kền cho cái thìa phải là dung dịch gì ?
22. Trong mỗi câu sau đây, sai ở chỗ nào ? Sửa thế nào cho đúng ?
a. Nhúng hai thỏi than chì đã nối với hai cực của ắc quy vào dung dịch muối
đồng thì một lúc sau thỏi nối với cực dơng sẽ có màu đỏ.
b. Có thể dùng dung dịch muối nitơratbạc để mạ vàng cho vỏ đồng hồ.
c. Ngời ta sử dụng hyđroxitkẽm để mạ kẽm lên mặt các tấm tôn.
d. Nối hai cái nắp bút bằng nhôm với hai cực của ắc quy rồi nhúng vào một
dung dịch muối của vàng thì cả hai nắp bút sẽ đợc mạ vàng.
23. a. Cuộn dây dẫn bằng đồng không hút sắt. Có cách nào để làm cho cuộn dây
dẫn bằng đồng hút đợc sắt ?
b. Nêu cách sử dụng cuộn dây dẫn có dòng điện để làm cho một cái dùi sắt
gõ vào một cái chuông ?
c. Tại sao khi có dòng điện đi qua thì sutvontơ hút tuôcnơvit ?
24. a. Chiều của dòng điện đợc quy ớc nh thế nào ?
b. Hạt mang điện tích âm chuyển động có hớng theo chiều nh thế nào so với
chiều của dòng điện ?
c. Chiều của dòng điện trong một mạch điện đợc xác định nh thế nào ? d.

Chiều chuyển động có hớng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại thế
nào so với chiều dòng điện ?
e. Trong dung dịch axit, so với chiều của dòng điện, chiều chuyển động có h-
ớng của ion dơng thế nào ? của ion âm thế nào ?
25. Sai chỗ nào trong mỗi câu sau ? Sửa lại cho đúng.
a. Trong dây dẫn kim loại, electron tự do chạy theo chiều từ cực dơng về cực
âm của nguồn điện.
b. Trong dung dịch đồng sunfat đã lắp vào mạch điện, ion đồng chạy về phía
điện cực nối với cực dơng của nguồn điện.
26. a. Một mạch điện đầy đủ gồm có những thành phần cơ bản nào ?
b. Điền kí hiệu quy ớc của các chi tiết mạch điện vào bảng sau
Chi
tiết
Pin,
ắc quy
Bóng
đèn
Dây dẫn
toả nhiệt
Khoá điện
(đóng)
Dây dẫn
vắt qua
Nút phân
nhánh

hiệu
27. a. Các vật dẫn đợc nối với nhau theo 2 cách mắc cơ bản là
b. Mắc nối tiếp là mắc
c. Trên đoạn mạch mắc nối tiếp, một chỗ bị hở thì cả đoạn mạch .

dòng điện.
d. Mắc song song là mắc

e. Trên đoạn mạch mắc song song, nhánh này kín nhánh kia có thể .
., nhánh này không có dòng điện nhánh kia có thể

28. a. Các bóng đèn điện trên một dây đèn nháy đợc mắc theo kiểu nào ? Căn cứ
vào đâu để khẳng định điều đó ?
b. Các bóng đèn và quạt điện trong gia đình đợc mắc với nhau theo kiểu nào ?
Căn cứ vào đâu để khẳng định điều đó ?
c. Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn đang sáng. Có thể xác định kiểu mắc hai
bóng bằng những cách nào ?
29. Đánh dấu chiều dòng điện và ghi tóm tắt các sơ đồ mạch điện ở bảng sau:
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
13
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
30.* Đánh dấu chiều dòng điện và ghi tóm tắt sơ đồ mạch điện.
a.


b.
c.
31.* Vẽ lại sơ đồ tơng đơng cho dễ nhìn
a.
b.
c.
d.
32.Từ tóm tắt mạch điện vẽ sơ đồ mạch điện.

(R
1
// R
2
) nt R
3

1
nt Đ
2
) // Đ
3

1
// R
1
) nt (Đ
2
// R
2
)
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
14
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học

1
nt Đ
3

) // (Đ
2
nt Đ
4
) [(Đ
1
//Đ
2
) nt Đ
3
] // [R
1
nt R
2
]
33. a. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 2pin nối tiếp 1 khóa K, nối tiếp 1 bóng đèn .
b. Vẽ sơ đồ đoạn mạch điện gồm 2 nhánh song song, mỗi nhánh có 1 khóa
điều khiển 1 đèn.
c. Vẽ sơ đồ đoạn mạch điện gồm 2 đèn, 2 khóa. Nếu ngắt khóa K
1
2 đèn cùng
tắt, chỉ ngắt K
1
thì đèn 2 tắt, đèn 1 vẫn sáng.
d. Vẽ sơ đồ đoạn mạch điện gồm 4 đèn. Tháo đèn 1 tất cả đều tắt. Tháo đèn 2
thì đèn 3 tắt, hai đèn kia vẫn sáng. Tháo đèn 4 thì 3 đèn kia vẫn sáng.
34. Cho mạch điện gồm 3 đèn mắc
theo sơ đồ bên. Đèn nào sẽ tắt khi C
a. Tháo đèn 1 ? .
b. Tháo đèn 2 ? A B D

c. Tháo đèn 4 ?
d. Dùng dây dẫn nối 2 điểm B và C ?
e. Dùng dây dẫn nối 2 điểm B và D ?
f. Dùng dây dẫn nối 2 điểm A và C ?
35. Giải thích hoạt động của 2 công tắc điều khiển đèn cầu thang
a b
K
1
c d K
2
+ -
.
.
.
.
.
.
.
.
.
36. Giải thích tác dụng của công tắc xoay trong hệ thống đèn nháy.
1
+ O 2 -
3
.
.
.
.
GV: Lê Xuân Lộc


Trờng THCS Nghi Yên
15
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
37.* Một ống gồm 3 dây đặt cố định luồn trong tờng từ tầng 1 lên tầng 2. Có 1
pin, 1 bóng đèn nhỏ và vài ba đoạn dây nối ngắn khoảng vài dm. Làm thế nào
để xác định đúng đầu dây còn lại 1, 2, 3 của mỗi dây ?

1 ?
2 ?
3 ?
.
.
.
.
.
.
38. a.Đại lợng nào chỉ độ mạnh của dòng điện ? Kí hiệu đại lợng ? Đơn vị ?
b. Dụng cụ đo ? Cách nhận biết ? Kí hiệu trên sơ đồ mạch điện ?
39. a. Điền cờng độ dòng điện khi các dụng cụ tiêu thụ điện trong gia đình hoạt
động bình thờng (cờng độ dòng điện định mức) (U
đm
= 220V)
Dụng cụ tiêu
thụ điện
Đèn sợi đốt
(bóng đèn tròn)
Đèn neon Quạt điện Bàn là
I định mức
b. Cờng độ dòng điện, hiệu điện thế ứng với mức độ gây tác dụng cho ngời
Mức độ gây tác dụng cho ngời

Cờng độ
dòng điện
Hiệu điện thế
tơng ứng
Làm co cơ rất mạnh, không thể dứt tay
khỏi dây điện khi chạm phải
Gây tổn thơng tim khi đi qua vùng ngực
Làm tim ngừng đập, chết ngời.
40. Đặc điểm cờng độ dòng điện trên đoạn mạch mắc nối tiếp ?
Đặc điểm cờng độ dòng điện trên đoạn mạch mắc song song ?
41. a. Cho sơ đồ mạch điện
nh bên. Biết cờng độ dòng A
điện qua đèn 1 là I
1
= 0,3A. Đ
1
Đ
2
Suy ra qua Đ
2
có I
2
= vì
Suy ra tại A trên dây dẫn có I
A
= vì .
b. Cho sơ đồ mạch điện nh bên. Đ
1
Biết cờng độ dòng điện qua đèn 1
là I

1
= 0,2A, qua đèn 2 là I
2
= 0,3A. A
Suy ra cờng độ dòng điện tại Đ
2
điểm A là I
A
= .

42. Cho mạch điện có sơ đồ nh bên A
Cho sơ đồ mạch điện nh bên.
Biết cờng độ dòng điện qua đèn 1 Đ
2
là I
1
= 0,7A, qua đèn 2 là I
2
= 0,4A.
a. Suy ra cờng độ dòng điện qua Đ
1
Đ
4
đèn Đ
3
là I
3
= . Đ
3


b. Suy ra cờng độ dòng điện qua đèn Đ
4
là I
4
= vì
c. Cờng độ dòng điện tại điểm A là I
A
= vì .
43. Trờng hợp nào sau đây có hiệu điện thế ?
a. Giữa 2 cực ắc quy đã nạp điện.
b. Giữa 2 cực của một pin hỏng
c. Hai đầu một đoạn dây đồng nằm riêng lẻ
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
16
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
d. Hai đầu một bóng đèn đang sáng
44. a. Điền hiệu điện thế của một số loại nguồn điện.
Nguồn
điện
Pin đèn
(1pin)
ắc quy chì
(1ắc quy)
Đinamô
xe đạp
Mạng điện
gia đình
Điện lới quốc

gia
Hiệu
điện thế
b. Điền hiệu điện thế định mức của một số dụng cụ tiêu thụ điện.
Tên
dụng
cụ
Bóng
đèn pin
Máy đo
huyết áp
Rađiô
cầm tay
Bóng
đèn xe
đạp
Bóng
đèn xe
máy
Bóng đèn, tivi,
quạt điện, , tủ
lạnh, máy giặt
U định
mức
45.Đặc điểm hiệu điện thế trên đoạn mạch mắc nối tiếp ?
Đặc điểm hiệu điện thế trên đoạn mạch mắc song song ?
46. a. Cho sơ đồ mạch điện
nh bên. Biết hiệu điện thế A B
hai đầu đèn 1 là U
1

= 3V, Đ
1
Đ
2
hiệu điện thế giữa hai điểm
A và B là U = 9V. Suy ra hiệu điện thế hai đầu đèn 2 là U
2
=

b. Cho sơ đồ mạch điện nh bên.
Biết hiệu điện thế 2 đầu đèn 1 Đ
1
là U
1
= 6V. Suy ra hiệu điện. A B
thế 2 đầu đèn 2 là U
2
= .
vì .

Đ
2
Hiệu điện thế hai đầu đoạn AB là U =
47. Cho mạch điện có sơ đồ nh bên C D
Cho sơ đồ mạch điện nh bên.
Biết hiệu điện thế 2 đầu đèn 1 là Đ
2
U
1
= 3A, đèn 2 là U

2
= 6V. A B
a. Hiệu điện thế 2 đầu đèn Đ
3
là U
3
= Đ
1

vì Đ
3
b. Hiệu điện thế giữa 2 điểm C và D là U
CD
= vì .
.
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U
AB
= .
vì .
.
48.a. GHĐ của ampekế là gì ? ĐCNN của ampe kế là gì ? Tại sao phải chọn
ampe kế phù hợp giá trị cờng độ dòng điện cần đo ?
b. Số chỉ của ampe kế cho ta biết điều gì ? Mắc ampe kế thế nào để đo I ?
c. Vì sao trên ampe kế phải có núm +, núm- ? Mắc thế nào là đúng ?
49.a. GHĐ của vônkế là gì ? ĐCNN của vôn kế là gì ? Tại sao phải chọn vôn kế
phù hợp giá trị hiệu điện thế cần đo ?
b. Số chỉ của vôn kế kế cho ta biết điều gì ? Mắc vôn kế thế nào để đo I ?
c. Vì sao trên vôn kế phải có núm +, núm- ? Mắc thế nào là đúng ?
50. a. Có 3 ampe kế: ampe kế A
1

có GHĐ 2A, ĐCNN 0,05A ; ampe kế A
2

GHĐ 200mA, ĐCNN 1mA; ampe kế A
3
có GHĐ 20A, ĐCNN 0,1A
Điền ampe kế thích hợp dùng để đo cờng độ dòng điện qua mỗi dụng cụ
Dòng điện
cần đo
Dòng điện
châm cứu
Dòng điện
qua bàn là
Dòng điện
qua đèn pin
Dòng điện
qua quạt điện
Ampe kế
thích hợp
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
17
A
1
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
b. Có 3 vôn kế: vôn kế V
1
có GHĐ 3V, ĐCNN 0,01V ; vôn kế V
2

có GHĐ
20V, ĐCNN 0,5V; vôn kế V
3
có GHĐ 500V, ĐCNN 10V
Điền vôn kế thích hợp dùng để đo hiệu điện thế trong mỗi trờng hợp
Hiệu điện
thế cần đo
ổ cắm điện
gia đình
Giữa hai cực
bộ ắc quy
Thí nghiệm
pin chanh
Điện lới quốc
gia
Vôn kế
thích hợp
51. Ghi lại chỗ sai của cách mắc ampe kế trong mỗi sơ đồ sau
+ -
Đ - +
+ -
Đ

+ -
- +
Đ

+ -
52. Ghi lại chỗ sai của cách mắc vôn kế trong mỗi sơ đồ sau
+ -

Đ - +
+ -
Đ

+ -
- +
Đ

+ -
53. Cho đoạn mạch điện có sơ đồ nh bên
Tóm tắt sơ đồ mạch điện:
Biết số chỉ của A
1
là 1A, của A
2
là 0,7A, của V
3
là 12V, của V
2
là 3V.
Số chỉ của V
1
là . vì .
Số chỉ của A
3
là vì
Số chỉ của A
4
là vì
54. Cho đoạn mạch điện có sơ đồ nh

bên. Biết rằng 4 đèn giống hệt nhau.
a. Đèn nào sáng mạnh nhất ?
Đèn nào sáng kém nhất ? .
Những đèn nào sáng nh nhau ?
GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
18

Â
A
A
V
V
V
VV
Â
A
V
A
A
Ôn tập cơ bản và nâng cao chuẩn bị cho lớp 9 Phần Quang học
b. Vôn kế sẽ chỉ giá trị lớn nhất khi mắc vào 2 điểm
Vôn kế sẽ chỉ giá trị bé nhất khi mắc vào 2 đầu đèn

GV: Lê Xuân Lộc

Trờng THCS Nghi Yên
19

×