Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài kiểm tra hóa 8 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.35 KB, 4 trang )

Trường THCS Đạ M’rông GV Lê Anh Linh
Tuần 8 Ngày soạn: 28/09/2008
Tiết 16 Ngày dạy: 09/10/2008
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Ôn lại được các kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, công thức hoá học, quy
tắc hoá
- Vận dụng để làm được các bài tập liên quan.
2. Kó năng:
- Rèn kó năng làm bài tập trắc nghiệm , các bài tập liên quan đến công thức hoá học và quy tắc hoá
trò.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chòu khó học tập.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Nguyên tử
3 (1,5)
1.1; 2.c, d
3 (1,5)
2. Đơn chất
1 ( 0,5)
2.a
1 ( 0,5)
3. Hợp chất
1 (0,5)
2.b
1 (0,5)
4. PTK


2(1,0)
1.3; 1.4
2 (1,0)
5. Nguyên tố
hoá học
1 (0,5)
1.2
1 (0,5)
6. CTHH 2 ( 1,0)
1.5; 1.6
2(2,5)
1.a; 1.b
4 (3,5)
7. Hoá trò
2 (2,5)
2.a; 2.b
2 (2,5)
Tổng 6 (3,0) 4 (2,0) 4 (5,0) 14(10,0)
III. ĐỀ BÀI: (trang bên)
- 1 -
Trường THCS Đạ M’rông GV Lê Anh Linh
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Câu 1: (3đ)Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng:
1.Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số p = số n; C. Có số n = số e;
B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e.
2. Kí hiệu hóa học của nhôm là:
A. al B. aL C. AL D. Al.
3. Phân tử khối của H
2

SO
4
là:
A. 96 đvC B. 97đvC C. 98 đvC D. 99 đvC.
4. Phân tử khối của H
2
O là:
A. 16 đvC B. 18 đvC C. 19 đvC D. 20 đvC.
5. Công thức hoá học của canxi oxit ( biết trong phân tử có 1 Ca, 1O) là:
A. Ca
2
O B. CaO
2
C. Ca
1
O
1
D.CaO

.
6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO
3
B. H
3
NO C. H
2
NO
3
D. HN

3
O.
Câu 2(2đ) Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống:
a/ là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
b/ là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học.
c/ ……………………………………………………………… là hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện.
d/ Nguyên tử gồm…………………………………………… mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một nhiều
electron mang điện tích âm.
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1(2,5đ): Cho các hợp chất sau:
a. Bari sunfat, tạo bởi 1Ba, 1S và 4O.
b. Axit cacbonic, tạo bởi 2H, 1C và 3O.
Hãy viết công thức hóa học của các chất trên và nêu ý nghóa của các công thức hóa học trên.
Câu 2(2,5đ):
a. Tính hoá trò của Fe trong hợp chất Fe
2
O
3
?
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trò III và nhóm (NO
3
) hoá trò I?
- 2 -
Trường THCS Đạ M’rông GV Lê Anh Linh
IV.ĐÁP ÁN:
Phần/ Câu Đáp án chi tiết Điểm
A.Trắc nghiệm(5đ):
Câu 1: (3đ)
Câu 2(2đ)
B.Tự luận:

Câu 1: (2,5đ)
Câu 2: (2,5đ)
1. B 2.C 3. C 4. B 5. D 6.A
a.Đơn chất c. Nguyên tử
b.Hợp chất d. Hạt nhân
a. Bari sunphat : BaSO
4
+ Ý nghóa :
- Có 3 nguyên tố tạo ra chất là : Ba, S, O
- Có 1 Ba, 1S, 4O.
- PTK = 137+ 32 + (4x16) = 233(đvC)
b.Axit cacbonic: H
2
CO
3
+ Ý nghóa :
- Có 3 nguyên tố tạo ra chất là : H, C, O.
- Có: 2H, 1C, 3O.
- PTK = (2x1)+ 12 + (3 x16) = 62(đvC)
a. Tính hoá trò của Fe
-
2 3
a II
Fe O
.
- Áp dụng quy tắc hoá trò: a . 2 = II . 3
.3
3
2
II

a→ = =
- Vậy Fe có hoá trò III.
b. Lập công thức hoá học
- Công thức chung:
4
( )
III II
x y
Al SO
- Áp dụng quy tắc hoá trò:
2
. .
3
x II
III x II y
y III
= => = =
=>x = 2 và y = 3.
- Công thức đúng:
2 4 3
( )Al SO
6 đáp án đúng * 0,5đ=3đ
4 đáp án đúng* 0,5đ = 2đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
O,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
0,25đ
V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Lớp Tổng số
Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0
Tổng 5,0 - 6,4 6,5 -7,9 8,0 -10 Tổng 0 -1,9 2,0 -3,4 3,5 -4,9
8A1
8A2
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- 3 -
Trửụứng THCS ẹaù Mroõng GV Leõ Anh Linh
- 4 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×