Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra hoa 8 tiết 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.52 KB, 5 trang )

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Hóa học lớp 8 - số 2 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 001
1. Từ nào trong các từ sau đây là khác loại ?
A. Sự chưng cất B. SựÏ chiết C. Sự bay hơi D. Sự cháy
2. Một hợp chất có phân tử khối là 142 .trong đó có x nguyên tử natri, 1 nguyên tử lư huỳnh và 4 nguyên tử oxi.
Hãy tìm số nguyên tử natri có trong hợp chất . A. 3. B. 1 C. 4 D. 2
3. Cho sơ đồ phản ứng sau : Al (OH)
y
+ H
2
SO
4
----- > Al
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Hãy chọn x ,y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hoá học trên ( biết x ≠ y )
A. x =3 ; y = 4 B. x = 2 ; y = 1 C. x = 2 ; y = 3
4. Trong các cách phát biểu về đònh luật bảo toàn khối lượng sau , cách phát biểu nào đúng ?
A. Không phát biểu nào đúng B. Trong một PƯ HH, tổng khối lượng của các sản phẩm
bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng C. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
D. Trong một phản ứng , tổng số phân tử chất tham gia bàng tổng số phân tử chất tạo thành
5. Công thức hóa học của nước oxi già là H


2
O
2
.hỏi trong phân tử đó oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng
? A. 5, 89% B. 94% C. 94,11% D. 95%
6. Khái niệm nào sau đây là khác loại ?
A. Hiện tượng hóa học B. Hóa trò C. Hiện tượng bay hơi D. Hiện tượng vật lý
7. Ghép các câu ở cột A sao cho phù hợp với ý trong cột B
Cột A Cột B
1. Trong phản ứng hóa học a. Phân tử không bò biến đổi
2. Trong hiện tượng vật lý b. là sự chuyển trạng thái từ rắn thành lỏng
3. Hiện tượng nóng chảy c. là sự chuyển trạng thái từ lỏng thành hơi
4. Hiện tượng bay hơi d. là sự chuyển trạng thái từ rắn sang hơi
e. Chỉ phân tử bò biến đổi
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ? A. 1b , 2a , 3d ,4c B. 1e , 2a , 3b ,4c C. 1c , 2d , 3a ,4b D. 1a , 2c , 3d ,4b
8. Trong số các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng hóa học ?
A. Cồn để trong lọ hở nút bò bay hơi B. Nước đá tan thành nước lỏng
C. Than cháy trong oxi tạo ra cacbon đioxit . D. Thủy tinh nóng chay được thổi thành chai , lọ .
9. Trong các câu sau câu nào phản ánh bản chất của đònh luật bảo toàn khối lượng ?
1) Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn , không tự nhiên sinh ra và cũng không tự nhiên mất đi
2) Tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng
3) Số phân tủ các sản phẩm bằng số phân tử các chất phản ứng
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ? A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1
10. Ýù nghóa của đònh luật bảo toàn khối lượng là
A. Tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
B. Trong phản ứng hóa học các nguyên tử không bò phân chia
C. Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
Phần tự luận :
Câu 1 : ( 2,5 đ ) Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng
sau :

a) Na + O
2
-----> Na
2
O
b) Ca + H
3
PO
4
-----> Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
c) C
2
H
2
+ O
2
-----> CO
2
+ H
2
O
Câu 2 : ( 2,5 đ ) Nung nóng 110 g sắt ( III ) hiđrôxit Fe(OH)
3

,một thời gian thu được 40 g sắt ( III) oxit
Fe
2
O
3
và 13,5 g nước.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng sắt (III) hiđrôxit đã phản ứng.
c) Tính thành phần phần trăm % khối lượng Fe(OH)
3
đã phản ứng so với khối lượng phân huỷ.
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Hóa học lớp 8 - số 2 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 002
1. Khái niệm nào sau đây là khác loại ?
A. Hóa trò B. Hiện tượng vật lý C. Hiện tượng hóa học D. Hiện tượng bay hơi
2. Ýù nghóa của đònh luật bảo toàn khối lượng là
A. Trong phản ứng hóa học các nguyên tử không bò phân chia
B. Tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
C. Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
3. Một hợp chất có phân tử khối là 142 .trong đó có x nguyên tử natri, 1 nguyên tử lư huỳnh và 4 nguyên tử oxi.
Hãy tìm số nguyên tử natri có trong hợp chất . A. 1 B. 3. C. 4 D. 2
4. Ghép các câu ở cột A sao cho phù hợp với ý trong cột B
Cột A Cột B
1. Trong phản ứng hóa học a. Phân tử không bò biến đổi
2. Trong hiện tượng vật lý b. là sự chuyển trạng thái từ rắn thành lỏng
3. Hiện tượng nóng chảy c. là sự chuyển trạng thái từ lỏng thành hơi
4. Hiện tượng bay hơi d. là sự chuyển trạng thái từ rắn sang hơi

e. Chỉ phân tử bò biến đổi
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ? A. 1c , 2d , 3a ,4b B. 1a , 2c , 3d ,4b C. 1e , 2a , 3b ,4c D. 1b , 2a , 3d ,4c
5. Từ nào trong các từ sau đây là khác loại ?
A. Sự cháy B. SựÏ chiết C. Sự chưng cất D. Sự bay hơi
6. Trong số các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng hóa học ?
A. Cồn để trong lọ hở nút bò bay hơi B. Nước đá tan thành nước lỏng
C. Than cháy trong oxi tạo ra cacbon đioxit . D. Thủy tinh nóng chay được thổi thành chai , lọ .
7. Trong các cách phát biểu về đònh luật bảo toàn khối lượng sau , cách phát biểu nào đúng ?
A. Trong một phản ứng , tổng số phân tử chất tham gia bàng tổng số phân tử chất tạo thành
B. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
C. Trong một PƯ HH, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng
D. Không phát biểu nào đúng
8. Trong các câu sau câu nào phản ánh bản chất của đònh luật bảo toàn khối lượng ?
1) Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn , không tự nhiên sinh ra và cũng không tự nhiên mất đi
2) Tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng
3) Số phân tủ các sản phẩm bằng số phân tử các chất phản ứng
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ? A. 2 và 3 B. 1 C. 1 và 2
9. Cho sơ đồ phản ứng sau : Al (OH)
y
+ H
2
SO
4
----- > Al
x
(SO
4
)
y
+ H

2
O
Hãy chọn x ,y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hoá học trên ( biết x ≠ y )
A. x = 2 ; y = 1 B. x = 2 ; y = 3 C. x =3 ; y = 4
10. Công thức hóa học của nước oxi già là H
2
O
2
.hỏi trong phân tử đó oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối
lượng
A. 94% B. 5, 89% C. 95% D. 94,11%
Phần tự luận :
Câu 1 : ( 2,5 đ ) Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng
sau :
a) Na + O
2
-----> Na
2
O
b) Ca + H
3
PO
4
-----> Ca
3
(PO
4
)
2
+ H

2
c) C
2
H
2
+ O
2
-----> CO
2
+ H
2
O
Câu 2 : ( 2,5 đ ) Nung nóng 110 g sắt ( III ) hiđrôxit Fe(OH)
3
,một thời gian thu được 40 g sắt ( III) oxit
Fe
2
O
3
và 13,5 g nước.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng sắt (III) hiđrôxit đã phản ứng.
c. Tính thành phần phần trăm % khối lượng Fe(OH)
3
đã phản ứng so với khối lượng phân
huỷ.
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Hóa học lớp 8 - số 2 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất

Nội dung đề số : 003
1. Ýù nghóa của đònh luật bảo toàn khối lượng là
A. Tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
B. Trong phản ứng hóa học các nguyên tử không bò phân chia
C. Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
2. Khái niệm nào sau đây là khác loại ?
A. Hóa trò B. Hiện tượng vật lý C. Hiện tượng bay hơi D. Hiện tượng hóa học
3. Từ nào trong các từ sau đây là khác loại ?
A. Sự chưng cất B. Sự bay hơi C. Sự cháy D. SựÏ chiết
4. Ghép các câu ở cột A sao cho phù hợp với ý trong cột B
Cột A Cột B
1. Trong phản ứng hóa học a. Phân tử không bò biến đổi
2. Trong hiện tượng vật lý b. là sự chuyển trạng thái từ rắn thành lỏng
3. Hiện tượng nóng chảy c. là sự chuyển trạng thái từ lỏng thành hơi
4. Hiện tượng bay hơi d. là sự chuyển trạng thái từ rắn sang hơi
e. Chỉ phân tử bò biến đổi
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ? A. 1b , 2a , 3d ,4c B. 1c , 2d , 3a ,4b C. 1e , 2a , 3b ,4c D. 1a , 2c , 3d ,4b
5. Công thức hóa học của nước oxi già là H
2
O
2
.hỏi trong phân tử đó oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng
A. 5, 89% B. 95% C. 94,11% D. 94%
6. Cho sơ đồ phản ứng sau : Al (OH)
y
+ H
2
SO
4
----- > Al

x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Hãy chọn x ,y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hoá học trên ( biết x ≠ y )
A. x = 2 ; y = 3 B. x =3 ; y = 4 C. x = 2 ; y = 1
7. Một hợp chất có phân tử khối là 142 .trong đó có x nguyên tử natri, 1 nguyên tử lư huỳnh và 4 nguyên tử oxi.
Hãy tìm số nguyên tử natri có trong hợp chất . A. 2 B. 3. C. 1 D. 4
8. Trong các câu sau câu nào phản ánh bản chất của đònh luật bảo toàn khối lượng ?
1) Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn , không tự nhiên sinh ra và cũng không tự nhiên mất đi
2) Tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng
3) Số phân tủ các sản phẩm bằng số phân tử các chất phản ứng
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ? A. 2 và 3 B. 1 C. 1 và 2
9. Trong các cách phát biểu về đònh luật bảo toàn khối lượng sau , cách phát biểu nào đúng ?
A. Trong một phản ứng , tổng số phân tử chất tham gia bàng tổng số phân tử chất tạo thành
B. Không phát biểu nào đúng C. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
D. Trong một PƯ HH, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng
10. Trong số các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng hóa học ?
A. Than cháy trong oxi tạo ra cacbon đioxit . B. Cồn để trong lọ hở nút bò bay hơi
C. Nước đá tan thành nước lỏng D. Thủy tinh nóng chay được thổi thành chai , lọ .
Phần tự luận :
Câu 1 : ( 2,5 đ ) Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng
sau :
a) Na + O
2
-----> Na

2
O
b) Ca + H
3
PO
4
-----> Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
c) C
2
H
2
+ O
2
-----> CO
2
+ H
2
O
Câu 2 : ( 2,5 đ ) Nung nóng 110 g sắt ( III ) hiđrôxit Fe(OH)
3
,một thời gian thu được 40 g sắt ( III) oxit
Fe
2

O
3
và 13,5 g nước.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng sắt (III) hiđrôxit đã phản ứng.
c. Tính thành phần phần trăm % khối lượng Fe(OH)
3
đã phản ứng so với khối lượng phân huỷ.

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Hóa học lớp 8 - số 2 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 004
1. Khái niệm nào sau đây là khác loại ?
A. Hiện tượng hóa học B. Hiện tượng vật lý C. Hóa trò D. Hiện tượng bay hơi
2. Trong các cách phát biểu về đònh luật bảo toàn khối lượng sau , cách phát biểu nào đúng ?
A. Trong một PƯ HH, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng
B. Không phát biểu nào đúng C. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
D. Trong một phản ứng , tổng số phân tử chất tham gia bàng tổng số phân tử chất tạo thành
3. Ghép các câu ở cột A sao cho phù hợp với ý trong cột B
Cột A Cột B
1. Trong phản ứng hóa học a. Phân tử không bò biến đổi
2. Trong hiện tượng vật lý b. là sự chuyển trạng thái từ rắn thành lỏng
3. Hiện tượng nóng chảy c. là sự chuyển trạng thái từ lỏng thành hơi
4. Hiện tượng bay hơi d. là sự chuyển trạng thái từ rắn sang hơi
e. Chỉ phân tử bò biến đổi
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ? A. 1b , 2a , 3d ,4c B. 1e , 2a , 3b ,4c C. 1c , 2d , 3a ,4b D. 1a , 2c , 3d ,4b
4. Một hợp chất có phân tử khối là 142 .trong đó có x nguyên tử natri, 1 nguyên tử lư huỳnh và 4 nguyên tử oxi.
Hãy tìm số nguyên tử natri có trong hợp chất . A. 1 B. 4 C. 3. D. 2

5. Ýù nghóa của đònh luật bảo toàn khối lượng là
A. Tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
B. Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Trong phản ứng hóa học các nguyên tử không bò phân chia
6. Công thức hóa học của nước oxi già là H
2
O
2
.hỏi trong phân tử đó oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng
A. 94,11% B. 94% C. 5, 89% D. 95%
7. Cho sơ đồ phản ứng sau : Al (OH)
y
+ H
2
SO
4
----- > Al
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Hãy chọn x ,y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hoá học trên ( biết x ≠ y )
A. x =3 ; y = 4 B. x = 2 ; y = 1 C. x = 2 ; y = 3
8. Từ nào trong các từ sau đây là khác loại ?
A. Sự chưng cất B. Sự bay hơi C. Sự cháy D. SựÏ chiết
9. Trong số các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng hóa học ?

A. Than cháy trong oxi tạo ra cacbon đioxit . B. Thủy tinh nóng chay được thổi thành chai , lọ .
C. Nước đá tan thành nước lỏng D. Cồn để trong lọ hở nút bò bay hơi
10. Trong các câu sau câu nào phản ánh bản chất của đònh luật bảo toàn khối lượng ?
1) Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn , không tự nhiên sinh ra và cũng không tự nhiên mất đi
2) Tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng
3) Số phân tủ các sản phẩm bằng số phân tử các chất phản ứng
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ? A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1
Phần tự luận :
Câu 1 : ( 2,5 đ ) Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng
sau :
a) Na + O
2
-----> Na
2
O
b) Ca + H
3
PO
4
-----> Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
c) C
2
H

2
+ O
2
-----> CO
2
+ H
2
O
Câu 2 : ( 2,5 đ ) Nung nóng 110 g sắt ( III ) hiđrôxit Fe(OH)
3
,một thời gian thu được 40 g sắt ( III) oxit
Fe
2
O
3
và 13,5 g nước.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng sắt (III) hiđrôxit đã phản ứng.
c. Tính thành phần phần trăm % khối lượng Fe(OH)
3
đã phản ứng so với khối lượng phân huỷ.
Đáp án Hóa học lớp 8 – 45 phút số 2 đề 1
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 04. - / - - 07. - / - - 10. ; - -
02. - - - ~ 05. - - = - 08. - - = -
03. - - = 06. - / - - 09. - - =
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. ; - - - 04. - - = - 07. - - = - 10. - - - ~
02. - / - 05. ; - - - 08. - / -
03. - - - ~ 06. - - = - 09. - / -

Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - 04. - - = - 07. ; - - - 10. ; - - -
02. ; - - - 05. - - = - 08. - / -
03. - - = - 06. ; - - 09. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - = - 04. - - - ~ 07. - - = 10. - - =
02. ; - - - 05. ; - - 08. - - = -
03. - / - - 06. ; - - - 09. ; - - -
ĐÁP ÁN ( Đề 1 )
Câu 1 : (2,5 đ)
a) 4 Na + O
2
2 Na
2
O (0,5 đ)
Tỉ lệ : Số nguyên tử Na : Số phân tử O
2
: Số phân tử Na
2
O = 4 : 1 : 2
b) 3 Ca + 2 H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2

+ 3 H
2
(0,5 đ )
Tỉ lệ : Số nguyên tử Ca : Số phân tử H
3
PO
4
: Số phân tử Ca
3
(PO
4
)
2
: Số phân tử H
2
= 3 : 2 : 1 : 3
` c) 2 C
2
H
2
+ 5 O
2
4 CO
2
+ 2 H
2
O ( 0,5 đ )
Tỉ lệ : Số phân tử C
2
H

2
: Số phân tử O
2
: Số phân tử CO
2
: Số phân tử H
2
O = 2 : 5 : 4 : 2
( 3 tỉ lệ : 1 đ )
Câu 2 :
a) PTHH : 2 Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O ( 0,5 đ)
b) Theo đònh luật bảo toàn khối lượng ta có :
m
Fe(OH)3
= m
Fe2O3
+ m
H2O
= 40 + 13,5 = 53,5 (g ) ( 1 đ )
d. Thành phần phần trăm khối lượng Fe(OH)
3
đã phản ứng so với khối lượng đem đun :

53,5 x 100 = 48,6 % ( 1 đ )
110

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×