Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp./. Môn: Sinh học 10
* Chọn câu trả lời đúng nhất
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
A
B
C
D
Câu 1. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
a G
1
, G
2
, S, nguyên phân. b G
1
, S, G
2
, nguyên phân.
c S, G
1
, G
2
, nguyên phân. d G
2
, G
1
, S, nguyên phân.
Câu 2. Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân?
a tái bản AND. b phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
c tạo thoi phân bào. d tách đôi trung thể
Câu 3. Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
a G
1
. b G
2
. c S. d nguyên phân
Câu 4. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở
a kì trung gian. b kì đầu. c kì giữa. d kì sau.
Câu 5. Pha nào không có trong môi điều kiện nuôi cấy không liên tục
a pha tiềm năng b pha cân bằng c pha lũy thừa d pha suy vong
Câu 6. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là
a n NST đơn. b 2n NST đơn. c n NST kép. d 2n NST kép.
Câu 7. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách
a tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. b kéo dài màng tế bào.
c thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. d Tất cả đều sai
Câu 8. Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
a 2k tế bào con . b k/2 tế bào con. c 2
k
tế bào con. d k – 2 tế bào con.
Câu 9. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
a n NST đơn. b n NST kép. c 2n NST đơn. d 2n NST kép.
Câu 10. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ nào của quá trình giảm phân
a đầu I. b giữa I. c sau I. d đầu II.
Câu 11. Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
a 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. b 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
c 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. d 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 12. Hình thức phân chia chủ yếu tế bào sinh vật nhân sơ là
a nguyên phân. b giảm phân c nhân đôi. d phân đôi.
Câu 13. Quá trình giảm phân xảy ra ở
a tế bào sinh dục . b tế bào sinh dưỡng. c hợp tử. d giao tử.
Câu 14. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10
4
tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần
thể sau 2
h
là
a 10
4
.2
3
. b 10
4
.2
4
. c 10
4
.2
5
d 10
4
.2
6
Câu 15. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha
a lag. b log. c cân bằng động. d suy vong
Câu 16. Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của
a nấm men rượu. b vi khuẩn mì chính. c nấm cúc đen. d vi khuẩn lactic.
Câu 17 . Pha sáng diễn ra ở đâu?
a màng tilacoit b chất nền lục lạp c màng sinh chất d lưới nội chất
Câu 18 . Các vi sinh vật có thể tạo ra chất hữu cơ cần thiết từ CO
2
và nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời là
a quang tự dưỡng b quang dị dưỡng c hóa tự dưỡng d hóa dị dưỡng
Câu 19. Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn đạt tốc độ sinh trưởng cực đại ở pha
a tiềm phát b lũy thừa c cân bằng d suy vong
Câu 20. Nội bào tử có chức năng
a sinh sản b bảo vệ c tổng hợp prôtêin d tích trữ chất dinh dưỡng
Câu 21 . Ở cá thể cái, giảm phân tạo ra
a Chỉ có trứng b chỉ có thể cực c tế bào sinh dưỡng d trứng và thể cực
Câu 22. Thứ tự lần lượt các kỳ trong nguyên phân là
a Sau, đầu, giữa, cuối b đầu, sau, giữa, cuối c đầu, giữa, sau, cuối d đầu, sau, cuối, giữa
Câu 23. Các nst kép tập trung về mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kỳ nào sau đây
a Kì đầu b kì giữa c kì sau d kì cuối
Câu 24 .Giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là
a Đều xảy ra tiếp hợp nst b đ ều có 2 lần phân bào
c đều có 1 lần nhân đôi nst d đều xảy ra trao đổi chéo nst
Câu 25 . Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng
a Tảo đơn là sinh vật hóa tự dưỡng b vi khuẩn nitrat hóa là sinh vật quang tự dưỡng
c Nấm là sinh vật hóa dị dưỡng d vi khuẩn hiđrô là sinh vật quang tự dưỡng
Câu 26. Số lượng ATP được tạo ra từ 1 phân tử đường glucôzơ ở sinh vật nhân thực qua quá trình hô hấp là
a 35 b 36 c 37 d 38
Câu 27.Trong quang hợp O
2
được tạo ra từ
a H
2
O b CO
2
c NADH d FADH
2
Câu 28. Bánh mỳ trở nên xốp sau khi nướng là do
a Nấm men được trộn vào bột bánh b có quá nhiều CO
2
c bánh
chứa nhiều tinh bột d Nhiệt độcao
Câu 29. Sinh sản bằng phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ có đặc điểm
a Sự nhân lên của nst b hình thành thoi vô sắc
c màng sinh chất gấp nếp tạo hạt mêzôxôm d Sự đột biến
Câu 30. Quả vải thiều chín để lâu ngày có vị chua vì
a Lên men và chuyển hóa đường thành axít b vỏ quả vỡ và oxi xâm nhập vào trong
c Côn trùng tiết enzim vào trong d cây không cung cấp đủ mà bị oxi hóa
- Hết -