Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 80. Phép cộng phân số (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501 KB, 3 trang )

Ngày soạn: Thứ ba, 23.02.2010 Giáo án Số học – Lớp 6
Tiết 80 §7 .PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.(tiếp theo)
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, so sánh hai
phân số
2-Kỹ năng : HS có kỹ năng thành thạo trong việc cộng hai phân số, cộng một phân số với một số
nguyên, so sánh hai phân số
3-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, làm việc có khoa học cho HS
II-CHUẨN BỊ
GV : Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ thể hiện đề bài 44 tr 26 SGK , 63 tr 12 SBT
HS : Học và làm các bài tập đã cho ở tiết trước
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1ph)
3 –Kiểm tra bài cũ (8ph)
Câu hỏi Đáp án
HS1 (TB_Y)
+Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
.Viết công thức tổng quát .
p dụng làm bài tập 42 a , b SGK
HS 2 (KHÁ)
+ Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng
mẫu
+p dụng làm bài tập 42 c , d SGK
HS 1 :

7 8 7 8
)
25 25 25 25
( 7) ( 8) 15 3
25 25 25
1 5 1 ( 5) 4 2


)
6 6 6 6 3
a
b
− − −
+ = + =

− + − − −
= = =
− + − − −
+ = = =
HS 2
c)
6 14 18 14 18 ( 14) 4
13 39 39 39 39 39
− − + −
+ = + = =
d)
4 4 4 2 36 10 26
5 18 5 9 45 45 45
− −
+ = + = + =

3-Bài mới
GV :Để củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, so sánh hai phân số trong
tiết này ta tiến hành luyện tập
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
12ph Gọi 1 HS nhắc lại quy tắc
cộng hai phân số cùng mẫu,
không cùng mẫu.

GV ghi đề bài 43 SGK lên
bảng
+Hỏi:Hs(TB) Có nhận xét gì
về các phân số ?
Hỏi:Hs(Y)Vậy trước khi thực
hiện cộng ta phải làm gì ?
Gọi HS lên bảng thực hiện
rút gọn và cộng các phân số
HS nhắc lại các quy tắc
HS đọc và nghiên cứu đề
bài
HS các phân số chưa tối
giản
HS : Ta phải rút gọn, đưa
các phân số về phân số tối
giản
HS lên bảng thực hiện rút
gọn và cộng như sau
Bài 43 tr 26 SGK
7 9 1 -1
a) + = +
21 -36 3 4
4 -3 4+(-3)
= + =
12 12 12
1
=
12
-12 -21 -2 -3
b) + = +

18 35 3 5
-10 -9 (-10)+ (-9)
= + =
15 15 15
-19
=
15
-3 6 -1 1
c) + = +
21 42 7 7
(-1)+1
= = 0
7
Giáo Viên: Phan Văn Sĩ Trang 61
Ngày soạn: Thứ ba, 23.02.2010 Giáo án Số học – Lớp 6
GV nhấn mạnh : Khi thực
hiện cộng phải chú ý nếu
phân số không tối giản thì ta
phải đưa nó về tối giản và
nếu phân số có mẫu âm thì
phải chuyển về phân số có
mẫu dương rồi mới thực hiện
cộng
7 9 1 -1
a) + = +
21 -36 3 4
4 -3 4 + (-3) 1
= + = =
12 12 12 12
-12 -21 -2 -3

b) + = +
18 35 3 5
-10 -9 (-10) + (-9)
= + =
15 15 15
-19
=
15
-3 6 -1 1
c) + = +
21 42 7 7
(-1) + 1
= = 0
7
HS khác nhận xét
12ph GV treo bảng phụ thể hiện
đề bài 44 tr 26 lên bảng
Hỏi:Hs(TB_K) Bài tập vận
dụng các kiếùn thức gì ?
Cho HS thảo luận nhóm
nêu kết quả và giải thích
GV tổng kết hoạt động
nhóm , nhận xét, sửa chữa
bài làm của HS
HS đọc và nghiên cứu đề
bài
HS : Bài tập vận dụng
kiến thức cộng hai phân số
và so sánh hai phân số
HS thảo luận nhóm xác

đònh
-4 3
a) + = -1
7 -7
-15 -3 -8
b) + <
22 22 11
3 2 -1
c) > +
5 3 5
1 -3 1 -4
d) + < +
6 4 14 7
và giải thích về kết quả
thu được
HS các nhóm khác nhận
xét
Bài 44 tr 26 SGK
Điền dấu thích hợp (<, >,
=) vào ô vuông
-4 3
a) + = -1
7 -7
-15 -3 -8
b) + <
22 22 11
3 2 -1
c) > +
5 3 5
1 -3 1 -4

d) + < +
6 4 14 7
8ph GV treo bảng phụ thể hiện
đề bài 63 tr 12 SBT lên
bảng
Hỏi:Hs(TB_K) Trong 1 giờ
người thứ nhất làm bao nhiêu
phần công việc ?
Hỏi:Hs(TB_Y) Trong 1 giờ
người thứ hai làm bao nhiêu
phần công việc ?
Hỏi:Hs(Y) Trong 1 giờ cả hai
người làm bao nhiêu phần
HS đọc và nghiên cứu đề
bài
HS(TB) :
1
4
HS(TB) :
1
3
HS(K_G) :
1
4
+
1
3
=
7
12

HS lên bảng trình bày bài
Bài 63 tr 12 SBT
Giải
Trong 1 giờ người thứ nhất
làm
1
4
công việc
Trong 1 giờ người thứ hai
làm
1
3
công việc
Trong 1 giờ cả hai người
làm
1
4
+
1
3
=
7
12
công việc
Giáo Viên: Phan Văn Sĩ Trang 62
Ngày soạn: Thứ ba, 23.02.2010 Giáo án Số học – Lớp 6
công việc ?
GV gọi HS lên bảng làm
giải
5- Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (3ph)

-Nắm vững cách cộng hai phân số
-Xem lại các bài tập đã giải
-BTVN : 58 đến 61tr 12 SBT và các bài tập sau
Câu 1 : Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng:

£ £
-28 -21
x
4 7
Câu 2 : Tìm các số nguyên x, y, biết :

-4 x -7
= =
8 -10 y
Câu 3 : Rút gọn

-72 3.21
;
48 14.15
Câu 4 : Tính tổng các phân số sau :

1 -7 8 -36
a) + ; b) +
6 6 40 45
-Xem trước bài mới : Tính chất cơ bản của phân số
I-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Giáo Viên: Phan Văn Sĩ Trang 63

×