Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA lớp 2 tuần 23 (CKTKN,đủ môn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.06 KB, 18 trang )

Tuần 24:
Soạn ngày 25 / 2 /2010
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Chào cờ
Tiết 24 :
Tập trung toàn trờng
Tập đọc
Tiết 67 + 68
Quả tim khỉ
I. mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .
- Hiểu ND :Khỉ kết bạn với Cá Sấu ,bị Cá Sấu lừa nhng Khỉ đã khon khéo thoát
nạn .Nhng kẻ bội bạc nh Cá Sấu không bao giờ có bạn (trả lời đợc câu hỏi 1,2,3,5)
- HS KG trả lời đợc câu hỏi 4
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
- Bảng phụ ghi nội dung câu văn cần hớng dẫn HS luyện đọc ngắt nghỉ.
III. Hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài: Nội quy đảo khỉ
- HS đọc bài
- Nhận xét, cho điểm - Nghe
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Dùng tranh SGK,
ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe, quan sát, ghi vở.
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu, h ớng dẫn HS
cách đọc.
- Nghe


a. Đọc nối tiếp câu kết hợp luyện
phát âm lại
- Theo dõi, ghi những từ HS đọc sai
lên bảng y/c HS phát âm lại.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết
hợp luyện phát âm lại.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp
- Bài đợc chia làm mấy đoạn? - Trả lời
2.2 Treo bảng phụ, h ớng dẫn HS
- Nghe, đọc thầm, tìm chỗ ngắt nghỉ
cách đọc ngắt nghỉ.
- Dùng phấn gạch chỗ ngắt nghỉ - 2 HS đọc ngắt nghỉ.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp
giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.
- Khi nào ta cần trấn tĩnh?
( Khi gặp việc làm lo lắng, sợ hãi,
không bình tĩnh đợc.)
- Trả lời
- Tìm những từ đồng nghĩa với "bội
bạc"? (Phản bội, phản trắc, vô ơn, tệ
bạc, bội ớc, bội nghĩa)
- Tìm, trả lời
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- Đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, cho điểm các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc

- Nhận xét
Tiết 2:
3. H ớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
124
- Khỉ đối xử với Cá Sấu nh thế nào? - Trả lời, nhận xét, bổ sung
Câu 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cá Sấu định lừa Khỉ nh thế nào ? - Trả lời, nhận xét, bổ sung.
Câu 3:
- Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ? - Trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu
tin Khỉ ?
- Trả lời, nhận xét, bổ sung.
Câu 4: (Dành cho HS KG )
- 1 HS đọc yêu cầu
-Tại sao CáSấu lại lên bờ,lủi mất - Trả lời, nhận xét, bổ sung.
?CáSấu lên bờ, lủi mất vì bị lộ mặt bội
bạc, giả dối.)
Câu 5:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hãy tìm những từ nói tính nết của
Khỉ và Cá Sấu
+ Khỉ: Tốt bụng, thật thà thông
minh
+ Cá Sấu: giả dối, bội bạc, độc ác.
- Tìm, trả lời
4. Luyện đọc lại:
- 2, 3 nhóm đọc phân vai: Ngời dẫn

chuyện, Khỉ, Cá Sấu.
- Thực hiện
C. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện nói với em điều gì ?
* Liên hệ, giáo dục HS
(Phải chân thật trong tình bạn)
- Trả lời
- Nghe, liên hệ
- Nhận xét giờ - Nghe
- Về nhà đọc trớc nội dung tiết kể
chuyện.
- Thực hiện ở nhà.
Toán
Luyện tập
Tiết 116
I. Mục tiêu:
- Biết cách tìm một thừa số x trong các bài tập dạng x x a = b ; a x x = b .
- Biết tìm một thừa số cha biết . Bài tập 1,3,4 . ( HS KG làm đợc BT2 , 5 )
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3 ).
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ sẵn BT3 , bảng con VBT .
II. hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm
thế nào ?
- HS trả lời
a) x x 2 = 10; b) 4 x x = 8 - 2 em làm bài trên bảng, lớp làm
vào bảng con.
- Nhận xét, cho điểm. - Nghe

B. bài mới:
Bài 1: Tìm x
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài - HS làm bảng con

- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm
thế nào ? Nêu tên gọi các thành phần
và kết quả của phép nhân?
- Nhiều HS trả lời
X x 2 = 4 2 x X = 12
X = 4 : 2 X = 12 : 2
X = 2 X = 6
- Nhận xét
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm - Nghe, đối chiếu bài.
Bài 2 : Tìm y ( Dành cho HS KG )
- HS làm vở
125
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm
nh thế nào ?
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm
- Trả lời
- 3 HS lên bảng chữa bài, lớp làm
vào bảng con.
- Nhận xét, nghe, đối chiếu bài.
y + 2 = 10 y x 2 = 10
y = 10 2 y = 10 : 2
y = 8 y = 5
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô
trống?
- Y/c HS làm bài vào bảng nhóm

- Nhận xét kết quả làm bài của các
nhóm.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng nhóm
- Nhận xét, nghe
Bài 4:
- 2 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết có mấy túi gạo ?
- Bài toán cần tìm gì?
- Y/c HS giải bài và chữa bài
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm.
Bài giải:
Số kg gạo trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số: 4 kg gạo
- Trả lời
- Trả lời
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải bài trên bảng, lớp giải
bài vào vở. Nhận xét
Bài 5 : ( Dành cho HS KG )
- 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS đọc đề bài tóm tắt bai toán
và giải bài vào vở BT
- Thực hiện
Bài giải
Số lọ hoa là .
15 : 3 = 5 ( lọ hoa )
Đáp số : 5 lọ hoa .
C. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập
trong vở BT.
- Nghe
- Thực hiện ở nhà.
Mĩ thuật
(Đ/c Chang dạy )
Soạn ngày 26 / 2 /2010
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 117
Bảng chia 4
I. Mục tiêu:
- Lập đợc bảng chia 4
- Nhớ đợc bảng chia 4
- Biết giải bài toán có một phép tính chia ,thuộc bảng chia 4. BT3 dành cho HSKG
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các tấm bìa mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân 4
- Nhận xét.
- 2 HS đọc
- Nghe
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên
bảng.
- Nghe, ghi vở.
- Giới thiệu phép chia 4.

- Gắn bảng 3 tấm bìa mỗi tấm 4 chấm
tròn, hỏi 4 chấm tròn đợc lấy mấy lần?
- Trả lời
Viết 4 x 3 = 12 - Theo dõi
126
- Trên bảng có tất cả bao nhiêu chấm
tròn ?
-Từ phép nhân 4 là 4 x 3 ta có phép chia
12 : 4 = 3
2 .Lập bảng chia 4:
- Từ kết quả của phép nhân ta lập đợc
phép chia tơng ứng .
- Tơng tự với các phép tính còn lại
- Y/c HS đọc bảng chia 4
- Trả lời


- Lập bảng chia 4
- HS học thuộc lòng bảng chia
3. Thực hành:
Bài 1 : Tính nhẩm :
Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả
theo các nối tiếp
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- Bài toán cho biết có bao nhiêu HS ?
- Bài toán cần tìm số HS ở mấy hàng ?
- Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt
- Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài
vào vở.

- Nhận xét, chữa bài, cho điểm
Tóm tắt :
4 hàng : 32 học sinh
1 hàng : .học sinh?
- 1 HS nêu y/c
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe, đối chiếu bài
- 1 HS nêu đề bài
- Trả lời
- Trả lời
- Thực hiện
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe, đối chiếu bài
Bài giải :
Mỗi hàng có số học sinh là:
32: 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài 3 : ( Dành cho HS KG )
- 1 HS đọc y/c bài
- Y/c HS đọc đề bài toán , tóm tắt và
giải bài vào vở .
- Thực hiện
- Nhận xét , chữa bài , cho điểm - Nhận xét
Đáp số : 8 hàng
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Đọc bảng chia 4
- Về nhà học bài, làm bài tập trong

VBT.
- Nghe
- 1 HS đọc
- Thực hiện ở nhà.
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết: 47
Quả tim khỉ
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả ,trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân
vật .
- Làm đợc BT 2 a/b hoặc BT3 a /b .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. VBT , bảng con .
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết
Mơ - nông, Tây Nguyên
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét HS viết bài - Nghe
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi
đầu bài lên bảng.
- Nghe, ghi vở
127
2. H ớng dẫn viết bài:
2.1. H ớng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả - HS nghe
- 2 HS đọc bài

- Những chữ nào trong bài chính tả
phải viết hoa ? Vì sao ?
- Trả lời
- Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu. Những
lời nói ấy đặt trong dấu gì ?
- Tìm, trả lời
2.2. Đọc cho HS chép bài vào vở:
- HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi
2.3. Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài nhận xét - Nghe
3. H ớng dần làm bài tập:
Bài 2:
- Y/c HS làm bài vào vở BT và chữa
bài.
- Nhận xét, chữa bài
- 1 HS đọc yêu cầu
a Điền s hay x: Say xa, xay lúa,
xông lên, dòng sông
- Thực hiện
- Nghe, đối chiếu bài
b Điền ut hay uc: Chúc mừng,chăm
chút,lụt lội,lục lọi .
- Nhận xét
Bài 3:

- 1 HS đọc yêu cầu
Tên những con vật thờng bắt đầu
bằng s: Sáo, sâu
- Nhiều HS tiếp nối nhau tìm

- Nhận xét - Nghe
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm bài tập còn lại trong
VBT.
- Nghe
- Thực hiện ở nhà.
Kể chuyện
Tiết :24
Quả tim khỉ
I. Mục tiêu yêu cầu:
- Dựa theo tranh kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
- HS KG biết phân vai để dựng lại câu chuyện BT2
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh minh hoạ SGK.
iII. hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lai chuyện: Bác sĩ Sói
- Nhận xét
- 3HS kể theo phân vai
- Nghe
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên
bảng.
- Nghe, ghi vở
2. H ớng dẫn kể chuyện:
2.1. Dựa vào tranh kể từng đoạn
câu chuyện.
- 1 HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS quan sát kỹ từng tranh - HS quan sát tranh SGK
- Gọi HS nói nội dung từng tranh ?
- Tranh 1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu
- Thực hiện
- Tranh 2: Cá Sấu vờ mời Khỉ vào
nhà chơi.
- Tranh 3: Khỉ thoát nạn.
- Tranh 4: Bị Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn
tò, lủi mất.
128
- Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 4.
- GV theo dõi các nhóm kể.
- Thi kể giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể
2.2. Phân vai dựng vai câu chuyện
- Mỗi nhóm 3 HS kể theo phân vai
- Dành cho HS KG để dựng lại câu chuyện
- Y/c HS kể truyện theo phân vai - Từng nhóm 3 HS thi kể trớc lớp
- Nhận xét, cho điểm - Nhận xét, nghe.
C. Củng cố dặn dò :
- Liên hệ, giáo dục HS phải thật thà
trong tình bạn.
- Nghe, liên hệ
- Nhận xét tiết học - Nghe
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện
cho ngời thân nghe.
- Thực hiện ở nhà.
Thể dục
Tiết :47
Bài 47: Đi kiễng gót,hai tay
chống

hông.Trò chơi: Kết bạn
I. Mục tiêu:
- Giữ đợc thăng bằng khi đi kiễng gót ,hai tay chống hông .
- Ôn trò chơi kết bạn
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: 1 còi, kẻ vạch.
Iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Y/c Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ
số. GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu buổi tập.
- Thực hiện
- Nghe

2. Khởi động:
+ Y/c HS thực hiện:
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
xoay khớp đầu gối, hông
- Thực hiện, cán sự điều khiển
- Ôn các động tác của bài thể dục phát
triển chung.
- Cán sự điều khiển
b. Phần cơ bản:
* Cho HS thực hiện:
- GV làm mẫu,giải thích hớng dẫn - Quan sát
- Đi kiễng gót, hai tay chống hông

- GV quan sát, uốn nắn - Thực hiện
- Trò chơi: Kết bạn - Thực hiện
C. Phần kết thúc:
- Đi đều 2-4 hàng dọc và hát GV điều
khiển
- Thực hiện
- Hệ thống bài - Nghe
- Nhận xét tiết học, giao bài về nhà. - Nghe, thực hiện ở nhà.
Soạn ngày 27 / 2 / 2010
Thứ t ngày 3 tháng 3 năm 2010
129
Tập đọc
Voi nhà

Tiết:69

I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ,đọc rõ lời nhân vẩt trong bài .
- Hiểu nội dung bài: Voi rừng đợc nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích
cho con ngời. (trả lời đợc các CH trong SGK )
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ bài đọc SGK
- Bảng phụ ghi nội dung câu văn cần hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ.
iII. hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Quả tim Khỉ
- 2 HS đọc bài
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì? - Trả lời
- Nhận xét, cho điểm. - Nghe

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên
bảng.
- Nghe, ghi vở.
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài, hớng
dẫn HS cách đọc:
- HS nghe
a. Đọc nối tiếp câu kết hợp luyện
phát âm lại:
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu kết
hợp luyện phát âm lại
- GV theo ghi những từ HS đọc sai
lên bảng, y/c HS phát âm lại
b. Đọc từng đoạn trớc lớp:
- Bài đợc chia làm mấy đoạn ? - Chia đoạn
2.2.Treo bảng phụ, hớng dẫn HS
đọc ngắt nghỉ
- Đọc thầm tìm chỗ ngắt nghỉ
- Dùng phấn gạch chỗ ngắt nghỉ -2 HS đọc ngắt nghỉ
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp
giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp kết hợp
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 2
- GV quan sát theo dõi các nhóm
đọc.
b. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc (từng

3. H ớng dẫn tìm hiểu bài:

đoạn, cả bài ).
Câu 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Vì sao những ngời trong xe phải
ngủ đêm trong rừng ?
- Trả lời, nhận xét, bổ sung
Câu 2:
- Mọi ngời lo lắng nh thế nào khi
thấy con voi đến gần xe?
- Trả lời, nhận xét, bổ sung
Câu 3:
- Con voi đã giúp họ nh thế nào ?
- Tại sao mọi ngời đã nghĩ là gặp voi
nhà ? (Vì voi nhà không giữ tợn phá
phách nh voi rừng.
- Trả lời, nhận xét, bổ sung
Vì voi hiền lành, thông minh.) - Trả lời, nhận xét, bổ sung
- Giáo dục , liên hệ - Nghe , liên hệ
4. Luyện đọc lại:
- HS thi đọc truyện.
- Nhận xét ,cho điểm
- GV ghi ND bài - Nêu ND bài
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. - Nghe
- Về nhà đọc lại truyện, chuẩn bị tiết - Thực hiện ở nhà.
130
kể truyện
Toán

Tiết :118
Một phần t
I. Mục tiêu:
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) . ((Một phần t ,biết đọc , viết
4
1
-
Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhău BT1,3 . BT2 dành cho
HSKG
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn . Hình vẽ SGK ,bảng con .
IIi. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 4
- 2 HS đọc
- Nhận xét, cho điểm - Nghe
b. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên
bảng.
2. Giới thiệu Một phần t :
- GV đa mảnh bìa hình vuông hỏi
- Hình vuông đợc chia làm mấy phần
bằng nhau ?
- Trả lời
- Có mấy phần đợc tô màu ? - Trả lời
- Nh thế là đã tô màu một phần mấy
hình vuông ?
- Trả lời
- Một phần t còn gọi là một phần

mấy ? ( Một phần t còn gọi là một
phần bốn.)
- Trả lời
- Cách viết
4
1

- Theo dõi
- Cách đọc ? - Nhiều HS đọc: Một phần t
- Gọi HS lên bảng viết
4
1
- 1 HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con
2. Thực hành:
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu
- Hình nào có
4
1
số ô vuông đã đợc
tô màu.
- Nhận xét, chữa bài
- HS làm bài và chữa bài
- Nhận xét
- Nghe, đối chiếu bài.
Bài 2: ( Dành cho HS KG )
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hình nào có
4

1
số ô vuông đã đợc
tô màu
- Nhận xét, chữa bài.
- Quan sát hình trong SGK, chữa bài
- Nhận xét
- Nghe
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu
- Hình nào đã khoanh vào
4
1
số con
thỏ
- Nhận xét, chữa bài. Hình a
- Quan sát, trả lời
- Nhận xét
- Nghe
C. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học. - Nghe
- Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng - Thực hiện ở nhà.
131
chia 4, làm bài tập trong VBT.
Luyện từ và câu
Tiết :24
Từ ngữ về loài
thú
Dấu chấm, dấu
phẩy
I. mục đích yêu cầu:

- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật ( BT1 , BT2 .)
- Biết đặt dấu phẩy , dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn BT3 .
II. đồ dùng- dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. Tranh SGK , VBT
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên thú giữ nguy hiểm.
- HS kể
- Kể tên thú giữ không nguy hiểm. - HS kể
- Nhận xét, cho điểm. - Nghe
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu, ghi đầu
bài lên bảng.
- Nghe, ghi vở
2. H ớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS chơi trò chơi. Chia lớp 6
nhóm, mỗi nhóm mang tên một con
vật.GV gọi tên con vật nào HS cả
nhóm đứng lên đồng thanh nói: VD:
GV nói: "Nai", HS nhóm đó đáp: hiền
lành
- Quan sát tranh SGK
- HS thực hiện, nhận xét
- Nhận xét - Nghe
Bài 2 : (Miệng).
- HS đọc yêu cầu.

- Hãy chọn tên con vật thích hợp
với mỗi chỗ trống dới đây.
- GV chia lớp thành 4 nhóm
(thỏ, voi, hổ, sóc)
- GV nói: hổ - HS nhóm hổ đồng thanh đáp cả
cụm từ: Dữ nh hổ
- GV nói: Voi - HS nhóm voi đáp: Khoẻ nh voi
- Các ví dụ khác tơng tự - Nhát nh cáy, khoẻ nh hùm.
Bài 3: (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV nêu yêu cầu - HS làm vào vở BT và chữa bài
- Chỉ ghi tiếng hoặc từ cuối câu và
dấu câu cần điền.
- Nhận xét, chữa bài - Nghe, đối chiếu bài
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài
sau.
- Nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tự nhiên xã hội
Tiết :24
Cây sống ở đâu ?
I. Mục tiêu:
- Biết đợc cây cối có thể sống đợc ở khắp nơi : trên cạn , dới nớc ( Nêu đợc VD
cây sống trên mặt đất , trên núi cao, trên cây khác (tầm gửi ), dới nớc .
132
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong SGK
- Tranh ảnh các loại cây sống ở môi trờng khác nhau.

- Lá cây đem đến lớp.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Quan sát xung quanh nơi ở
ngoài đồng ao hồ các em thấy cây
cối có thể mọc ở những đâu? , ghi
đầu bài lên bảng
- Trả lời, ghi vở
*Hoạt động 1 : Làm việc với SGK
B ớc 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ
- HS quan sát hình SGK
- Hình 1: Cho biết cây sống ở
đâu ?
- Trả lời
- Hình 2: Cây sống ở đâu ?
- Hình 3: Cây sống ở đâu?
( Các loại cây sống ở trong rừng
tren núi cao , trên mặt đất nhiều
loại khác nhau.)
- Trả lời
- Trả lời
- Hình 4: Vẽ cây sống ở đâu ?
(Cây sống ở xung quanh nhà ở.)
- Trả lời
*Kết luận: Cây có thể sống ở
khắp nơi trên cạn, dới nớc.

- Nghe
*Hoạt động 2: Triển lãm
- Bớc 1: Hoạt động nhóm nhỏ - HS thảo luận nhóm bàn
- Nói tên các cây và nơi sống
của chúng.
- Quan sát tranh ảnh lá cây đã su
tầm.
- Phân chúng thành 3 nhóm:
( cây sống dới nớc và cây sống ở
trên cạn, cây sống tầm gủi trên cây
khác ) .
- Các nhóm lần lợt trình bày.
- Nhận xét, bổ sung
c. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tìm hiểu thêm về các loại
cây.
- Nghe
- Thực hiện ở nhà.
Soạn ngày 28 /2 /2010
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết :119
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 4
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 4). BT 1,2,3,5 .
133
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau .( BT4 dành cho HS
KG )

II.Đồ dùng dạy học :
- Hình vẽ SGK , VBT , Nháp
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
*Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên
bảng.
- Nghe, ghi vở
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
theo cách nối tiếp.
- Nhận xét, chữa bài
- Củng cố bảng chia 4
- Thực hiện, nhận xét
- Nghe
Bài 2 : Tính nhẩm
- HS làm bài
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết
quả
- Nhiều HS đọc bài của mình.
Bài 3:
- HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết có bao nhiêu HS ?
- Bài toán cần tìm gì?
- Trả lời
- Trả lời
- Y/c HS làm bài và chữa bài
- Nhận xét chữa bài
- HS giải vào vở

- Một em tóm tắt
Tóm tắt:
4 tổ : 40 HS
1 tổ: HS ?
Bài giải:
Mỗi tổ có số học sinh là:
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
- Một em giải bài trên bảng
Bài 4: ( Danh cho SH KG )
- HS đọc đề bài toán
- Y/c HS đoc bài và giải bài vào vở - Giải bài vào vở
Đáp số : 3 thuyền - 1 HS nêu bài giải
- Nhận xét ,cho điểm - Nhận xét
Bài 5:
- 1 HS đọc đề bài.
- Hình nào đã khoanh vào
4
1
số con
hơu ?
- GV hớng dẫn HS quán sát hình.
- Nhận xét, chữa bài
- HS quan sát hình, trả lời, nhận xét
- Nghe
C. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học. - Nghe
- Dặn HS làm bài ở nhà VBT
Đạo đức
Tiết 24

Lịch sự khi nhận và gọi điện
thoại (t2)
I. Mục tiêu:
- Biết xử lí một tình huống đơn giản , thờng gặp khi nhận và gọi điện thoại . ( Biết
lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện nếp sống văn minh .)
II. hoạt động dạy học:
- Bộ đồ chơi điện thoại. VBT
IIi. hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bãi cũ:
- Phải có thái độ nh thế nào khi
- HS trả lời
134
nhận và gọi điện thoại ?
- Cần phải làm gì khi nhận và gọi
điện thoại.
- Nhận xét.
- Trả lời
- Nghe
b. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe, ghi vở
Hoạt động 1 : Đóng vai theo 3 tình
huống.
- HS thảo luận đóng vai theo cặp
- Cách trò chuyện qua điện thoại nh
vậy đã lịch sự cha ? Vì sao ?
- Mời một số lên đóng vai
*Kết luận: Dù trong tình huống nào,

cũng cần phải c xử lịch sự.
- Nghe
Hoạt động 2 : Xứ lý tình huống.
- Nêu tình huống - Các nhóm thảo luận
- Em sẽ làm gì trong những tình
huống ? vì sao ?
- Đại diện các nhóm trình bày
- Trong lớp chúng ta, em nào đã gặp
tình huống tơng tự ?
- HS trả lời
- Em đã làm gì trong các tình huống
đó.
HS tự liên hệ và trả lời
- Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào ?
- Em ứng xử thế nào nếu gặp những
tình huống nh vậy ?
*Kết luận: Cần phải lịch sự khi nhận
và gọi điện thoại. Điều đó thể hiện
lòng tự trọng và tôn trọng ngời khác.
- Nghe
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Nghe
- Vận dụng thực hành qua bài. - Nghe, thực hiện.
Tập viết
Tiết :24
Chữ hoa: U, Ư
I. Mục tiêu, yêu cầu:
- Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ u hoặc . nhỏ).Chữ và
câu ứng dụng :Ươm ( 1dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) ,Ươm cây gây rừng (3 lần )
II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ cái viết hoa U, Ư đặt trong khung chữ. Vở tập viết
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ươm cây gây rừng ,bảng con
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết chữ hoa T
- Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng - Viết bảng con: Thẳng
- GV nhận xét, chữa bài - Nghe, sửa sai
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi
đầu bài lên bảng.
- Nghe
2. H ớng dẫn viết chữ hoa U, Ư:
a. Chữ U:
- Chữ U có độ cao mấy li ? - Trả lời
- GV vừa viết mẫu vừa nói lại cách
viết.
- Nghe, quan sát
b. Chữ Ư:
- Viết nh chữ U thêm 1 dấu dâu trên
nét 2. - HS quan sát
2.1. Hớng dẫn cách viết trên bảng con.
- HS tập viết bảng con.
135
- GV nhận xét sửa sai cho HS - Nghe, sửa sai
3. H ớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:

3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng

- 1 HS đọc: Ươm cây gây rừng
- Cách hiểu cụm từ trên
* Liên hệ:
( Những việc cần làm thờng xuyên
phát triển rừng.)
- Trả lời
- Nghe
3.2. Quan sát nhận xét cụm từ trên
bảng.
- HS quan sát, nhận xét.
3.3. HS quan sát câu ứng dụng nêu
nhận xét:
- HS quan sát, nhận xét,
- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - Trả lời
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Trả lời
- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Trả lời
3.4. Hớng dẫn HS viết chữ Ươm vào
bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho HS
- HS viết bảng con.
- Nghe, sửa sai
4. H ớng dẫn viết vở:
- HS viết vở theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét. - Nghe
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học. - Nghe
- Về nhà luyện viết lại chữ U, Ư. - Thực hiện ở nhà.
Thủ công

Tiết :24
Ôn tập chủ đề
Phối hợp gấp, cắt, dán hình
(t)
I. Mục tiêu:
- Củng cố đợc kiến thức , kĩ năng gấp , cắt các hình đã học .
- Phối hợp gấp , cắt , dán đợc ít nhất một sản phẩm đã học . Với HS khéo tay gấp
đợc ít nhất 2 sản phẩm đã học .
II. đồ dùng dạy học:
- Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12. Kéo ,giấy
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên
bảng.
- Nghe, ghi vở
- Cho HS nhớ lại các bài đã học
trong chơng II
- HS suy nghĩ trả lời.
- Nêu tên các bài đã học ở chơng II
Nêu lại các bớc gấp ở những bài trên
đã học ?
- HS nêu
b. Thực hành
- GV cho HS quan sát các mẫu
gấp,cắt,dán đã học
- HS quan sát
- yêu cầu các nếp gấp,cắt phải

phẳng,cân đối đúng quy trình và màu
sắc hài hoà.
- Em hãy gấp cắt,dán một trong những
sản phẩm đã học .
- HS làm bài thực hành chọn 1 trong
những sản phẩm đã học
- GV quan sát theo dõi HS làm bài
136
c. Đánh giá.
- Đánh giá sản phẩm theo 2 bớc. - Theo dõi
+ Hoàn thành:
- Gấp nếp gấp, đờng cắt thẳng
- Thực hiện đúng quy trình - Nhận xét
- Dán cân đối thẳng.
+ Cha hoàn thành.
- Nếp gấp đờng cắt không phẳng
- Thực hiện không đúng quy trình
V. Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh. - Nghe
- Chuẩn bị cho tiết học sau. - Thực hiện ở nhà.
Thể dục:
Tiết :48
Bài 48: Đi nhanh chuyển sang
chạy
Trò chơi: "Nhảy ô"
I. Mục tiêu:
- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy .
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi : Nhảy ô .
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.

- Phơng tiện: Kẻ các vạch, 1 còi
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. phần Mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Y/c Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Thực hiện
- Nghe
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung tiết học.
2. Khởi động:
* Y/c HS thực hiện:
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu
gối, hông
- Thực hiện
- Cán sự điều khiển
- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
B. Phần cơ bản:
- Ôn đi kiễng gót 2 tay chống hông. - Thực hiện
- Đi nhanh chuyển sang chạy GV
làm mẫu, điều khiển
- Quan sát mẫu
- Theo dõi , uốn nắn - Thực hiện
- Trò chơi: "Nhảy ô"- GV làm mẫu,
giải thích
- Thực hiện chơi
- Quan sát, nhận xét
c. Phần kết thúc:
* Y/c HS thực hiện:

- Đi đều và hát 2 hàng dọc.
- Thực hện
- Một số động tác thả lỏng
- Nhận xét giao bài - Nghe, thực hiện ở nhà.
Soạn ngày 1 / 3 / 2010
Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
137
Toán
Tiết 120
Bảng chia 5
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiên phép chia 5 . Lập đợc bảng chia 5 . Nhớ đợc bảng chia 5
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5). BT1,2 . (BT3 dành cho
HSKG)
II. đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Bảng lớp kẻ sẵn BT1
III .Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 4
- 2 HS đọc
- Đọc bảng nhân 5 - 2 HS đọc
- Nhận xét cho điểm - Nghe
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
2. Giới thiệu phép chia 5
- Nghe, ghi vở
* Ôn tập phép nhân 5
- Gắn 4 tấm bìa lên bảng. Mỗi tấm 5
chấm tròn

- Mỗi tấm bìa 5 chấm tròn
Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm
tròn ?
- Trả lời
- Nêu phép nhân ? 5 x 4 = 20 - Nêu
- Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm
tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có tất
cả bao nhiêu tấm bìa ?
- Trả lời
- Từ phép nhân 5 - Theo dõi
5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là :
20 : 5 = 4
3. Lập bảng chia 5
- Từ kết quả của phép nhân tìm phép chia - Lập bảng chia 5
tơng ứng. Y/c HS lập bảng chia 5 - HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 5
2. Thực hành
Bài 1 : Số
- Vận dụng bảng chia 5
- Tính nhẩm rồi điền số vào ô trống - HS làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài,
lớp nhận xét
- Củng cố bảng chia 5
- Nhận xét, chữa bài.
- Thực hiện củng cố bảng chia
- Nghe, đối chiếu bài.
Bài 2 :
- HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết có bao nhiêu bông hoa? - Trả lời
- Bài toán cần tìm gì ? - Trả lời
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng giải bài.

- Nhận xét, chữa bài
Tóm tắt
5 bình : 15 bông hoa
- Thực hiện
1 bình : bông hoa ?
Bài giải
- Nghe, đối chiếu bài
Mỗi bình có số bông hoa là : - Nhận xét
15 : 5 = 3 (bông)
Đáp số : 3 bông hoa
Bài 3 : (Dành cho HS KG )
- HS đọc bài
- Y/c HS đọc đề bài , tự tóm tắt và giải
bài vào vở - Thực hiện
- Nhận xét, chữ bài . Đáp số :3 bình hoa - Nhận xét
138
C. Củng cố dặn dò:
- Hệ thống lại bài, nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, làm bài tập trong
VBT.
- Nghe
- Thực hiện ở nhà.
Âm nhạc ( Đ/c Tùng dạy)
Chính tả: (Nghe
viết)
Tiết : 48
Voi nhà
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xuôi có lời nhân
vật .

- Làm đợc bài tập 2 a/b
II. đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn nội dụng BT 2 a vào bảng phụ. VBT , bảng con
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết : Sói , sẻ , sứa , s
tử .
- Nhận xét
- Cả lớp viết bảng con
- Nghe, đối chiếu bài
B. Bài mới:
- 1 HS lên bảng viết
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi
đầu bài lên bảng.
- Nghe, ghi vở
2. H ớng dẫn nghe viết:
2.1. H ớng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc
- Câu nào trong bài chính tả có đấu
gạch ngang ?
- Trả lời
- Câu nào có dấu chấm than ? - Trả lời
- Đọc cho HS viết từ khó - HS viết bảng con
Hơu, quặp
- Nhận xét, sửa sai cho HS - Nghe, sửa sai
2.2 Đọc cho HS viết vở:
- HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi

2.3 Chấm chữa bài:
- Chấm 1 số bài nhận xét - Nghe
3. H ớng dẫn làm bài tập:

Bài 2 a:

- HS đọc yêu cầu
- Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ
trống .
- Nhận xét, chữa bài
- HS làm bài vào vở BT và chữa bài
- Nghe, đối chiếu bài
Sâu bọ, xâu kim
Củ sắn, xắn tay áo - Nhận xét
Sinh sống, xinh đẹp
Xát gạo, sát bên cạnh
b. Tìm những tiếng có nghĩa để điền
vào chỗ trống .
- HS làm bài vào vở BT và chữa bài
- Nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập còn lại trong
VBT.
- Nghe
- Thực hiện ở nhà
Tập làm văn
Tiết :24
Đáp lời phủ định.Nghe , trả
139

lời câu hỏi
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,BT2 ).
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui BT3 .
II. đồ dùng dạy học:
- Máy điện thoại. Tranh SGK ,VBT
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Thực hành đóng vai gọi và nhận
điện thoại.
- Nhận xét
- 2 HS thực hành
- Nghe
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên
bảng.
- Nghe, ghi vở.
2. H ớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc lời các nhân vật trong tranh d-
ới đây
- Cả lớp quan sát tranh đọc thầm
- Từng cặp HS thực hành đóng vai
- HS 1 nói lời cậu bé.
- HS 2 nói lời phụ nữ.
- Nhận xét, phân tích - Nghe
Bài 2: (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp
a. Cô làm ơn chỉ giúp cháu nhà bác
Hạnh ở đâu ạ ?
- Rất tiết cô không biết cô không
phải ngời ở đây
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp Theo
nội dung từng ý trong bài.
a. Thế ạ ! Cháu xin lỗi
b. Bố ơi ! bố có mua đợc sách cho
con không ?
- Bố cha mua đợc
b. Thế ạ ? lúc nào rỗi bố mua cho
con với nhé .
- Nghe
c. Mẹ có đỡ mệt không ạ ?
- Mẹ cha đỡ mấy
- Nhận xét
c. Thế ạ ? Mẹ nghỉ ngơi để chóng
khỏi. Mọi việc con sẽ làm hết
- Nhận xét
Bài 3 (miệng)
- HS đọc yêu cầu
- Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi - Cả lớp đọc thầm 4 câu hỏi, quan
sát tranh
- GV kể lần 1 - HS nghe
- GV kể lần 2,3 - HS TL câu hỏi
a. Lần đầu tiên về quê chơi cô bé
thấy thế nào ? (cô bé thấy cái gì cũng
lạ .)
b. Cô bé hỏi anh họ điều gì ? (Sao

con bò này không có sừng hả anh ?)
- 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời
c. Cậu bé giải thích tại sao bò không
có sừng ? (. . . bò không có sừng vì lý
do riêng con này không có sừng vì nó
. . . là 1 con ngựa).
d. Thực ra con vật mà bé nhìn thấy
là con gì ? (Là con ngựa.)
- Nghe
140
- Gọi HS dựa vào câu hỏi kể lại toàn
bộ câu chuyện
- Nhận xét
- 2 HS kể
- Nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Liên hệ, giáo dục HS.
- Nghe
- Nghe, liên hệ.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét chung các mặt trong tuần
I. Mục tiêu :
- Kiểm điểm lại các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua.
- HS có ý thức phát huy những mặt tích cực và khắc phục những mặt
hạn chế, có ý thức vơn lên trong học tập và rèn luyện.
II. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp tromg tuần 24:
1. Hạnh kiểm :
Các em đều ngoan, lẽ phép với thầy cô giáo,đoàn kết hoà nhã với bạn bè.

2. Học tập :
- Đa số các em có ý trong học tập, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái
phát biểu ý kiến xây dựng bài.
3. Văn- thể- mỹ:
- Vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ,gọn gàng.Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ
- Thể dục: các em đều nghiêm túc trong tập luyện.
- Hát đầy đủ đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ.
B. Ph ơng h ớng tuần 25:
- Đi học và học bài làm bài đầy đủ, vệ sinh sạch sẽ , gọn gàng.
- Thực hiện có hiệu quả chuyên đề: Rèn chữ, giữ vở, học phụ đạo
cần đi học đầy đủ, có đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp.
141

×