HỌ VÀ TÊN: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( ĐẠI SỐ 1 TIẾT )
LỚP: …………………. ĐỀ SỐ 1
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1:
8a = −
thì a bằng: A. 64; B. -64; C. -8; D. không có số nào
Câu 2: C¨n bËc hai sè häc cđa 4 lµ: A. – 2 B. 2 C. 16 D.
±
2
Câu 3: C¨n bËc hai cđa 25 lµ: A. -5 vµ 5 B. 5 C. – 5 D. 25
Câu 4: Biểu thức
2 3x −
xác đònh khi: A. x
3
2
≥
; B. x
3
2
−
≥
; C. x
≤
3
2
; D. x
3
2
−
≤
Câu 5: Điều kiện xác của biểu thức
2
2
x
x
+
−
là: A. x > 0; B.x
0
≥
và x
4≠
; C. x
0
≥
Câu 6: Giá trò biểu thức
( )
2
2 3−
bằng: A.
3 2−
; B.2 -
3
; C.1; D. -1
Câu 7: Giá trò của biểu thức
( ) ( )
9 4− −
bằng: A 6 ; B. 6 ; C.
6
±
Câu 8 :Giá trò của biểu thức
( )
2
2 3 3 2 2− + −
bằng :
A 2 ; B. 2 ; C.4 ; D. 2
2
– 4
Câu 9 : Giá trò của biểu thức
1 1
2 3 2 3
−
+ −
bằng:
A. 4 ; B. -2
3
; C. 0 ; D. -4
Câu 10: Biểu thức
( )
2
7−
+3 bằng : A.10 ; B. -4 ; C 10 ; D. 21
Câu 11: Nếu
9 4 3x x− =
thì x bằng : A. 3 ; B.
9
5
; C. 9 ; D.
3
5
Câu 12: Giá trị của
16
– 2
25
bằng: A. 14 B. – 14 C. 6 D. – 6
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 13: Rót gän c¸c biĨu thøc sau:
a)
16a 9a 25a− −
víi a > 0 b)
2 2 2
16b 2 9b 3 25b
+ −
(b <0)
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức:
a)
75 3 48 300+ −
b)
50 4 72 1282 − +
Câu 15: Cho biĨu thøc A =
1 1 x 1 x 2
:
x 1 x x 2 x 1
+ +
− −
÷
÷
÷
− − −
a) Tìm điều kiện xác định của A
b) Rót gän biĨu thøc A
c) Tìm x để A =
4
1
Câu 16: Cho a > 0 . Chứng minh : a +
1
2
a
≥
HỌ VÀ TÊN: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( ĐẠI SỐ 1 TIẾT )
LỚP: …………………. ĐỀ SỐ 2
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1:
4a = −
thì a bằng: A. 16; B. – 16; C. – 2 ; D. không có số nào
Câu 2: C¨n bËc hai sè häc cđa 49 lµ: A. – 7 B. 7 C. 49 D.
±
7
Câu 3: C¨n bËc hai cđa 64 lµ: A. – 8 vµ 8 B. 8 C. – 8 D. 64
Câu 4: Biểu thức
3 2x −
xác đònh khi: A. x
2
3
−
≥
; B. x
2
3
≥
; C. x
≤
2
3
; D. x
2
3
−
≤
Câu 5: Điều kiện xác của biểu thức
3
3
x
x
+
−
là: A. x > 0; B.x
0≥
và x
9≠
; C. x
0≥
Câu 6: Giá trò biểu thức
( )
2
2 3−
bằng: A.
3 2−
; B.2 -
3
; C.1; D. -1
Câu 7: Giá trò của biểu thức
( ) ( )
9 4− −
bằng: A 6 ; B. 6 ; C.
6±
Câu 8 :Giá trò của biểu thức
( )
2
2 3 3 2 2− + −
bằng :
A 2 ; B. 2 ; C.4 ; D. 2
2
– 4
Câu 9 : Giá trò của biểu thức
1 1
2 3 2 3
−
− +
bằng:
A. 4 ; B. 2
3
; C. 0 ; D. – 4
Câu 10: Biểu thức
( )
2
7−
+ 3 bằng : A.10 ; B. – 4 ; C. – 10 ; D. 21
Câu 11: Nếu
9 4 4x x− =
thì x bằng : A. 4 ; B.
4
5
; C. 16 ; D.
2
5
Câu 12: Giá trị của
36
– 2
25
bằng: A. 4 B. – 4 C. 1 D. – 1
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 13: Rót gän c¸c biĨu thøc sau:
a)
36a 9a 25a− −
víi a > 0 b)
2 2 2
16b 2 9b 3 25b− −
(b <0)
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức:
a)
27 3 48 300+ −
b)
98 4 72 1282 − +
Câu 15: Cho biĨu thøc A =
1 1 x 1 x 2
:
x 1 x x 2 x 1
+ +
− −
÷
÷
÷
− − −
a) Tìm điều kiện xác định của A
b) Rót gän biĨu thøc A
c) Tìm x để A =
4
1
Câu 16: Cho a > 0 . Chứng minh : a +
1
2
a
≥
HỌ VÀ TÊN: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( HÌNH HỌC 1 TIẾT )
LỚP: …………………. ĐỀ SỐ 1
Phần1: Trắc nghiệm ( 3điểm )
Câu 1: Cho hình vẽ bên, ta có:
1) Độ dài đoạn AB bằng: A.
10
B. 3 C. 5 D. 9
2) Độ dài đoạn AH bằng : A. 9 B. 3 C. 5 D.
10
Câu 2: Trong hình bên, tg
α
bằng:
A.
4
5
B.
3
5
C.
4
3
D.
3
4
Câu 3: Trong hình bên , cosB bằng :
A.
AB
AC
B.
AC
BC
C.
BH
AB
D.
AH
AB
Câu 4: Cho ∆ MNP vng tại M, MH ⊥ NP. Biết NH = 5cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng
A.
3 5
. B. 7. C. 4,5 D. 4
Câu 5: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
Câu 6: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3a; AB =
3 3a
, cotgB bằng
A.
3
a
3
. B.
3
3a
. C.
3
. D.
3
3
.
Câu 7: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB bằng
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
Câu 8: Cho
0 0
35 ; 55α = β =
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
sin sinα = β
. B.
sin cosα = β
. C.
tg cotgα = β
. D.
cos =sinα β
.
Câu 9: Giá trị của biểu thức
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 20 sin 40 sin 50 sin 70
+ + +
bằng
A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 10: Cho
2
cos =
3
α
, khi đó sin
α
bằng: A.
5
9
. B.
5
3
. C.
1
3
. D.
1
2
Câu 11: Thu gọn biểu thức
2 2 2
sin cotg .sinα + α α
được kết quả là
A. 1. B.
2
cos α
. C.
2
sin α
. D. 2.
Phần 2: Tự luận( 7 điểm )
Câu 12: Cho ∆ABC có AB = 12cm ; ABC = 45° ; ACB = 30° ; đường cao AH.
Tính độ dài AH ; AC .
Câu 13: Cho ∆ABC có AB = 6
3
cm, AC = 6 cm, BC = 12 cm.
a. Chúng minh tam giác ABC vng.
b. Tính
µ
B
;
µ
C
và đường cao AH.
c. Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q.
Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất. Tìm độ dài PQ nhỏ nhất này ?
Câu14: Cho
∆
ABC vng tại A Có AC = a ; CA = b; AB = c. Chứng minh rằng tg
2
B b
a c
=
+
α
10
8
6
H
C
B
A
9
1
H
C
B
A
HỌ VÀ TÊN: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( HÌNH HỌC 1 TIẾT )
LỚP: …………………. ĐỀ SỐ 2
Phần1: Trắc nghiệm ( 3điểm )
Câu 1: Cho hình vẽ bên, ta có:
1) Độ dài đoạn AC bằng: A. 3
10
B. 3 C. 5 D. 9
2) Độ dài đoạn AB bằng : A. 9 B. 3 C. 5 D.
10
Câu 2: Trong hình bên, cos
α
bằng:
A.
4
5
B.
3
5
C.
4
3
D.
3
4
Câu 3: Trong hình bên , cotgB bằng :
A.
AB
AC
B.
AC
BC
C.
BH
AB
D.
AH
AB
Câu 4: Cho ∆ MNP vng tại M, MH ⊥ NP. Biết NH = 5cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng
A. 4,5 . B. 7. C.
3 5
D. 4
Câu 5: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
Câu 6: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3a; AB =
3 3a
, tgB bằng
A.
3
a
3
. B.
3
3a
. C.
3
. D.
3
3
.
Câu 7: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cotgB bằng
A.
4
3
. B.
3
5
. C.
4
5
. D .
3
4
Câu 8: Cho
α
= 32
0
15’ và
β
= 57
0
55’ Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
sin sinα = β
. B.
sin cosα = β
. C.
tg cotgα = β
. D.
cos =sinα β
.
Câu 9: Giá trị của biểu thức
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 20 cos 40 cos 50 cos 70+ + +
bằng
A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 10: Cho
2
cos =
3
α
, khi đó sin
α
bằng: A.
5
9
. B.
5
3
. C.
1
3
. D.
1
2
Câu 11: Thu gọn biểu thức
2 2 2
os . osc tg c
α α α
+
được kết quả là
A. 1. B.
2
cos α
. C.
2
sin α
. D. 2.
Phần 2: Tự luận( 7 điểm )
Câu 12: Cho ∆ABC có AB = 12cm ; ABC = 45° ; ACB = 30° ; đường cao AH.
Tính độ dài AH ; AC .
Câu 13: Cho ∆ABC có AB = 6
3
cm, AC = 6 cm, BC = 12 cm.
a. Chúng minh tam giác ABC vng.
b. Tính
µ
B
;
µ
C
và đường cao AH.
c. Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q.
Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất. Tìm độ dài PQ nhỏ nhất này ?
Câu14: Cho
∆
ABC vng tại A Có AC = a ; CA = b; AB = c. Chứng minh rằng tg
2
B b
a c
=
+
α
10
8
6
H
C
B
A
9
1
H
C
B
A
HỌ VÀ TÊN: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ( ĐẠI SỐ 1 TIẾT )
LỚP: …………………. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đường thẳng đi điểm A (1;3) song song với đường thẳng y = -3x +2 là:
A. y = - 3x – 6 B. y = -3x C. y = -3x + 6 D. y = 3x + 6
Câu 2: Điểm thuộc đồ thị hám số y = 2x – 5 là:
A. (-2; -1) B. ( 3; 2) C. ( 1; -3) D. ( -1; 7 )
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất
A. y = 3x – 5 B. y = - 2x C. y =
3
1 x−
D. y =
2
( x –
1
2
)
Câu 4: Cho hàm số y = kx + 3 và hàm số y = - 2 x – 1. Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng
song song khi k bằng:
A. 2 B. 0 C. 1 D. – 2
Câu 5: Cho hàm số y = (2 – m) x + m – 1 là hàm số bậc nhất khi m khác:
A. -1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 6: Đồ thị hàm số y =
1
2
x
− +
đi qua điểm có tọa độ là:
A. ( 2 ; 0) B. (-1;
1
2
) C. ( -2 ; 1) D. ( -2 ; -1)
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến
A. y = 5 – x B. y =
2
3−
( 3 – x ) C. y = –
1
3
x – 2 D. y = 3 – 2 ( x – 1 )
Câu 8: Hai đường thẳng y = ax + b (d ) và y = ax + d (d’)
A. (d)//(d’) khi b
≠
d và a
≠
0 ; B. (d)//(d’) khi b
≠
a ; C. (d)//(d’) khi a
≠
d
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = - 3x. Để hàm số f(x) = 1 thì x bằng:
A.
1
3
B. 3 C. – 3 D.
1
3
−
Câu10: Hàm số y = 2x + m – 2 . Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 4) là:
A. m = 0 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6
Câu11: Hai đường thẳng y = ax + b (d ) và y = cx + d (d’) cắt nhau tại một diểm khi:
A. a
≠
c B. a = c C. a
≠
c
≠
0 D. b
≠
d
Câu12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ): y = mx + m
2
– 3. Để (d) đi qua gốc tọa
độ thì m bằng :
A.
3
B. -
3
C. 3 hoặc – 3 D.
3
hoặc -
3
II. TỰ LUẬN
Câu 13: Cho hai hàm số: y = 2x + 2 (d
1
) và y =
1
2
x – 3 (d
2
)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ vuông góc
b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d
1
) và (d
2
) là A. Tìm tọa độ của điểm A
c) Gọi B là điểm trên (d
1
) có hoành độ bằng – 2 và C là điểm trên (d
2
) có tung độ bằng – 2 .
Tính diện tích
∆
OBC ( với O là gốc tọa độ )
Câu 14: Cho đường thẳng (d): y =
3
(x + 1) và điểm A (1;
2 3
3
)
a) Tính số đo góc
α
tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox
b) Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành . Viết phương trình đường thẳng
đi qua A và B và số đo góc
β
tạo bởi đường thẳng AB và trục Ox
HỌ VÀ TÊN: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ( ĐẠI SỐ 1 TIẾT )
LỚP: …………………. ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y = kx + 3 và hàm số y = - 2x – 1. Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng
song song khi k bằng:
A. 2 B. 0 C. 1 D. – 2
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất
A. y = 2x – 3 B. y =
5
2x −
C. y =
2
3
x
D. y =
2
( x –
1
2
)
Câu 3: Đường thẳng đi điểm A (1;3) song song với đường thẳng y = - 2 x +2 là:
A. y = - 2x – 5 B. y = -2 x C. y = -2x + 5 D. y = 2x + 5
Câu 4: Điểm thuộc đồ thị hám số y = 2x + 5 là:
A. (-2; -1) B. ( 3; 2) C. ( – 1 ; 3) D. ( -1; 7 )
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = – 2 x. Để hàm số f(x) = - 1 thì x bằng:
A.
1
2
B. 3 C. – 3 D.
1
2
−
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ): y = kx + k
2
– 5. Để (d) đi qua gốc tọa độ
thì k bằng :
A.
5
B. -
5
C. 2 hoặc – 2 D.
5
hoặc -
5
Câu 7: Hai đường thẳng y = ax + b (d ) và y = ax + d (d’)
A. (d)//(d’) khi b
≠
d và a
≠
0 ; B. (d)//(d’) khi b
≠
a ; C. (d)//(d’) khi a
≠
d
Câu 8: Cho hàm số y = (2 – m) x + m – 1 là hàm số bậc nhất khi m khác:
A. -1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 9: Đồ thị hàm số y =
1
2
x
− +
đi qua điểm có tọa độ là:
A. ( 2 ; 0) B. (-1;
1
2
) C. ( -2 ; 1) D. ( -2 ; -1)
Câu 10: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến
A. y = 5 + x B. y =
2
3−
( 3 – x ) C. y =
1
3
x – 2 D. y = 3 +2 (
3−
x -2 )
Câu 11: Hai đường thẳng y = ax + b (d ) và y = cx + d (d’) cắt nhau tại một diểm khi:
A. a
≠
c B. a = c C. a
≠
c
≠
0 D. b
≠
d
Câu12: Hàm số y = 3x + m – 9 . Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại A(0;3)
A. m = 0 B. m = 3 C. m = 9 D. m = 12
II. TỰ LUẬN
Câu 13: Cho hai hàm số: y = x + 1 (d
1
) và y = –
1
2
x + 2 (d
2
)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ vuông góc
b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d
1
) và (d
2
) là M. Tìm tọa độ của điểm M
c) Gọi N là điểm trên (d
1
) có hoành độ bằng – 2 và P là điểm trên (d
2
) có tung độ bằng – 1 .
Tính diện tích
∆
ONP (với O là gốc tọa độ )
Câu 14: Cho đường thẳng (d): y =
2
(x + 1) và điểm A (1;
2 2
3
)
a) Tính số đo góc
α
tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox
b) Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành . Viết phương trình đường thẳng đi
qua A và B và số đo góc
β
tạo bởi đường thẳng AB và trục Ox
HỌ VÀ TÊN: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ( ĐẠI SỐ 1 TIẾT )
LỚP: …………………. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ )
Câu 1: Cặp số
( )
1; 3−
là nghiệm của phương trìn nào sau đây:
A. 3x - y = 0 ; B. 0x + 4y = 4 ; C. 3x – 2y =3 ; D. 0 x – 3y =9
Câu 2: Tìm 2 số biết tổng bằng 7, hiệu của số lớn và số bé là 1
A. 5 và 2 B. 4 và 3 C. 6 và 1 D. 100 và 99
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình
2 1
6
+ =
+ = −
ax y
x y
là
( )
2; 4− −
khi a bằng :
A.
9
2
; B. -
9
2
; C.
2
9
; D. -
2
9
Câu 4 : Nghiệm của hpt
4 5 3
3 5
x y
x y
+ =
− =
là: A.
( )
2;1
; B.
( )
2; 1− −
; C.
( )
2; 1−
; D.
( )
3;1
Câu 5: Trong các phương trình sau phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn
A. 2x -
3
y = 3 ; B. 0x+2y = 4 ; C. 0x + 0 y = 7 ; D. 5x – 0y = 0
Câu 6: Hệ phương trình
=−
=+
73
32
yx
yx
có tổng nghiệm x + y là
A. – 1 B. – 2 C. 1 D. 2
Câu 7: Hệ pt
2 1
2
x y
x y
+ =
− − =
có A.Hai nghiệm là
( )
;x y
=
( )
5;3−
; B. Hai nghiệm là x = -5 ; y =3
C. Nghiệm là cặp số
( )
;x y
=
( )
5;3−
Câu 8: Cho phương trình x +y =1
( )
1
phương trình nào sau đây kết hợp với phương pt
( )
1
.Để được một
hpt có vô số nghiệm: A.2x + 2y = 1; B. 2x + 2y = 2 ; C. 2x – 2y =1
Câu 9: Cho hpt
( )
' ' '( ')
ax by c d
a x b y c d
+ =
+ =
( )
IV
A.
( )
d
cắt
( )
'd
thì hệ
( )
IV
có nghiệm duy nhất
B.
( )
d
/ /
( )
'd
thì hệ
( )
IV
có nghiệm duy nhất ; C.
( )
d
trùng
( )
'd
thì hệ
( )
IV
có nghiêm duy nhất
Câu 10: Nghiệm tổng quát của phương trình : 4x +3y = 6 là
A.
6 4
3
x R
x
y
∈
− −
=
; B.
6 4
3
x R
x
y
∈
−
=
; C.
4
2
3
x R
x
y
∈
= − −
Câu 11: Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có :A. vô nghiệm ; B. vô số nghiệm ; C. duy nhất một nghiệm
Câu 12 : Hai hệ pt được gọi là tương đương nếu :
A.Chúng có cùng tập hợp nghiệm ; B.Có cùng một nghiệm ; C. cùng có vô số nghiệm
II. TỰ LUẬN: ( 7 đ )
Câu 13 : Giải hpt sau : a/
4 2 5
2 2 7
x y
x y
+ =
− =
; b)
3 2 5
3 7
x y
x y
+ =
+ =
c/
2 2 3 5
9
3 2 3
2
x y
x y
+ =
− =
Câu 15 : Cho hệ pt
1x my
mx y m
+ =
− = −
. Chứng minh hệ phương trình có nghiệm với mọi m
Câu 15 : Trong một hội trường lớn, người ta sắp xếp các ghế ngồi thành từng dãy có số lượng ghế như nhau ở mỗi
dãy. Nếu bớt đi 2 dãy và mỗi dãy bớt đi 3 ghế thì số chỗ ngồi sẽ giảm đi 104 chỗ. Nếu tăng thêm 3 dãy và mỗi dãy
tăng thêm 2 ghe áthì số chỗ ngồi tăng thêm 121 chỗ. Hỏi trong hội trường đó có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy có
bao nhiêu ghế?
Họ và tên: ……………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ( ĐẠI SỐ 1 TIẾT )
Lớp:………………… Đề số 2
I.TRẮC NGHIỆM (3 đ )
Câu1:Trong các phương trình sau, pt nào không là pt bậc nhất hai ẩn
A.2x + 3y = 5; B.0x +oy =3; C.0x +6y = -10; D.7x – 0y =2
Câu2: Hệ pt
2 3 7
8
x y
x y
+ =
+ =
Có: A.vô số nghiệm; B.Duy nhất một nghiệm ; C.Vô nghiệm D. Hai nghiệm
Câu3: Nghiệm của hpt
1
2 7 3
x y
x y
+ =
+ = −
Là: A.(0 ;1 ); B.(2;-1); C.(2;1) D (1;0 )
Câu4: Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nếu:
A.Chúng có chung nghiệm; B.Chúng có cùng một tập hợp nghiệm C.Chúng có vô số nghiệm
Câu5: Cặp số (-1;3) là nghiệm của pt nào sau đây:
A. 3x – 2y= -9; B. 0x+ 4y = 1; C. 8x- 0y = 5; D.7x+ 6y = 1
Câu6: Tìm 2 số biết tổng bằng 7, hiệu của số lớn và số bé là 1
A. 5 và 2 B. 4 và 3 C. 6 và 1 D. 100 và 99
Câu7:Cho hpt
/ / /
( )
( ')
mx ny k d
m x n y k d
+ =
+ =
(IV) : A. (d) trùng (d
/
) thì hệ (IV) vô nghiệm
B.(d) song song (d
/
) thì hệ (IV) có vô số nghiệm; C.(d) cắt (d
/
) thì hệ (IV) có nghiệm duy nhất
Câu8: Nghiệm tổng quát của phương trình -2x+ 3y = 9 là:
A.
9 2
3
x R
x
y
∈
−
=
; B.
9 2
3
x R
x
y
∈
+
=
; C.
9 2
3
x R
x
y
∈
− −
=
Câu9: Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn
A. Có duy nhất một nghiệm; B.Vô nghiệm; C.Vô số nghiệm
Câu10: Cho hpt
4
. 2
x y
a x y
+ = −
+ = −
khi (x;y) = (-2;-2) thì a bằng:
A 2 ; B.0 ; C.2 ; D.Một giá trò khác
Câu11: Cho pt 3x – 2y = 1 (1) pt nào sau đây kết hợp với pt (1) để được một hpt vô nghiệm
A. x + y = 1 ; B. 3x + 2y = 0 ; C. 2x - 3y = 1 ; D. 6x + 2 = 4y
Câu12: Hệ pt
3 2
2 5 1
x y
x y
− =
− + =
có : A. Hai nghiệm là x= -13 ; y = -5
B. Có hai nghiệm là (x;y) = (-13;-5); C. Có nghiệm là (-13;-5)
II. TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu13: Giải hệ phương trình : a/
4 3 6
4 2 8
x y
x y
+ =
+ =
; b)
5 2 3
2 2 11
x y
x y
+ =
− =
c/
2 3 1
2 2 1
x y
x y
− =
+ =
Câu14: Cho hệ pt
1x my
mx y m
+ =
− = −
. Chứng minh hệ phương trình có nghiệm với mọi m
Câu15: Một trang sách nếu bớt đi bốn dòng và mỗi dòng bớt đi5 chữ thì cả trang bớt đi 360 chữ .Nếu
cùng trong trang đó, ta tăng thêm 3 dòng và mỗi dòng thêm 2 chữ thì cả trang tăng thêm 228 chữ . Tìm
số dòng trong trang sách và số chữ trong mỗi dòng?
Lớp: ……………. KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG III
Họ và tên: ……………………………………. Đề 1
I. Trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1 : Cho AOB = 60
0
trong (O ; R). Số đo cung nhỏ AB bằng :
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
Câu 2 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và có Â = 80
0
. Vậy số đo góc
C
ˆ
bằng :
A. 80
0
B. 90
0
C. 100
0
D. 110
0
Câu 3 : Cho hình vẽ. Biết sđMQ (nhỏ) = 30
0
, sđPN (nhỏ) = 50
0
. Ta có số đo góc PIN bằng :
A. 30
0
C. 50
0
B. 40
0
D. 80
0
Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết sđAmC = 150
0
, sđAB = 30
0
. Ta có số đo góc ADC bằng :
A. 40
0
C. 75
0
B. 60
0
D. 90
0
Câu 5: Đúng hay sai
Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
a/ DAB = DCB = 90
0
b/ ABC + CDA = 180
0
c/ DAC = DBC = 60
0
d/ DAB = DCB = 60
0.
Câu 6: Cho tròn (O;R) sđ M
a
N = 120
0
. Diện tích hình quạt tròn OM
a
N bằng:
A.
2
3
R
π
; B.
2
6
R
π
; C.
2
4
R
π
; D.
2
3
R
π
Câu 7 : Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O)
ACB = 50
0
. Số đo của góc x bằng:
A. 50
0
; B.45
0
C. 40
0
; D. 30
0
Câu 8: Hình tròn có diện tích 36
π
cm
2
. Vậy chu vi của đường tròn là :
A. 12
π
cm ; B. 6
π
cm ; C . 36
π
cm ; D . 24
π
cm
Câu 9: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10 cm bằng:
A. 25cm
2
B. 100
π
cm
2
C. 25
π
cm
2
D. 100 cm
2
II. Tự luận : (7đ)
Bài 1 : Cho tam giác ABC có
·
ABC
= 60
0
nội tiếp trong (O ; 4 cm)
a/ Tính chu vi và diện tích hình tròn
b/ Tính số đo cung AC và số đo
·
AOC
c/ Tính độ dài dây AC và độ dài cung AC theo
d/ Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm BOC
Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD. Góc
·
xAy
= 90
0
thay đổi sao cho Ax cắt cạnh BC tại M và Ay cắt đường
thẳng CD tại N. Gọi K là hình chiếu vng góc của A trên MN.
a/ Chứng minh các tứ giác ABMK, ANDK nội tiếp
b/ Chứng minh ba điểm B, K D thẳng hàng
Lớp :……… KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG III
Họ tên :……………………………………. Đề 2
I. Trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1 : Cho BAC = 30
0
là góc nội tiếp chắn cung BC trong (O ; R). Số đo cung nhỏ BC bằng :
A. 15
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 2 : Cho hình vẽ. Biết AIC = 20
0
. Ta có (sđAC - sđBD) bằng :
A. 20
0
C. 40
0
B. 30
0
D. 50
0
Câu 3: Đúng hay sai
Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
a/ DAB = DCB = 90
0
b/ ABC + CDA = 180
0
c/ DAC = DBC = 60
0
d/ DAB = DCB = 60
0.
Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết sđMN = 80
0
. Ta có số đo góc xMN bằng :
A. 40
0
C. 120
0
B. 80
0
D. 160
0
Câu 5 : Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O ; R) và có
M
ˆ
= 50
0
và
N
ˆ
= 110
0
. Vậy số đo của :
A.
P
ˆ
= 80
0
và
Q
ˆ
= 100
0
C.
P
ˆ
= 70
0
và
Q
ˆ
= 130
0
B.
P
ˆ
= 100
0
và
Q
ˆ
= 80
0
D.
P
ˆ
= 130
0
và
Q
ˆ
= 70
0
Câu 6 : Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O)
ACB = 50
0
. Số đo của góc x bằng:
A. 50
0
; B.45
0
C. 40
0
; D. 30
0
Câu 7: Cho hình vng nội tiếp đường tròn (O;R). Chu vi của
Hình vng bằng:
A.
2 2R
; B. 4R
2
; C. 4R
3
; D. 6R
Câu 8: Hình tròn có diện tích 12, 56m
2
. Vậy chu vi của đường tròn là :
A. 25,12cm ; B. 12,56cm ; C . 6,28cm ; D . 3,14cm
Câu 9: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 8 cm bằng:
A. 16cm
2
B. 64
π
cm
2
C. 16
π
cm
2
D. 64 cm
2
II. Tư. luận: (7đ)
Bài 1 : Cho (O ; 6cm) và
·
BAC
= 45
0
nội tiếp
a/ Tính chu vi và diện tích của hình tròn
b/ Tính số đo cung CB ; số đo góc COB
c/ Tính độ dài cung BC
d/ Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi dây BC và cung nhỏ BC
Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD. Góc
·
xBy
= 90
0
thay đổi sao cho Bx cắt cạnh CD tại M và By cắt đường
thẳng AD tại N. Gọi H là hình chiếu vng góc của B trên MN.
a/ Chứng minh các tứ giác BCMH, ANBH nội tiếp
b/ Chứng minh ba điểm A, H, C thẳng hàng
Họ và tên: ………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV (ĐẠI SỐ)
Lớp:…………… Đề số 1
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) =
1
3
x
2
thì f(
3
) bằng:
A. 1 B. 3 C.
3
D. Một số khác.
Câu 2: Cho hàm số y = ax
2
( a
≠
0 ) có đồ thị là (P). Nếu (P) đi qua điểm A(2;-1) thì a bằng:
A.
1
4
B.
1
4
−
C.
1
2
D.
1
2
−
Câu 3: Câu nào sau đây sai:
A. x
3
+ 3x +5 = 0 không phải là phương trình bậc hai.
B. x
2
+ 2x = mx + m là phương trình bậc hai với moi m.
C. (m-1)x
2
+ n = 0 là phương trình bậc hai với mọi m, n.
Câu 4: Phương trình bậc hai 3x
2
- 2x -1 = 0 có một nghiệm bằng:
A. 1 B. -1 C.
1
2
D.
2
3
Câu 5: Cho phương trình bậc hai x
2
-
2
x +
6
- 3 = 0 có một nghiệm bằng
3
. Nghiệm còn lại
của phương trình bằng:
A.
2 3+
B.
2 3−
C.
2
3
D.
2 3−
Câu 6: Cho hàm số y =
2
3
−
x
2
. Điểm thuộc đồ thị hàm số này là:
A. ( -2;
5
3
) B. ( 3; 6 ) C. ( -3;
2
3
) D. ( -1; -
2
3
)
Câu 7: Biệt thức
∆
của phương trình 5x
2
+13x -7 = 0 bằng:
A. 29 B. 309 C. 204 D. 134
Câu 8: Kí hiệu x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình 2x
2
– 17x – 1 = 0 không giải phương trình hãy
điền vào chổ ( )
∆
= ………. ; x
1
+ x
2
= ……… ; x
1
.x
2
=………
Câu 9: Phương trình x
2
+ mx +15 = 0 có một nghiệm bằng 5 thì m bằng:
A. 8 B. -8 C. 35 D. 40
Câu 10: Phương trình 2x
2
– kx +18 = 0 có nghiệm kép khi k bằng:
A.
±
12 B. - 9 C. 9 D. Một kết quả khác
II/ Tự luận ( 7đ ):
Bài 1: Cho các hàm số y = x
2
và y = -2x + 3. Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ
vuông góc và xác định tọa độ giao điểm của chúng.
Bài 2: Cho phương trình x
2
– 2( m – 3)x – m + 2 = 0 (1)
1. Giải phương trình (1) khi m = 0
2. Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m.
3. Gọi x
1
,x
2
là 2 nghiệm của phương trình (1):
a) Tính x
1
2
+ x
2
2
theo m.
b) Định m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
Họ và tên: ………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV (ĐẠI SỐ)
Lớp:…………… Đề số 2
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) =
1
2
−
x
2
thì f(
2
) bằng:
A. -1 B. 2 C.
2
D. Một số khác.
Câu 2: Cho hàm số y = ax
2
( a
≠
0 ) có đồ thị là (P). Nếu (P) đi qua điểm A(-2;-1) thì a bằng:
A.
1
4
B.
1
4
−
C.
1
2
D.
1
2
−
Câu 3: Câu nào sau đây sai:
A. 2x
3
- 3x +5 = 0 không phải là phương trình bậc hai.
B. x
2
- 2x = - mx + m là phương trình bậc hai với moi m.
C. (m-2)x
2
+3x + n = 0 là phương trình bậc hai với mọi m, n.
Câu 4: Phương trình bậc hai 3x
2
- 2x -1 = 0 có một nghiệm bằng:
A. 1 B. -1 C.
1
2
D.
2
3
Câu 5: Cho phương trình bậc hai x
2
-
3
x +
6
- 2 = 0 có một nghiệm bằng
2
. Nghiệm còn lại
của phương trình bằng:
A.
2 3+
B.
3 2−
C.
3
2
D.
2 2−
Câu 6: Cho hàm số y =
2
5
−
x
2
. Điểm thuộc đồ thị hàm số này là:
A. ( -2;
4
5
−
) B. ( 2; 9 ) C. ( - 1;
2
5
−
) D. ( -5; -
2
5
)
Câu 7: Biệt thức
∆
của phương trình 5x
2
- 13x -7 = 0 bằng:
A. – 309 B. 29 C. 204 D. 309
Câu 8: Kí hiệu x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình 5x
2
– x – 35 = 0. không giải phương trình hãy
điền vào chổ (…)
∆
= ………. ; x
1
+ x
2
= ……… ; x
1
.x
2
=………
Câu 9 : Phương trình x
2
+ mx +15 = 0 có một nghiệm bằng 5 thì m bằng:
A. 8 B. -8 C. 35 D. 40
Câu 10: Phương trình 2x
2
– kx + 8 = 0 có nghiệm kép khi k bằng:
A. 8 B. -8 C.
±
8 D. Một kết quả khác
II/ Tự luận ( 7đ ):
Bài 1: Cho các hàm số y = 2x
2
và y = 3x – 1. Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ
vuông góc và xác định tọa độ giao điểm của chúng.
Bài 2: Cho phương trình x
2
– 2( m – 3)x – m + 2 = 0 (1)
4. Giải phương trình (1) khi m = 4
5. Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m.
6. Gọi x
1
,x
2
là 2 nghiệm của phương trình (1):
a) Tính x
1
2
+ x
2
2
theo m.
b) Định m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
Phòng giáo dục quận … ƠN TẬP KIỂM TRA HK 1 2009-2010
Trường THCS … Môn: Tốn 9
Đề I
Bài 1:Tính:
a)
1
2 108 75 10 48 300
5
− + + −
b)
2
1 5 3 2 2 3( ) .− − −
Bài 2:Rút gọn:
2
3 1 9 6 1x x x− − − +
với
1
3
x ≤
Bài 3:Giải phương trình:
2
4 1 2 1x x+ = −
Bài 4:Giải các hệ phương trình:
a)
2 3
2 4
x y
x y
− = −
+ =
b)
3 0
2 5 11
x y
x y
+ =
− =
Bài 5:
a)Vẽ đồ thị (d
1
) hàm số
1
2
x
y = +
b)Xác định các hệ số a,b của hàm số y = ax + b (d
2
).Biết đồ thị (d
2
) hàm số đi qua M(2;-2) và song
song với đường thẳng (d
1
).
Bài 6:
Cho đường tròn(O;R) có đường kính AB và dây cung BC=R
a)Chứng minh tam giác ABC vng , tính góc A,độ dài AC theo R.
b)Đường thẳng qua O và vng góc với AC cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn(O) ở D.Chứng minh
DC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c)Vẽ CH vng góc với AB tại H,CH cắt đường tròn tại điểm K(K
≠
C) .Hình tính tứ giác OCBK.
d)So sánh diện tích tứ giác OCBK với diện tích tam giác ADC.
Hết.
HỌ VÀ TÊN: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ( ĐẠI SỐ 1 TIẾT )
LỚP: …………………. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đường thẳng y = mx +1 cắt đường thẳng y = -3x +2 khi m khác:
A. m
≠
- 3 B. m
≠
1 C. m
≠
2 D. m
≠
3
Câu 2: Điểm thuộc đồ thị hám số y = 2x – 5 là:
A. (-2; -1) B. ( 3; 2) C. ( 1; -3) D. ( -1; 7 )
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất
A. y = 3x – 5 B. y = - 2x C. y =
3
1 x−
D. y =
2
( x –
1
2
)
Câu 4: Cho hàm số y = kx + 3 và hàm số y = - 2 x – 1. Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng
song song khi k bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. – 2
Câu 5: Cho hàm số y = (2 – m) x + m – 1 là hàm số bậc nhất khi m khác:
A. -1 B. 0 C.1 D. 2
Câu 6: Đồ thị hàm số y =
1
2
x
− +
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. 0 B. 1 C. – 1 D. –
1
2
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến
A. y = 5 – x B. y =
2
3−
( 3 – x ) C. y = –
1
3
x – 2 D. y = 3 – 2 ( x – 1 )
Câu 8: Hàm số y = ( m -3 ) x +
2
nghịch biến khi
A. m < 3 B. m > 3 C. m < - 3 D. m > - 3
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = - 3x. Để hàm số f(x) = 1 thì x bằng:
A.
1
3
B. 3 C. – 3 D.
1
3
−
Câu10: Hàm số y = 2x + m – 2 . Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 4) là:
A. m = 0 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6
Câu11: Đường thẳng y = 3 – x có hệ số góc bằng:
A. – 1 B. 1 C. 3 D. – 3
Câu12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ): y = mx + m
2
– 3 ( m
≠
0). Để (d) đi qua
gốc tọa độ thì m bằng :
A.
3
B. -
3
C. 3 hoặc – 3 D.
3
hoặc -
3
II. TỰ LUẬN
Câu 13: Cho hai hàm số: y = 2x + 2 (d
1
) và y =
1
2
x – 3 (d
2
)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ vuông góc
b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d
1
) và (d
2
) là A. Tìm tọa độ của điểm A
c) Gọi B là điểm trên (d
1
) có hoành độ bằng – 2 và C là điểm trên (d
2
) có tung độ bằng – 2 .
Tính diện tích
∆
OBC ( với O là gốc tọa độ )
Câu 14: Cho đường thẳng (d): y =
3
(x + 1) và điểm A (1;
2 3
3
)
a) Tính số đo góc
α
tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox
b) Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành. Viết phương trình đường thẳng
đi qua A và B
HỌ VÀ TÊN: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ( ĐẠI SỐ 1 TIẾT )
LỚP: …………………. ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y = kx + 3 và hàm số y = - x – 1. Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng
song song khi k bằng:
A. – 1 B. 1 C. – 3 D. 3
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất
A. y = x – 3 B. y = 2x
2
– 2 C. y =
2
3
x
D. y =
2
( x –
1
2
)
Câu 3: Đường thẳng y = mx – 1 cắt đường thẳng y = - 2 x +2 khi m khác:
A. m
≠
0 B. m
≠
1 C. m
≠
2 D. m
≠
- 2
Câu 4: Điểm thuộc đồ thị hám số y = 2x + 5 là:
A. (-2; -1) B. ( 3; 2) C. ( – 1 ; 3) D. ( -1; 7 )
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = – 2 x. Để hàm số f(x) = - 1 thì x bằng:
A.
1
2
B. 3 C. – 3 D.
1
2
−
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ): y = kx + k
2
– 5 ( k
≠
0). Để (d) đi qua
gốc tọa độ thì k bằng :
A.
5
B. -
5
C. 2 hoặc – 2 D.
5
hoặc -
5
Câu 7: Hàm số y = ( k – 5 ) x –
5
đồng biến khi:
A. m > 5 B. m < 5 C. m < – 5 D.m > - 5
Câu 8: Cho hàm số y = (2 – m) x + m – 1 là hàm số bậc nhất khi m khác:
A. -1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 9: Đồ thị hàm số y =
3
2
x
− +
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. – 1 B. –
1
2
C. 2 D. 3
Câu 10: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến
A. y = 5 + x B. y =
2
3−
( 3 – x ) C. y =
1
3
x – 2 D. y = 3 +2 (
3−
x -2 )
Câu 11: Đường thẳng y = 3 – 5x có hệ số góc bằng:
A. 3 B. – 2 C. 2 D. – 5
Câu12: Hàm số y = 3x + m – 9 . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại A(0;3) khi đó:
A. m = 0 B. m = 3 C. m = 9 D. m = 12
II. TỰ LUẬN
Câu 13: Cho hai hàm số: y = x + 1 (d
1
) và y = –
1
2
x + 2 (d
2
)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ vuông góc
b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d
1
) và (d
2
) là M. Tìm tọa độ của điểm M
c) Gọi N là điểm trên (d
1
) có hoành độ bằng – 2 và P là điểm trên (d
2
) có tung độ bằng – 1 .
Tính diện tích
∆
ONP (với O là gốc tọa độ )
Câu 14: Cho đường thẳng (d): y =
2
(x + 1) và điểm A (1;
2 2
3
)
a) Tính số đo góc
α
tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox
b) Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành.Viết phương trình đường thẳng
đi qua A và B