LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP
Thuyết minh:
LÝ THUYẾT THIẾT KẾ TUYẾN
1
MỤC LỤC
LU N ÁN T T NGHI PẬ Ố Ệ 1
Thuyêt minh:́ 1
LÝ THUY T THI T K TUY NẾ Ế Ế Ế 1
M C L CỤ Ụ 2
PH N IẦ 4
D N NH PẪ Ậ 5
B NG 2-2-1 : Các b ng t n s c p phát c a FCC cho các h th ng Viba sẢ ă ầ ố ấ ủ ệ ố ố 7
B ng 2 - 3 - 1 Các đ ngh c a CCIR v s s p x p các kênh c a RFả ề ị ủ ề ự ắ ế ủ 9
Km 15
B ng 2-5-2: M t ví d tính toán giá tr c a xả ộ ụ ị ủ 16
A 16
RX 29
TX 29
TX 29
RX 29
Chu n b m t b ng tính toán d li u nh b ng 2-5-4ẩ ị ộ ả ữ ệ ư ở ả 31
Mô t tuy nả ế 31
n vĐơ ị 31
Pb =10 -FMb/10 38
K: Là h ng s ph thu c vào cách đi u chằ ố ụ ộ ề ế 40
Hình 2-6-5: D ng ngu n cung c p DCạ ồ ấ 56
Nguyên nhân suy y uế 60
Nh ng khuy t t t Modem n i vòng IFữ ế ậ ố 60
Hình 3-1 Tr m không d phòngạ ự 69
B C5ƯỚ 76
x = 78
Các đ c tính c a đ ng truy n d nặ ủ ườ ề ẫ 83
T n th t tuy nổ ấ ế 83
l iĐộ ợ 83
Các hi u ng Fading ph ngệ ứ ẳ 84
Các tính toán kh n ng s d ngả ă ử ụ 84
Hay 92
93
B C 6ƯỚ 93
Máy phát A 93
Máy phát A 93
Tr m Aạ 93
Hình 3-10:D ng b trí h th ngạ ố ệ ố 94
B C 7ƯỚ 96
B C 8ƯỚ 97
T n s trung t n c a tuy n là 35 MHz.ầ ố ầ ủ ế 97
2
Th c hi n truy n d n hai lu ng tín hi u s 2Mbit/sự ệ ề ẫ ồ ệ ố 97
B C 9ƯỚ 99
B tr nộ ộ 99
ANTEN 99
B ng g că ố 99
Module 99
máy phát 99
B l c thông m t d iộ ọ ộ ả 99
Module 99
máy thu 99
B l c thông m t d iộ ọ ộ ả 99
Kênh 99
giám sát 99
Hình 3-12: C u hình tr m không d phòng.ấ ạ ự 99
II. O CĐ ĐẠ 101
t 121
3
PH N IẦ
LÝ THUY T THI T KẾ Ế Ế
TUY NẾ
4
D N NH PẪ Ậ
n
Sau khi trình bày các k thu t c b n s d ng trong Viba s . t o ti n đỹ ậ ơ ả ử ụ ố Để ạ ề ề
cho vi c thi t k tuy n ta b t tay vào ph n lý thuy t thi t k tuy n Viba s đi m n iệ ế ế ế ắ ầ ế ế ế ế ố ể ố
đi m t ng quát. Nói chung công vi c thi t k trong m t h th ng vi ba đi m n i đi mể ổ ệ ế ế ộ ệ ố ể ố ể
tr c x s bao g m các b c sau đây:ự ạ ẽ ồ ướ
B c 1: Nghiên c u dung l ng đòi h i.ướ ứ ượ ỏ
B c 2: Ch n b ng t ng vô tuy đ s d ng.ướ ọ ă ầ ế ể ử ụ
B c 3: S p x p các kênh RF.ướ ắ ế
B c 4: Quy t đ nh các tiêu chu n th c hi n.ướ ế ị ẩ ự ệ
B c 5: Ch n v trí và tính toán đ ng truy n.ướ ọ ị ườ ề
B c 6: C u hình h th ng.ướ ấ ệ ố
B c 7: S p x p b o trì.ướ ắ ế ả
B c 8: Các tiêu chu n k thu t.ướ ẩ ỹ ậ
B c 9: L p đ t và đo th .ướ ắ ặ ử
Trên đây là 9 b c c b n đ thi t k m t h th ng Viba đi m n i đi m. 9 b c nàyướ ơ ả ể ế ế ộ ệ ố ể ố ể ướ
mô t đ y đ các công vi c c n thi t cho vi c thi t k m t tuy n Viba. các b c sauả ầ ủ ệ ầ ế ệ ế ế ộ ế Ở ướ
ta s đi vào ph n lý thuy t c a vi c thi t k tuy n đ t o c s cho vi c thi t k m tẽ ầ ế ủ ệ ế ế ế ể ạ ơ ở ệ ế ế ộ
tuy n c th trong ph n II.ế ụ ể ầ
5
B C 1ƯỚ
NGHIÊN C U DUNG L NG ÒI H IỨ ƯỢ Đ Ỏ
Trong vi c thi t k m t h th ng liên l c đi m n i đi m vi c tìm hi u k v dungệ ế ế ộ ệ ố ạ ể ố ể ệ ể ĩ ề
l ng c n thi t là r t quan tr ng. Nó là n n t ng cho các quy t đ nh quan tr ng ph nượ ầ ế ấ ọ ề ả ế ị ọ ở ầ
sau:
• Ph i chú ý đ n dung l ng phát s tri n trong vòng 10 ho c 15 n m t i c ng nhả ế ượ ẽ ể ặ ă ớ ũ ư
dung l ng c n thi t hi n t i. Vi c d đoán này d a vào các đi m sau:ượ ầ ế ở ệ ạ ệ ự ự ể
− D avào đ c đi m phát tri n dân s .ự ặ ể ể ố
− c đi m vùng (thành ph nông thôn, vùng nông nghi p…)Đặ ể ố ệ
− T l phát tri n c a các ho t đ ng kinh t .ỷ ệ ể ủ ạ ộ ế
− T c đ c i thi n đi u ki n s ng trong t ng lai.ố ộ ả ệ ề ệ ố ươ
• H th ng ph i đ c thi t k đ cho phép có th n i r ng thêm trong t ng lai.ệ ố ả ượ ế ế ể ể ớ ộ ươ
Tuy nhiên, các n c đang phát tri n (nh th c tr ng n c ta) th ng khó d đoánở ướ ể ư ở ự ạ ướ ườ ự
chính xác dung l ng c n thi t trong kho ng th i gian dài. Do đó không nên l p đ c các hượ ầ ế ả ờ ắ ặ ệ
th ng có dung l ng quá l n cho các yêu c u cho t ng lai. S kinh t h n khi ch n cácố ượ ớ ầ ươ ẽ ế ơ ọ
thi t b có dung l ng nh giai đo n đ u tiên và n u dung l ng này không đáp ng đ cế ị ượ ỏ ở ạ ầ ế ượ ứ ượ
sau khi s d ng vài n m, h th ng có th thay th b i m t h th ng khác có dung l ngử ụ ă ệ ố ể ế ở ộ ệ ố ượ
l n h n còn h th ng c đ c dùng tuy n c n dung l ng nh h n. Nên đôi khi xâyớ ơ ệ ố ũ ượ ở ế ầ ượ ỏ ơ
d ng m t h th ng v a ph i và d dàng thay th khi có k thu t m i trong t ng lai thìự ộ ệ ố ừ ả ể ế ỹ ậ ớ ươ
kinh t h n.ế ơ
6
B C 2ƯỚ
CH N B NG T N S VÔ TUY N S D NGỌ Ă Ầ Ố Ế Ử Ụ .
i v i các ng d ng c a k thu t Viba, b ng t ng ho t đ ng c a nó n m trongĐố ớ ứ ụ ủ ỹ ậ ă ầ ạ ộ ủ ằ
kho ng t 1GHz đ n 15GHz. Trong đó các t n s vô tuy n đ c c p phát cho các d ch vả ừ ế ầ ố ế ượ ấ ị ụ
xác đ nh đ c qui đ nh b i các lu t vô tuy n. Chúng ta quan tâm đ n d i t n t 800MHz -ị ượ ị ở ậ ế ế ả ầ ừ
6425MHz và 7900MHz - 8100MHz. Lu t vô tuy n mô t lu t c m đoán c a h th ngậ ế ả ậ ấ ủ ệ ố
tr m m t đ t s d ng các b ng t n s này, vì chúng chia b ng t n v i d ch v liên l c vạ ặ ấ ử ụ ă ầ ố ă ầ ớ ị ụ ạ ệ
tinh. Trong tr ng h p này công su t b c x hi u d ng c a máy phát và anten trong hườ ợ ấ ứ ạ ệ ụ ủ ệ
th ng L/S không v t quá 55 dBw ho c công su t đ a đ n anten không đ c v t quáố ượ ặ ấ ư ế ượ ượ
13dBw.
Các y u t quan tr ng khác trong vi c gán đ nh t n s bao g m dung sai t n s vàế ố ọ ệ ị ầ ố ồ ầ ố
b ng thông phát x . Lu t vô tuy n không có tiêu chu n b t bu c v b ng thông. Tuyă ạ ậ ế ẩ ắ ộ ề ă
nhiên dung sai t n s c a máy phát ho t đ ng trong vùng sóng Viba nên là 300*10ầ ố ủ ạ ộ
-6
cho máy
phát có công su t d i 100W và 100*10ấ ướ
-6
cho máy phát có công su t trên 100W.ấ
Hi n nay t ng s vô tuy n s d ng trong h th ng liên l c Viba thay đ i tệ ầ ố ế ử ụ ệ ố ạ ổ ừ
1GHz - 15 GHz. Các giá tr t ng đ i c a t n s RF ph thu c vào nhi u y u t .ị ươ ố ủ ầ ố ụ ộ ề ế ố
- các t n s th p thì kích th c thi t b l n công su t máy d dàng th c hi n, đỞ ầ ố ấ ướ ế ị ớ ấ ễ ự ệ ộ
l i anten l n, t n hao ph i nh , t n th t không gian và dây d n t n khác ch y u sợ ớ ổ ả ỏ ổ ấ ẫ ầ ủ ế ử
d ng cho các đ ng trung k ng n ho c đ ng trung k ph . Dung l ng c ng đóng vaiụ ườ ế ắ ặ ườ ế ụ ượ ũ
trò quan tr ng trong vi c ch n b ng t n ho t đ ng cho h th ng, b ng sau cho ta cácọ ệ ọ ă ầ ạ ộ ệ ố ả
tham kh o v b ng t n ch n và dung l ng.ả ề ă ầ ọ ượ
B ng t nă ầ
( MHz)
B ng thông cho phépă
( MHZ)
Dung l ng c c ti u c a các kênh tho i đãượ ự ể ủ ạ
đ c mã hóaượ
1495 - 1535
2110 - 2130
2160 - 2180
3700 - 4200
5925 - 6425
10700 - 11700
2
3,5
3,5
20
30
40
30
96
96
1152
1152
1152
B NG 2-2-1 : Các b ng t n s c p phát c a FCC cho các h th ng Viba sẢ ă ầ ố ấ ủ ệ ố ố
7
B C 3ƯỚ
S S P X P CÁC KÊNH RFỰ Ắ Ế
S s p x p các kênh RF là m t ph n r t quan tr ng trong vi c thi t k h th ng.ự ắ ế ộ ầ ấ ọ ệ ế ế ệ ố
Nó đ c bi t quan tr ng cho các h th ng vô tuy n chuy n ti p. Vì m c khác bi t v tínặ ệ ọ ệ ố ế ể ế ứ ệ ề
hi u vô tuy n gi a ngõ vào và ngõ ra c a m t tr m l p thay đ i t 60 - 80 dB thì vi c sệ ế ữ ủ ộ ạ ặ ổ ừ ệ ử
d ng cùng m t t n s vô tuy n gi a ngõ ra và ngõ vào s gây ra hi n t ng giao thoa đ ngụ ộ ầ ố ế ữ ẽ ệ ượ ộ
do ph n h i. Trong Viba chuy n ti p ta th ng s d ng k ho ch hai t n s ho c kả ồ ể ế ườ ử ụ ế ạ ầ ố ặ ế
ho ch b n t n s .ạ ố ầ ố
K ho ch b n t n s đ c s d ng r ng rãi vì lí do kinh t . Nó c n hai t n sế ạ ố ầ ố ượ ử ụ ộ ế ầ ầ ố
cho m t m ch RF. Th ng thì b n anten s d ng cho m t tr m l p đ t ngay c v iộ ạ ườ ố ử ụ ộ ạ ắ ặ ả ớ
k ho ch hai t n s c ng v i các anten này có th s d ng cho hai ho c nhi u h n cácế ạ ầ ố ũ ớ ể ử ụ ặ ề ơ
kênh RF song công cùng trên m t đ ng trên hình v :ộ ườ ẽ
8
f-2a
f-1c
f-1b
f-1a
f1a
f-1b
f-1c
.
.
f-2a
f-2b
f-2c
.
.
.
f-2b
f-2c
f-1cf-2a
f-1a
f-1c
f-1c
.
.
f-2a
f-2c
f-2c
.
.
f-1b
f-1c
f-2b
f-2c
Hình2 -3-1 tr m l p k ho ch hai t n s cho vài kênh RF song công.ạ ặ ế ạ ầ ố
K ho ch b n t n s đòi h i t l tr c sau (front to back) c a m u b c xế ạ ố ầ ố ỏ ỷ ệ ướ ủ ẫ ứ ạ
anten b i m i anten ho t đ ng m i t n s khác nhau.ở ỗ ạ ộ ở ỗ ầ ố
• S s p x p các kênh RF.ự ắ ế
B ng sau li t kê s gi i thi u c a CCIR s s p x p các kênh RF cho h vô tuy nả ệ ự ớ ệ ủ ự ắ ế ệ ế
chuy n ti p cho m ch qu c t :ể ế ạ ố ế
CCIR Rec S kênh tho i t i đa c aố ạ ố ủ
m t kênh RFộ
T n s trung tâmầ ố
(MHz)
r ng b ng RFĐộ ộ ă
(MHz)
238 - 1
385
279 - 1, 382 - 1
383 - 1
384 - 1
386 - 1
387
60/120
60/120/300
300/1800
1800
960/2700
300/960
960
1808,2000,2203
7575
1903,2101,4003
6475
6770
8350
1120
200
300
400
500
680
300
1000
B ng 2 - 3 - 1 Các đ ngh c a CCIR v s s p x p các kênh c a RFả ề ị ủ ề ự ắ ế ủ
Hình 2 - 3 - 1 làm rõ ví d s p x p các kênh c a RF d a vào CCIR Rec 338 - 1. Các hụ ắ ế ủ ự ệ
th ng ph đòi h i cho các kênh ph c v có th k t h p trong cùng m t b ng t n RF nh làố ụ ỏ ụ ụ ể ế ợ ộ ă ầ ư
m t h th ng chính, có đ c đi u ki n thu n l i này các anten có th s d ng chung choộ ệ ố ượ ề ệ ậ ợ ể ử ụ
c hai h th ng. M t ví d s p x p các kênh RF cho m t h th ng ph nh th c ngả ệ ố ộ ụ ắ ế ộ ệ ố ụ ư ế ũ
đ c cho hình 2-3-2 d a vào CCIR Rec. Trong hình v này c hai m ch RF bìnhượ ở ự ẽ ả ạ
th ng ho c m t m ch RF bình th ng và m t RF d phòng đ c cung c p cho các kênhườ ặ ộ ạ ườ ộ ự ượ ấ
ph c v theo m i h ng cho phép phân t p t n s trung t n.ụ ụ ỗ ướ ậ ầ ố ầ
S s p x p các kênh RF c a hình 2-3-2 đ c làm rõ l i hình 2-3-4 b ng m t nh nự ắ ế ủ ượ ạ ở ằ ộ ậ
xét đ cho ta m i quan h gi a 8 kênh đi và 8 kênh tr v m t tr m l p s d ng k ho cể ố ệ ữ ở ề ở ộ ạ ặ ử ụ ế ặ
hai t n s . M t trong 8 kênh có th s d ng nh là m t kênh d phòng. S phân c c khácầ ố ộ ể ử ụ ư ộ ự ự ự
nhau đ c s d ng cho các kênh k c n nhau đ gi m giao thoa RF.ượ ử ụ ế ậ ể ả
1 3 5 7 2’ 4’ 6’ 8’
2 4 6 8 1’ 3’ 5’ 7’
9
29.65 MHz
252.05MHz
250MHz
6175 MHz
250 MHz
5925 MHz
+248.9 (F)
+249.5 (A)
44.5 MHz
6425MHz
-248.9 (F)
-249.5 (A)
↑ ho c ặ ↓ ch nh ng kênh RF c a h th ng ph .ỉ ữ ủ ệ ố ụ
A: Biên đ gi i đi u ch .ộ ả ề ế
B: t n s đi u ch .ầ ồ ề ế
Hình 2-3-2 S s p x p kênh RFự ắ ế
V H H th ng ph V Hệ ố ụ
10
8’
7’
6’
5’
4’
3’
2’
8’
6’
4’
2’
7’
5’
3’
1’
1’
8
6
4
2
8
6
4
2
7
5
3
1
7
5
3
1
250MHZ
i v i các h th ng Viba đi m n i đi m. Do không có c u hình tr m l p nên s s pĐố ớ ệ ố ể ố ể ấ ạ ặ ự ắ
x p kênh RF tr nên đ n gi n h n r t nhi u khi đó ta c n quan tâm đ n m t s đi m sau.ế ở ơ ả ơ ấ ề ầ ế ộ ố ể
- Các t n s Viba khác có th s d ng trong các vùng liên quan.ầ ố ể ử ụ
- Các tr m Viba có th gây giao thoa đ n h th ng.ạ ể ế ệ ố
- Vi c thi t k m t h th ng Viba m i không gây nhi u cho m t m t s hệ ế ế ộ ệ ố ớ ễ ộ ộ ố ệ
th ng Viba đang có và không b các h th ng này gây nhi u.ố ị ệ ố ễ
11
250 MHz
B C 4ƯỚ
QUY T NH TIÊU CHU N TH C HI NẾ ĐỊ Ẩ Ự Ệ
Các tiêu chu n k thu t có th phân lo i nh sau:ẩ ỹ ậ ể ạ ư
a/ Tiêu chu n hành chính.ẩ
b/ M c tiêu thi t k (cho các nhà thi t k các thi t b ).ụ ế ế ế ế ế ị
c/ M c tiêu thi t k (cho các nhà thi t k h th ng).ụ ế ế ế ế ệ ố
d/ S v n hành hay các m c tiêu b o d ng.ự ậ ụ ả ưỡ
Các m c tiêu này có th gi ng nhau ho c khác nhau nh ng chúng có ít nhi u liênụ ể ố ặ ư ề
h v i nhau.ệ ớ
u tiên có nh ng tiêu chu n cho t n s RF trong lu t vô tuy n (RadioĐầ ữ ẩ ầ ố ậ ế
Regulations) Thi t l p b i hi p h i liên h qu c t . Trong vi c ch n b ng t n sế ậ ở ệ ộ ệ ố ế ệ ọ ă ầ ố
RF c ng nh trong vi c thi t k các tr m vô tuy n m t đ t s d ng cùng b ng t nũ ư ệ ế ế ạ ế ặ ấ ử ụ ă ầ
v i h th ng liên l c v tinh, Ta xét đ n nh ng tiêu chu n này.ớ ệ ố ạ ệ ế ữ ẩ
Có khá nhi u các gi i thi u ho c ghi chép c a CCIR trong vi c thi t k m tề ớ ệ ặ ủ ệ ế ế ộ
h th ng Viba chuy n ti p. Khi thi t k tuy n Viba đi m n i đi m ta c n thamệ ố ể ế ế ế ế ể ố ể ầ
kh o nh ng tiêu chu n này đ làm n n t ng cho các tính toán c a tuy n.ả ữ ẩ ể ề ả ủ ế
M i qu c gia có th s d ng các t n s b ng t n vô tuy n riêng bi t trongỗ ố ể ử ụ ầ ố ă ầ ế ệ
vùng lãnh th c a mình. Tuy nhiên tiêu chu n CCIR v n còn là h ng d n b íchổ ủ ẩ ẫ ướ ẫ ổ
trong vi c thi t l p các tiêu chu n k thu t cho các h th ng trong n c có ch tệ ế ậ ẩ ỹ ậ ệ ố ướ ấ
l ng cao.ượ
Nh ng y u t quy t đ nh s t n kém c a m t h th ng Vi ba có dung l ngữ ế ố ế ị ự ố ủ ộ ệ ố ượ
và đ dài cho s n là ch t l ng truy n d n và đ tin c y c a h th ng. H th ng sộ ẵ ấ ượ ề ẫ ộ ậ ủ ệ ố ệ ố ẽ
không thích h p n u tiêu chu n ho t đ ng c a đ ng trung k th p h n tiêu chu nợ ế ẩ ạ ộ ủ ườ ế ấ ơ ẩ
c a CCIR.ủ
i v i nh ng đ ng tho i đ a ph ng tiêu chu n c a CCIR có th ch pĐố ớ ữ ườ ạ ị ươ ẩ ủ ể ấ
nh n đ c vì lí do kinh t , chúng ta có th cho phép kho n cách b c nh y dài h n,ậ ượ ế ể ả ướ ả ơ
ho c gi m công su t phát ho c đ l i Anten. Ngoài ra các đ n gi n hoá v đ tin c y.ặ ả ấ ặ ộ ợ ơ ả ề ộ ậ
H th ng quan sát h th ng d phòng … c ng làm gi m chi phí.ệ ố ệ ố ự ũ ả
12
B C 5ƯỚ
CH N V TRÍ VÀ TÍNH TOÁN THI T K TUY NỌ Ị Ế Ế Ế
I CH N V TRÍ.Ọ Ị
1. Khái ni m t ng quát.ệ ổ
Trong vi c ch n v trí ph i quan tâm đ n ph m ch t truy n d n, đ tin c y vàệ ọ ị ả ế ẩ ấ ề ẫ ộ ậ
tính kinh t (trong vi c l p đ t và b o trì) c a m t h th ng liên l c Viba đi m n i đi m.ế ệ ắ ặ ả ủ ộ ệ ố ạ ể ố ể
Ph m ch t và đ tin c y th ng trái ng c v i tính kinh t . Vì v y, ph i có s giàn x pẩ ấ ộ ậ ườ ượ ớ ế ậ ả ự ế
gi a chúng.ữ
Ngay lúc b t đ u vi c ch n v trí, các yêu c u h th ng Viba thi t k c n đ cắ ầ ệ ọ ị ầ ệ ố ế ế ầ ượ
ph i làm rõ, các m c chính nh sau:ả ụ ư
a) V trí (thành ph và th tr n) s k t n i v i h th ng.ị ố ị ấ ẽ ế ố ớ ệ ố
b) Các lo i và s l ng c a các tín hi u s đ c truy n.ạ ố ượ ủ ệ ẽ ượ ề
c) Các đi m đ c c p tín hi u và giao ti p v i các thi t b trong c quan đi n tho iể ượ ấ ệ ế ớ ế ị ơ ệ ạ
d) K ho ch m r ng trong t ng lai cho h th ng.ế ạ ở ộ ươ ệ ố
e) Các h th ng Viba đi m n i đi m và chuy n ti p đang t n t i ho c s có trong t ngệ ố ể ố ể ể ế ồ ạ ặ ẽ ươ
lai có liên quan đ n h th ng s thi t k .ế ệ ố ẽ ế ế
f) H th ng s dùng các ch tiêu chính c a nó.ệ ố ẽ ỉ ủ
g) Ph m ch t và đ tin c y c a truy n d n.ẩ ấ ộ ậ ủ ề ẫ
M t cách v n t t, các th t c ch n v trí đ c phân lo i thành các b c sau.ộ ấ ắ ủ ụ ọ ị ượ ạ ướ
a) Phác h a m t vài tuy n có th th c hi n trên b n đ .ọ ộ ế ể ự ệ ả ồ
b) Kh o sát v trí.ả ị
c) Th nghi m các truy n d n n u c n thi t.ử ệ ề ẫ ế ầ ế
d) Quy t đ nh các v trí s s d ng.ế ị ị ẽ ử ụ
2. L a ch n tuy n liên l c đi m n i đi m.ự ọ ế ạ ể ố ể
• Kho n cách các đ ng truy n Vibaả ườ ề
B ng 2-5-1 cho ta các kho ng cách đ ng truy n Viba cho các m ch trung k các hả ả ườ ề ạ ế ệ
th ng Viba đi m n i đi m. Các giá tr trong b n là các giá tr chung cho nhi u n i.ố ể ố ể ị ả ị ề ơ
B ng RF (MHz)ă Kho n cách đ ng Viba tiêu chu n (Km)ả ườ ẩ
2000
4000
6000
11000
70±20%
50±20%
50±20%
30±20%
B ng 2-5-1: Kho n cách các đ ng truy n Viba tiêu chu nả ả ườ ề ẩ
Khi v m t đ ng thi t k trên b n đ , các v trí đ c ch n sao cho có các kho ngẽ ộ ườ ế ế ả ồ ị ượ ọ ả
cách đ ng truy n tiêu chu n (càng g n b ng càng t t). Nên tránh các đ ng truy n quaườ ề ẩ ầ ằ ố ườ ề
kho n cách quá daì so v i gi i h n trên c a m c tiêu chu n. B i vì trong các đ ng truy nả ớ ớ ạ ủ ứ ẩ ở ườ ề
Viba dài nh th này thì xác su t các chu i t p âm gây ra Fading có th t ng lên r t l n,ư ế ấ ỗ ạ ể ă ấ ớ
th m chí khi mà t p âm nhi t có th gi m t giá tr cho phép trong tr ng h p truy nậ ạ ệ ể ữ ở ộ ị ườ ợ ề
13
d n bình th ng. Khi m t đ ng truy n Viba dài thì không tránh kh i các khó kh n gây raẫ ườ ộ ườ ề ỏ ă
b i đ a hình. Trong tr ng h p này nên th c hi n phân t p không gian ho c phân t p t nở ị ườ ợ ự ệ ậ ặ ậ ầ
s .ố
3.S b o v cho các qu o v tinh.ự ả ệ ĩ đạ ệ
Các h th ng, liên l c v tinh và các h th ng Viba đ t s d ng b ng sóng Viba (víệ ố ạ ệ ệ ố ấ ử ụ ă
d : các b ng t n t 4-6 GHz). Do đó, c n ph i thi t l p vài gi i h n k thu t đ tránh cácụ ă ầ ừ ầ ả ế ậ ớ ạ ỹ ậ ể
giao thoa vô tuy n gi a hai h th ng này. Trong công vi c ch n v trí cho liên l c Vibaế ữ ệ ố ệ ọ ị ạ
m t đ t, c n ph i chú ý r ng các búp sóng c a anten không đ c ch th ng đ n qu đ o vặ ấ ầ ả ằ ủ ượ ỉ ẳ ế ĩ ạ ệ
tinh t nh khi nó s d ng cùng v i t n s h th ng liên l c v tinh.ĩ ử ụ ớ ầ ố ệ ố ạ ệ
Theo s đ ngh c a CCIR , các h th ng Viba m t đ t đ c thi t k sao choự ề ị ủ ệ ố ặ ấ ượ ế ế
trung tâm c a búp sóng chính c a b t k anten nào trong h th ng không đ c ch th ngủ ủ ấ ỳ ệ ố ượ ỉ ẳ
đ n ít nh t là 2ế ấ
0
t qu đ o c a v tinh.ừ ĩ ạ ủ ệ
Trong tr ng h p mà đi u này không th c hi n đ c, thì gía tr c c đ i c a EIRPườ ợ ề ự ệ ượ ị ự ạ ủ
(Equivalent Isitropically Radiated Power) nên đ c gi i h n d i 47 dBw cho b t kượ ớ ạ ướ ấ ỳ
anten nào ch th ng đ n qu đ o v tinh 0.5ỉ ẳ ế ĩ ạ ệ
0
, t 47 đ n 55 dBw khi góc này t 0.5ừ ế ừ
0
- 1.5
0
.
II S KI M TRA TUY N VIBAỰ Ể Ế
Trong khi ch n v trí c a các h th ng Viba đi m n i đi m ta c n ph i ki m traọ ị ủ ệ ố ể ố ể ầ ả ể
xem có v n đ gì x y ra hay không trong vi c truy n d n d c theo các tuy n Viba thi tấ ề ả ệ ề ẫ ọ ế ế
k . Do đó, chúng ta c n ph i nghiên c u đ a hình c a các đ ng truy n.ế ầ ả ứ ị ủ ườ ề
1.M t c t nghiêng c a ng truy nặ ắ ủ đườ ề
B c đ u tiên đ xác nh n tr ng thái tr c x c a đ ng truy n là m t c t nghiêng c aướ ầ ể ậ ạ ự ạ ủ ườ ề ặ ắ ủ
m i đ ng truy n đ c v trên t m t c t nghiêng. cong c a các đ ng chia đ trênỗ ườ ề ượ ẽ ờ ặ ắ Độ ủ ườ ộ ở
t m t cho phép v đ ng cong chính xác c a đ ng truy n nh là m t đ ng th ng d aờ ặ ẽ ườ ủ ườ ề ư ộ ườ ẳ ự
vào khái ni m c a h s K (h hi u d ng bán kính trái đ t).ệ ủ ệ ố ệ ệ ụ ấ
a. S thay i c a K.ự đổ ủ
Gía tr c a k thay đ i theo th i gian và đ a đi m. Nói chung K thay đ i theo v đị ủ ổ ờ ị ể ổ ĩ ộ
nh ng không thay đ i theo kinh đ , các vùng phía nam thì K có giá tr k n h n so v i cácư ổ ộ ở ị ớ ơ ớ
vùng phía B c, K l n h n trong mùa hè so v i mùa đông. Trong đi u ki n bình th ng cácắ ớ ơ ớ ề ệ ườ
giá tr K cho sau đây có th xem là h p lí:ị ể ợ
Trong các vùng nóng m K= 6/5-4/3ẩ
Trong các vùng ôn hòa K=4/3
Trong vùng nhi t đ i K=4/3-3/2ệ ớ
Trong vi c ch n v trí ph i tính toán đ n m c dao đ ng c a K so v i giá tr bìnhệ ọ ị ả ế ứ ộ ủ ớ ị
th ng, b i vì tính tr c x đôi khi b ng n tr b i các v t c ntrung bình khi K b gi mườ ở ự ạ ị ă ở ở ậ ả ị ả
nh . Ng c l i khi K có giá tr l n h n thì các v t ch n tr nên không còn tác d ng cheỏ ượ ạ ị ớ ơ ậ ắ ở ụ
ch n sóng ph n x đ t mà các sóng này đ c che ch n t t trong tình tr ng K có giá tr bìnhắ ả ạ ấ ượ ắ ố ạ ị
th ng.ườ
N u m c dao đ ng c a K càng l n thì s n đ nh c a hr th ng càng nh và càng t nế ứ ộ ủ ớ ự ổ ị ủ ệ ố ỏ ố
kém. Nh t kho ng dao đ ng c a K th ng đ c l y trong kho ng 2/3-2. Tuy nhiên, Ở ậ ả ộ ủ ườ ượ ấ ả ở
các vùng có khí h u khác v i Nh t giá tr này c n ph i tính toán l i.ậ ớ ậ ị ầ ả ạ
b. Xác nh n tr ng thái tr c x .ậ ạ ự ạ
14
th a mãn ch tiêu c a vi c truy n d n sóng Viba v i các giá tr có th có c a K taĐể ỏ ỉ ủ ệ ề ẫ ớ ị ể ủ
ph i b o đ m m t s đi u sau đây:ả ả ả ộ ố ề
i/ T t c đ i c u Fresnel th nh t ph i không có b t k m t v t c n nào n u K l y giáấ ả ớ ầ ứ ấ ả ấ ỳ ộ ậ ả ế ấ
tr bình th ng .ị ườ
ii/ Ít nh t là 2/3 bán kín c a đ i c u Fresnel th nh t ph i đ c gi sao cho không có b tấ ủ ớ ầ ứ ấ ả ượ ữ ấ
k v t c n nào trong tr ng h p K l y gía tr nh nh t .ỳ ậ ả ườ ợ ấ ị ỏ ấ
Khi hai tr ng thái này đi u th a mãn thì tuy n Viba xem nh th a mãn tr ng tháiạ ề ỏ ế ư ỏ ạ
tr c x .ự ạ
c/ T m t c t ngiêng c a ng truy n.ờ ặ ắ ủ đườ ề
Trong hình 2-5-1 đ cao (x) c a đ cong trái đ t t đ ng th ng b t k đi m nàoộ ủ ộ ấ ừ ườ ẳ ở ấ ỳ ể
(d
1
,d
2
) trong m t m t c t ngiêng v i m t giá tr cho s n c a K có th tính b ng côngở ộ ặ ắ ớ ộ ị ẳ ủ ể ằ
th c sau đây:ứ
d
1
d
2
x =
2Ka
Trong đó :s
a: bán kín c a trái đ t b ng 6,37*10ủ ấ ằ
6
m
x,d
1,
d
2
tính b ng mét.ằ
Hình 2-5-1: đ cong c a bi u đ thang đo.ộ ủ ể ồ
Theo công th c trên ta th y x t l thu n v i bình ph ng c a kho ng cách.ứ ấ ỷ ệ ậ ớ ươ ủ ả
Trong vi c v bi u đ m t c t ngiêng chúng ta nên v m t b ngcác giá tr c a x v iệ ẽ ể ồ ặ ắ ẽ ộ ả ị ủ ớ
các giá tr khác nhau c a dị ủ
1
và d
2
trong cùng m t kho ng cách d nh b ng 2-5-2 sau:ộ ả ư ả
d
1
2 4 6 48 50 Km
d
2
98 96 94 52 50 Km
d
1
,d
2
384 564 564 2496 2500 Km
2
X 22,6 33,2 33,2 146,8 147,1 m
15
x
d
d2
B ng 2-5-2: M t ví d tính toán giá tr c a xả ộ ụ ị ủ
-
T l A=240km, B=120km,C=60kmỉ ệ
Hình 2-5-2 :Profile Sheet c a đ ng truy n.ủ ườ ề
1. i c u Fresnel th nh t.Đớ ầ ứ ấ
i c u Fresnel th nh t đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c chuy n n ngĐớ ầ ứ ấ ộ ọ ệ ể ă
l ng sóng Viba gi a hai v trí khác nhau trong thông tin t do. Vùng đ i c u Frenel thượ ữ ị ự ớ ầ ứ
nh t là m t kh i Elip xoay, m t c a nó là m t q y tích, nó là t p h p c a nh ng đi m màấ ộ ố ặ ủ ộ ũ ậ ợ ủ ữ ể
s khác nhau gi a t ng các kho ng cách c a m t tiêu đi m - đi m đó - tiêu đi m còn l i vàự ữ ổ ả ủ ộ ể ể ể ạ
kho ng cách th ng gi a hai tiêu đi m là m t h ng s ả ẳ ữ ể ộ ằ ố λ/2.Vì v y m t tiêu đi m là v trí phátậ ộ ể ị
và tiêu đi m còn l i là v trí nh n.ể ạ ị ậ
Vì s khác nhau trong đ i c u Fresnel th nh t ự ở ớ ầ ứ ấ ≤ λ/2 (ho c 180ặ
0)
t t c cácấ ả
n ng l ng sóng Viba trong đ i c u s góp ph n vào sóng chính gi a hai v trí, do đóă ượ ớ ầ ẽ ầ ữ ị
trong vùng này ph i không có b t k v t c n nào (K l y giá tr bình th ng) đ đ m b oả ấ ỳ ậ ả ấ ị ườ ể ả ả
tr ng thái tr c x .ạ ự ạ
Bán kính c a đ i c u Fresnel th nh t b t k đi m nào gi a hai v trí có thủ ớ ầ ứ ấ ở ấ ỳ ể ữ ị ể
tính b i công th c:ở ứ
λ d
1
d
2
h
0
= d
16
A
4000
3600
3200
2800
2400
2000
1600
1200
800
400
Trong đó:
h
0
:bán kính c a đ i c u Fesnel th nh t (m)ủ ớ ầ ứ ấ
λ :b c sóng(m)ướ
d
1,
d
2,
d :kho ng cách (m) .Nh trong hình v 2-5-4.ả ư ẽ
Bán kính c a đ i c u ngay chính gi a đ c tính b i:ủ ớ ầ ữ ượ ở
√λ d
H
0
=
2
Trong th c t , hự ế
0
có th tính b ng đ th hình 2-5-4và hể ằ ồ ị ở
0
có th tính là tích c a hể ủ
0
và P:
v i s đi u ch nh c a h s ớ ự ề ỉ ủ ệ ố p rút ra t hình 2-5-5 .ừ
17
d
1
h
0
h
m
d
2
d
Hình 2-5-5 :H s cho bán kính đ i c u th nh t đi m tùy ch n .ệ ố ớ ầ ứ ấ ở ể ọ
3.Kho ng h an toàn và t n hao nh p nhô.ả ở ổ ấ
Trong hình 2-5-6 kho ng h an toàn hả ở
c
gi a đ ng th ng c a tuy n tr c x vàữ ườ ẳ ủ ế ự ạ
g n sóng c n tr hợ ả ở
s
đ c tính b ng:ượ ằ
d
1
d
1
d
2
h
c
=h
1
- (h
1
-h
2
) - -h
s
d 2Ka
d
2
d
1
d
1
d
2
h
c
=h
1
+ h
2
- -h
s
d d 2Ka
Trong đó:
h
1:
cao c a anten v trí A so v i m t đ t (m).Độ ủ ở ị ớ ặ ấ
h
2
: cao c a anten v trí B so v i m t đ t (m).Độ ủ ở ị ớ ặ ấ
h
s
: cao c a v t ch n v trí cách A m t kho ng dĐộ ủ ậ ắ ở ị ộ ả
1
(m).
h
c
:Kho ng h an toàn c a v t ch n v trí cách A m t kho ng dả ở ủ ậ ắ ở ị ộ ả
1
(m).
18
Hình 2-5-6: Kho ng h an toàn c a đ ng truy n .ả ở ủ ườ ề
N u nh đ nh nh p nhô c t đ i c u Fresnel th nh t thì s suy gi m truy nế ư ỉ ấ ắ ớ ầ ứ ấ ự ả ề
d n g i là “T n th t nh p nhô” (Ridge Loss) đ c c ng vào v i t n th t không gian tẫ ọ ổ ấ ấ ượ ộ ớ ổ ấ ự
do. T n th t nh p nhô gây ra b i m t đ nh có th tính d a vào hình 2-5-6.ổ ấ ấ ở ộ ỉ ể ự
N u có hai ho c nhi u các đ nh khác nhau t n t i gi a hai v trí thì t n th t nh pế ặ ề ỉ ồ ạ ữ ị ổ ấ ấ
nhô t ng có th tính b ng cách l p l i th t c trên theo t ng b c m t nh ví d hìnhổ ể ằ ậ ạ ủ ụ ừ ướ ộ ư ụ ở
2-5-7. Gi đ nh r ng có ba đ nh nh p nhô Rả ị ằ ỉ ấ
1
,R
2
,R
3
gi a hai v trí A và B. T n th t nh pữ ị ổ ấ ấ
nhô gây ra b i Rở
1
có th tính đ c v i gi đ nh r ng đi m nh n B nó b di chuy n t mể ượ ớ ả ị ằ ể ậ ị ể ạ
đ n Rế
2
. T n th t nh p nhô gây ra b i Rổ ấ ấ ở
2
có th tìm th y b ng cách gi đ nh đi m B diể ấ ằ ả ị ể
chuy n đ n Rể ế
3
và đi m phát A đ c di chuy n đ n đi m Aể ượ ể ế ể
,
. Chi u cao c a Aề ủ
,
có đ c tínhượ
b ng cách kéo dài đ ng th ng Rằ ườ ẳ
1
-R
2
đ n đi m giao nhau gi a đ ng th ng này và đ ngế ể ữ ườ ẳ ườ
th ng đ ng k t đi m A. T ng t nh v y t n th t gây ra Rẳ ứ ẻ ừ ể ươ ự ư ậ ổ ấ ở
3
có th tính nh là t nể ư ổ
th t nh p nhô gi a các đi m B và Aấ ấ ữ ể
,
. T n th t nh p nhô t ng là t ng các t n th t nh pổ ấ ấ ổ ổ ổ ấ ấ
nhô riêng bi t có t các th t c trên.ệ ừ ủ ụ ở
S c l ng v t n th t đ c s d ng đ ki m tra s suy gi m c a sóng tr cự ướ ượ ề ổ ấ ượ ử ụ ể ể ự ả ủ ự
ti p ho c tìm ki m hi u ng che đ gi m sóng ph n x t m t đ t ho c sóng truy nế ặ ế ệ ứ ể ả ả ạ ừ ặ ấ ặ ề
qua.
Ay
A
’
B
Hình 2-5-7 : M t tuy n viba có vài g n bên trong.ộ ế ờ
19
R
2
R
3
R
1
A
tránh fading lo i K nghiêm tr ng ho c s méo d ng truy n d n gây ra b i sóng ph nĐể ạ ọ ặ ự ạ ề ẫ ở ả
x t m t đ t, đ ng truy n nên đ c l a ch n đ không m t sóng ph n x đáng k nàoạ ừ ặ ấ ườ ề ượ ự ọ ể ộ ả ạ ể
đ n đ c đi m nh n. ki m tra s nh h ng c a sóng ph n x trong m t tuy nế ượ ể ậ Để ể ự ả ưở ủ ả ạ ộ ế
viba thi t k , ta c n ph i đ nh đi m ph n x đ bi t đ c tình tr ng đ a ch t c a đi mế ế ầ ả ị ể ả ạ ể ế ượ ạ ị ấ ủ ể
ph n x và c ng đ xem sóng ph n x có b che b i đ nh nh p nhô nào hay không.ả ạ ũ ể ả ạ ị ở ỉ ấ
i m ph n x nh là hình 2-5-8 có th tìm b ng đ th hình 2-5-9. u tiên cácĐ ể ả ạ ư ể ằ ồ ị ở Đầ
h s C và m có th tính b ng công th c sau:ệ ố ể ằ ứ
h
1
– h
2
C =——— trong đó h
1
> h
2
h
1
+ h
2
d
2
m = ————
4ka(h
1
+h
2
)
Trong đó : h1 , h2 : là chi u cao c a hai anten (m)ề ủ
K: là h s hi u d ng bán kính trái đ tệ ố ệ ụ ấ
a đ ng kính trái đ tườ ấ
C , m : là các h s ệ ố
b c th hai thông s b có đ c b ng cách đ t C và m trong đ th . i m ph nỞ ướ ứ ố ượ ằ ặ ồ ị Đ ể ả
x có th tính b i:ạ ể ở
d
d
1
= —(1+b)
2
d
d
2
= —(1-b) ho c d – dặ
1
2
Hình 2-5-8:Sóng ph n x đ tả ạ ấ
20
H s ph n x hi u d ng và t n th t ph n x t ng ng đ c phân lo i b iệ ố ả ạ ệ ụ ổ ấ ả ạ ươ ứ ượ ạ ở
tình tr ng đ a lý b i đi m ph n x đ c li t kê trong b ng 2-5-3. Th ng thì s thíchạ ị ở ể ả ạ ượ ệ ở ả ườ ẽ
h p h n n u suy gi m sóng ph n x h n 14 dB so v i sóng tr c ti p. Sóng ph n x cóợ ơ ế ả ả ạ ơ ớ ự ế ả ạ
th suy gi m b i:ể ả ở
i) Tính đ nh h ng c a anten c hai v trí.ị ướ ủ ở ả ị
ii) T n th t ph n x .ổ ấ ả ạ
iii) T n th t nh p nhô n u có.ổ ấ ấ ế
T ng c a các t n th t này g i là “S suy gi m hi u d ng c a sóng ph n x “ổ ủ ổ ấ ọ ự ả ệ ụ ủ ả ạ
B ng t nă ầ
(GHz)
M t n cặ ướ
H s T n ệ ố ổ
th tấ
(dB)
ng luáĐồ
H s T n ệ ố ổ
th tấ
(dB)
Vùng b ngằ
ph ngẳ
H s T nệ ố ổ
th tấ
(dB)
Thành ph , r ngố ừ
H s T n ệ ố ổ
th tấ
(dB)
2
4
6
11
1 0
1 0
1 0
1 0
0.8 2
0.8 2
0.8 2
0.8 2
0.6 4
0.6 6
0.6 6
0.6 8
0.3 10
0.2 14
0.2 14
0.16 16
Hình 2-5-3 : H s ph n x và t n haoệ ố ả ạ ổ
5. Góc th ng ng c a ng truy n:ẳ đứ ủ đườ ề
S tính toán v các góc th ng đ ng c a các sóng ph n x đ t và các sóng tr c ti p đôiự ề ẳ ứ ủ ả ạ ấ ự ế
khi c n thi t cho đ nh c l ng s suy gi m c a sóng ph n x gây ra b i đ đ nhầ ế ọ ướ ượ ự ả ủ ả ạ ở ộ ị
h ng c a anten.ướ ủ
21
Hình 2-5-9 : Góc th ng đ ng c a đ ng truy n ẳ ứ ủ ườ ề
Các góc th ng đ ng nh trong hình 2-5-9 có th tính nh sau:ẳ ứ ư ở ể ư
a. Các góc th ng ng c a sóng tr c ti p .ẳ đứ ủ ự ế
h
1
– h
2
d
α
1
= -( ——— + ——)
α 2Ka
h
2
– h
1
d
α
2
= -(——— + ——)
α 2Ka
Trong đó : α
1
, α
2
: Các góc n m ngang (rad)ằ
h
1
: đ cao c a anten v trí A so v i m t đ t (m).ộ ủ ở ị ớ ặ ấ
h
2
: đ cao c a anten v trí B so v i m t đ t (m).ộ ủ ở ị ớ ặ ấ
b. Các góc th ng ng c a góc ph n x .ẳ đứ ủ ả ạ
h
1
d
1
β
1
= -( — + —— )
d 2Ka
h
2
d
2
β
2
= -( — + —— )
d 2Ka
Trong đó : β
1
, β
2
là các góc th ng đ ng c a sóng ph n x (rad)ẳ ứ ủ ả ạ
h
1
đ cao c a anten v trí A so v i m t đ t (m).ộ ủ ở ị ớ ặ ấ
h
2
đ cao c a anten v trí B so v i m t đ t (m).ộ ủ ở ị ớ ặ ấ
c. Các sóng th ng ng gi a sóng ph n x và sóng tr c ti p . ẳ đứ ữ ả ạ ự ế
h
1
h
1
– h
2
d
2
θ
1
= — - ——— - ——
d
1
α 2Ka
h
2
h
2
– h
1
d
1
θ
2
= — - ——— - ——
d
2
α 2Ka
các công th c trên các góc đ c bi u di n b ng Radian, chi u cao và kho ng cáchỞ ứ ượ ể ễ ằ ề ả
tính b ng mét.ằ
N u ế α > 0 thì α là m t góc h ng lên ộ ướ
22
N u ế α < 0 thì α là m t góc h ng xu ng ộ ướ ố
β th ng có giá tr âm do đó ườ ị β các tr ng h p đ u là góc quay xu ng.ở ườ ợ ề ố
6. Bi u cao:ể đồ độ
Khi c hai sóng tr c ti p và ph n x đ u đ n đ c anten thu thì công su t tínả ự ế ả ạ ề ế ượ ấ
hi u Viba nh n đ c thay đ i v i đ cao c a anten. i u này là do s khác nhau v đ dàiệ ậ ượ ổ ớ ộ ủ Đ ề ự ề ộ
c a đ ng truy n gi a sóng tr c ti p và sóng ph n x thay đ i v i đ cao c a anten d nủ ườ ề ữ ự ế ả ạ ổ ớ ộ ủ ẫ
đ n s thay m i quan h v pha gi a hai sóng. S thay đ i m c công su t nh n đ cế ự ố ệ ề ữ ự ổ ứ ấ ậ ượ
v i chi u cao c a anten nó đ c bi u di n b ng bi u đ đ cao nh trong hình 2-5-ớ ề ủ ượ ể ễ ằ ể ồ ộ ư ở
10.
Hình 2-5-10 : M t ví d c a bi u đ đ cao .ộ ụ ủ ể ồ ộ
Các tính toán v s khác nhau c a đ ng truy n, chi u sâu và đ cao c a bi u đ đề ự ủ ườ ề ề ộ ủ ể ồ ộ
cao đôi khi c n thi t cho vi c quy t đ nh kho ng cách th ng đ ng c a các anten cho sầ ế ệ ế ị ả ẳ ứ ủ ự
phân t p không gian s nh n ho c đ tìm h s ph n x hi u d ng t bi u đ đ cao.ậ ự ậ ặ ể ệ ố ả ạ ệ ụ ừ ể ồ ộ
a/ Chi u cao hi u d ng c a anten hề ệ ụ ủ
1
’và h
2
’ (Xem hình 2-5-10)
d
1
2
d
2
2
∆
1
= —— ∆
2
=——
2Ka 2Ka
h
1
’ = h
1
–∆
1
h
2
’ = h
2
–∆
2
b/ S khác nhau đ ng truy n .ự ườ ề
2h
1
’h
2
’
S = ———
d
23
c/ sâu c a bi u đ đ cao , db ( xem hình 3-17 ) Độ ủ ể ồ ộ
1
db = 20Log——— dB
1 - ρ
e
Trong đó ρ
e :
hệ
s ph n x hi u d ng .ố ả ạ ệ ụ
d/ cao c a bi u đ đ cao , PĐộ ủ ể ồ ộ
1
và P
2
λd
Phía h
1
P
1
= ——
2h
2
λd
Phía h
2
P
2
= ——
2h
1
III. CÁC KI M TRA V CH TIÊU TRUY N D NỂ Ề Ỉ Ề Ẫ
1. Gi i Thi u:ớ ệ
Ph m ch t và đ tin c y là hai y u t chính c a ch tiêu truy n d n. Các y u tẩ ấ ộ ậ ế ố ủ ỉ ề ẫ ế ố
chính đ c ki m tra trong vi c l a ch n v trí là t p âm nhi t, t p âm giao thoa và t pâmượ ể ở ệ ự ọ ị ạ ệ ạ ạ
đ t bi n nháy gây ra do Fading sâu, b i vì chúng liên quan đ n đ ng truy n c a h th ng.ộ ế ở ế ườ ề ủ ệ ố
T p âm đi u ch t ng h có th quy t đ nh b i các đ c đi m c a thi t b Viba s d ng.ạ ề ế ươ ỗ ể ế ị ở ặ ể ủ ế ị ử ụ
Vì v y vi c l a ch n v trí s không quan tâm đ n t p âm đi u ch t ng h .ậ ệ ự ọ ị ẽ ế ạ ề ế ươ ỗ
2. T p âm nhi t:ạ ệ
T s c a tín hi u đ i v i t p âm nhi t ngõ ra máy thu đ c quy t đ nh b i m cỉ ố ủ ệ ố ớ ạ ệ ở ượ ế ị ở ứ
tín hi u nh n đ c và ch tiêu c a thi t b Viba s d ng.ệ ậ ượ ỉ ủ ế ị ử ụ
Công su t tín hi u nh n đ c trên m t đ ng truy n Viba đ c tính b ng côngấ ệ ậ ượ ộ ườ ề ượ ằ
th c:ứ
P
r
= P
t
+ G
t
+ G
r
– L - L
f
Trong đó :
P
r
: công su t tín hi u nh n đ c (dBm)ấ ệ ậ ượ
P
t
: công su t ngõ ra máy phát (dBm) ấ
G
t
: đ l i c a anten phát (dB)ộ ợ ủ
G
r
: đ l i c a anten thu (dB)ộ ợ ủ
L : t n th t không gian t do (dB)ổ ấ ự
L
f
: t n th t t ng trong các h th ng Feeder trong c hai đ u (dB)ổ ấ ổ ệ ố ở ả ầ
T n th t không gian t do có th tính b ng công th c sau đây:ổ ấ ự ể ằ ứ
4πd
L = 20Log ——
π
Trong đó :
L : t n th t không gian t do (dB)ổ ấ ự
m : chi u dài đ ng truy n (m) ề ườ ề
24
π : b c sóng (m)ướ
T s tín hi u – t p âm nhi t trong m t kênh đi n tho i s d ng SS-FM (Single sideỉ ố ệ ạ ệ ộ ệ ạ ử ụ
Band FM) đ c cho b i công th c:ượ ở ứ
P
r
S
0
2
S / N = 10Log ————
KT ∆fF f
m
2
S
0
S / N = 10LogP
r
– 10 LogKT ∆fF + 20Log—
f
m
Trong đó :
S/N : t s tín hi u /t p âm nhi t trong m t kênh đi n tho i (dB)ỉ ố ệ ạ ệ ộ ệ ạ
10lg P
r
: công su t tìn hi u Viba nh n đ c (dBm) ấ ệ ậ ượ
K:h ng s Boltzmann 1,38*10ằ ố
-23
J/
0
K
T: Nhi t đ c a b Mixer máy thu (Kenvin)ệ ộ ủ ộ
∆f: B ng thông c a kênh tho i .ă ủ ạ
F :ch s t p âm c a máy thu .ỉ ố ạ ủ
S
0
:đ l ch t n s hi u d ng .ộ ệ ầ ố ệ ụ
f
m
: T n s tín hi u b ng g c (cùng đ v v i Sầ ố ệ ở ă ố ơ ị ớ
0
)
Công th c trên cho ta th y ch s công su t tín hi u nh n đ c quy t đ nh t s :ứ ấ ỉ ố ấ ệ ậ ượ ế ị ỉ ố
Tín hi u /t p âm nhi t (S/N).ệ ạ ệ
3.Giao thoa vô tuy n ngay trong m t h th ng Viba i m n i i m.ế ộ ệ ố đ ể ố đ ể
a.T ng quát.ổ
Có th có r t nhi u nguyên nhân khác nhau gây ra giao thoa vô tuy n trong b n thânể ấ ề ế ả
c a h th ng liên l c. Trong vi c ch n v trí ch y u là giao thoa vô tuy n đ ng kênh.ủ ệ ố ạ ệ ọ ị ủ ế ế ồ
L ng giao thoa vô tuy n có th đ c quy t đ nh t s khác nhau c a m c tín hi u, t nượ ế ể ượ ế ị ừ ự ủ ứ ệ ầ
s Viba,c c tính c a hai sóng Viba. Trong vi c ki m tra giao thoa, giao thoa t p âmố ự ủ ệ ể ạ
đ c tính d a vào s khác nhau v m c, b qua m t bên các y u t khác, n u k t q a tínhượ ự ự ề ứ ỏ ộ ế ố ế ế ủ
toán v t kh i gi i h n cho phép, t p âm đ c tính l i v i các y u t khác.ượ ỏ ớ ạ ạ ượ ạ ớ ế ố
Các tín hi u Viba không mong mu n không ch t o ra t p âm giao thoa mà còn làmệ ố ỉ ạ ạ
nhi u lo n s ho t đ ng c a vi c chuy n m ch kênh Viba N u m c c a sóng khôngễ ạ ự ạ ộ ủ ệ ể ạ ế ứ ủ
mong mu n v t qua m c nén c a máy thu v y máy thu s ti p t c ho t đ ng ngay cố ượ ứ ủ ậ ẽ ế ụ ạ ộ ả
khi nh n đ c tín hi u mong mu n ho c m c c a nó r i xu ng d i m c nén.ậ ượ ệ ố ặ ứ ủ ơ ố ướ ứ
T s tín hi u/t p âm giao thoa (S/I) c a m t kênh đi n tho i có th đ c vi t nhỉ ố ệ ạ ủ ộ ệ ạ ể ượ ế ư
sau (gi đ nh r ng c hai tín hi u mong mu n và không mong mu n có cùng ki u đi uả ị ằ ả ệ ố ố ể ề
ch ).ế
S/I=D/U +20 -D li u do Fading vi sai+S c i ti n do t n s khác+s c i ti nữ ệ ự ả ế ầ ố ự ả ế
do c c tính khác nhau ự
25