Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi khảo sát HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.37 KB, 3 trang )

Đề thi khảo sát chất lợng HKI- môn địa lí 9
Câu 1 : (3 điểm). Nêu những u điểm, nhợc điểm của nguồn lao động nớc ta? Cần có những biện
pháp gì để giải quyết việc làm cho ngời lao động.
Câu 2 : (4 điểm). Trình bày những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên , tài nguyên thiên
nhiên , dân c đối với sự phát triển KTXH của vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ? Để đẩy mạnh phát
triển KTXH ở đây chúng ta cần có những giải pháp nào?
Câu 3 : (3 điểm ). Cho bảng số liệu về cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của nớc ta nh sau:

Diện tích đất nông nghiệp 1985 2000
Tổng số 100 100
Trong đó / /
Đất trồng cây hàng năm 81,2 65,58
Đất trồng cây lâu năm 11,6 23,34
Đất trồng cỏ chăn nuôi 4,7 5,38
Đất mặt nớc nuôi trồng thuỷ hải sản 2,5 5,57

a.Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp cửa nớc ta năm 1982 và 2000.
b. Nhận xét tình hình sử dụng đất nông nghiệp nớc ta trong thời gian nói trên.
Trờng THCS Nghi Yên ngày 3/12/2009
Giáo viên ra đề: Nguyễn Đình Thắng
Đáp án và thang điểm môn địa lí 9- khảo sát HKI
Câu 1 : (3 điểm).
a. Ưu điểm . (1 điểm)
- Nguồn lao động đông, tăng nhanh, lực lợng lao động dự trữ lớn. ( 2002 nguồn lao động nớc ta
là 46 triệu ngời, mổi năm tăng thêm 1 triệu ngời).(0.25 điểm).
- Ngời lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ng nghiệp và thu công nghiệp.
(0,25 điểm).
-Ngời lao động cần cù chăm chỉ, giá lao động rẻ.(0,25).
-Chất lợng ngời lao động ngày càng đợc nâng cao. ( 0,25 điểm)
b.Nhợc điểm. (1 điểm).
-Ngời lao động hạn chế về thể lực và tầm vóc. ( 0,25 điểm)


-Ngời lao động phân bố không đều giữa các vùng miền, giữa các ngành kinh tế. ( 0,25 điểm)
-Trình độ ngời lao động thấp, phần lớn lao động cha qua đào tạo ( 83% tổng số lao động-2004).
( 0,25 điểm)
-Ngời lao động phần lớn xuất thân từ nông nghiệp nên còn thiếu tác phong công nghiệp. ( 0,25
điểm)
c.Phơng hớng giải quyết việc làm cho ngời lao động. (1 điểm).
-Thực hiện tốt chính sách dân số- KHHGĐ để giảm gia tăng dân số( 0,25 điểm)
-Phân bố lại dân c và nguồn lao động cho hợp lí giữa các vùng miền, giữa các thành phần kinh tế.
( 0,25 điểm)
-Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn, đẩy mạnh phát triễn công nghiệp và dịch vụ ở
thành thị. ( 0,25 điểm)
Tăng cờng các hoạt động đào tạo, hớng nghiệp dạy nghề, giới thiệu việc làm, xuất khẩu lao động. (
0,25 điểm)
Câu 2:(4 điểm).
a. Thuận lợi. (1,5 điểm). Là vùng có TNTN phong phú nhất nớc ta.
-Có diện tích rừng rộng lớn
-Có nhiều gò đồi , nhiều diện tích đất feralit rộng lớn thuận lợi để chăn nuôi gia súc, trồng cây
công nghiệp và cây ăn quả.
-Có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất nớc ta: Sắt, đồng, chì, kẽm, apatit thuân lợi
để vùng phát triễn công nghiệp nặng và hoá chất.
-Có nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn: Vịnh Hạ Long, Đền Hùng, SaPa, Tân Trào, Hồ Ba Bể
-Có nhiều con sông lớn có giá trị cung cấp nớc tới và thuỷ điện: Sông Đà, sông Thao, sông Lô,
sông Gâm
-Ngời dân cần cù, chịu khó trong lao động sản xuất, có nhiều kinh nghiệm trong việc phòng
chống thiên tai và canh tác nông nghiệp trên đất dốc
b.Khó khăn.( 1 điểm)
- Địa hình chia cắt phức tạp khiến cho việc giao thông đi lại khó khăn.
-Khí hậu có nhiều diễn biến thất thờng: hạn hán, lũ lụt, sơng muối, rét đậm
-Khoáng sản có nhiều nhng trử lợng nhỏ, khó khai thác.
- Môi trờng đang bị huỷ hoại do chặt phá rừng và khai thai thác khoáng sản quá mức.

-Là vùng tập trung nhiều dân tộc ít ngời nên trình độ dân trí thấp, đời sống nhân dân còn gặp
nhiều khó khăn.
c.Biện pháp. (1,5 điểm).
-Trồng và bảo vệ rừng, giử vững cân bằng sinh thái
-Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-Đầu t xây dựng cơ sở vật chất hạ tầng: điện, nớc sạch,giao thông, trờng học, bệnh viện
-Tăng cờng xoá đói giảm ngèo
-ổn định chính trị , an ninh quốc phòng.
Câu3. (3 điểm).
a.Vẽ biểu đồ. (2 điểm).
- Vẽ 2 biểu đồ hình tròn cho 2 năm 1985 và 2000
Yêu cầu: Vẽ sạch, đẹp, chính xác.
-Đa bảng số liệu vào bài, ghi đầy đủ tên bản đồ, chú thích (thiếu mỗi phần trừ 0,25 điểm).
b. Nhận xét. (1 điểm).
Tình hình sử dụng đất nông nghiệp nh sau:
-Hầu hết đất nông nghiệp dùng để trồng cây hàng năm, chiếm từ 65,6% đến 81,2% nhng diện
tích cũng đả giảm do phát triển các cây trồng khác.(0,25 điểm)
-Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tuy không nhiều nhng lại tăng đáng kể từ 11,6% lên 23,3%.
(0,25 điểm)
-Đất trồng cỏ chăn nuôi không đáng kể vì lúc này chăn nuôi gia súc lớn cha phát triển. .(0,25
điểm)
-Diện tích đất mặt nớc nuôi trồng thuỷ hải sản tăng nhanh vì phong trào VAC trong giai đoạn này
phát triển mạnh.(0,25 điểm).

Thang điểm

Câu1. 3 điểm.
a. 1 điểm
b. 1 điểm
c. 1 điểm

Câu 2. 4 điểm.
a. 1.5 điểm
b. 1 điểm
c. 1,5 điểm.
Câu 3: 3 điểm.
a. 2 điểm
b. 1 điểm.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×