Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi khao sat HSG vatli8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.48 KB, 4 trang )

trờng thcs
nguyễn bỉnh khiêm
Đề thi học sinh giỏi tháng 01 môn vật lí 8
năm học 2005-2006
thời gian 90 không kể thời gian giao dề
Phần I Trắc nghiệm(2,5 điểm).
Khoanh tròn vào trớc chữ cái câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu1: Công suất của máy bơm nớc là 100W. Trong mỗi giờ máy phải thực hiện một công là
bao nhiêu?
A: 360 000J B: 600 000J C: 3600J D: 1000J
Câu 2: Có hai khối kim loại A và B. Tỉ số khối lợng riêng của A và B là 2/5. Khối lợng của B
gấp hai lần khối lợng của A. Vậy tỉ số thể tích của A so với thể tích của B là bao nhiêu?
A: 0,8 lần B. 1,25 lần C: 0,2 lần D: 5 lần
Câu3:Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính?
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi B. Độ lớn vận tốc của vật không thay đổi.
C. Vật chuyển động theo đờng cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
Câu 4: Đổ cùng một lợng nớc vào 4 bình A;B;C;D nh hình vẽ(H1) áp suất tác dụng lên đáy
bình nào là lớn nhất? H1
H1 H2
Câu 5:Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nớc nh hình vẽ(H2) . Hỏi lực đẩy
ácsimét tác dụng lên quả cầu nào là lớn nhất?
A. Quả cầu 1 vì nhỏ nhất B. Quả cầu 2 vì lớn nhất
C. Qủa cầu 3 vì sâu nhất. D.Bằng nhau vì đều bằng thép và nhúng trong nớc.
Phần II. Tự luận(7,5 điểm)
Bài 1. Một khối gỗ hình hộp chữ nhật, tiết diện đáy S=100cm
2
cao h= 20cm. Đợc thả nổi
trong nớc sao cho khối gỗ thẳng đứng. Cho trọng lợng riêng của khối gỗ
d = 3/4 d
0


(d
0
là trọng lợng riêng của nớc và d
0
= 10 000N/m
3
).
a, Tính chiều cao phần gỗ chìm trong nớc.
b, Tính công để nhấc khối gỗ ra khỏi nớc? Bỏ qua sự thay đổi của mực nớc.
Bài 2:Một chiếc xe máy chạy trên chặng đờng 9km đầu tiên với vận tốc 45km/h và với lực
kéo của động cơ là 300N. ở chặng đờng 9km tiếp theo, vận tốc xe là 30 km/h, lực kéo của
động cơ là 240N. Hãy tính công suất của động cơ trên mỗi chặng đờng và công suất trung
bình trên suốt đờng đi?
Bài 3:Trên bàn em có những dụng cụ và vật liệu sau: Bình có vạch chia thể tích, một miếng
gỗ không thấm nớc và có thể nổi trên mặt nớc, một ca nớc.Làm thế nào chỉ bằng các dụng cụ
trên em có thể xác định đợc trọng lợng riêng của môt vật rắn chìm trong nớc và không thấm
nớc
trờng thcs
biểu Điểm Đề thi học sinh giỏi tháng 01
nguyễn bỉnh khiêm
môn vật lí 8
năm học 2005-2006
thời gian 90 không kể thời gian giao dề
Phần I Trắc nghiệm(2,5 điểm).
1A-2B-3D-4A-5B (mỗi phần đúng 0,5 điểm)
Phần II. Tự luận(7,5 điểm)
Bài 1: 3,0 điểm
Bài 2: 2,5 điểm
Bài 3: 2 điểm
Đổ nớc vào bình chia độ, xác định thể tích nớc là V

1
. Thả miếng gỗ vào bình , mực n-
ớc dâng lên đến V
2
. Suy ra trọng lợng của gỗ là:
P
gỗ
=F
A
=(V
2
-V
1
). d
0
0,5 điểm
Đặt vật cần xác định lên miếng gỗ, mực nớc dâng lên đến V
3
. Suy ra trọng lợng của
vật là P=P
gỗ và vật
-P
gỗ
= (V
3
-V
1
) d
0
-(V

2
-V
1
) d
0
= (V
3
-V
2
) d
0
0,5 điểm
Để vật chìm xuống đáy bình và bỏ khối gỗ ra, mực nớc ở vạch V
4
. Suy ra thể tích của
vật là V= V
4
-V
1
0,5 điểm
Trọng lợng riêng của vật là: d=P/V==(V
3
-V
2
) d
0
/ V
4
-V
1

0,5 điểm.
(Lu ý : Học sinh làm cách khác vẫn cho đủ điểm)
trờng thcs
Đề thi học sinh giỏi môn vật lí 8
nguyễn bỉnh khiêm
năm học 2005-2006
@@@@@@
Thời gian 90 không kể thời gian giao dề
I Trắc nghiệm(3 điểm). Khoanh trong chữ cái trớc phơng án trả lời đúng:
1.Một vật chuyển động từ A đến B . Trong nửa đoạn đờng đầu vật đi với vận tốc v
1
=5m/s, nửa
đoạn đờng còn lại vật chuyển động với vận tốc v
2
=3m/s. Hỏi vận tốc trung bình trên cả đoạn
đờng là bao nhiêu?
A. 4m/s B. 3.5m/s C. 3,75m/s D. không xác định đợc
2. Kéo một vật có khối lợng m=10kg trợt đều, không ma sát trên một tấm ván nghiêng 30
so với phơng nằm ngang. Lực cần thiết để kéo vật từ dới lên trên theo mặt tấm ván nghiêng
đó là bao nhiêu?
A. 50N B. 100N C. 25N D. 10N
3. Ba vật làm bằng ba chất khác nhau: đồng, sắt, nhôm có khối lợng bằng nhau, khi nhúng
hoàn toàn trong nớc thì lực đẩy của nớc tác dụng vào vật nào là lớn nhất, bé nhất? Biết D
đồng
=
8900kg/m
3
; D
sắt
=7800kg/m

3
; D
nhôm
=2700kg/m
3
.
A. Nhôm sắt -đồng. B. Nhôm - đồng sắt.
C. Sắt nhôm - đồng. D. Đồng nhôm- sắt.
4. Khi phanh xe đạp, hai má phanh áp sát vào vành xe làm cho xe chuyển động chậm dần rồi
dừng lại. Quá trình chuyển hoá năng lợng nào sau đây là phù hợp?
A. Công thực hiện làm nhiệt năng của xe giảm .
B. Công thực hiện làm động năng của xe giảm
C. Công thực hiện làm thế năng của xe giảm .
D. Công thực hiện làm thế năng của xe tăng.
Phần II. Tự luận(7 điểm)
Câu1: Một khối nớc đá hình lập phơng cạnh 3cm , khối lợng riêng là 0,9 g/cm
3
. Viên đá nổi
trên mặt nớc. Tính tỉ số giữa thể tích phần nổi và phần chìm của viên đá từ đó suy ra chiều
cao của phần nổi?
Câu 2: Cho 4 thùng nớc A, B, C, D mỗi thùng chứa m kg nớc. Nhiệt độ của nuớc trong thùng
lần lợt là t
A
= 80 C; t
B
= 20 C; t
C
= 30C; t
D
= 50C. Ngời ta phải pha trộn nh sau:

Lấy một ca nớc múc 3 ca nớc ở thùng A đổ vào thùng B, rồi múc 4 ca nớc ở thùng B
đổ vào thùng C, tiếp đó múc 5 ca nớc ở thùng C đổ vào thùng D. Cuối cùng múc 6 ca nớc ở
thùng D đổ vào thùng A. Tính nhiệt độ của mỗi thùng sau khi đợc pha trộn? Biết rằng nhiệt
chỉ trao đổi giữa nớc với nớc , không trao đổi ra môi trơng bên ngoài. Lợng nớc trong mỗi ca
bằng m/20, cho biết nớc trong mỗi thùng đợc khuấy đều sau khi pha trộn.
Câu 3: Một ấm điện có công suất 1500W. Cần bao nhiêu thời gian để đun sôi 1 lít nớc từ
15C.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×