Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de thi giua HK 2 lop 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.97 KB, 11 trang )

Trờng Tiểu học Trng Trắc
Họ và tên:
Lớp : 1A
kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học : 2009 2010

Điểm
Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu) Lớp 1
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
* Học sinh đọc các bài tập đọc sau:
- Trờng em - Bàn tay mẹ
- Tặng cháu - Cái Bống
- Cái nhãn vở
B. Đọc hiểu : (4 điểm )
Đọc bài: Cái nhãn vở và làm các bài tập sau:
1. Tìm tiếng trong bài có vần: ( 1điểm )
- ang:
- an:
2. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần: ( 1điểm )
- ai :
- ac:
- ang:
- anh:
3.Đánh dấu x vào trớc ý em cho là đúng : ( 1điểm )
Giang viết gì vào chiếc nhãn vở?
Viết tên bạn lớp trởng
Viết tên trờng, tên lớp, họ tên của em

Viết địa chỉ nhà ở của em
4. Tự điền vào nhãn vở của em:


( 1 điểm)
Trờng Tiểu học Trng Trắc
Họ và tên:
Lớp : 2A
kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học : 2009 2010

Điểm
Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu) Lớp 2
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
B. Đọc hiểu : (4 điểm )
I. Đọc thầm bài: Quả tim của khỉ
Tr ờng:
Lớp:
Vở:
Họ tên:
Năm học:


II. Dựa vào nội dung bài đọc đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng.
1. Khỉ kết bạn với Cá Sấu trong hoàn cảnh nào?
Cả hai cùng đi hái quả ven sông.
Cá Sấu khóc vì không có ai chơi với.
Cá Sấu đa Khỉ qua sông.
2. Cá Sấu mời Khỉ đến nhà chơi để làm gì?
Cá Sấu muốn kết bạn với Khỉ
Cá Sấu định lừa Khỉ để ăn thịt.
Cá Sấu muốn lấy quả tim của Khỉ để làm thuốc chữa bệnh
3. Khỉ làm gì để tự cứu mình?

Vùng bỏ chạy, nhảy xuống nớc
Trấn tĩnh, dùng mu để Cá Sấu đa Khỉ quay vào bờ.
Hoảng sợ, khóc lóc van xin Cá Sấu
4. Trong câu: "Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi." bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi gì?
Nh thế nào?
Vì sao?
Khi nào?
5. Trong câu: "Cá Sấu tẽn tò, lặn sâu xuống nớc, lủi mất." từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi:
Con gì ?
lặn sâu
Cá Sấu
Lủi mất
Trờng Tiểu học Trng Trắc
Họ và tên:
Lớp : 3A
kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học : 2009 - 2010

Điểm
Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu) - Lớp 3
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
B. Đọc hiểu : (4 điểm )
Em đọc thầm câu chuyện sau và làm các bài tập dới đây :
Lợn Lòi luyện tập
Trên bãi cỏ, Ngựa đang hớng dẫn Lợn Lòi tập chạy. Vừa chạy, Lợn Lòi
vừa thở hổn hển bảo Ngựa:
- Cậu chạy nhanh quá tớ theo không kịp!
- Đấy là tớ tập luyện cho cậu quen với tốc độ nhanh để cậu thoát khỏi tay
của bọn thợ săn! Cậu xem: Lúc gặp phải thợ săn, cậu Gấu gầm lên, cậu Sói

hú lên thật rùng rợn để doạ, còn cậu thì biết làm gì nào? Vì vậy mỗi ngày cậu
phải để ra hai giờ để tập chạy mới đợc.
- Thôi tớ hiểu rồi.Thế thì tớ và cậu lại chạy vài vòng nữa nhé!
( Theo Trần Nguyên Huy)
1. Em hãy kể tên các con vật đợc nhân hoá trong câu chuyện trên: (1điểm )


2. Vì sao Lợn Lòi tập chạy cho nhanh? ( 1điểm )
A. Để chạy nhanh bằng Ngựa.
B. Để rèn luyện sức khoẻ.
C. Để tạo cho mình sức mạnh thoát khỏi nguy hiểm.
3. Dựa vào câu chuyện trên em đặt 1 câu theo mẫu Khi nào?(1 điểm)


4. Đặt câu hỏi cho phần in đậm và gạch chân ở câu sau: (1 điểm )
- Đàn gà chạy trốn vào gốc rơm vì lũ diều hâu cứ rình từ trên cao.



Trờng Tiểu học Trng Trắc kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 - 2010

Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt 1/
tập II
( trang 55 )
Trờng Tiểu học Trng Trắc kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 - 2010


Môn : Tiếng Việt (viết) Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt 1/
tập II
( trang 55 )
Trờng Tiểu học Trng Trắc kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 2010

Môn : Tiếng Việt (viết) Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt 1/
tập II
( trang 55 )
Trờng Tiểu học Trng Trắc kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 2010

Môn : Tiếng Việt (viết) Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Tập chép:(10 điểm)
- Học sinh tập chép bài: Bàn tay mẹ (Từ đầu một chậu tã lót đầy) - SGK Tiếng Việt 1/
tập II
( trang 55 )
Trờng Tiểu học Trng Trắc kiểm tra định kì giữa học kì Ii
Năm học : 2009 2010

Môn : Tiếng Việt (viết) Lớp 2
Thời gian : 35 phút

I. Chính tả nghe - viết : ( 5 điểm)- 15 phút
Qua suối
Trên đờng đi công tác, Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ phải qua một con suối.
Một chiến sĩ bỗng sảy chân ngã vì dẫm phải hòn đá kênh. Bác bảo anh chiến sĩ
kê lại hòn đá cho chắc chắn để ngời đi sau khỏi bị ngã.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm) - 25 phút
Viết một đoạn văn ( từ 4 đến 5 câu) kể về cảnh đẹp ở biển
Trờng Tiểu học Trng Trắc kiểm tra định kì giữa học kì Ii
Năm học : 2009 2010

Môn : Tiếng Việt (viết) Lớp 2
Thời gian : 35 phút
I. Chính tả nghe - viết : ( 5 điểm)- 15 phút
Qua suối
Trên đờng đi công tác, Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ phải qua một con suối.
Một chiến sĩ bỗng sảy chân ngã vì dẫm phải hòn đá kênh. Bác bảo anh chiến sĩ
kê lại hòn đá cho chắc chắn để ngời đi sau khỏi bị ngã.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm) - 25 phút
Viết một đoạn văn ( từ 4 đến 5 câu) kể về cảnh đẹp ở biển
Trờng Tiểu học Trng Trắc kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học : 2009 2010

Môn : Tiếng Việt (viết) Lớp 3
Thời gian : 35 phút
I. Chính t : (5 )
Hội đua voi ở Tây Nguyên
Trờng đua voi là một đờng rộng phẳng lì, dài hơn năm cây số. Chiêng
khua trống đánh vang lừng.Voi đua từng tốp mời con dàn hàng ngang ở
nơi xuất phát. Trên mỗi con voi, ngồi hai chàng man - gát. Ngời ngồi phía
cổ có vuông vải đỏ thắm ở ngực. Ngời ngồi trên lng mặc áo xanh da trời.

Trông họ rất bình tĩnh vì họ là những ngời phi ngựa giỏi nhất.
II.T p l m v n: (5 )
Hãy kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em biết.
Trờng tiểu học trng trắc
H, tờn: Lp: 1A
kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học : 2009 - 2010
Môn toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
Điểm
60 + 30



70 + 10



10 + 40



30 + 30



Bài 2: Tính: ( 1 điểm)
30cm + 40cm =
50cm + 10cm =

20cm + 50cm =
60cm + 30cm =

Bài 3: ( 1 điểm)
a) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 90 ; 70 ; 60 ; 40
b) Khoanh vào số bé nhất: 20 ; 90 ; 50 ; 80 ; 10.
Bài 4: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (3 điểm)
40 + 20 70

90 60 + 30

b) Viết số thích hợp vào ô trống:
60 + 20 80

70 + 10 40


c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 70 b) 60 c) 80 d) 90
- - - -
20 30 30 40

90 30 30 40
Bài 5: Toán đố ( 2 điểm) Chị có 40 que tính, em có 20 que tính. Hỏi hai chị em
có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
Chị có : que tính
Em có : que tính
Tất cả có: que tính?
Bài 6 : ( 1 điểm)

a) Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác
và 3 điểm ở ngoài hình tam giác.
2
0
b) H×nh vÏ bªn:
Cã h×nh tam gi¸c.
Cã h×nh vu«ng.
Trờng tiểu học trng trắc
H, tờn: Lp: 2A
Th ngy thỏng nm 2010
Bài kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học 2009 - 2010
Môn toán Lớp 2
Bài 1: Tính nhẩm ( 3 điểm )
2 x 3 = 5 x 5 = 6 x 1 = 1 x 10 =
18 : 2 = 20 : 4 = 0 : 9 = 0 : 1 =
21 : 3 = 1 x 50 = 32 : 4 = 3 : 1 =
Bài 2: Tính ( 2 điểm )
3 x 5 + 5 =
3 x 5 + 5 =
3 x 10 - 14 =
3 x 10 - 14 =
2 : 2 x 0 =
2 : 2 x 0 =
0 : 4 + 6 =
0 : 4 + 6 =
Bài 3: Tìm x (2 điểm )
x x 2 = 12



x : 3 = 5


73 - x = 34


x + 8 = 24 + 16



Bài 4: Có 15 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? (2 điểm)
Bài giải



Bài 5: Tính chu vi của hình tam giác sau (1 điểm )
Bài giải



Điểm
Trờng tiểu học trng trắc
H, tờn: Lp: 3A
Th ngy thỏng nm 2010
Bài kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học 2009 - 2010
Môn toán - Lớp 3
Phần I: ( 3 điểm)
Mỗi bài toán dới đây đều có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D.
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trớc ý trả lời đúng.

Bài 1 (0,5 điểm) Số liền trớc số 2665 là:
A. 2662 B. 2663 C. 2664 D. 2665
Bài 2 (0,5 điểm) Số tròn trăm lớn hơn số 9500 và nhỏ hơn số 9700 là số:
A. 9600 B. 9500 C. 9800 D.9400
Bài 3 (0,5 điểm)
Cho dãy số: 3 955; 3 965; 3 975 Hai số tiếp theo của dãy số trên là:
Điểm
A. 3 980; 3 985 B. 3 985; 3 995 C. 3 980; 3 990 D. 3 976; 3 977
B ài 4: (1 điểm) Ngày 29 tháng 8 là thứ t. Vậy ngày Quốc khánh năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ ba.
Bài 5 (0,5 điểm): Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 10 000 B. 99 999 C. 90 000 D. 10 999
Phần II: ( 7 điểm)
Làm các bài tập sau:
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính:
2050 + 1099 8464 - 729




1819 x 4 2765 : 9




Bài 2 (1điểm): Điền dấu: >, <, = vào chỗ trống:
60 phút 1 giờ 7 hm 8dam 780 m
1 km 999 m 19 dm . 19 dam
Bài 3: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
( 8 732 - 5 917) : 5

=


Bài 4: Tìm X ( 1 điểm)
X : 3 = 2004


Bài 5 (2 điểm): Tính chu vi một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng
là 95 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tóm tắt



Bài giải:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×