Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Kiểm tra vật lý 6 học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.85 KB, 13 trang )

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Vật lý lớp 6 (
Thời Gian : 45phút)
Học sinh làm bài vào trong tờ giấy thi - Ghi rõ mã đề vào trong bài làm
Phần trắc nghiệm: ( mỗi câu 0,5 điểm)
Mã đề: 524
Câu 1. Th
ế
nào là l

c cân b

ng ?
A. Cùng c
ườ
ng đ

, cùng ph
ươ
ng, ng
ượ
c chi

u, đ

t vào m

t v

t. B. Cùng c
ườ


ng đ

,
cùng ph
ươ
ng, cùng chi

u .
C. Cùng c
ườ
ng đ

, cùng ph
ươ
ng, đ

t vào m

t v

t. D. Cùng c
ườ
ng đ

, cùng
ph
ươ
ng, ng
ượ
c chi


u, đ

t vào hai v

t.
Câu 2. hãy ch

n bình chia đ

phù h

p nh

t trong các bình chia đ

d
ướ
i đây đ

đo th

tích
c

a m

t l
ượ
ng ch


t l

ng còn g

n đ

y 0,4 lít:
A. Bình 100ml có v

ch chia t

i 5ml B. Bình 400ml có v

ch chia t

i 5ml
C. Bình 400 ml có v

ch chia t

i 2ml D. Bình 100ml có v

ch chia t

i 1ml
Câu 3. Khi m

t qu


bóng đ

p vào m

t b

c t
ườ
ng thì l

c mà b

c t
ườ
ng tác d

ng lên qu


bóng s

gây ra nh

ng k
ế
t qu

gì?
A. V


a làm bi
ế
n d

ng qu

bóng, v

a làm bi
ế
n đ

i chuy

n đ

ng c

a qu

bóng.
B. Ch

làm bi
ế
n đ

i chuy

n đ


ng c

a qu

bóng.
C. Khơng làm bi
ế
n d

ng và c
ũ
ng khơng làm bi
ế
n đ

i chuy

n đ

ng c

a qu

bóng.
D. Ch

làm bi
ế
n d


ng qu

bóng.
Câu 4. Hãy ch

n bình chia đ

phù h

p nh

t trong các bình chia đ

d
ướ
i đây đ

đo th

tích
c

a 1 l
ượ
ng ch

t l

ng đong g


n đ

y 0,5 l .
A. Bình 1000 ml và CNN 10 ml Đ B. Bình 500ml có CNN 2ml Đ C. Bình
200ml có CNN 1ml Đ D. Bình 500ml có CNN 5ml Đ
Câu 5. Trên M

t Tr ng , nhà du hành vă
ũ
tr

có th

nh

y lên r

t cao so v

i khi nh

y trên
m

t đ

t , b

i vì lúc đó :

A. Kh

i l
ượ
ng và tr

ng l
ượ
ng đ

u gi

m B. Tr

ng l
ượ
ng c

a ng
ườ
i gi

m
C. Kh

i l
ượ
ng c

a ng

ườ
i gi

m D. Ng
ườ
i khơng ch

u l

c tác d

ng nào
Câu 6. Ng
ườ
i ta đã đo th

tích ch

t l

ng b

ng bình chia đợ có CNN 0,5cmĐ
3
.Cách ghi k
ế
t
qu

nào d

ướ
i đây là đúng:
A. V3=20,50cm
3
B. V2=20cm
3
C. V4=20,2cm
3
D. V1=20,5cm
3

Câu 7. Trong các cách ghi k
ế
t qu

đo v

i bình chia đ

có đ

chia t

i 0,5cm
3
sau đây ,cách
ghi nào là đúng:
A. 18,50cm
3
B. 18cm

3
C. 18,2cm
3
D. 18,5cm
3

Câu 8. Ch

n câu đúng:
A. 1m
3
=10000l B. 1m
3
=10l C. 1m
3
=1000l D. 1m
3
=100l
Câu 9. L

ck
ế
là m

t d

ng c

dùng đ


:
A. Ch

đo đ

giãn c

a lò xo B. o khĐ

i l
ượ
ng C. o lĐ

c D. Ch

đo
tr

ng l
ượ
ng
Câu 10. D

ng c

nào d
ướ
i đây là nh

ng máy c

ơ
đ
ơ
n gi

n ?
A. Lò xo , đòn b

y , ròng r

c B. M

t ph

ng nghiêng , đòn b

y , ròng r

c
C. M

t ph

ng nghiêng , đòn b

y , lò xo D. M

t ph

ng nghiêng , đòn b


y , đ

ng h


Câu 11. Cách nào trong các cách sau đây khơng làm gi

m đ
ượ
c đ

nghiêng c

a m

t m

t
ph

ng nghiêng:
A. T ng chiă

u dài m

t ph

ng nghiêng
B. Gi


m chi

u cao kê m

t ph

ng nghiêng
C. T ng chiă

u dài m

t ph

ng nghiêng và đ

ng th

i gi

m chi

u cao kê m

t ph

ng
nghiêng
D. Gi


m chi

u dài m

t ph

ng nghiêng
Câu 12. Khi l n các thùng să
ơ
n có kh

i l
ượ
ng nh
ư
nhau b

ng 4 t

m ván làm m

t ph

ng
nghiêng . V

i 4 t

m ván , chú cơng nhân ph


i dùng các l

c có đ

l

n khác nhau . Tr
ườ
ng
h

p nào chú cơng nhân ph

i dùng t

m ván dài nh

t ?
A. F
2
= 200 N B. F
4
= 800 N C. F
3
= 500 N D. F
1
= 1000 N
Câu 13. Đ

đ

ư
a m

t v

t có kh

i l
ượ
ng là 150 kg lên sàn ơ tơ b

ng m

t m

t ph

ng
nghiêng , thì l

c F kéo v

t là :
A. F < 1500 N B. F = 1500 N C. F > 1500 N D. F = 150 kg
Câu 14. Cơng th

c tính và đ
ơ
n v


c

a kh

i l
ượ
ng riêng là :
A. D = m.V và kg/m
3
B. D = m/V và kg/m
3
C. D = m.V và
kg.m
3
D. D = m/V và kg.m
3

Tự luận:
Câu 1(1 điểm): Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải thì càng dễ đi hơn?
Câu 2 ( 2 điểm) Bỏ một khối kim lọai đặc hình trụ vào một bình chia độ đựng nước . Nước trong bình dâng lên
từ 10ml đến 25ml . Tính trọng lượng riêng của kim lọai đó , biết khối lượng của khối đó là 90g.
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Vật lý lớp 6 (
Thời Gian : 45phút)
Học sinh làm bài vào trong tờ giấy thi - Ghi rõ mã đề vào trong bài làm
Phần trắc nghiệm: ( mỗi câu 0,5 điểm)
Mã đề: 515
Câu 1.
Ch


n câu đúng:
A.
1m
3
=1000l
B.
1m
3
=100l
C.
1m
3
=10l
D.
1m
3
=10000l
Câu 2.
Trên M

t Tr ng , nhà du hành vă
ũ
tr

có th

nh

y lên r


t cao so v

i khi nh

y trên m

t
đ

t , b

i vì lúc đó :
A.
Kh

i l
ượ
ng c

a ng
ườ
i gi

m
B.
Ng
ườ
i khơng ch

u l


c tác d

ng nào
C.
Kh

i l
ượ
ng và tr

ng l
ượ
ng đ

u gi

m
D.
Tr

ng l
ượ
ng c

a ng
ườ
i gi

m

Câu 3.
Ng
ườ
i ta đã đo th

tích ch

t l

ng b

ng bình chia đợ có CNN 0,5cmĐ
3
.Cách ghi k
ế
t
qu

nào d
ướ
i đây là đúng:
A.
V2=20cm
3

B.
V1=20,5cm
3

C.

V4=20,2cm
3

D.
V3=20,50cm
3

Câu 4.
Th
ế
nào là l

c cân b

ng ?
A.
Cùng c
ườ
ng đ

, cùng ph
ươ
ng, cùng chi

u .
B.
Cùng c
ườ
ng đ


, cùng ph
ươ
ng, ng
ượ
c chi

u, đ

t vào hai v

t.
C.
Cùng c
ườ
ng đ

, cùng ph
ươ
ng, đ

t vào m

t v

t.
D.
Cùng c
ườ
ng đ


, cùng ph
ươ
ng, ng
ượ
c chi

u, đ

t vào m

t v

t.
Câu 5.
Khi m

t qu

bóng đ

p vào m

t b

c t
ườ
ng thì l

c mà b


c t
ườ
ng tác d

ng lên qu


bóng s

gây ra nh

ng k
ế
t qu

gì?
A.
Ch

làm bi
ế
n đ

i chuy

n đ

ng c

a qu


bóng.
B.
Khơng làm bi
ế
n d

ng và c
ũ
ng khơng làm bi
ế
n đ

i chuy

n đ

ng c

a qu

bóng.
C.
V

a làm bi
ế
n d

ng qu


bóng, v

a làm bi
ế
n đ

i chuy

n đợng c

a qu

bóng.
D.
Ch

làm bi
ế
n d

ng qu

bóng.
Câu 6.
hãy ch

n bình chia đ

phù h


p nh

t trong các bình chia đ

d
ướ
i đây đ

đo th

tích
c

a m

t l
ượ
ng ch

t l

ng còn g

n đ

y 0,4 lít:
A.
Bình 400ml có v


ch chia t

i 5ml
B.
Bình 100ml có v

ch chia t

i 1ml
C.
Bình 400 ml có v

ch chia t

i 2ml
D.
Bình 100ml có v

ch chia t

i 5ml
Câu 7.
Hãy ch

n bình chia đ

phù h

p nh


t trong các bình chia đ

d
ướ
i đây đ

đo th

tích
c

a 1 l
ượ
ng ch

t l

ng đong g

n đ

y 0,5 l .
A.
Bình 500ml có CNN 2ml Đ
B.
Bình 200ml có CNN 1ml Đ
C.
Bình
500ml có CNN 5ml Đ
D.

Bình 1000 ml và CNN 10 ml Đ
Câu 8.
Trong các cách ghi k
ế
t qu

đo v

i bình chia đ

có đ

chia t

i 0,5cm
3
sau đây ,cách
ghi nào là đúng:
A.
18,2cm
3
B.
18,5cm
3

C.
18cm
3

D.

18,50cm
3

Câu 9.
Đ

đ
ư
a m

t v

t có kh

i l
ượ
ng là 150 kg lên sàn ơ tơ b

ng m

t m

t ph

ng nghiêng ,
thì l

c F kéo v

t là :

A.
F = 150 kg
B.
F < 1500 N
C.
F = 1500 N
D.
F > 1500 N
Câu 10.
Cơng th

c tính và đ
ơ
n v

c

a kh

i l
ượ
ng riêng là :
A.
D = m.V và kg.m
3

B.
D = m.V và kg/m
3


C.
D = m/V và
kg.m
3

D.
D = m/V và kg/m
3

Câu 11.
Khi l n các thùng să
ơ
n có kh

i l
ượ
ng nh
ư
nhau b

ng 4 t

m ván làm m

t ph

ng
nghiêng . V

i 4 t


m ván , chú cơng nhân ph

i dùng các l

c có đ

l

n khác nhau . Tr
ườ
ng
h

p nào chú cơng nhân ph

i dùng t

m ván dài nh

t ?
A.
F
3
= 500 N
B.
F
1
= 1000 N
C.

F
2
= 200 N
D.
F
4
= 800 N
Câu 12.
L

ck
ế
là m

t d

ng c

dùng đ

:
A.
Ch

đo tr

ng l
ượ
ng
B.

o lĐ

c
C.
o khĐ

i l
ượ
ng
D.
Ch

đo đ

giãn c

a lò xo
Câu 13.
D

ng c

nào d
ướ
i đây là nh

ng máy c
ơ
đ
ơ

n gi

n ?
A.
M

t ph

ng nghiêng , đòn b

y , ròng r

c
B.
Lò xo , đòn b

y , ròng
r

c
C.
M

t ph

ng nghiêng , đòn b

y , đ

ng h



D.
M

t ph

ng nghiêng , đòn b

y , lò xo
Câu 14.
Cách nào trong các cách sau đây khơng làm gi

m đ
ượ
c đ

nghiêng c

a m

t m

t
ph

ng nghiêng:
A.
Gi


m chi

u dài m

t ph

ng nghiêng
B.
Gi

m chi

u cao kê m

t ph

ng nghiêng
C.
T ng chiă

u dài m

t ph

ng nghiêng và đ

ng th

i gi


m chi

u cao kê m

t ph

ng
nghiêng
D.
T ng chiă

u dài m

t ph

ng nghiêng
Tự luận:
Câu 1(1 điểm): Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải thì càng dễ đi hơn?
Câu 2 ( 2 điểm) Bỏ một khối kim lọai đặc hình trụ vào một bình chia độ đựng nước . Nước trong bình dâng lên
từ 10ml đến 25ml . Tính trọng lượng riêng của kim lọai đó , biết khối lượng của khối đó là 90g.
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Vật lý lớp 6 (
Thời Gian : 45phút)
Học sinh làm bài vào trong tờ giấy thi - Ghi rõ mã đề vào trong bài làm
Phần trắc nghiệm: ( mỗi câu 0,5 điểm)
Mã đề: 506
Câu 1. Khi l n các thùng să
ơ
n có kh


i l
ượ
ng nh
ư
nhau b

ng 4 t

m ván làm m

t ph

ng
nghiêng . V

i 4 t

m ván , chú cơng nhân ph

i dùng các l

c có đ

l

n khác nhau . Tr
ườ
ng
h


p nào chú cơng nhân ph

i dùng t

m ván dài nh

t ?
A. F
4
= 800 N B. F
3
= 500 N C. F
1
= 1000 N D. F
2
= 200 N
Câu 2. Cơng th

c tính và đ
ơ
n v

c

a kh

i l
ượ
ng riêng là :
A. D = m/V và kg/m

3
B. D = m.V và kg/m
3
C. D = m.V và
kg.m
3
D. D = m/V và kg.m
3

Câu 3. D

ng c

nào d
ướ
i đây là nh

ng máy c
ơ
đ
ơ
n gi

n ?
A. M

t ph

ng nghiêng , đòn b


y , ròng r

c B. Lò xo , đòn b

y , ròng
r

c
C. M

t ph

ng nghiêng , đòn b

y , đ

ng h

D. M

t ph

ng nghiêng ,
đòn b

y , lò xo
Câu 4. L

ck
ế

là m

t d

ng c

dùng đ

:
A. Ch

đo đ

giãn c

a lò xo B. o lĐ

c C. Ch

đo tr

ng l
ượ
ng
D. o khĐ

i l
ượ
ng
Câu 5. Đ


đ
ư
a m

t v

t có kh

i l
ượ
ng là 150 kg lên sàn ơ tơ b

ng m

t m

t ph

ng nghiêng ,
thì l

c F kéo v

t là :
A. F = 1500 N B. F < 1500 N C. F = 150 kg D. F > 1500 N
Câu 6. Cách nào trong các cách sau đây khơng làm gi

m đ
ượ

c đ

nghiêng c

a m

t m

t
ph

ng nghiêng:
A. T ng chiă

u dài m

t ph

ng nghiêng và đ

ng th

i gi

m chi

u cao kê m

t ph


ng
nghiêng
B. Gi

m chi

u cao kê m

t ph

ng nghiêng
C. Gi

m chi

u dài m

t ph

ng nghiêng
D. T ng chiă

u dài m

t ph

ng nghiêng
Câu 7. Th
ế
nào là l


c cân b

ng ?
A. Cùng c
ườ
ng đ

, cùng ph
ươ
ng, cùng chi

u .
B. Cùng c
ườ
ng đ

, cùng ph
ươ
ng, đ

t vào m

t v

t.
C. Cùng c
ườ
ng đ


, cùng ph
ươ
ng, ng
ượ
c chi

u, đ

t vào hai v

t.
D. Cùng c
ườ
ng đ

, cùng ph
ươ
ng, ng
ượ
c chi

u, đ

t vào m

t v

t.
Câu 8. Ch


n câu đúng:
A. 1m
3
=10000l B. 1m
3
=10l C. 1m
3
=1000l D. 1m
3
=100l
Câu 9. Khi m

t qu

bóng đ

p vào m

t b

c t
ườ
ng thì l

c mà b

c t
ườ
ng tác d


ng lên qu


bóng s

gây ra nh

ng k
ế
t qu

gì?
A. Ch

làm bi
ế
n đ

i chuy

n đ

ng c

a qu

bóng.
B. V

a làm bi

ế
n d

ng qu

bóng, v

a làm bi
ế
n đ

i chuy

n đợng c

a qu

bóng.
C. Ch

làm bi
ế
n d

ng qu

bóng.
D. Khơng làm bi
ế
n d


ng và c
ũ
ng khơng làm bi
ế
n đ

i chuy

n đ

ng c

a qu

bóng.
Câu 10. Hãy ch

n bình chia đ

phù h

p nh

t trong các bình chia đ

d
ướ
i đây đ


đo th


tích c

a 1 l
ượ
ng ch

t l

ng đong g

n đ

y 0,5 l .
A. Bình 1000 ml và CNN 10 ml Đ B. Bình 200ml có CNN 1ml Đ C. Bình
500ml có CNN 2ml Đ D. Bình 500ml có CNN 5ml Đ
Câu 11. hãy ch

n bình chia đ

phù h

p nh

t trong các bình chia đ

d
ướ

i đây đ

đo th


tích c

a m

t l
ượ
ng ch

t l

ng còn g

n đ

y 0,4 lít:
A. Bình 100ml có v

ch chia t

i 1ml B. Bình 400ml có v

ch chia t

i 5ml
C. Bình 100ml có v


ch chia t

i 5ml D. Bình 400 ml có v

ch chia t

i 2ml
Câu 12. Trên M

t Tr ng , nhà du hành vă
ũ
tr

có th

nh

y lên r

t cao so v

i khi nh

y trên
m

t đ

t , b


i vì lúc đó :
A. Tr

ng l
ượ
ng c

a ng
ườ
i gi

m B. Kh

i l
ượ
ng và tr

ng l
ượ
ng đ

u gi

m
C. Kh

i l
ượ
ng c


a ng
ườ
i gi

m D. Ng
ườ
i khơng ch

u l

c tác d

ng nào

×