Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA Lớp 1 CKTKN cả ngày TUẦN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.54 KB, 20 trang )

T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
TUẦN 21
Ngày soạn:30/1/2010
Ngày giảng:Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010
Học vần: ÔP – ƠP
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:ôp,ơp, hộp sữa, lớp học, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được ôp,ơp, hộp sữa, lớp
học
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôp,ơp
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: hộp sữa , bánh xốp
Tranh : lớp học, câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: ngăn nắp , tập múa , bập bênh.
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ăp , âp


trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ôp:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ôp
Ghép vần ôp
-Phân tích vần ôp?
-So sánh vần ôp với vần ap?
b)Đánh vần:
ô- pờ - ôp
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm h thanh nặng vào vần ôp để tạo tiếng
mới.
Phân tích tiếng hộp?
Đánh vần: hờ - ôp - hôp - nặng - hộp
Giới thiệu hộp sữa
Đọc từ : hộp sữa
Đọc toàn phần
*Vần ơp:
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ôp
Vần ôp có âm ô đứng trước, âm pđứng
sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm p
+Khác: vần ôp mở đầu bằng âm ô
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng hộp

Có âm h đứng trước , vần ôp đứng sau,
thanh nặng dưới ô
Rút từ hộp sữa
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
Thay âm ô bằng ơ giữ nguyên âm cuối p
Phân tích vần ơp?
So sánh vần âp với vần ăp?
Đánh vần: ơ - pờ - ơp
lờ - ơp - lơp - sắc - lớp
lớp học
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân

Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần ôp, ơp?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Tranh vẽ gì?
Trong lớp em có bao nhiêu bạn? Có bao nhiêu bạn
Ghép vần ơp
Có âm ơ đứng trước , âm p đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm p
+Khác: vần ơp mở đầu bằng âm ơ
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con

Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ôp ,
ơp
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ đám mây xốp trắng
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
4 câu
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách
Viết vào vở tập viết
Các bạn lớp em
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng

nam ? Có bao nhiêu bạn nữ?
Các bạn trong lớp em có chăm chỉ học hành không ?
Em yêu quý bạn nào nhất ? vì sao ?
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần ôp với vần ơp?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ôp và vần ơp
Đọc viết thành thạo bài vần ôp , ơp
Xem trước bài: ep , êp
Nhận xét giờ học
Quan sát tranh trả lời
Có 29 bạn , có 16 bạn nam , 13 bạn nữ
HS tự trả lời
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
2em so sánh
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Ngày soạn:30/1/2010
Ngày giảng:Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
Học vần: EP – ÊP
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:ep,êp, cá chép, đèn xếp, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được ep,êp, cá chép, đèn
xếp
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ep,êp
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: đèn xếp , gạo nếp
Tranh : cá chép , bếp lửa , cánh đồng , xếp hàng vào lớp , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần

III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: hợp tác, bánh xốp , lợp nhà
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ôp , ơp
trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ep:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ep
Ghép vần ep
-Phân tích vần ep?
-So sánh vần ep với vần ap?
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ep
Vần ep có âm e đứng trước, âm pđứng
sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm p
+Khác: vần ep mở đầu bằng âm e
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N

hơn
G
iáo án sáng
b)Đánh vần:
e - pờ -ep
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần ep để tạo tiếng
mới.
Phân tích tiếng chép?
Đánh vần: chờ - ep - chep - sắc - chép
Giới thiệu cá chép
Đọc từ : cá chép
Đọc toàn phần
*Vần êp:
Thay âm e bằng ê giữ nguyên âm cuối p
Phân tích vần êp?
So sánh vần êp với vần ep?
Đánh vần: ê - pờ - êp
xờ - êp - xêp - sắc - xếp
đèn xếp
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
TIẾT 2:

3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng chép
Có âm ch đứng trước , vần ep đứng
sau, thanh sắc trên ô
Rút từ cá chép
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần êp
Có âm ê đứng trước , âm p đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm p
+Khác: vần êp mở đầu bằng âm ê
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ep ,
êp
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại

Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ cánh đồng lúa có mây mờ
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần ep, êp?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Tranh vẽ gì?
Khi xếp hàng vào lớp chúng ta phải xếp hàng như thế
nào?
Khi xếp hàng cần chú ý điều gì?
Em yêu quý bạn nào nhất ? vì sao?
Xếp hàng vào lớp có lợi gì?

Hãy kể việc xếp hàng của lớp mình?
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ep với vần êp?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ep và vần êp
Xem trước bài: ip , up
Nhận xét giờ học
che đỉnh Trường Sơn
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
4 câu
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách
Viết vào vở tập viết
Xếp hàng vào lớp
Xếp hàng thẳng , trật tự
đứng đúng vị trí , dóng hàng , không
xô đẩy nhau
Gĩư trật tự cho trường , lớp , an toàn
cho các em
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
2em so sánh
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà

Toán : PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: Biết làm các phép tính trừ ,Biết trừ nhẩm dạng 17 – 7, viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính trừ không nhớ trong phạm vi
20

3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Bài 1(cột1,3,4) , bài 2( cột 1, 3),bài 3
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GIÁO VIÊN Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập số 3 và số 4.
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Học sinh làm ở bảng lớp bài 3 và 4
Học sinh khác nhận xét.
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
3. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7
Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó
chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2
phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần
bên phải có 7 que tính rời. Sau đó học sinh cất 7

que tính rời. Hỏi còn lại mấy que tính (còn lại 1 bó
chục que tính là 10 que tính).
Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ.
Viết 17 rồi viết 7, sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột
đơn vị).
Viết dấu trừ (-)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
4. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng
đơn vị và trừ từ phải sang trái.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho HS làm ở vở, làm xong đọc kết quả.
5.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.Học sinh nêu lại nội
dung bài học.
Nhận xét giờ học
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh thực hành và nêu:
Có 17 que tính, tách thành 2 phần. Một
phần gồm 1 chục que tính và một phần
gồm 7 que tính.
Học sinh thực hành
viết số 17 ở trên, viết số 7 ở dưới,
sao cho số 7 ở hàng đơn vị thẳng cột với
số 7, viết dấu - ở trước.
17 Tính từ phải sang trái.
7 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.
10 Hạ 1, viết 1.

Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh làm BC.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Học sinh làm ở vở xong nêu kết quả
Nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính:
17 - 7
Làm lại các bài đã làm sai ở nhà
Ngày soạn:30/1/2010
Ngày giảng:Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Học vần: IP – UP
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:ip,up, bắt nhịp, búp sen, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được ip,up, bắt nhịp, búp
sen
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ip,up
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Tranh : bắt nhịp , búp sen , rặng dừa , giúp đỡ cha mẹ , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn

N
hơn
G
iáo án sáng
1.Bài cũ: Viết: lễ phép , bếp lửa , xinh đẹp .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ep , êp
trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ip:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ip
Ghép vần ip
-Phân tích vần ip?
-So sánh vần ip với vần ap?
b)Đánh vần:
i - pờ -ip
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm nh thanh nặng vào vần ip để tạo tiếng
mới.
Phân tích tiếng nhịp?
Đánh vần: nhờ - np - nhip - nặng - nhịp
Giới thiệu tranh bắt nhịp
Đọc từ : bắt nhịp
Đọc toàn phần
*Vần up:
Thay âm i bằng u giữ nguyên âm cuối p
Phân tích vần up?
So sánh vần ip với vần up?
Đánh vần: u - pờ - up

bờ - up - bup - sắc - búp
búp sen
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ip
Vần ip có âm i đứng trước, âm pđứng
sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm p
+Khác: vần ip mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng nhịp
Có âm nh đứng trước , vần ip đứng
sau, thanh nặng dưới i
Rút từ bắt nhịp
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần up
Có âm u đứng trước , âm p đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm p
+Khác: vần up mở đầu bằng âm u
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con

Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ip ,
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần ip, up?

Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Tranh vẽ gì?
Em đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa?
Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
Em có thích giúp đỡ cha mẹ không?
Hãy kể những việc làm mà em đã giúp đỡ cha mẹ.
Nhận xét bở sung hoàn chỉnh , khen những em biết
giúp đỡ cha mẹ , nhắc nhở những em chưa biết giúp
đơc cha mẹ
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ip với vần up?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ip và vần up
Xem trước bài: iêp , ươp
Nhận xét giờ học
up
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ rặng dừa có đàn cò đánh
nhịp bay vào bay ra
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi

4 câu
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách
Viết vào vở tập viết
Giúp đỡ cha mẹ
Một bạn đang quét sân , một bạn đang
cho gà ăn , các bạn khác giúp đỡ
Thi nhau nói trước lớp
Quét nhà , cho gà ăn , trông em
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
2em so sánh
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Toán: LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu:
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
1.Kiến thức: Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm trong
phạm vi 20, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính trừ không nhớ trong phạm vi

20
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Bài 1 (cột 1,3,4), bài 2( cột 1,2, 4),bài 3
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ chuẩn bị bài 3 và 4, SGK.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC.Đặt tính rồi tính
15 – 3 , 13 – 6 , 17 – 4
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hỏi:
Ở dạng tóan này ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:(Dành cho HS giỏi)
Tổ chức cho học sinh làm VBT (lưu ý học sinh trừ
nhẩm, so sánh 2 số, điền dấu so sánh vào 2 số)
Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh dựa vào tóm tắt của bài để nêu lại nội
dung bài toán, giải vào VBT
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học,
Dặn dò tiết sau: Xem bài luyện tập chung

Lớp làm bảng con , 2 em lên bảng làm
Học sinh nhắc tựa.
Viết các số thẳng cột, thực hiện từ phải
sang trái.
Nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối
tiếp nhau theo bàn.
Thực hiện từ trái sang phải và ghi kết
quả cuối cùng sau dấu bằng (=). Học
sinh làm VBT và nêu miệng kết quả.
16 – 6 12
11 13 - 3
12 14 - 4
15 – 5 14 – 3
Học sinh trừ nhẩm, so sánh 2 số, điền
dấu so sánh vào ô trống.
Có 12 xe máy. Đã bán 2 xe máy. Hỏi còn
lại bao nhiêu xe máy?
12 – 2 = 10
Củng cố lại kiến thức bằng cách mỗi dãy
cử 8 em thi nhau nêu phép tính và kết
quả dạng toán 17 – 7, chẳng hạn: em A
nêu: 17 – 4, em B trả lời: 17 – 4 = 13, …
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn

N
hơn
G
iáo án sáng
Mẫu : Số liền sau của 7 là 8
Hướng dẫn học sinh sử dụng tia số để nêu
hoặc lấy một số nào đó cộng với 1 thì được số
liền sau số đó.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc bài mẫu và phân tích:
Mẫu : Số liền trước của 8 là 7
Hướng dẫn học sinh sử dụng tia số để nêu
hoặc lấy một số nào đó trừ đi 1 thì được số
liền trước số đó.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số cùng
hàng thẳng cột với nhau khi đặt tính dọc.
Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách thực hiện dạng toán
này.
5.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Số liền sau của 7 là 8
Số liền sau của 9 là 10
Số liền sau của 10 là 11
Số liền sau của 19 là 20
Học sinh nêu miệng nối tiếp: Em này hỏi
em khác nêu.
Số liền trước của 8 là 7

Số liền trước của 10 là 9
Số liền trước của 11 là 10
Số liền trước của 1 là 0
Học sinh làm bảng con và bảng từ.
Thực hiện từ trái sang phải.
Học sinh làm VBT, nêu miệng kết quả.
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách tính và
tính: 17 – 1 – 5
Tự nhiên xã hội: ÔN TẬP XÃ HỘI
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: Kể được về gia đình, lớp học , cuộc sống nơi các em sinh sống.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS biết giữ gìn lớp học sạch sẽ, biết được cuộc sống xung quanh mình ,
an toàn trên đường đi học .
3.Thái độ:Giáo dục HS có ý thức bảo vệ lớp học , môi trường ,
*Ghi chú: Kể về một trong ba chủ đề: gia đình, lớp học, quê hương
II,Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ:
Để không xảy ra tai nạn khi đi trên đường em
cần chú ý điều gì?
Cùng HS nhận xét bổ sung
2.Bài mới
Hoạt động 1:Làm việc với SGK:
MĐ: Giúp các em biết gia đình là tổ ấm của
các em.
Các bước tiến hành.
Bước 1:
GV cho học sinh quan sát tranh bài 11 và trả
2 em trả lời , lớp nhận xét bổ sung
T

rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
lời các câu hỏi sau: Theo nhóm 2 em.
Gia đình Lan có những ai?
Lan và những người trong gia đình đang làm
gì?
Gia đình Minh có những ai?
Minh và những người trong gia đình đang làm
gì?
Bước 2:
GV gọi đại diện 1 vài nhóm lên chỉ vào tranh
và nêu nội dung thảo luận của nhóm mình.
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV kết luận:
Mỗi người đều có bố, mẹ và những người thân
khác như: ông bà, anh, chị, em… .Mọi người
đều chung sống trong một ngội nhà gọi là gia
đình. Những người trong gia đình cần yêu
thương nhau, chăm sóc nhau, có như thế gia
đình mới yên vui hoà thuận
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:

MĐ: HS biết yêu quý, gắn bó quê hương
mình.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và thảo
luận theo nội dung sau:
+ Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh
vật nơi con sống?
Bước 2: Kiểm tra hoạt động:
Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và cô
cùng nghe.
Giáo viên nhận xét về hoạt động của học sinh
Hoạt động 3: Trò chơi : “Đi đúng quy định”.
MĐ: Học sinh biết thực hiện các quy định về
trật tự ATGT
Các bước tiến hành:
Bước 1: Hướng dẫn chơi:
+ Đèn đỏ, tất cả mọi người và phương tiện
giao thông phải dừng đúng vạch.
+ Đèn xanh, mọi người và xe cộ được phép
đi lại.
+ Đèn đỏ, thì 1 học sinh cầm biển đỏ đưa lên,
Học sinh QS và trả lời: theo cặp.
Bố mẹ lan, em Lan và Lan.
Đang dạo công viên, rồi về nhà quây quần ăn
cơm tối.
Ông, bà, bố, mẹ Minh và em Minh.
Đang ăn cơm.
Học sinh nêu lại nội thảo luận, chỉ vào tranh
để minh hoạ.
Nhóm khác nhận xét.

Học sinh lắng nghe.
lắng nghe nội dung yêu cầu.
HS thảo luận và nói cho nhau nghe về nơi
sống của mình và gia đình…. .
Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng
nghe.
Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu.
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
đèn xanh thì đưa biển xanh lên.
+ Ai vi phạm luật giao thông thì phải nhắc lại
quy định đi bộ trên đường.
Bước 2: Thực hiện trò chơi:
Giáo viên theo dõi học sinh chơi và sửa sai
giúp học sinh chơi tốt hơn.
+ Giáo viên nhận xét về hoạt động của học
sinh.
*Kết luận: Thực hiện đi theo tín hiệu đèn , đi
về phía bên phải là thực hiện đúng luật an
toàn giao thông . Như vậy là đảm bảo an toàn

trên đường đi học .
IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành
câu hỏi của giáo viên.
Cần đi sát mép đường bên phải của mình còn
trên đường có vỉa hè thì đi trên vỉa hè.
chú ý lắng nghe quy cách chơi và chơi thử một
vài lần.
Vài học sinh nhắc lại.
Thực hiện tốt nội dung đã học
Ngày soạn: 1/2/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010
Tập viết : BÀI : BẬP BÊNH , LỢP NHÀ
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá, kiểu
chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
*Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1
II.Chuẩn bị: Phiếu học tập ghi chữ mẫu
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC: viết.đôi guốc , rước đèn , kênh rạch
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
HS viết bảng con
Chấm bài tổ 3.

HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
HS viết bảng con từ bập bênh.
Nhận xét bổ sung
Các từ khác viết tương tự
3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm
4.Củng cố :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở
chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng
; bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp , bếp
lửa , giúp đỡ , ướp cá
HS nêu.
Viết bảng con
Thực hành bài viết.

HS nêu :bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp
, bếp lửa , giúp đỡ , ướp cá
Thực hiện ở nhà
Tập viết : ÔN TẬP
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: Viết đúng các chữ: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh
chếch, chúc mừng kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
*Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1
II.Chuẩn bị: Phiếu học tập ghi chữ mẫu
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC: viết từ: xinh đẹp , bếp lửa , giúp đỡ
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
HS viết bảng con
Chấm bài tổ 3.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
T
rường
T
iểu học
H

C

hơn
N
hơn
G
iáo án sáng
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
Viết bảng con từ: viên gạch
Nhận xét bổ sung
Các từ khác viết tương tự
3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm
4.Củng cố :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở
chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng
HS nêu.
Viết bảng con
HS nêu:viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ,
vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc
mừng
Thực hành bài viết.viên gạch, kênh
rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích,
chênh chếch, chúc mừng
Thực hiện ở nhà.
Toán: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết) và câu
hỏi(điều cần tìm) .Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài oán theo hình vẽ.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS làm quen với dạng toán có lời văn thành thạo.

*Ghi chú: Làm 4 bài toán trong bài học
II.Chuẩn bị:-Bộ đồ dùng toán 1.
-Bảng phụ chuẩn bị bài 4 SGK, các tranh vẽ trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Tính
17 - 6 = 15 - 2 = 19 - 8 = .
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu bài toán có lời văn:
Bài 1: Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi viết (nêu) số
thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán.
Sau khi hoàn thành bài toán, gọi học sinh đọc lại bài
toán.
Hỏi: bài toán cho biết gì?
2 em lên bảng làm , lớp bảng con
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh nhắc tựa.
Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới.
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N
hơn

G
iáo án sáng
Nêu câu hỏi của bài toán?
Theo câu hỏi này ta phải làm gì?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tự quan sát hình bài 2 để nêu bài toán. Giáo
viên giúp đỡ các em để hoàn thành bài tập của mình.
Bài 3: Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán
“Có 1 con gà mẹ và 7 con gà con. Hỏi …?”Bài toán
còn thiếu gì?
Cho học sinh nêu lại nguyên bài toán khi các em
hoàn thành đề bài toán.
Bài 4: Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm theo bàn
(hình thức thi đua) để hoàn thành bài tập của mình.
Tuyên dương nhóm hoàn thành sớm nhất và có kết
quả đúng nhất.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn.
Tính xem có tất cả bao nhiêu bạn.
Học sinh làm VBT và nêu miệng trước
lớp bài làm của mình.
Nêu yêu cầu của bài:
Thiếu câu hỏi. Các em thi nhau nêu các
câu hỏi cho phù hợp.
Nêu yêu cầu của bài:
Đọc lại nguyên đề toán.
Học sinh nhắc lại nội dung bài.

Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
Biết được phương hướng của tuần tới.
II.Các hoạt động dạy học:
1.Đánh giá trong tuần qua.
Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
Trang phục đầy đủ, đúng quy định( Thứ hai , ba mặc áo quần ngắn ; Thứ tư, năm ,sáu mặc áo
quần dài)
Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
Nộp các khoản tiền khá nhanh
Học có tiến bộ: Huy, Tuân
*Tồn tại:
Chưa học bài ở nhà: Khánh, Thuỷ, Chí Cường
Sách vở , đồ dùng chưa đầy đủ: Quân
Nói chuyện riêng trong giờ học: Thiện, Huy
2.Phương hướng tuần tới.
Phát huy những ưu điểm của tuần trước.
Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày thầy thuốc Việt Nam 3/2 ,
27/2
Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên.
T
rường
T
iểu học
H

C
hơn
N

hơn
G
iáo án sáng
Không ăn quà vặt.
Học và làm bài tập trước khi đến lớp.
Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra.
Mặc trang phục đúng quy định
Tiếp tục thu nộp các khoản tiền.
Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán.
Học các bước sinh hoạt sao
Trang trí lớp học theo chủ điểm tháng 2
Tập cho HS học thuộc các ngày lễ lớn trong năm .

×