Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tuần 10 lớp 1 CKTKN cả ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.82 KB, 24 trang )

Giáo án lớp 1  Giáoviên-Hồ Trần Thị Loan
TRƯỜNG TIỂUHỌC TRẦN QUỐC TOẢN 
Tuần 10 Ngày soạn: 28/ 10 /2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
*********************************
Tiết 2+ 3: Học vần
Bài 39 : Vần ua - âu
I.Mục tiêu
- Đọc được:au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái
cầu
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị :
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Da
̣
y UDCNTT
-Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : Viết: leo trèo, trái đào , chào
cờ,
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng cau có âm, dấu thanh nào đã


học?
Hôm nay học các vần mới au
GV viết bảng au
2.2. Vần au:.
a) Nhận diện vần:
phát âm
Nêu cấu tạo vần au?
So sánh vần au với âm ai.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
Phát âm mẫu: au
Viết bảng con
1 HS lên bảng Tiê
́
n , Vui
Cây cau
Âm c, .
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Có âm a đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều mở đầu bằng âm a
+Khác:vần au kết thúc bằng âm u
Tìm vần au và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
1
Giáo án lớp 1  Giáoviên-Hồ Trần Thị Loan
TRƯỜNG TIỂUHỌC TRẦN QUỐC TOẢN 
Đánh vần: a- u - au

Yêu cầu học sinh tìm vần au trên bộ chữ.
-Giới thiệu tiếng:
Ghép thêm âm c vào vần au để tạo tiếng
mới.
GV nhận xét và ghi tiếng cau lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
cờ - au - cau
Đọc trơn: cau
Cây cau
GV chỉnh sửa cho học sinh.
*Vần âu : ( tương tự vần au)
- Vần âu được tạo bởi âm â, u,
-So sánh vần âu với vần au?
Đánh vần: â - u - âu
cờ - âu - câu - huyền - cầu
cây cầu
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
au cây cau
âu cây c u ầ
Nhận xét chỉnh sửa
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng.
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần au , âu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu

Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới
học
Đọc lại bài
Nhận xét tiết 1
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng cau
Cả lóp .
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1,
nhóm 2, lớp
2 em.

Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần âu mở đầu bằng â
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
.
Toàn lớp theo dõi
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần au, âu
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em

6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
2
Giáo án lớp 1  Giáoviên-Hồ Trần Thị Loan
TRƯỜNG TIỂUHỌC TRẦN QUỐC TOẢN 
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu:
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
− Trong tranh có những gì?
− Tìm tiếng có chứa vần au , âu trong
câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần au , âu vào vở tập
viết
au cây cau
âu cái c u ầ
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: GV gợi ý cho học sinh bằng
hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt
theo chủ đề Trong tranh .
Trong tranh vẽ gì?
Bà đang làm gì? 2 cháu đang làm gì?
Bà thường dạy các cháu điều gì? Em có

thích làm theo lời khuyên của bà không?
Em yêu quý bà nhất ở điều gì?
Em có thích đi chơi cùng bà không?
Em đã giúp bà được việc gì chưa ?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần au và vần âu giống và khác
nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần au, âu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi
thành thạo
xem bài mới iu, êu ,nhận xét tiết học .
Cá nhân, nhóm, lớp (Chú ý các em
Tiến , Thư , Thành , Thảo Nguyên ......)
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc lại.
luyện viết ở vở tập viết
Bà cháu
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Quan sát tranh trả lời:
Trả lời theo suy nghĩ
− Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần au, âu

2 em
Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
.
Tiết 4: Đạo đức:
Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ (T2)
I.Mục tiêu:
3
Giáo án lớp 1  Giáoviên-Hồ Trần Thị Loan
TRƯỜNG TIỂUHỌC TRẦN QUỐC TOẢN 
-Biết : Đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn
-Biết yêu quý anh chị em trong gia đình
-Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
- Rèn cho HS có thói quen lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ
- Giáo dục HS biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
-Biết phân biệt các hành vi ,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị
nhường nhịn em nhỏ.
II. Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :Khi ai cho bánh em phải làm gì?
Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?
GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tên bài
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập:
+Mục tiêu: Nối được các bức tranh nên ,
k. nên.
+Tiến hành:

Tranh1: Anh không cho em chơi chung.
Tranh 2:Anh hướng dẫn dẫn em học bài.
Tranh 3:Hai chị em cùng làm việc nhà.
Tranh 4: Anh không nhường em.
Tranh 5: Dỗ em cho mẹ làm việc.
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh.
Hoạt động 2 :Gọi học sinh đóng vai thể
hiện theo các tình huống trong bài học.
Kết luận :
Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là
em thì phải lễ phép và vâng lời anh chị.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhịn em
nhỏ như thế nào?
Trong gia đình nếu em là em nhỏ thì em
nên làm những gì?
Tóm lại : Anh chị em trong gia đình là
những người ruột thịt.Vì vậy cần phải
thương yêu quan tâm......
3.Củng cố : Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
Nhường nhịn em, chia em phần hơn.
Nhường cho em chơi.
Vài HS nhắc lại.
Nêu YC bài tập: Quan sát tranh vẽ
Nối : nên hoặc không nên vào tranh
Không nên.
Nên.
Nên.
Không nên.

Nên.
- bày tỏ ý kiến của mình , cả lớp nhận xét
ưu tiên rèn kĩ năng cho các em còn nhút
nhát , chưa tự tin trong lớp Tiến , Thư ,
Thành , Khang , Vui ......)
Đóng vai thể hiện tình huống 2.
Đóng vai thể hiện tình huống 5.
Học sinh nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho
em.
Vâng lời anh chị.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu.
4
Giáo án lớp 1  Giáoviên-Hồ Trần Thị Loan
TRƯỜNG TIỂUHỌC TRẦN QUỐC TOẢN 
Học bài, xem bài mới. Thực hiện ở nhà.
*********************************
Ngày soạn: 29/ 11 /2010
Ngày giảng : Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Tiết 1+ 2 Học vần
Bài 40 : Vần iu – êu
I.Mục tiêu:
-Đọc được:iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :iu, êu, lưỡi rìu,
cái phễu
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iu, êu
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ: lưỡi rìu , câu ứng dụng , tranh luyện nói
Vật mẫu: cái phễu
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
Viết: lau sậy, sáo sậu, rau cải,
Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần
au, âu .
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng rìu có âm, dấu thanh nào đã
học?
Hôm nay học các vần mới iu
GV viết bảng iu
2.2. Vần iêu:.
a) Nhận diện vần:
phát âm
Nêu cấu tạo vần iu?
So sánh vần iu với vần au.
Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
Viết bảng con
1 HS lên bảng viết
Đọc sách giáo khoa.
cái rìu
AÂm r, thanh huyền .

Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Có âm i đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều kết thúc bằng âm u
+Khác:vần iu mở đầu bằng i
5
Giáo án lớp 1  Giáoviên-Hồ Trần Thị Loan
TRƯỜNG TIỂUHỌC TRẦN QUỐC TOẢN 
-Phát âm.
Phát âm mẫu: iu
Đánh vần: i- u - iu
-Giới thiệu tiếng:
Ghép thêm âm r , thanh huyền để tạo
tiếng mới. vào vần au để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng rìu lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
rờ - iu - riu - huyền - rìu
Đọc trơn: rìu ,
Đưa tranh rút từ khoá : Cái rìu
GV chỉnh sửa cho học sinh.
*Vần êu : ( tương tự vần iu)
- Vần êu được tạo bởi âm ê, u,
-So sánh vần êu với vần iu?
Đánh vần: ê - u - êu
phờ - êu - phêu - ngã - phễu
cái phễu
d)Hướng dẫn viết:

Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
iu cái rìu
êu cái ph u ễ
Nhận xét chỉnh sửa
Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng.
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần iu, êu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới
học
Đọc lại bài
Nhận xét tiết 1
Lắng nghe.
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp .(chú ý các
em đọc chậm Thư , Tiến , Khang , Vui ,
Thoa .......)
Học sinh ghép vần iu .
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghépvần iu , tiếng rìu
Học sinh đánh vần : i - u – iu
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1,
nhóm 2, lớp
Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần êu mở đầu bằngê

Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
Toàn lớp theo dõi , chú ý tư thế ngồi viết
cho các em viết chậm
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần iu, êu
Vài em đọc, 2 em gạch chân
Cá nhân , nhóm , lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
6
Giáo án lớp 1  Giáoviên-Hồ Trần Thị Loan
TRƯỜNG TIỂUHỌC TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu:
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
− Trong tranh có những gì?
− Tìm tiếng có chứa vần iu , êu trong
câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần iu , êu vào vở tập
viết

iu , l i rìu ưỡ
êu cái ph u ễ
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là
gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
Trong tranh .
Trong tranh vẽ những con vật gì?
Theo em các con vật trong tranh đang làm
gì?
Trong số những con vật đó , con vật nào
chịu khó?
Các em đi học thì chịu khó làm những gì?
Các con vật trong tranh có đáng yêu
không?
Em thích con vật nào nhất ? vì sao ?
Trong các con vật trên nhà em có con vật
nào? Em có thích con vật đó khồng ?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iu và vần êu giống và khác
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc lại.

Ai chịu khó ?
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
trâu , chim , gà ,chó...
Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp đồng
thanh
Học sinh luyện viết vào vở TV
Chú ý tư thế ngồi viết .
Quan sát tranh trả lời:
Đang làm việc
học bài và làm bài tập
Trả lời theo suy nghĩ
Nêu chủ đề luyện nói
Quan sát tranh trả lời câu hỏi gợi ý của
giáo viên
Học sinh trả lời theo suy nghĩ của mình.
Liên hệ thực tế và nêu.
.
7
Giáo án lớp 1  Giáoviên-Hồ Trần Thị Loan
TRƯỜNG TIỂUHỌC TRẦN QUỐC TOẢN 
nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần iu, êu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iu, êu
thành thạo
Tìm tiếng có chứa vần iu, êu trong các văn
bản bất kì
Xem bài mới iêu, yêu
Nhận xét giờ học
Cá nhân , nhóm , lớp .

Cá nhân
Toàn lớp làm vào bảng con.
Học sinh lắng nghe .
*********************************
Tiết 3: Toán:
Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , tập
biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- Rèn cho HS thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo
-Giáo dục HS yêu thích môn học
*Ghi chú: Làm bài 1(cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4
II. Chuẩn bị :
- Bảng con VBT
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Tính
2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
Gọi học sinh nêu miệng
3 - ? = 2 3 - ? = 1
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tên
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:Tính kết quả phép cộng
Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
Nhận xét cột 3?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ?
Gọi 4 em nêu miệng.
Nhận xét , sửa sai
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:

Cả lớp làmbảng con:
2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1
Học sinh lắng nghe.Vài em nêu : Luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh nêu miệng kết quả.
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Viết số thích hợp vào ô trống.
Lần lượt 4 em nêu.
3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 ,
2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3
Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.
8
Giáo án lớp 1  Giáoviên-Hồ Trần Thị Loan
TRƯỜNG TIỂUHỌC TRẦN QUỐC TOẢN 
Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.
2 .. 1 = 3 1 ... 2 = 3
2 ... 1 = 1 3.... 2 = 1
2 ....2 = 4 1 ....4 = 5
Nêu cách làm?
Bài 4:
a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài
toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
b) Tương tự bài a
Cùng HS nhận xét sửa sai
4.Củng cố, dặn dò: Ôn lại các phép tính trừ

trong phạm vi 3, xem trước bài : Phép trừ
trong phạm vi 4.
Nhận xét giờ học
2 + 1 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
1 + 2 = 3 2 + 2 = 4
2 em trả lời
Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả.
Hỏi Hùng còn lại mấy quả?
3 – 2 = 1 (quả)
HStự làm vào vở ô li, 1 em lên bảng làm
Thực hiện ở nhà.
*********************************
Ngày soạn : 30 / 10 /2010
Ngày giảng : Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2010
Tiết 2+ 3 : Học vần
Ôn tập
I .Mục tiêu :
-Giúp HS hiểu được một cách chắc chắn vần vừa học có kết thúc bằng chữ u hay chữ o.
-Đọc được các từ ứng dụng:
-Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sói và Cừu.
- Giáo dục học sinh sống cho học sinh thông qua hoạt động luyện nói.:Sói kiêu căng ,
độc ác , Cừu thông minh , bình tỉnh......
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói,
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.

Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài và ghi tên bài: Ôn tập.
Hỏi lại vần đã học, Giáo viên ghi bảng.
Giáo viên treo bảng ôn:
HS nêu : ưu, ươu.
HS 6 - 8 em
N1 : bầu rựơu. N2 : mưu trí.
3 em.
Cá nhân , nhóm , lớp .
9

×