Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

bài tập ôn tập cho unit 9,10,11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.99 KB, 1 trang )


15’ Test- đề A
Name: Class:
Mark:
1. Phát âm: Chọn từ có chữ cái phát âm khác với
những từ còn lại:
A. heat B. read C. meat D. ready
2. Dấu nhấn: Chọn từ có dấu nhấn trọng âm ở vị
trí khác với từ còn lại:
A. panic B. relieved C. attitude D. similar
3. Chia động từ trong ngoặc:
a. Last night, I (watch) T.V with my friends.
b. We enjoy (go) out on Sunday.
4. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
She is listening to the radio.
5. Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân.
We have different idea
6. Tìm dạng quá khứ của động từ đã cho:
a. come
b. work
15’ Test- đề B
Name: Class:
Mark:
1. Phát âm: Chọn từ có chữ cái phát âm khác với
những từ còn lại:
A. love B. study C. guitar D. honey
2. Dấu nhấn: Chọn từ có dấu nhấn trọng âm ở vị
trí khác với từ còn lại:
A. harrow B. peasant C. office D. relieved
3. Chia động từ trong ngoặc:
a. Everyday, I (go) to school by bus.


b. Do you mind (close) the door?
4. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
He was born in 1984.
5. Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân.
My sister is a farmer
6. Tìm dạng quá khứ của động từ đã cho:
a. do
b. listen
15’ Test- đề A
Name: Class:
Mark:
1. Phát âm: Chọn từ có chữ cái phát âm khác với
những từ còn lại:
A. heat B. read C. meat D. ready
2. Dấu nhấn: Chọn từ có dấu nhấn trọng âm ở vị
trí khác với từ còn lại:
A. panic B. relieved C. attitude D. similar
3. Chia động từ trong ngoặc:
a. Last night, I (watch) T.V with my friends.
b. We enjoy (go) out on Sunday.
4. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
She is listening to the radio.
5. Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân.
We have different idea
6. Tìm dạng quá khứ của động từ đã cho:
a. come
b. work
15’ Test- đề B
Name: Class:
Mark:

1. Phát âm: Chọn từ có chữ cái phát âm khác với
những từ còn lại:
A. love B. study C. guitar D. honey
2. Dấu nhấn: Chọn từ có dấu nhấn trọng âm ở vị
trí khác với từ còn lại:
A. harrow B. peasant C. office D. relieved
3. Chia động từ trong ngoặc:
a. Everyday, I (go) to school by bus.
b. Do you mind (close) the door?
4. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
He was born in 1984.
5. Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân.
My sister is a farmer
6. Tìm dạng quá khứ của động từ đã cho:
a. do
b. listen

×