Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ HIĐROCACBON KHÔNG NO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.75 KB, 13 trang )

TP TRC NGHIM V HIROCACBON KHễNG NO
1. Cho 3,15 gam hn hp hai anken k tip nhau trong dóy ng ng phn ng va vi 100 ml dung dch brom 0,60M.
Cht khớ c o iu kin tiờu chun. Cụng thc ca hai anken v th tớch ca chỳng l:
A. C
2
H
4
; 0,336 lớt v C
3
H
6
; 1,008 lớt B. C
3
H
6
; 0,336 lớt v C
4
H
8
; 1,008 lớt
C. C
2
H
4
; 1,008 lớt v C
3
H
6
; 0,336 lớt D. C
4
H


8
; 0,336 lớt v C
5
H
10
; 1,008 lớt
2. Chn tờn ỳng nht trong s cỏc tờn gi cho di õy ca cht cú cụng thc:
CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH=CH-CH
3
A. 4,5-imetylhex-2-en B. 45-imetylhex-2-en
C. 4,5-imetylhexen-2 D.4,5-imetyl hex-2-en
Chỳ ý: V cỏch gi tờn, trc õy ta vn gi tờn cỏc cht theo danh phỏp Quc t - na Vit Nam nhng theo chng trỡnh
ci cỏch, tờn gi cỏc cht theo danh phỏp Quc t c quy nh rt cht ch nờn khi vit tờn cỏc cht cỏc em phi tuõn th
iu ny.
3. Axetilen c iu ch t cht no sau õy?
A. CH
4
(1) B. (1) v (2) C. CaC
2
(2) D. Al
4
C
3
4. Axit axetic tỏc dng vi axetilen cho sn phm no di õy?

A.
CHCOOCCH
3

B. CH
3
COOCH
2
-CH
3
C. CH
3
-O-CO-CH=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2
Phng trỡnh: CH
3
COOH + CH

CH CH
3
COOCH=CH
2
. CH
3
COOH cng l mt tỏc nhõn cng dng H-A cú u H- d
in tớch dng.

5. Phn ng in hỡnh ca ankaien l loi phn ng no sau õy?
A. Phn ng th B. Phn ng hu
C. Phn ng cng v phn ng trựng hp D. Phn ng oxi hoỏ
6. t chỏy hon ton 4 gam hi ca mt hirocacbon mch h cn va 12,8 gam oxi thy th tớch CO
2
sinh ra bng 3
ln th tớch hirocacbon. Gi s phn ng c tin hnh trong bỡnh kớn dung tớch 1 lớt. Sau phn ng a bỡnh v 27,3
o
C,
ỏp sut trong bỡnh sau phn ng l:
A. 7,392 atm B. 12,320 atm C. 7,239 atm D. 12,230 atm
Bi gii: Cụng thc ca hirocacbon l C
3
H
y
(Do th tớch CO
2
sinh ra bng 3 ln th tớch hirocacbon).
C
3
H
y
+ (3 + y/4)O
2
3CO
2
+ y/2 H
2
O
T õy tpa cú h thc: 12,8(36 + y) = 4(3 + y/4).32 y = 4. Khi a bỡnh v 27,3

o
C thỡ hi nc ngng t, sau phn ng
ch cũn 0,3 mol CO
2
. Vy ỏp sut trong bỡnh sau phn ng l:
.392,7
1
)3,27273.(
273
4,22
.3,0
atm
V
nRT
p =
+
==
7. Hn hp A cú th tớch 896 cm
3
cha mt ankan, mt anken v hiro. Cho A qua xỳc tỏc Ni nung núng phn ng xy
ra hon ton c hn hp B cú th tớch 784 cm
3
. Cho B qua bỡnh ng dung dch brom d thy dung dch brom b nht
mu mt phn v khi lng ca nú tng 0,28 gam. Khớ cũn li cú th tớch 560 cm
3
v cú t khi hi so vi hiro l 9,4.
Cht khớ c o iu kin tiờu chun. Cụng thc ca hai hirocacbon l
A. C
2
H

6
v C
2
H
4
B. C
3
H
8
v C
3
H
6
C. CH
4
v C
2
H
4
D. C
4
H
10
v C
4
H
8
8. Dn hn hp M gm hai cht X v Y cú cụng thc phõn t C
3
H

6
, C
4
H
8
vo dung dch brom trong dung mụi CCl
4
thy
dung dch brom b nht mu v khụng cú khớ thoỏt ra. Ta cú cỏc kt lun sau:
a. X v Y l 2 xicloankan vũng 3 cnh.
b. X v Y l mt anken v mt xicloankan vũng 4 cnh
c. X v Y l 2 anken ng ng ca nhau.
d. X v Y l mt anken v mt xicloankan vũng 3 cnh
e. X v Y l mt xicloankan vũng 3 cnh v mt xicloankan vũng 4 cnh
f. X v Y khụng phi l ng ng ca nhau
Cỏc cõu ỳng l A, B, C hay D?
A. a, b, c, d B. a, b, d C. a, b, c, d, e D. a, c, d
Chỳ ý: Xicloankan vũng 3 hoc 4 cnh kộm bn. Cỏc Xicloankan vũng 5 cnh tr lờn bn.
+ Xicloankan vũng 3 cnh cú kh nng cng hp H
2
v lm mt mu dung dch Br2 (cng m vũng).
+ Xicloankan vũng 4 cnh ch cú kh nng cng hp H
2
, cú xỳc tỏc Ni, nhit .
Vũng 3 cnh hoc 4 cnh khụng nht thit phi cú 3 hoc 4 nguyờn t cacbon trong phõn t.
C
n
H
2n+1
C

m
H
2m+1
C
p
H
2p+1
C
m
H
2m+1
C
n
H
2n+1
C
p
H
2p+1
C
q
H
2q+1
9. Hn hp A gm mt ankan v mt anken. t chỏy hon ton A cn 0,3675 mol oxi. Sn phm chỏy cho qua bỡnh ng
dung dch Ca(OH)
2
d thy sinh ra 23 gam kt ta. Bit s nguyờn t cacbon trong ankan gp 2 ln s nguyờn t cacbon
trong anken v s mol ankan nhiu hn s mol anken. Cụng thc ca hai hirocacbon l
A. C
3

H
6
v C
6
H
14
B. C
3
H
6
v C
3
H
8
C. C
2
H
4
v C
3
H
8
D. C
2
H
4
v C
4
H
10

10. Cụng thc cu to ca 2,5-imetylhex-3-in l:
A. CH
3
-CH(CH
3
)-C

C-CH(CH
3
)-CH
3
B. CH

C-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
Hãy sống chỉ đề chết một lần thôi !
C. CH

C-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. CH
3

-C

C-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
11. Mt hn hp Z gm anken A v H
2
. T khi hi ca hn hp Z so vi hiro l 10. Dn hn hp qua bt Ni nung núng
ti phn ng hon ton thu c hn hp khớ B cú t khi so vi hiro l 15. Thnh phn % theo th tớch ca A trong hn
hp Z v cụng thc phõn t ca A l:
A. 66,67% v C
5
H
10
B. 33,33% v C
5
H
10
C. 66,67% v C
4
H
8
D. 33,33% v C
4
H
8
Bi gii: Hn hp Z gm anken C

n
H
2n
x mol v y mol H
2
.
Do thu c hn hp khớ B nờn trong B cũn d H
2
.
T õy ta cú cỏc h thc:







=
+
=
+
+
30
214
20
214
y
ynx
yx
ynx



30y = 20(x + y)

y = 2x. Thay vo mt trong hai biu thc ta cú:
.420
2
2.214
==
+
+
n
xx
xnx
Thnh phn % th tớch ca A trong hn hp Z l:
%.33,33100.
2
% =
+
=
xx
x
V
A
12. Khi cho axetilen hp nc cú xỳc tỏc HgSO
4
/H
2
SO
4

80
o
C thu c sn phm no sau õy?
A. CH
3
COOH B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
OH D. HCHO
13. Anken Z th lng. Hoỏ hi 1,4 gam Z trong bỡnh kớn dung tớch 0,5 lớt 273
o
C. Sau khi hoỏ hi ht ỏp sut bỡnh o
c 1,792 atm. Cụng thc phõn t ca anken Z l
A. C
3
H
6
B. C
2
H
4
C. C
4
H
8
D. C
5

H
10
Bi gii: S mol ca anken Z l:
02,0
)273273(
273
4,22
5,0.792,1
=
+
==
RT
PV
n
.
Khi lng mol (phõn t khi ca anken Z) l: 1,4/0,02 = 70. Vy CTPT ca Z l C
5
H
10
.
Chỳ ý: Ngoi ra ta da vo d kin Z th lng ( k thng) ta cng cú th d oỏn Z l C5H10 m khụng cn tớnh toỏn.
Nhng hirocacbon cú 4 nguyờn t cacbon tr xung thỡ th khớ iu kin thng, nhng HC cú t 5 n khong 18
nguyờn t C k thng l cht lng, cũn li l cht rn.
14. Khi iu ch etilen trong phũng thớ nghim t ancol etylic vi xỳc tỏc axit sunfuric c nhit trờn 170
o
C thỡ khớ
etilen thu c thng cú ln cỏc oxit nh CO
2
v SO
2

. lm sch etilen phi dựng hoỏ cht no di õy?
A. dung dch natri cacbonat B. dung dch brom
C. dung dch NaOH D. dung dch kali pemanganat loóng
Chỳ ý: NaOH cú tớnh kim mnh nờn hp th rt tt nhng oxit axit nh CO
2
v SO
2
.
bi ny khụng phi l phõn bit CO
2
v SO
2
nờn ta khụng dung Br
2
v KMnO
4
.
15. Cht no sau õy lm mt mu dung dch nc brom?
A. but-1-en (2) B. 2-metylpropen (3) C. C (1), (2) v (3) D. but-2-en
16. Cho bng d liu sau:
I. Tờn cht II. Cụng thc cu to
1 Hexan a CH
2
=CH-CH=CH
2
2 But-2-en b CH
3
(CH
2
)

4
CH
3
3 But-1-in c CH
3
-CH=CH-CH
3
4 Buta-1,3-ien d CH

C-CH
2
-CH
3
5 Xiclohexan
Khi ghộp tờn cỏc hp cht hu c ct (I) vi cỏc cụng thc cu to phự hp ct (II) bn hc sinh a ra cỏc kt qu
di õy. Hi kt qu no chớnh xỏc?
A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a B. 1-b, 2-d, 3-c, 4-a C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c D. 5-b, 2-c, 3-d, 4-a
Chỳ ý: Xiclohexan cú cụng thc dng vũng no 6 cnh (CH
2
)
6
.
17. iu kin anken cú ng phõn hỡnh hc l:
A. mi nguyờn t cacbon liờn kt ụi liờn kt vi hai nguyờn t hoc nhúm nguyờn t khỏc nhau
B. mi nguyờn t cacbon liờn kt ụi liờn kt vi hai nguyờn t hoc nhúm nguyờn t ging nhau
C. mi nguyờn t cacbon liờn kt ụi liờn kt vi hai nguyờn t hoc nhúm nguyờn t bt kỡ
D. bn nguyờn t hoc nhúm nguyờn t liờn kt vi hai nguyờn t cacbon liờn kt ụi phi khỏc nhau.
Chỳ ý: V ng phõn hỡnh hc cis trans.
C = C
A

B
C
D
iu kin cht trờn cú ng phõn hỡnh hc l: A B v C D. (hay núi cỏch khỏc, mi nguyờn t C liờn kt ụi liờn
kt vi hai nguyờn t hoc nhúm nguyờn t khỏc nhau).
Nu A > B v C > D v nguyờn (phõn) t khi thỡ ta cú ng phõn dng cis
Nu A > B v C < D v nguyờn (phõn) t khi thỡ ta cú ng phõn dng trans
Hãy sống chỉ đề chết một lần thôi !
Cỏch phõn biờt ng phõn cis-trans trờn ch phự hp vi hoỏ ph thụng (nú s khụng cũn ỳng vi mt s cht). phõn
bit ng phõn cis-trans chớnh xỏc thỡ ta phi dựng n h danh phỏp Z-E.
ng phõn trans- thỡ bn hn ng phõn cis-, chớnh vỡ iu ny m nhng cht cú trong thiờn nhiờn u dng trans-, in
hỡnh l cao su thiờn nhiờn: (-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-)n.
18. Hn hp X gm hai anken k tip nhau trong dóy ng ng. Trn mt th tớch hn hp X vi mt lng va khớ
oxi c mt hn hp Y ri em t chỏy hon ton thỡ thu c sn phm khớ v hi Z. T khi ca Y so vi Z l
744:713. (Cỏc th tớch khớ o cựng iu kin nhit v ỏp sut). Cụng thc phõn t ca 2 anken l:
A. C
5
H
10
v C
6
H
12
B. C

3
H
6
v C
2
H
4
C. C
4
H
8
v C
5
H
10
D. C
3
H
6
v C
4
H
8
Bi gii: t cụng thc chung cho X l CnH2n.
CnH2n + 3n/2O2 nCO2 + nH2O.
Ta cú h thc sau:
4,2
713
744
2/31

==
+
+
n
n
nn
. Vy hai anken l C2H4 v C3H6.
19. Cú hn hp X gm 3 hirocacbon A, B, C. Khi t chỏy hon ton ln lt A, B, C thỡ trong c 3 trng hp th tớch
CO
2
thu c u bng 2 ln th tớch ca mi hirocacbon cựng iu kin. A, B, C cú th l:
A. l ng phõn ca nhau B. l ng ng ca nhau
C. l ng khi ca nhau D. cú cựng s nguyờn t cacbon.
20. Cho 2,6 gam C
2
H
2
hp th ht trong 100 ml dung dch brom 1,8M thy dung dch brom b mt mu hon ton. Cỏc sn
phm thu c sau phn ng gm:
A. CHBr=CHBr v CHBr
2
-CHBr
2
B. CHBr=CHBr
C. CHBr
2
-CHBr
2
D. CHBr=CHBr hoc CHBr
2

-CHBr
2
Bi gii: s mol C
2
H
2
l 0,1. S mol Br
2
l 0,18. phn ng ht vi C
2
H
2
ta cn 0,2 mol Br
2
. Nh vy cỏc sn phm thu
c gm CHBr=CHBr v CHBr
2
-CHBr
2
.
21. Cú mt hn hp gm 11 gam ankan A v 20 gam ankin B cú th tớch 16,8 lớt. Bit rng chỳng cú cựng s nguyờn t
cacbon v A cú s nguyờn t hiro nhiu hn. Cht khớ c o iu kin tiờu chun. Cụng thc phõn t ca A v B l:
A. C
2
H
6
v C
2
H
2

B. C
4
H
10
v C
4
H
6
C. C
5
H
12
v C
5
H
8
D. C
3
H
8
v C
3
H
4
Bi gii: Cụng thc ca A v B l CnH2n+2 v CnH2n-2.
T õy ta cú h thc:
4,22
8,16
214
20

214
11
=

+
+ nn

n = 3.
Vy cụng thc ca A v B l C3H8 v C3H4.
22. Trong chui phn ng: butilen

X

Y

Z

T

axetilen. Cỏc cht X, Y, Z, T trong chui phn
ng trờn ln lt cú tờn gi:
A. but-2-en, butan, propen, metan B. butan, etan, cloetan, icloetan
C. butan, but-2-en, propen, metan D. butan, propan, etan, metan
Chỳ ý: T butan khụng cú cỏch no iu ch trc tip ra propan, t propan cng khụng cú cỏch no iu ch trc tip
ra etan,
23. Trong cỏc ng phõn cu to dng anken ca C
4
H
8
, cht cú ng phõn hỡnh hc l:

A. but-2-en B. but-1-en v but-2-en C. 2-metylpropen D. but-1-en
24. Cú bn bỡnh ng khớ: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
v CO
2
. Dựng cỏc no trong cỏc cỏch sau õy cú th nhn ra 4 khớ trờn (tin
hnh theo ỳng trỡnh t):
A. t chỏy, dựng nc vụi trong d B. Dựng nc vụi trong d, dựng dung dch brom
C. Dựng dung dch brom D. Dựng qu tớm m, t chỏy, dựng nc vụi trong d
25. Mt hn hp gm 3 hirocacbon cú s mol nh nhau. Tng khi lng phõn t ca 3 hirocacbon ny l 70. Hai trong
ba hirocacbon ca hn hp l:
A. C
4
H
4
v C
2
H
4
B. CH
4
v C

2
H
2
C. C
3
H
4
v CH
4
D. C
2
H
6
v C
2
H
4
Bi gii: Do ba hirocacbon cú s mol nh nhau nờn phõn t khi trung bỡnh ca hn hp l: 70/3 = 23,33. Vy phi cú 1
HC cú phõn t khi nh hn 23,33, ú l CH4.
Phõn t khi trung bỡnh ca hai HC cũn li l:
.27
2
1670
=

Vy mt HC trong hn hp phi l C2H2.
Hai trong ba HC ca hn hp l CH4 v C2H2.
26. Etilen d tham gia phn ng cng vỡ lớ do no sau õy?
A. Etilen l cht cú nm liờn kt


trong phõn t
B. Etilen cú phõn t khi bộ
C. Phõn t etilen cú mt liờn kt ụi (gm mt liờn kt

v mt liờn kt

)
D. Etilen l cht khớ khụng bn
27. Hn hp X gm 1 ankin A v 1 anken B, trong ú s nguyờn t hiro trong A bng s nguyờn t cacbon trong B. Hn
hp X lm mt mu va dung dch cha 0,08 mol brom. Mt khỏc, khi cho hn hp X phn ng ht vi hiro thỡ thu
c hn hp Y gm 2 ankan. t chỏy hon ton hn hp Y thu c 9,68 gam CO
2
v 5,04 gam H
2
O. Cht khớ c o
iu kin tiờu chun. Cụng thc cu to A, B v th tớch ca chỳng l:
A. C
2
H
2
; 0,448 lớt v C
3
H
6
; 0,668 lớt B. C
3
H
4
; 0,896 lớt v C
4

H
8
; 0,448 lớt
C. C
3
H
4
; 0,448 lớt v C
4
H
8
; 0,896 lớt D. C
2
H
2
; 0,668 lớt v C
3
H
6
; 0,448 lớt
Bi gii: Cụng thc ca A v B l CnH2n-2 v C2n-2H4n-4.
t x, y ln lt l s mol A v B. Ta cú h phng trỡnh
2x + y = 0,08
Hãy sống chỉ đề chết một lần thôi !
06,0
44
68,9
18
04,5
==+ yx

Gii ra ta c x = 0,02 v y = 0,04.
S mol CO2 thu c l 0,02.n + 0,04.(2n-2) = 0,22 n = 3.
Vy cụng thc A, B v th tớch ca chỳng l: C. C
3
H
4
; 0,448 lớt v C
4
H
8
; 0,896 lớt
28. Cú cỏc cõu sau núi v ankin:
1. Ankin l phn cũn li sau khi ly i 1 nguyờn t hiro t phõn t ankan
2. Ankin l hirocacbon mch h cú cụng thc phõn t C
n
H
2n-2
(
2n
)
3. Ankin l hirocacbon khụng no cú mt liờn kt ba C

C
4. Ankin l hirocacbon mch h cú mt liờn kt ba C

C
5. Ankin l nhng hp cht cú cụng thc chung l R
1
-C


C-R
2
vi R
1
, R
2
l nguyờn t hiro hoc gc hirocacbon no,
mch h.
Cỏc cõu ỳng l:
A. 4 v 5 B. 4 v 1 C. 4 v 2 D. 4 v 3
Chỳ ý: Cỏc cõu sai sa li l
1. Ankin l phn cũn li sau khi ly i hai nguyờn t H t phõn t ankan.
2. Ankin l hirocacbon mch h cú mt liờn kt ba trong phõn t v cú cụng thc phõn t l CnH2n-2 (
2n
).
3. Nh cõu 2.
4. v 5. ỳng.
29. lm mt mu 200 gam dung dch brom nng 20% cn dựng 10,5 gam anken X. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C
4
H
8
B. C
5
H
10
C. C
2
H
4

D. C
3
H
6
Bi gii: S mol anken cn dựng l 200*20/(100*160) = 0,25.
Phõn t khi ca anken l: 10,5/0,25 = 42. Vy X l C3H6.
30. X v Y l hai hirocacbon cú cựng cụng thc phõn t l C5H8. X l mt monome dựng trựng hp thnh cao su
isoprene; Y cú mch cacbon phõn nhỏnh v to kt ta khi cho phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
. Cụng thc cu to ca
X v Y ln lt l:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
v CH
3
-CH(CH
3
)-C

CH
B. CH
3
-CH=CH-CH=CH
2

v CH
3
-CH(CH
3
)-C

CH
C. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
v CH
2
(CH
3
)-CH
2
-C

CH
D. CH
3
-CH=CH-CH=CH
2
v CH
2
(CH
3

)-CH
2
-C

CH
31. Cho cỏc d kin liờn quan n mt s ankaien nh sau:
1. T khi hi ca ankaien A so vi amoniac l 4.
2. Trn ln mt ankaien B th khớ vi etan theo t l th tớch 1: 2 c hn hp khớ cú t khi so vi hiro bng 19.
3. Trong phõn t ankaien D cú 6 liờn kt

.
4. Ankaien E cú tờn gi: 2,3-imetylbuta-1,3-ien.
A, B, D, E cú cụng thc phõn t ln lt l:
A. C
5
H
8
, C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
6
H
10
B. C

5
H
8
, C
3
H
4
, C
6
H
10
, C
4
H
6
C. C
5
H
8
, C
6
H
10
, C
4
H
6
, C
3
H

4
D. C
5
H
8
, C
4
H
6
, C
3
H
4
, C
6
H
10
Bi gii:
1. Cụng thc ankaien l CnH2n-2. Nh vy 14n 2 = 4*17 = 5. Cụng thc ca A l: C5H8.
2. Ta cú:
2*19
21
2.30
=
+
+M

M = 54 n = 4. Cụng thc ca B l: C4H6.
n õy ta cú th kt lun c ỏp ỏn ỳng D.
3. to ra mt liờn kt cng hoỏ tr cn 2 electron. n nguyờn t C cú 4n electron, 2n-2 nguyờn t H cú 2n-2 electron.

Tng s electron trong phõn t ankaien l 6n-2 to ra 3n-1 liờn kt cng hoỏ tr, trong ú cú 3n-3 liờn kt xớch ma (trong
ú cú 2 liờn kt PI).
Vy 3n 3 = 6 n = 3. Cụng thc ca D l : C3H4.
4. E cú cụng thc: CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2. Cụng thc phõn t ca E l C6H10.
32. Cao su buna l sn phm ca phn ng trựng hp monome no di õy?
A. Isopren B. Vinyl clorua C. ivinyl D. Etilen
Chỳ ý: vinyl cú cụng thc l CH2=CH-, ivinyl tc l CH2=CH-CH=CH2 (tc buta-1,3-ien) dựng sn xut cao su buna.
Isopren cú cụng thc: CH2=C(CH3)-CH=CH2 l monomer ca cao su thiờn nhiờn.
33. t chỏy hon ton 0,014 mol hn hp 2 ankin k tip nhau trong dóy ng ng. Sn phm chỏy cho hp th ht vo
dung dch cha 0,03 mol Ca(OH)
2
thy to ra 2 gam kt ta trng. Cụng thc phõn t ca 2 ankin v th tớch ca chỳng
(ktc) l
A. C
2
H
2
; 0,2688 lớt v C
3
H
4
; 0,0448 lớt B. C
2
H
2
; 0,0448 lớt v C
3
H
4
; 0,2688 lớt

C. C
3
H
4
; 0,2688 lớt v C
4
H
6
; 0,0448 lớt D. C
3
H
4
; 0,0448 lớt v C
4
H
6
; 0,2688 lớt
34. Cú 0,896 lớt hn hp A gm 2 hirocacbon mch h lm mt mu va 100 ml dung dch brom 0,5M. Sau phn ng
thy cũn 0,336 lớt khớ khụng b hp th. T khi hi ca A so vi hiro l 19. Cht khớ c o iu kin tiờu chun.
Cụng thc phõn t ca hai hirocacbon l:
A. C
2
H
2
v C
4
H
10
B. C
2

H
2
v C
3
H
8
C. C
3
H
4
v C
4
H
10
D. C
3
H
4
v C
3
H
8
35. ng vi cụng thc phõn t C
5
H
8
cú bao nhiờu ng phõn dng ankin?
Hãy sống chỉ đề chết một lần thôi !
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chú ý: Đề bài hỏi đồng phân dạng ankin. Ta có ba đồng phân sau:

C

C-C-C-C, C

C-C(C)
2
, C-C

C-C-C.
36. Hỗn hợp A (gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ankan) có tỉ khối hơi so với hiđro là 14,25. Cho
1,792 lít hỗn hợp A qua dung dịch brom dư thấy có 0,448 lít khí không bị brom hấp thụ. Sau phản ứng khối lượng bình
đựng dung dịch brom tăng 1,96 gam. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của hiđrocacbon và thành
phần % theo thể tích của ankan trong hỗn hợp A là
A. C
4
H
8
, C
3
H
6
và CH
4
; 25% B. C
4
H
8
, C
3
H

6
và CH
4
; 75%
C. C
2
H
4
, C
3
H
6
và CH
4
; 25% D. C
2
H
4
, C
3
H
6
và CH
4
; 75%
37. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Khi nói về khả năng phản ứng của các chất này thì nhận định nào
sau đây là đúng?
A. không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO
4
B. có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

C. có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
D. cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
Chú ý: Metan là ankan nên không có khả năng phản ứng với dung dịch Br2 và KMnO4.
Các ankin có nối ba ở đầu mạch cho phản ứng thế với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng.
38. Cho sơ đồ phản ứng sau:
CaC
2
A
B
E
D
polietilen
cao su buna
Các chất A, B, D, E lần lượt có công thức cấu tạo là:
A. CH

CH, CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH

C-CH=CH
2
, CH
2

=CH
2
B. CH
2
=CH
2
, CH

C-CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH

CH
C. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH

C-CH=CH
2
, CH


CH
D. CH

CH, CH

C-CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
2
=CH
2
Chú ý: từ axetilen ta tiến hành nhị hợp (đime) để tạo thành vinylaxetilen trong điều kiện xúc tác CuCl, NH4Cl và nhiệt độ.
2CH

CH  CH

C-CH=CH2.
CaC2 phản ứng với H2O (hoặc axit) tạo thành C2H2.
Al4C3 phản ứng với H2O (hoặc axit) tạo thành CH4.
Mg2C3 phản ứng với H2O (hoặc axit) tạo thành C3H4.
39. Hỗn hợp A gồm một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này được 12,6 gam H
2
O, khối lượng oxi cần
dùng cho phản ứng này là 36,8 gam và thể tích CO
2

sinh ra bằng
3
8
thể tích hỗn hợp A. Lấy 5,5 gam A cho qua dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
(dùng dư) thì khối lượng kết tủa thu được nhỏ hơn 15 gam. Công thức phân tử đúng của 2 hiđrocacbon
là:
A. C
4
H
10
và C
3
H
6
B. C
2
H
6
và C
3
H
4
C. C
2
H
6

và C
2
H
2
D. C
4
H
10
và C
2
H
2
Bài giải: Áp dụng định luật bảo toàn mol nguyên tố oxi, ta có thể tính được số mol CO2.
8,0
2
18/6,1216/8,36
=


Số mol A là 0,3.
Đặt công thức của hai chất là CnH2n+2 (x mol) và CmH2m-2 (y mol). Ta có:
nx + my = 0,8
(n+1)x + (m-1)y = 0,7
x + y = 0,3.
Từ đây ta có thể tính được x = 0,1 và y = 0,2.
Như vậy n + 2m = 8. Ta có các trường hợp sau: (n phải chẵn).
TH1: n = 2  m = 3
TH2: n = 4  m = 2
Dựa vào dữ kiện cuối là khối lượng kết tủa ta sẽ loại được TH2.
CH


C-CH3 + AgNO3 + NH3  AgC

C-CH3 + NH4NO3
 Khối lượng kết tủa thu được là: 0,1.147 = 14,7 < 15 (Trong 5,5 gam A có 0,1 mol ankin và 0,05 mol ankan).
HC

CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC

CAg + 2NH4NO3
 Khối lượng kết tủa là 0,1.240 = 24 > 15 (loại).
Vậy công thức phân tử đúng của hai HC là C2H6 và C3H4.
40. Cho các câu sau:
1. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
2. Những hiđrocacbon không no có hai liên kết đôi trong phân tử là ankađien.
3. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.
4. Ankađien là những hiđrocacbon có công thức chung là C
n
H
2n-2
(
3≥n
).
Số câu đúng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Chú ý: Chỉ có ý 1 đúng, các ý khác sai.
2. Chưa đầy đủ, có thể có mạch vòng.
H·y sèng chØ ®Ò chÕt mét lÇn th«i !
3. Ankin cũng có khả năng cộng hợp với hai nguyên tử H.
4. Công thức CnH2n-2 (n>=3) có thể là ankin

41. Một bình kín dung tích 2 lít ở 27,3
o
C chứa 0,03 mol C
2
H
2
; 0,015 mol C
2
H
4
và 0,04 mol H
2
. Trong bình trên đã có sẵn
một ít bột Ni (thể tích không đáng kể), nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa bình về nhiệt độ
ban đầu được hỗn hợp khí A gồm 3 hiđrocacbon có áp suất p
2
. p
2
nhận kết quả
A. 0,6 atm B. 1,6 atm C. 1,2 atm D. 1,0 atm
42. Cho butađien tác dụng với hiđro có kim loại Ni làm xúc tác có thể thu được:
A. isobutilen B. butilen C. butan D. isobutan
43. Chọn định nghĩa đúng về anken.
A. Anken là những hiđrocacbon ứng với công thức C
n
H
2n
(
2≥n
).

B. Anken là những hiđrocacbon không no là phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
C. Anken là những hiđrocacbon mà phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
D. Anken là những hiđrocacbon không no có công thức C
n
H
2n
(
2≥n
).
Chú ý:
A. Ứng với công thức phân tử CnH2n còn có xicloankan.
B. Có thể có mạch vòng không no, chỉ chứa 1 nối đôi trong phân tử.
C. Như ý B.
D. Ứng với công thức phân tử CnH2n có thể là anken (không no) hoặc xicloankan (no).
44. Trong số các đồng đẳng của etilen thì chất nào có thành phần % nguyên tố cacbon là 85,71%?
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. Tất cả các anken D. C
6
H
12
Chú ý: Tất cả các anken đều có công thức chung (CH2)n nên thành phần % về khối lượng các nguyên tố là giống nhau.
Ở đây một số bạn thử trường hợp A thấy đúng chọn luôn đáp án A, tất nhiên là vẫn đúng nhưng đáp án đúng nhất là đáp án
C. Khi chọn đáp án các em thử trường hợp thì cũng nên xem các trường hợp còn lại để tránh nhầm lẫn.

45. Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho X tác dụng với 3,136 lít hiđro tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
Y gồm 2 khí trong đó có hiđro dư và một hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi dẫn hỗn hợp khí và hơi sinh ra
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 13,52 gam đồng thời có 16 gam kết tủa được tạo thành.
Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức của hai hiđrocacbon là:
A. C
3
H
8
và C
3
H
6
B. C
5
H
12
và C
5
H
10
C. C
2
H
6
và C
2
H
4

D. C
4
H
10
và C
4
H
8
Bài giải: Số mol hiđro là 0,14. Công thức của ankan và anken là CnH2n+2 và CnH2n ( n >=2)
Hiđrocacbon trong Y là CnH2n+2 x mol và y mol H2. Ta có:
Khi đốt cháy hỗn hợp Y ta thu được: nx mol CO2 và (nx + x + y) mol H2O. Từ đây ta có:
nx = 16/100 = 0,16
Khối lượng bình tăng là tổng khối lượng của CO2 và H2O.
44nx + 18(nx + x + y) = 13,52
 x + y = 0,2
 Số mol ankan ban đầu là: 0,2 – 0,14 = 0,06.  0,6 < x < 0,2. Vậy
67,2
06,0
16,0
2,0
16,0
8,0 =<<= n
Vậy n = 2. Công thức hai hiđrocacbon là C2H6 và C2H4.
46. Có 3 hiđrocacbon A, B, D có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó tỉ lệ mol nguyên tử hiđro và cacbon lần lượt là1:1,
2:1, 3:1. A, B lần lượt có công thức phân tử:
A. C
4
H
4
, C

4
H
8
B. C
3
H
4
, C
3
H
6
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
D. C
6
H
6
, C
6
H
12
47. Có hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon A, B, C. Khi đốt cháy lần lượt A, B, C thì trong cả ba trường hợp thể tích CO
2
thu

được đều bằng hai lần thể tích của mỗi hiđrocacbon ở cùng điều kiện. Trong hỗn hợp X, nếu đốt cháy hoàn toàn A và C thì
số mol CO
2
và H
2
O sinh ra bằng nhau, còn nếu đốt cháy hoàn toàn A và B thì tỉ lệ số mol H
2
O và CO
2
thu được là
14
17
. A,
B, C và thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp X là:
A. C
2
H
6
, 30% - C
2
H
4
, 30% - C
2
H
2
, 40% B. C
3
H
8

, 30% - C
3
H
6
, 30% - C
3
H
4
- 40%
C. C
2
H
6
, 30% - C
2
H
4
, 40% - C
2
H
2
, 30% D. C
2
H
6
, 40% - C
2
H
4
, 30% - C

2
H
2
, 20%
Bài giải: Khi đốt cháy lần lượt A, B, C thì trong cả ba trường hợp, thể tích CO2 thu được đều bằng hai lần thể tích của mỗi
HC ở cùng điều kiện  A, B, C đều có 2 nguyên tử C trong phân tử. Công thức phân tử A, B, C có thể là C2H2, C2H4,
C2H6.
Khi đốt cháy A và C thì số mol CO2 và H2O sinh ra bằng nhau, vậy A, C có thể là C2H6, C2H2 và có số mol bằng nhau.
Khi đốt cháy A và B thì thu được CO2 và H2O với H2O có số mol lớn hơn số mol CO2, như vậy trong A, B phải có 1 chất
là ankan, Vậy A là C2H6, B là C2H4 và C là C2H2.
 Tự chọn lượng chất, số mol ankan A là 17 – 14 = 3 = số mol ankin C.  Số mol anken là 14/2 – 3 = 4.
Vậy đáp án C đúng.
48. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A thấy số mol CO
2
sinh ra bằng 2 lần số mol H
2
O. Biết A là một ankin, công thức
của A là:
A. C
3
H
4
B. C
2
H
2
C. C
5
H
8

D. C
4
H
6
49. Khi cho isopren tác dụng với HCl (tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo là:
A. CH
2
Cl-CH(CH
3
)-CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-CH
2
Cl
H·y sèng chØ ®Ò chÕt mét lÇn th«i !
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CCl=CH
2
D. CH
3
-CCl(CH

3
)-CH=CH
2
Chú ý: Phản ứng cộng vào nối đôi hoặc nối ba với tác nhân dạng H – A tuân theo quy tắc cộng Maccopnhicop, với
ankađien đối xứng ta có các sản phẩm cộng -1,2 và -1,4; sản phẩm chính trong trường hợp này phụ thuộc vào nhiệt độ.
Với các ankađien bất đối xứng như Isopren ta có các sản phẩm cộng -1,2; -1,4 và -3,4 và tất yếu sảnphẩm chính trong
trường hợp này cũng phụ thuộc vào nhiệt độ. Nhưng với các đáp án trên thì sản phẩm chính ở đây là sản phẩm ở đáp án D.
50. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon thu được CO
2
và H
2
O, trong đó thể tích CO
2
bằng 2 lần thể tích hiđrocacbon ở cùng
điều kiện. Trong phân tử của hiđrocacbon này nhất thiết phải có
a. 2 nguyên tử C b. 2 nguyên tử hiđro
c. 4 nguyên tử hiđro d. 6 nguyên tử hiđro
Nhận định đúng là:
A. a, c và d B. a, b, c và d C. a và b D. a
Chú ý: ở câu này, đề bài chỉ nói đến thể tích CO2 bằng 2 lần thể tích HC ở cùng điều kiện nên ta chỉ suy ra được HC trên
có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử  Đáp án D đúng.
51. Có 2,24 lít hỗn hợp A gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hiđro. Đốt cháy hết A cần 6,944 lít oxi. Sản
phẩm cháy cho qua bình (1) đựng P
2
O
5
thấy khối lượng bình (1) tăng 3,96 gam. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Công thức cấu tạo hai anken và % thể tích của hiđro trong hỗn hợp A là
A. C
3

H
6
, C
4
H
8
và 80% B. C
2
H
4
, C
3
H
6
và 80%
C. C
2
H
4
, C
3
H
6
và 20% D. C
3
H
6
, C
4
H

8
và 20%
52. Vinylaxetilen được tạo ra từ hợp chất và trong điều kiện nào sau đây?
A. Trùng hợp axetilen ở 100
o
C có xúc tác CuCl, NH
4
Cl
B. Trùng hợp axetilen ở 600
o
C có bột than
C. Trùng hợp butađien với xúc tác Na kim loại
D. Trùng hợp isoprene
Chú ý: Vinylaxetilen có công thức là CH

C-CH=CH2 được sinh ra khi tiến hành nhị hợp axetilen ở điều kiện đáp án A.
53. Polietilen và polietilen-propilen được tạo ra từ phản ứng nào dưới đây?
A. Phản ứng tách nước của ancol.
B. Phản ứng cộng với hiđro.
C. Phản ứng trùng hợp etilen và phản ứng đồng trùng hợp etilen-propilen.
D. Phản ứng cộng với HCl.
54. Một bình kín dung tích 2 lít chứa 0,03 mol C
2
H
2
; 0,015 mol C
2
H
4
; 0,04 mol H

2
và một ít bột Pd (có thể tích không đáng
kể). Nung nóng bình đến phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ 27,3oC thì có áp suất p1. p1 nhận giá trị
A. 0,70 B. 1,20 C. 0,68 D. 1,00
Bài giải: Khi thực hiện phản ứng cộng H2 với xúc tác Pd, ta chỉ thu được sản phẩm có chứa các nối đôi trong phân tử 
Chỉ có C2H2 phản ứng, sau phản ứng có 0,45 mol C2H4 và 0,1 mol H2.
Áp suất trong bình sau phản ứng là:
776,6
2
)3,27273.(273/4,22.55,0
1 =
+
==
V
nRT
p
55. Anken C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 7 đồng phân D. 5 đồng phân
Chú ý: Anken C5H10 chỉ có 5 đồng phân cấu tạo (không tính đồng phân hình học).
56. Tính chất quan trọng nhất của cao su là tính chất nào?
A. Tan trong dung môi hữu cơ B. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt
C. Không tan trong nước D. Có tính đàn hồi
Chú ý: Cao su chắc chắn phải có tính đàn hồi (tự hồi phục hình dạng ban đầu khi không chịu tác dụng của ngoại lực)
Chất dẻo là chất khi thôi chịu tác dụng của ngoại lực thì nó vẫn giữ nguyên hình dạng khi bị biến dạng.
Cao su có tất cả các tính chất A, B, C, D.
57. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hiđrocacbon A thấy số mol CO

2
sinh ra bằng 2 lần số mol H
2
O. Công thức đơn giản nhất của
A là:
A. C
3
H
4
B. C
2
H
2
C. CH
2
D. CH
Chú ý: C2H2 không phải là công thức đơn giản nhất. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH gồm: C2H2, C4H4,
C6H6, C8H8, …
58. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B đều ở thể khí.
- Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm a mol A và b mol B thì khối lượng CO
2
sinh ra nhiều hơn khối lượng H
2
O là
7,6 gam.
- Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm b mol A và a mol B thì khối lượng CO
2
sinh ra nhiều hơn khối lượng H
2
O là

6,2 gam.
Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tổng số nguyên tử cacbon trong A và B nhận kết quả:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
59. Đốt cháy hoàn toàn 4 gam hơi của một hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 12,8 gam oxi. Biết thể tích CO
2
sinh ra bằng 3
lần thể tích hiđrocacbon. Công thức phân tử là:
A. C
3
H
4
B. C
3
H
8
C. C
3
H
6
D. C
3
H
2
60. Đốt cháy hoàn toàn anken Y bằng một lượng oxi vừa đủ trong bình kín ở 150
o
C, sau phản ứng ở nhiệt độ đó áp suất
bình không đổi. Công thức phân tử của anken Y là
A. C
4
H

8
B. C
3
H
6
C. C
5
H
10
D. C
2
H
4
H·y sèng chØ ®Ò chÕt mét lÇn th«i !
61. Cho 0,448 lít (đktc) một anken ở thể khí vào một bình kín dung tích 11,2 lít chứa sẵn 11,52 gam không khí (
28,8M =
).
Đốt cháy hỗn hợp trong bình, sau phản ứng giữ bình ở nhiệt độ 136
o
C, áp suất bình đo được là 1,26 atm. Biết rằng sau phản
ứng cháy còn dư oxi. Công thức của anken là:
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C

2
H
4
D. C
4
H
4
62. Phản ứng cộng HCl vào phân tử các đồng đẳng của etilen tuân theo quy tắc nào sau đây?
A. Quy tắc thế B. Quy tắc cộng Maccopnhicop
C. Không theo quy tắc nào D. Quy tắc Zaixep
63. Dùng dung dịch brom làm thuốc thử có thể phân biệt được cặp chất nào trong số các cặp chất dưới đây?
A. etilen và propilen B. axetilen và propin C. etan và etilen D. metan và etan
64. Trong kết quả nghiên cứu bằng phương pháp vật lý cho thấy rằng:
A. Trong phân tử etilen, các liên kết
σ
nằm trên một mặt phẳng tạo thành những góc liên kết ~ 120
o
.
B. Trong phân tử etilen, các liên kết
σ
nằm trên một mặt phẳng tạo thành những góc liên kết ~ 180
o
.
C. Trong phân tử etilen, các liên kết
σ
và liên kết
π
nằm trong một mặt phẳng tạo thành những góc liên kết ~ 120
o
.

D. Trong phân tử etilen, các liên kết
σ
không nằm trên một mặt phẳng.
Chú ý: etilen có các liên kết xích ma nằm trên một mặt phẳng (2 nguyên tử C và 4 nguyên tử H đều nằm trên cùng mặt
phẳng).
+ Liên kết xích ma là liên kết hình thành do sự xen phủ trục giữa hai obitan (s-s, s-p, p-p), vùng xen phủ rộng nên liên kết
xích ma bền.
+ Liên kết PI là liên kết hình thành do sự xen phủ bên giữa hai obitan, vùng xen phủ nhỏ nên liên kết kém bền.
65. Trong một bình kín dung chứa hỗn hợp gôm hiđrocacbon X mạch hở và hiđro có xúc tác Ni (thể tích Ni không đáng
kể). Nung nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi
nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Công thức
phân tử của X là:
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
2
H
4
D. C
4

H
4
66. Trong các chất đồng phân cấu tạo dạng anken của C
4
H
8
, chất có khả năng cộng hợp với hiđroclorua tạo một sản phẩm
cộng duy nhất là:
A. but-1-en và but-2-en B. 2-metylpropen C. but-1-en D. but-2-en
67. Một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở A và B (trong phân tử chứa không quá một liên kết bội). 672 ml hỗn hợp này
tác dụng được với tối đa 896 ml H
2
. Cho hỗn hợp qua dung dịch brom dư thấy vẫn còn khí bay ra. Hai hiđrocacbon này
thuộc dạng:
A. anken và xicloankan B. anken và ankin C. ankan và ankin D. ankan và anken
Bài giải: Hai hiđrocacbon trong phân tử chứa không quá một liên kết bội  A, B có thể là ankan, anken, ankin.
Số mol H2 là 0,04; số mol hỗn hợp là: 0,03.
Cho hỗn hợp qua dung dịch brom thấy khí bay ra  Trong hỗn hợp có ankan.
1< Số mol H2/số mol hỗn hợp = 1,333 < 2
 Hiđrocacbon còn lại là ankin.
Vậy hai hiđrocacbon này là ankan và ankin.
68. Cao su buna-S là sản phẩm của phản ứng nào và của chất nào sau đây?
A. Phản ứng cộng buta-1,3-đien B. Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren
C. Phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren D. Phản ứng đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren
69. Cho sơ đồ phản ứng:
CH
4
A
B
D

poli(vinyl clorua)
poli(vinyl axetat)
andehit axetic
Các chất A, B, D lần lượt có tên gọi là:
A. etin, vinyl axetat, cloeten B. etin, vinyl axetat, vinyl clorua
C. axetilen, vinyl axetat, vinyl clorua D. axetilen, vinyl clorua, vinyl axetat
70. Cho hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) đi qua dung dịch brom thì lượng brom tham gia phản ứng là 8 gam. Thể tích khí
bị brom hấp thụ là:
A. 5,6 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Bài giải: Khí bị brom hấp thụ là etilen với số mol là 8/160 = 0,05.
Thể tích khí bị brom hấp thụ là 0,05.22,4 = 1,12 lít.
71. Cho các ankin: pent-2-in; 3-metylpent-1-in; 2,5-đimetylhex-3-in và pent-1-in. Trong các ankin này, số chất có khả năng
tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
72. Trong phản ứng đốt cháy một hiđrocacbon A, a là số mol CO
2
, b là số mol H
2
O.
a. Nếu A là ankan thì tỉ lệ
a
b
m =
thoả mãn là:
A.
2m1 ≤<
B.
1m
2
1

<≤
C.
2m1 <<
D.
1m >
Bài giải: Với ankan: CnH2n+2 + (3n+1)/2 O2  nCO2 + (n+1) H2O. ( n > =1)
H·y sèng chØ ®Ò chÕt mét lÇn th«i !
2
1
1
1
1 ≤+=
+
==<
nn
n
a
b
m
b. Nếu A là ankin thì tỉ lệ
a
b
m =
thoả mãn là:
A.
2m1 ≤<
B.
1m
2
1

<≤
C.
2m1 <<
D.
1m0 <<
c. Nếu A là aren, ta có thể kết luận như thế nào về tỉ lệ
a
b
m =
A.
2m1 ≤<
B.
1m
2
1
<≤
C.
2m1 <<
D.
2
1
m0 <<
Bài giải: Với A là Aren CnH2n-6 (n >=6).
1
3
1
3
2
1
<−=


==≤
nn
n
a
b
m
d. Nếu A là ankađien, ta có thể kết luận như thế nào về tỉ lệ
a
b
m =
A.
2m1 ≤<
B.
1m
3
2
<≤
C.
2m1 <<
D.
3
1
m0 <<
73. Trong phản ứng đốt cháy hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon, a là số mol CO
2
, b là số mol H
2
O.
Nếu hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken thì tỉ lệ

a
b
m =
thoả mãn là:
A.
2m1 ≤<
B.
1m
2
1
<≤
C.
2m1 <<
D.
1m >
Bài giải: Hỗn hợp gồm x mol ankan CnH2n+2 và y mol CmH2m khi đốt cháy ta được:
21
)1(
1 <
+
+=
+
++
==<
mynx
x
mynx
mynx
a
b

m
(n>=1; m>=2, x, y >0).
74. Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon (chỉ thuộc nhóm ankan hoặc anken hoặc ankin hoặc aren) ta thu được hỗn hợp
sản phẩm khí và hơi là CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Hỗn hợp X có thể gồm 2 anken B. Hỗn hợp X có thể gồm 1 ankan và 1 anken
C. Hỗn hợp X có thể gồm 1 ankan và 1 aren D. Hỗn hợp X có thể gồm 1 anken và 1 aren
75. Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu
nước brom; tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
2
=CH
2
.
C. CH

2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH=CH-CH
3
.
Bài giải: Hỗn hợp Y không làm mất màu dung dich Br nên Y chứa ankan + H2 dư.; x là số mol anken, y là số mol H2 ban
đầu. Ta có:







=
+
=
+
+
26
214
2,18
214
y
ynx

yx
ynx

26y = 18,2(x + y)

7,8y = 18,2x  y = 7x/3. Thay vào một trong hai biểu thức, ta được
n = 4. Công thức phân tử của anken là C4H8. Do Anken phản ứng cộng với HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất nên anken
phải có cấu tạo đối xứng  Công thức cấu tạo của anken là: CH3-CH=CH-CH3.
76. Cho hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng
brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH
4
có trong X là
A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%.
Bài giải: x, y, z lần lượt là số mol của 3 hiđrocacbon trong 8,6 gam hỗn hợp.
Ta có: 16x + 28y + 26z = 8,6 và y + 2z = 48/160 = 0,3
a, b, c lần lượt là số mol của 3 hiđrocacbon trong 13,44 lít hỗn hợp X. Ta có:

a + b + c = 13,44/22,4 = 0,6
c = số mol AgC=-CAg = 36/240 = 0,15.
Như vậy:
zzyx
c
cba
z
zyx
44
15,0
6,0
=++⇒==
++
=
++
Giải hệ 3 ẩn ta thu được x = 0,2; y = z = 0,1.
Phần trăm thể tích của CH4 là 0,2/0,4 = 0,5 (50%).
H·y sèng chØ ®Ò chÕt mét lÇn th«i !
77. Hn hp X gm axit Y n chc v axit Z hai chc (Y, Z cú cựng s nguyờn t cacbon). Chia X thnh hai phn
bng nhau. Cho phn mt tỏc dng ht vi Na, sinh ra 4,48 lớt khớ H
2
( ktc). t chỏy hon ton phn hai, sinh ra 26,4
gam CO
2
. Cụng thc cu to thu gn v phn trm v khi lng ca Z trong hn hp X ln lt l
A. HOOC-CH
2
-COOH v 70,87%. B. HOOC-CH
2
-COOH v 54,88%.

C. HOOC-COOH v 60,00%. D. HOOC-COOH v 42,86%.
Bi gii: t x, y ln lt l s mol Y, Z trong hn hp, n l s nguyờn t C trong Y hoc Z.
Vy ta cú: x + 2y = 0,4 v nx + ny = 26,4/44 = 0,6. n(0,4 2y) + ny = 0,6 n = 0,6/(0,4 y).
Li cú 0<y<0,2 0,6/0,4<n < 0,6/0,2 n = 2. T õy ta tớnh c x = 0,2; y = 0,1
Cụng thc ca Z l HOOC-COOH; ca Y l CH3COOH.
Phn trm v khi lng ca Z l:
%.86,42100.
2,0.601,0.90
1,0.90
=
+
78. Cho hirocacbon X phn ng vi brom (trong dung dch) theo t l mol 1 : 1, thu c cht hu c Y (cha 74,08%
Br v khi lng). Khi X phn ng vi HBr thỡ thu c hai sn phm hu c khỏc nhau. Tờn gi ca X l
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.
Bi gii: CxHy + Br2 CxHyBr2
Ta cú:
.56127408,0
16012
160
=+=
++
yx
yx
Vy x = 4; y = 8. Cụng thc phõn t ca X l C4H8.
X phn ng v HBr thu c hai sn phm hu c khỏc nhau nờn X l CH2=CH-CH2-CH3 hay but-1-en.
79. Hn hp khớ X gm anken M v ankin N cú cựng s nguyờn t cacbon trong phõn t. Hn hp X cú khi lng
12,4 gam v th tớch 6,72 lớt ( ktc). S mol, cụng thc phõn t ca M v N ln lt l
A. 0,1 mol C
2
H

4
v 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,2 mol C
2
H
4
v 0,1 mol C
2
H
2
.
C. 0,1 mol C
3
H
6
v 0,2 mol C
3
H
4
. D. 0,2 mol C
3
H
6
v 0,1 mol C
3
H
4

.
80. Hirocacbon X khụng lm mt mu dung dch brom nhit thng. Tờn gi ca X l
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.
Chỳ ý: Xiclohexan l HC no vũng 6cnh nờn bn, khụng cú phn ng vi dung dch Brom nhit thng.
81. Cú mt hn hp X gm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
2
H
6
. t chỏy hon ton 24,8 gam X thu c 28,8 gam H
2
O. Mt khỏc cho 0,5
mol hn hp trờn tỏc dng va vi 500 gam dung dch Br
2
20%. Phn trm th tớch hn hp khớ trờn l
A. 50%, 20%, 30% B. 25%, 25%, 50% C. 50%, 16,67%, 33,33% D. 50%, 25%, 25%
Bi gii:
t x, y, z, ln lt l s mol cỏc cht trong 24,8 gam X.
Ta cú: 26x + 42y + 30z = 24,8 v x + 3y + 3z = 28,8/18 = 1,6
t a, b, c ln lt l s mol cỏc cht cú trong 0,5 mol X.
Ta cú: a + b + c = 0,5
2a + b = 500.20/160 = 0,625


8,0
625,0
5,0
22
==
+
++
=
+
++
ba
cba
yx
zyx
Gii h ba n ta c: x = 0,4; y = 0,2; z = 0,2.
82. Hn hp X gm 2 hirocacbon ng ng k tip, nguyờn t khi trung bỡnh l 31,6. Ly 6,32 gam X li vo 200 gam
dung dch cha cht xỳc tỏc thớch hp thỡ thu c dung dch Z v thy thoỏt ra 2,688 lớt khớ khụ Y iu kin tiờu chun
cú nguyờn t khi trung bỡnh l 33. Bit rng dung dch Z cha anờhit nng C%. Giỏ tr ca C l
A. 1.305% B. 1.406% C. 1.208% D. 4.407%
Bi gii: Hirocacbon phn ng vi dung dch cha cht xỳc tỏc thớch hp sinh ra anehit X gm C2H2 v C3H4.
Trong 6,32 gam X ban u cú 0,12 mol C2H2 v 0,08 mol C3H4.
Khớ Y thoỏt ra gm 0,06 mol C2H2 v 0,06 mol C3H4.
Nh vy dung dch Z cú khi lng: 200 + 6,32 33.0,12 = 202,36. Dung dch Z cha 0,06 mol CH3CHO v 0,02 mol
CH3-CO-CH3.
Nng phn trm ca anehit trong dung dch l: 0,06*44/202,36 = 1,305%.
83. Hai hp cht X, Y l ng phõn mch C vi nhau. Hi im khỏc nhau gia X, Y l gỡ?
A. Cụng thc cu to. B. S nguyờn t hiro. C. S nguyờn t C. D. Cụng thc phõn t.
84. Cỏc cht khỏc nhau cú cựng cụng thc phõn t c gi l
A. cỏc cht ng phõn ca nhau. B. cỏc cht ng ng ca nhau.
C. cỏc dng thự hỡnh ca nhau. D. cỏc cht thuc cựng dóy ng ng.

85. Nhng cht cú cụng thc phõn t ging nhau, nhng khỏc nhau v cu to, do ú dn n cú tớnh cht khỏc nhau, c
gi l:
A. ng ng B. ng phõn C. ng v D. thự hỡnh
86. Nhng hp cht ging nhau v thnh phn v cu to húa hc, nhng phõn t khỏc nhau mt hay nhiu nhúm CH
2
c
gi l
A. thự hỡnh. B. ng v. C. ng ng. D. ng phõn.
87. c im chung ca cacbocation v cacbanion l
A. cú th d dng tỏch c ra khi hn hp phn ng.
B. kộm bn v cú kh nng phn ng cao.
Hãy sống chỉ đề chết một lần thôi !
C. chỳng u rt bn vng v cú kh nng phn ng cao.
D. kộm bn v cú kh nng phn ng rt kộm.
Chỳ ý: Cacbocation v cacboanion l cỏc gc hirocacbon, chỳng kộm bn v cú kh nng phn ng rt cao, cỏc gc ny
c hỡnh thnh trong nhng quỏ trỡnh trung gian ca cỏc phn ng ca cỏc hirocacbon nờn chỳng kộm bn v cú kh
nng phn ng cao (cỏc em cú th xem thờm trong phn c ch phn ng trong sỏch giỏo khoa nõng cao).
88. Cụng thc phõn t ca hp cht B ng vi cỏc s liu thc nghim sau: C: 39,81%, H: 6,68%,
1,36 d
2
B/CO
=
l:
A. C
2
H
4
O
2
B. C

2
H
4
O C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
5
O
2

89. ng vi n = 1 thỡ cụng thc nguyờn no sau õy s l cụng thc phõn t?
A. (C
2
H
6
O)n B. (C
n
H
2n+1
)
n
C. (C
3
H

6
Cl)
n
D. (C
3
H
8
N)
n

Chỳ ý: Vi n = 1 thỡ cht A l C2H6O l mt cụng thc phõn t ỳng.
Cht B l CH3, khụng phi l cụng thc phõn t.
Cht C l C3H6Cl khụng phi l cụng thc phõn t (6 + 1 = 7 l).
Cht D l C3H8N khụng phi l cụng thc phõn t.
Vi nhng hp cht cú cha C, H hoc C, H, O thỡ s nguyờn t H trong phõn t luụn chn.
Vi nhng hp cht cú cha C, H, N hoc C, H, O, N thỡ s nguyờn t H trong phõn t luụn l.
90. Hn hp no sau õy khụng lm mt mu dung dch Br
2
?
A. C
2
H
4
, SO
2
, CO
2
B. CH
4
, SO

2
, H
2
S C. H
2
, C
2
H
6
, CO
2
D. CO
2
, C
2
H
2
, H
2

Chỳ ý: Nhng hp cht HC khụng no lm mt mu dung dch Br2, SO2, H2S lm mt mu dung dch Br2.
91. Cụng thc phõn t no phự hp vi penten ?
A. C
5
H
8
B. C
3
H
6

C. C
5
H
10
D. C
5
H
12

92. Mt bỡnh kớn dung tớch 8,40 lớt cú cha 4,96 gam O
2
v 1,30 gam hn hp khớ A gm 2 hirocacbon. Nhit trong
bỡnh t
1
= 0
o
C v ỏp sut trong bỡnh p
1
= 0,50 atm. Bt tia la in trong bỡnh kớn ú thỡ hn hp A chỏy hon ton. Sau phn
ng, nhit trong bỡnh l t
2
= 136,5
o
C v ỏp sut l p
2
atm. Dn cỏc cht trong bỡnh sau phn ng i qua bỡnh th nht
ng H
2
SO
4

c, sau ú qua bỡnh 2 ng dung dch NaOH (cú d) thỡ khi lng bỡnh th hai tng 4,18 gam. Bit rng th
tớch bỡnh khụng i, giỏ tr ca p
2
l:
A. 0,87 atm B. 0,78 atm C. 0,75 atm D. 0,90 atm
Bi gii: Tng s mol khớ l 0,1875
S mol O2 l: 0,155. S mol hn hp A l 0,0325.
S mol CO2 l: 4,18/44 = 0,095 (CO2 b NaOH gi li).
S mol H2O l: (1,3 0,095*12)/2 = 0,08 (p dng bo ton khi lng: mHC = mC + mH).
S mol O2 d l: 0,155 0,095 0,08/2 = 0,02.
Tng s mol khớ v hi sau phn ng l: 0,02 + 0,095 + 0,08 = 0,195.
T õy tớnh c ỏp sut bỡnh sau phn ng l:
78,0
4,8
)5,136273.(273/4,22.195,0
2 =
+
==
V
nRT
p
93. Cht no khụng tỏc dng vi dung dch AgNO
3
trong amoniac ?
A. But-1-in B. Etin C. Propin D. But-2-in
Chỳ ý: Nhng Hirocacbon no cú ni ba u mch u cho phn ng vi AgNO3 to kt ta mu vng (H ni ba u
mch linh ng cú kh nng phn ng cao, d b th bi Ag).
94. Dn 6,72 lớt axetilen (ktc) qua ng cha than hot tớnh 600
o
C thu c 6,24 gam benzen. Hiu sut ca phn ng l:

A. 90% B. 80% C. 75% D. 85%
95. Mt bỡnh kớn dung tớch 8,40 lớt cú cha 4,96 gam O
2
v 1,30 gam hn hp khớ A gm 2 hirocacbon. Nhit trong
bỡnh t
1
= 0
0
C v ỏp sut trong bỡnh p
1
= 0,50 atm. Bt tia la in trong bỡnh kớn ú thỡ hn hp A chỏy hon ton. Sau phn
ng, nhit trong bỡnh l t
2
= 136,5
0
C v ỏp sut l p
2
atm. Dn cỏc cht trong bỡnh sau phn ng i qua bỡnh th nht
ng H
2
SO
4
c, sau ú qua bỡnh 2 ng dung dch NaOH (cú d) thỡ khi lng bỡnh th hai tng 4,18 gam. Bit rng
trong hn hp A cú mt cht l anken v mt cht l ankin. Cụng thc phõn t ca cỏc cht trong hn hp A l:
A. C
2
H
4
v C
4

H
10
B. C
2
H
4
v C
4
H
6
C. C
2
H
6
v C
4
H
6
D. C
4
H
8
v C
2
H
2

96. Cht no cú nhit sụi sao nht ?
A. Eten B. Propen C. Pent-1-en D. But-1-en
97. t chỏy hon ton 1 th tớch hirocacbon X cn 5,5 th tớch O

2
v thu c 4 th tớch CO
2
(cỏc th tớch o cựng iu
kin). Bit X cú phn ng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
. Cụng thc cu to ca X l
A. CH

C-CH
3
B. CH

CH C. CH

C-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-C

C-CH
3

98. Gc no l ankyl ?
A. -C

2
H
3
B. -C
6
H
5
C. -C
3
H
5
D. -C
2
H
5

99. Cho cỏc ankin sau: pent-2-in; 3-metylpent-1-in; propin; 2, 5-imetylhex-3-in. S ankin tỏc dng c vi dung dch
AgNO
3
trong NH
3
l:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Chỳ ý: Ch cú propin v 3-metylpent-1-in l ankin cú ni ba u mch nờn mi cho phnng vi AgNO3 trong NH3.
100. Dn hn hp khớ A gm propan v xiclopropan i vo dung dch brom s quan sỏt c hin tng no:
A. Mu ca dung dch khụng i.
B. Mu ca dung dch b nht dn, khụng cú khớ thoỏt ra.
Hãy sống chỉ đề chết một lần thôi !
C. Mu dung dch mt hn v khụng cũn khớ thoỏt ra.
D. Mu dung dch nht dn v cú khớ thoỏt ra.

Chỳ ý: Ch cú xiclopropan cho phn ng cng m vũng lm mt mu dung dch Brom, propan l ankan nờn khụng phn
ng vi Brom. Nh vy khi cho hn hp qua dung dch Brom thỡ dung dch nht mu dn v cú khớ thoỏt ra.
101. iu ch 16,8 lớt khớ CH
4
(ktc) thỡ th tớch khớ C
3
H
8
(ktc) bng phn ng tỏch cn dựng l bao nhiờu? Bit hiu
sut phn ng t 68%
A. 24,7 lớt B. 28,224 lớt C. 16,8 lớt D. 11,424 lớt
C3H8 CH4 + C2H4
Bi gii: Th tớch C2H8 cn dựng cho phn ng tỏch (cracking) l: 16,8*100/68 = 24,7 lớt.
102. t chỏy hon ton a mol mt ankan Y. Dn ht sn phm ln lt qua bỡnh (I) cha P
2
O
5
v bỡnh (II) cha KOH c
thỡ khi lng bỡnh (I) tng 10,8 gam v bỡnh (II) tng 22 gam. Hi a cú giỏ tr bao nhiờu?
A. a = 0,05 mol B. a = 0,5 mol C. a = 0,15 mol D. a = 0,1 mol
Bi gii: Bỡnh (I) tng l khi lng ca H2O, s mol l 0,6.
Bỡnh (II) tng l khi lng ca CO2, s mol l 0,5.
S mol ankan l 0,6 0,5 = 0,1.
103. Khi t chỏy hirocacbon no X thu c khớ cacbonic v hi nc cú t l th tớch bng 1 : 2. Cụng thc cu to ca
X l:
A. CH
4
B. C
3
H

8
C. CH
3
CH
3
D. C
2
H
6

Bi gii: CxHy + (x + y/4)O2 xCO2 + y/2H2O.
Nh vy x/(y/2) = ẵ x/y = ẳ. Vy HC X l CH4.
104. Np 10,15 gam mt ankan X vo bỡnh cha khớ clo (va ), a ra ỏnh sỏng khuch tỏn phn ng xy ra hon
ton. Dn sn phm qua dung dch AgNO
3
d thu c 50,225 gam kt ta trng. Cụng thc phõn t ca ankan l cht no
sau õy?
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. CH
4
D. C
4
H

10

Bi gii: CnH2n+2 + Cl2 CnH2n+2-xClx + xHCl.
S mol ankan l 50,225/(143,5*x) = 0,35/x
Khi lng mol ankan l: 14n + 2 = 10,15x/0,35 = 29x. Cú x = 2 v n = 4 tho món.
Cụng thc phõn t ca ankan l C4H10.
105. Kt lun no sau õy l khụng ỳng?
A. Hu ht cỏc ankan cú kh nng tham gia phn ng th, phn ng tỏch.
B. Ankan v xicloankan l ng phõn ca nhau.
C. Hu ht cỏc ankan cú ụng phõn mch cacbon.
D. Trong phõn t ankan v xicloankan ch cú cỏc liờn kt n.
106. Khi t chỏy ht 1 mol ankan A thu c khụng quỏ 5 mol CO
2
. Mt khỏc khi 1 mol A phn ng th vi 1 mol Cl
2
ch
to ra mt sn phm th duy nht. Vy A cú th l:
A. (1), (2), (3) u ỳng. B. 2,2 - imetyl propan (2)
C. metan (1) D. etan (3)
Chỳ ý: C ba cht (1), (2), (3) u cú cu to i xng nờn ch to ra 1 sn phm th duy nht.
107. Theo chiu tng s nguyờn t cacbon, phn trm khi lng ca cacbon:
A. trong phõn t ankan v xicloankan u bin i khụng theo quy lut.
B. trong phõn t ankan v xicloankan u tng dn.
C. trong phõn t ankan v xicloankan u gim dn.
D. trong phõn t ankan tng dn, trong phõn t xicloankan khụng i.
Chỳ ý: Phn trm khi lng C trong phõn t ankan l: %C =
n
n
n
2

14
12
214
12
+
=
+
. Khi n tng, 2/n gim, 14 + 2/n gim, %C
tng.
Xicloankan cú cụng thc chung (CH2)n nờn %C v khi lng khụng i.
108. Chn ỏp ỏn sai:
A. Xiclopropan l hirocabon khụng no vỡ nú cú phn ng cng.
B. Khi un núng mnh, propan cú th b tỏch H
2
chuyn thnh xiclopropan.
C. Propan khụng lm mt mu dung dch KMnO
4
.
D. Xiclopropan lm mt mu dung dch KMnO
4
.
109. Hóy chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau:
A. Hirocacbon khụng no l hirocacbon cú phn ng cng vi hiro.
B. Hirocacbon no l hirocacbon cú cụng thc phõn t l C
n
H
2n+2
.
C. Hirocacbon no l hirocacbon m trong phõn t ch cú liờn kt n.
D. Hirocacbon no l hirocacbon khụng cú phn ng cng thờm hiro.

110. Hn hp X gm ba hirocacbon (trong phõn t cú s nguyờn t cacbon ln lt l 4, 5, 6 trong ú hirocacbon cú s
nguyờn t cacbon l 4 v 6 cú s mol bng nhau) cú t khi khi hi so vi hiro l 35. t chỏy hon ton 0,1 mol X, tng
khi lng CO
2
v H
2
O thu c l
A. 31 gam B. 25,5 gam C. 52,5 gam D. 55,2 gam
Bi gii: Do HC cú s nguyờn t cacbon trong phõn t l 4 v 6 cú s mol bng nhau nờn ta cú th t cụng thc chung ca
X l C5Hy S mol CO2 sinh ra l 0,5. Khi lngh hirocacbon l 0,1.70 = 7 gam.
Hãy sống chỉ đề chết một lần thôi !
 Số mol H trong phân tử C5Hy là: 7 – 0,5*12 = 1  Số mol H2O là 0,5 mol.
Tổng khối lượng CO2 và H2O là: 0,5* (44 + 18) = 31 gam.
111. X mạch hở có công thức C
3
H
y
. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O
2
dư ở 150
o
C và có áp suất 2
atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150
o
C, áp suất trong bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với
0,6 gam hidro rồi cho qua binh đựng Ni nung nóng (H= 100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y
là :
A. 52,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 42,5
Bài giải: C3Hy + (3 + y/4) O2  3CO2 + y/2H2O.
Do áp suất không đổi nên số mol khí trước và sau phản ứng cũng không đổi, ta có:

1 +3 + y/4 = 3 + y/2  y = 4. Công thức hiđrocacbon X là C3H4.
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là:
5,42
40
6,9
6,06,9
=
+
(sau phản ứng chỉ còn hiđrocacbon, H2 phản ứng hết).
112. Cho 4,48 lít hỗn hợp A gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br
2
0,5M. Sau phản ứng
hoàn toàn, số mol Br giảm đi 1 nửa còn khối lượng bình tăng 6,7 gam. Tìm công thức của 2 hidrocacbon?
A. C
4
H
8
và C
2
H
2
B. C
2
H
4
và C
4
H
6
C. C

2
H
6
và C
4
H
6
D. C
4
H
10
và C
2
H
2
.
Bài giải: Số mol Brom phản ứng là: 1,4*0,5/2 = 0,35 mol.
Khối lượng bình tăng 6,7 gam là khối lượng của hiđrocacbon .
Số mol hỗn hợp hiđrocacbon là 0,2.
1< nBr2/nhỗn hợp = 0,35/0,2 = 1,75 < 2  Hỗn hợp gồm 0,05 mol anken và 0,15 mol ankin.
Như vậy 0,05*14n + 0,15*(14m-2) = 6,7
 n + 3m = 10
Với n = 4 và m = 2 là phù hợp. Vậy hai hiđrocacbon là C4H8 và C2H2.
H·y sèng chØ ®Ò chÕt mét lÇn th«i !

×