Kiểm tra môn GDCD 1 tiết học kì II
Trờng THCS Liên Lộc Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên : Lớp 6
Môn : Giáo Dục Công Dân.
Đề bài:
Câu 1: Việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào đối với mỗi ngời?
Câu 2: Em hãy nêu qui định đi đờng dành cho ngời đi bộ và ngời đi
xe đạp?
Câu 3: Hãy tìm 4 nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông do ngời đi
bộ và ngời đi xe đạp gây ra?
Câu 4: Đánh dấu nhân vào đầu câu tơng ứng với những việc làm thực
hiện quyền trẻ em:
- Tổ chức việc làm cho trẻ em gặp khó khăn.
- Không nhận trẻ em nghèo vào lớp học.
- Ngăn cấm trẻ em hút,hít ma tuý.
- Nhiệm vụ của trẻ em là học nên không đợc đi chơi.
- Trẻ em đợc nuôi dạy chăm sóc chu đáo.
Câu 5: Bản thân em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn trật tự an toàn giao
thông?
Bài làm:
III - Đáp án : Biểu điểm:
Câu 1: ( 1,5 đ )
Việc học tập đối với mỗi ngời là vô cùng quan trọng. Có học tập
chúng ta mới hiểu biết, có kiến thức, đợc phát triển toàn diện, trở thành ngời
có ích cho gia đình và xã hội.
Câu 2: ( 2,5 đ )
*/ Ngời đi bộ phải đi trên lề đờng, hề phố. Trờng hợp không có lề đ-
ờng, hè phố ngời đi bộ phải đi sát mép đờng. Nơi có đèn tín hiệu, vạch kể đ-
ờng ngời đi bộ phải tuân thủ đúng.
*/ Ngời đi xe đạp: Không đi xe dàn hàng ngang, lạnh lách, đánh võng,
không đi vào phần đờng giành cho ngời đi bộ và các phơng tiện khác, không
dùng xe để kéo, đảy xe khác, không mang vác, chở vật cồng kềnh, không
buông thả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh. Trẻ em dới 12 tuổi không đợc
đi xe đạp của ngời lớn.
Câu 3: ( 2 đ )
Học sinh tự trả lời.
Câu 4: ( 1,5 đ )
- Việc làm thực hiện quyền trẻ em: 1, 3, 5.
Câu 5: ( 2,5 đ )
- Thực hiện đúng qui định của pháp luật về trật tự an toàn giao thông.
- Khi đi bộ phải đi sát mép đờng bên tay phải
- Khi đi xe đạp không lạng lách, đánh võng
- Nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.
- Phê phán tố cáo những hành vi vi phạm luật giao thông
Trờng THCS Liên Lộc kiểm tra 1 tiết.
Họ và tên: Lớp 7
Môn: Giáo Dục Công Dân.
bi:
I. PHN TRC NGHIM KHCH QUAN: ( 2 im)
Câu1 (0,5). Biu hin no di õy l lm vic cú k hoch? (khoanh tròn
trc cõu ỳng nht)
A. Khụng bao gi lp k hoch
B. Khụng cn d kin trc kt qu
C. D kin kt qu, thi gian cho các vic, n lc thc hin.
D. Lm vic tu tin
Câu 2 (0,5) . Em không ng ý vi ý kin no sau õy v bo v ti nguyờn
thiờn nhiờn: (khoanh tròn trc cõu ỳng nht)
A. S dng tit kim, hp lý
B. Tỏi to nhng ti nguyờn cú th tỏi to c
C. Chm súc, bo v cỏc loi ng thc vt quý him
D. Ra sc khai thác, s dng bng mi cách
Câu 3 (1 ) . Ni ý ct bên trái vi ý ct bên phi sao cho ỳng ni dung
bi hc.
(A) Vic lm c th (B) Quyn ca tr em Vit Nam
A. Hc sinh c i hc 1. Quyn c khai sinh v cú quc
tch
B.Tr em c tiờm chng min phớ 2. Quyn c hc tp
C. Không chi bi, nhc m tr em 3. Quyn c bo v, chm súc
D.Tr em sinh ra trên lãnh th Vit
Nam c mang quc tch Vit Nam
4. Quyn c bo v tớnh mng,
thõn th, danh d, nhõn phm
E. Tôn trng pháp lut
II. T lun: ( 8 im)
Câu 1: (2 im) Tr em Vit Nam có nhng bn phn gì? Em hãy cho mt
s ví d cha l m tròn b n phn ca mình hc sinh trng ta?
Câu 2: (2 im) Theo em, mụi trng v ti nguyờn thiờn nhiờn cú vai trò
nh th no i vi cuc sng v phỏt trin ca con ngi v xã hi ?
Câu 3: (2 im) Ti sao chỳng ta cn phi bo v di sn vn hoỏ ? K tờn
mt s vic lm ỳng n bo v di sn vn hoỏ m em bit.
Câu 4: (2 im) Em hãy xut cỏc bin phỏp giỳp hc sinh trng ta
thc hin tt quyn v bn phn ca mình theo quy nh ca phỏp lut ?
Bài làm :
Trờng THCS Liên Lộc kiểm tra 45 phút.
Họ và tên: Lớp 9
Môn: Giáo Dục Công Dân.
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm: 3điểm
Câu 1 : Những hành vi nào sau đây trái với quy định của Pháp luật Việt
Nam.
a. Kết hôn khi đang có vợ, chồng.
b. Kết hôn do cha mẹ sắp đặt.
c. Kết hôn giữa con bác với con chú ruột.
d. Kết hôn với ngời nớc ngoài.
e. Kết hôn không phân biệt tôn giáo.
Câu 2: Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền lao động.
a. Quyền đợc thuê mớn lao động.
b. Quyền mở trờng dạy học, đào tạo nghề.
c. Quyền sở hữu tài sản.
d. Quyền đợc thành lập công ty, doanh nghiệp.
e. Quyền sử dụng đất.
g. Quyền tự do kinh doanh.
Phần II: Tự luận: 7 điểm
Câu 1: Kinh doanh là gì ? Thuế là gì ? Em hãy nêu một vài lĩnh vực mà Nhà
nớc cấm kinh doanh ?
Câu 2 : Em hiểu lao động là gì ? Nêu quyền và nghĩa vụ lao động của công
dân ? Nêu những qui định của pháp luật về sử dụng ngời lao động?
Đáp án :
Phần I Trắc nghiệm: ( 3 đ)
Câu 1 : Những hành vi trái với quy định của Pháp luật Việt Nam : a,b,c(1,5
đ)
Câu 2 : Quyền lao động : a, b, g(1,5đ)
Phần II. Tự luận: (7 đ)
Câu 1: (3điểm)
* Kinh doanh : Là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm thu
lợi nhuận.
* Một số mặt hàng nhà nớc cấm kinh doanh là : thuốc nổ, vũ khí, ma túy,
mại dâm
* Thuế là 1 phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp
vào ngân sách nhà nớc nhằm chi cho những công việc chung.
Câu 2.( 4điểm)
* Lao động là hoạt động cóa muc đích của con ngời nhằm tạo ra của cải vật
chất và các giá trị tinh thần cho xã hội. Lao động là hoạt động chủ yếu , quan
trọng nhất của con ngời, là nhân tố quyết định sự tồn tại phát triển của đất n-
ớc , củ nhân loại.
* Quyền Lao động: Mọi công dân có quyền sử dụng sức lao động của mình
để học nghề, tìm kiếm viẹc làm, lựachon nghề nghiệp, đem lạ thu nhập cho
bản thân, gia đình.
* Nghĩa vụ lao động: Mọi ngời có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản ,
nuôi sống gia đình, góp phần sáng tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã
hội, duy trì và phát triển đất nớc.
* Một số quy định của pháp luật: Cấm nhận trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm
việc, Cấm sử dụng sức lao động của ngời lao động dới 18 tuổi làm các công
việc nặng nhọc, nguy hiểm Cấm ngựoc đãi,