Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì II môn địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.81 KB, 2 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian pháy đề)
I/ TRẮC NGHIỆM:
1) Phương hướng chính để bảo vệ nguồn tài nguyên và chống ô nhiễm môi
trường biển là:
a. Bảo vệ rừng ngập mặn, trồng rừng ngập mặn, bảo vệ san hô ngầm ven biển
b. Phòng chống ô mhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ
c. Khai thác và đánh bắt hợp lí, bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản
d. Tất cả đều đúng
2) Khó khăn trở ngại lớn nhất của đồng bằng sông Cử Long là gì?
a. Sự xâm nhập vào sâu vào đất liền của nước mặn
b. Mùa khô kéo dài
c. Những tai biến do thời tiết, khí hậu gây ra
d. Tất cả đều đúng
3) Đồng bằng SCL có diện tích và dân số là:
a. Diện tích 39.934km
2
và dân số 16,9 triệu người
b. Diện tích 39.734km
2
và dân số 16,7 triệu người
c. Diện tích 39.834km
2
và dân số 16,8 triệu người
d. Diện tích 39.743km
2
và dân số 17,6 triệu người
4) Hiện nay để phòng chốn lũ nhân dân ĐBSCL đã làm gì:
a. Đắp đê bao hạn chế lũ
b. Tiêu lũ các kênh rạch nhỏ


c. Làm nhà nổi và xây dựng nơi cư trú ở vùng đất
d. Tất cả các đáp án trên
5) Đảo có điều kiện khai thác tổng hợp kinh tế biển là:
a. Phú Quốc b. Thổ Chu c. Phú Quí d. Cô Tô
6) Khu vực dịch vụ ở ĐBSCL bao gồm các ngành nào?
a. Xuất ngập khẩu, vậb tải thủy, bưu chính viễn thong
b. Du lịch, vận tải thủy, xuất nhập khẩu
c. Tất cả các ngành trên
7) Hiện nay vùng ĐBSCL đã có biện pháp gì để bảo vệ rừng:
a. Phòng chống cháy rừng
b. Trồng rừng ngập mặn ven biển
c. Bảo vệ sự đa dạng sinh học và môi trường sinh thái rừng ngập mặn
d. Tất cả biện pháp trên
8) Trung tâm kinh tế mạnh nhất của vùng ĐBSCL là:
a. Sóc Trăng b. Cần Thơ c. Mỹ Tho d. Cà Mau
II/ TỰ LUẬN:
1) Bằng sự hiểu biết của bản thân kết hợp kiến thức đã học em hãy nhận
xét về tài nguyên hiện nay và vấn đề ô nhiễm môi trường biển như thế
nào?
2) Hãy chứng minh rằng vùng biển nước ta giàu thủy hải sản
3) Dựa vào bảng số liệu sau hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá
biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi, ở ĐBSCL và ĐB Sông Hồng so với
cả nước (cả nước=100%) và nhận xét
Sản lượng ĐBSCL ĐBSH Cả nước
Cá biển khai thác
Cá nuôi
Tôm nuôi
493,8
283,9
142,9

54,8
110,9
7,3
1189,6
486,4
186,2

×