© all rights reserved 1
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
Phân tích cơ bản một khách hàng bao
gồm
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
© all rights reserved 2
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
Quyết định về rủi ro phải dựa trên sự
phân tích toàn diện về:
LUỒNG TIỀN
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG HIỆU
KINH DOANH
BỔ SUNG TÀI SẢN THẾ CHẤP
© all rights reserved 3
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
Phân tích tài chính đóng vai trò quan trọng trong
giai đọan thẩm định và được thực hiện bằng
cách :
Đánh giá họat động trong những năm trước
So sánh tình hình thực hiện so với kế họach
trong những năm trước
Xác định nguồn tiền trả nợ (luồng tiền ra)
Phân tích độ nhạy tài chính
Phân tích tính thanh khỏan
© all rights reserved 4
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Giới hạn tối thiểu về các chỉ số tài chính
doanh nghiệp cần có để ngân hàng
quyết định cho vay ?
© all rights reserved 5
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Báo cáo tài chính chỉ thể hiện số liệu và các
con số này cần được tính tóan theo các phân
kỳ tài chính.
Việc lập báo cáo tài chính được dựa trên mức
giá ghi nhận tại thời điểm thực hiện giao dịch.
Trong trường hợp xảy ra lạm phát thì mức giá
có thể thay đổi nhưng không được ghi nhận
vào ngày lập bảng cân đối kế tóan
Chất luợng các thông tin tài chính
Uy tín của công ty kiểm tóan độc lập
© all rights reserved 6
TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT
Lạm phát là tình trạng giá cả gia tăng hay là
tình trạng giảm sức mua của đồng tiền
Điều này có tác động lớn nhất đến giá trị tài sản
và vốn tự có của doanh nghiệp.Chẳna hạn như
tài sản là miếng đất mà doanh nghiệp mua
cách đây hàng chục năm vẫn được thể hiện
trên bảng cân đối bằng đúng chi phí doanh
nghiệp đã bỏ ra vào thời điểm mua đất.
Số liệu về thu nhập và chi phí tăng lên theo
từng năm
© all rights reserved 7
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Phương pháp phân tích tài chính có thể
bao gồm :
Phân tích tỷ lệ
Phân tích tạo tiền
Phân tích kế họach và độ nhạy
Phân tích dự án
© all rights reserved 8
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH TỶ LỆ
Là cách phân tích tài chính truyền thống
qua việc
Xem xét các số liệu tuyệt đối và
Đánh giá mối tương quan nằm trong các
khỏan mục tài chính khác nhau và
giữa bảng cân đối kế tóan với báo cáo
thu nhập
© all rights reserved 9
PHÂN TÍCH TỶ LỆ
Có nhiều lọai tỷ lệ tài chính:
THANH KHỎAN
ĐÒNBẨY
DOANH THU
KHẢ NĂNG SINH LỜI
© all rights reserved 10
THANH KHỎAN
KHẢ NĂNG THANH TÓAN
Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn
Tỉ lệ này thể hiện khả năng doanh
nghiệp đáp ứng đúng hạn các nghĩa vụ
tài chính ngắn hạn
© all rights reserved 11
ĐÒN BẨY
ĐÒN BẨY
tổng tài sản nợ/giá trị ròng của tài sản hữu hình
Tỉ lệ này thể hiện khả năng thanh tóan hay là
khả năng về vốn của một doanh nghiệp.
Nó cũng thể hiện mối liên hệ giữa nguồn vốn
huy động bên ngòai và vốn của chính doanh
nghiệpl.
Nó còn cho thấy tài sản của doanh nghiệp đủ
đảm bảo cho các nghĩa vụ thanh tóan ngắn hạn
và dài hạn hay không
© all rights reserved 12
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Tài sản cố định vô hình có thể được tính bằng
cách lấy giá trị ròng của tài sản cố định trừ đi
phần giá trị ròng tài sản cố định hữu hình.
Lọai tài sản này ít khi được chú ý trừ khi doanh
nghiệp được bán đi
Là các khỏan chi phí được giữ lại họăc uy tín
thương hiệu của doanh nghiệp.
Là các khỏan chi phí trả chậm như chi phí khởi
nghiệp được vốn hóa thay vì tính trừ vào thu
nhập của doanh nghiệp
© all rights reserved 13
TỶ LỆ DOANH THU
Cho thấy tính hiệu quả trong quản lý của
doanh nghiệp đối với tài sản của mình.
© all rights reserved 14
TỶ LỆ DOANH THU
Thời gian thu tiền
khỏan phải thu/khỏan tiền bán chịu ròng
x số ngày *
Chỉ tiêu này cho thấy thời gian doanh
nghiệp thu tiền bán hàng trả chậm.
© all rights reserved 15
TỶ LỆ DOANH THU
Thời gian tồn kho
Hàng tồn kho/giá vốn hàng bán x số
ngày
Chỉ tiêu này cho thấy thời gian lưu trữ
hàng tồn kho của doanh nghiệp
© all rights reserved 16
CHỈ TIÊU DOANH THU
Thời gian thanh tóan tiền hàng
Các khỏan phải trả/các khỏan đã mua/
số ngày*
Chỉ tiêu này cho thấy thời gian doanh
nghiệp thanh tóan tiền cho nhà cung cấp
*Số ngày theo phân kỳ tài chính
© all rights reserved 17
CHỈ TIÊU KHẢ NĂNG SINH
LỜI
Các chỉ tiêu này tính được tính hiệu quả trong
họat động của công ty qua tỳ lệ phần trăm thu
nhập
Lợi nhuận trên doanh thu
Thu nhập ròng/Doanh thu ròng
Lợi nhuận trên/Tài sản
Thu nhập ròng/Tổng tài sản Bình quân
Lợi nhuận trên vốn riêng
Thu nhập ròng/Giá trị ròng Bình quân
© all rights reserved 18
TỶ LỆ PHÂN TÍCH THEO
CHIỀU DỌC
Tính tóan các khỏan trên bảng cân đối
kế tóan theo tỷ lệ phần trăm của tổng tài
sản, hay là
Các khỏan trên báo cáo thu nhập theo tỷ
lệ phần trăm doanh thu để thấy được
biện độ chênh lệch
© all rights reserved 19
TỶ LỆ PHÂN TÍCH THEO
HÀNG NGANG
Tính tóan chỉ tiêu tăng trưởng của một
số khỏan mục chủ yếu, chăng hạn như
doanh thu và vốn riêng
© all rights reserved 20
TÓM TẮT - PHẦN BÀI TẬP
CÁC ANH CHị CÓ THỂ CHO BIẾT TẦM
QUAN TRỌNG CỦA CÁC CHỈ TIÊU
NÊU TRÊN ?
© all rights reserved 21
PHÂN TÍCH TẠO TIỀN
Bảng Tổng kết tài sản là một bức ảnh về
tình hình tài chính của doanh nghiệp tại
một thời điểm nhất định
Báo cáo thu nhập là bản tóm tắt về tổng
doanh thu và chi phí phát sinh trong một
khỏang thời gian cụ thể
© all rights reserved 22
BÁO CÁO TẠO TIỀN
Cho chúng ta hiểu được một số vấnđề như :
Nhu cầu vốn lưu động của công ty là bao
nhiêul?
Trong kỳ tài chính trước thì nhu cầu vốn lưu
động và các nhu cầu khác được đáp ứng như
thế nào ?
Công ty có thể thay thế tài sản cố định và đủ
khả năng trả nợ ngân hàng hay không?
Công ty dự kiến có khả năng tạo ra luồng tiền
là bao nhiêu?
© all rights reserved 23
BÁO CÁO LUỒNG TIỀN TỪ
HỌAT ĐỘNG KINH DOANH VÀ
TỪ HỌAT ĐỘNG KHÁC
Cho thấy việc phân chia, cấu thành và
khối lượng các dòng tiền lưu chuyển
trong kỳ
Có thể sử dụng để dự đóan được thay
đổi về tiền phát sinh từ ngành hàng sản
xuất kinh doanh chủ lực của doanh
nghiệp trong kỳ tài chính kế tiếp
© all rights reserved 24
NGUỒN VỐN & SỬ DỤNG
VỐN
Phân tích này xác định đựơc luân
chuyển của dòng vốn qua việc sử dụng
vốn và nguồn vốn cho họat động kinh
doanh hay họat động khác
© all rights reserved 25
NGUỒN VỐN & SỬ DỤNG
VỐN – PHẦN BÀI TẬP
CÁC ANH CHỊ HÃY XÁC ĐỊNH CÁC KHỎAN
MỤC SAU :
tăng tài sản có cổ tức
trả nợ
tăng tài sản nợ
tăng giá trị ròng
giảm tài sản có
giảm tài sản nợ