Bi tp ụn tp chng VI: CRễM ST - NG.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Ch ra cõu ỳng trong cỏc cõu sau:
a. Crom l kim loi cú tớnh kh mnh hn Fe.
b. Crom l kim loi nờn ch to c oxit baz.
c. Crom cú nhng tớnh cht ging nhụm
d. Crom cú nhng hp cht ging hp cht ca lu hunh.
e. Trong t nhiờn crom ch cú dng n cht.
f. phng phỏp iu ch crom l in phõn núng chy Cr
2
O
3
.
g. Kim loi crom cú th ct c thy tinh.
h. Kim loi crom cú cu to mng lp phng tõm khi.
A. a, b, c B. a, c, d C. a, c, d, g D. a, c, d, h
Trong s cỏc cp kim loi sau, kim loi no cú tớnh cht bn vng trong khụng khớ?
A. Fe v Al B. Al v Cr C. Fe v Cr D. Na v Al
Sc khớ clo vo dd CrCl
3
trong mụi trng NaOH. Sn phm thu c l:
A. Na
2
Cr
2
O
7
, Na
2
CrO
4
, H
2
O B. Na
2
CrO
4
, H
2
O, NaClO
3
C. Na[Cr(OH)], NaCl, NaClO, H
2
O D. NaCrO
4
, NaCl, H
2
O.
Mt cc thy tinh ng khong 10ml dd K
2
Cr
2
O
7
. Thờm t t tng git dd NaOH vo cc thỡ thy mu dd t
mu da cam chuyn sang mu vng. Hi cú hin tng gỡ khi cho dd BaCl
2
vo dd mu vng trờn?
A. Xut hin kt ta mu vng BaCrO
4
B. Khụng cú hin tng gỡ xy ra.
C. Mu vng chuyn thnh mu da cam. D. Xut hin kt ta mu vng, dd tr nờn khụng mu.
Cho phn ng: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH X + NaBr + H
2
O. X cú th l cht no sau õy?
A. Na
2
Cr
2
O
7
B. Na
2
CrO
4
C. CrCl
3
D. NaCrO
3
Cho 2 mol KI vo dd cha kaliicromat trong H
2
SO
4
cú d thu c n cht X. S mol X l :
A. 1 mol B. 2 mol C. 3mol D. 4 mol.
Cõu phỏt biu no di õy khụng ỳng?
A. Crom cú mu trng, ỏnh bc d b m trong khụng khớ. B. Crom thuc nhúm kim loi nng.
C. Crom l kim loi rt cng ch thua kim cng. D. Crom rt khú núng chy.
nhit thng , crom cú cu trỳc mng tinh th l:
A. Lp phng tõm din B. Lp phng C. Lc phng D. Lp phng tõm khi.
Crụm (II) oxit l mt oxit cú tớnh cht:
A. baz B. kh C. oxi húa D. C A, B, C.
Trong cụng nghip creom c iu ch bng phng phỏp :
A. Nhit luyn B. in phõn dung dch C. Thy luyn D. in phõn núng chy.
Trong cỏc cu hỡnh e ca ng.t v ion crom sau õy, cu hỡnh e no ỳng?
A.
24
Cr: [Ar]3d
4
4s
2
B
24
Cr
2+
: [Ar]3d
3
4s
C.
24
Cr
2+
: [Ar]3d
2
4s
2
D.
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
Nhn xột no di õy khụng ỳng?
A. Hp cht Cr(II) cú tớnh kh c trng; Cr(III) va cú tớnh oxh va cú tớnh kh; Cr(VI) cú tớnh oxh.
B. CrO, Cr(OH)
2
cú tớnh baz; Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
lng tớnh.
C. Cr
2+
, Cr
3+
trung tớnh; Cr(OH)
4
-
cú tớnh baz. D. Cr(OH)
2
, Cr(OH)
3
, CrO
3
cú th b nhit phõn.
So sỏnh no di õy khụng ỳng?
A. Fe(OH)
2
v Cr(OH)
2
u l baz v l cht kh.
B. Al(OH)
3
v Cr(OH)
3
u l cht lng tớnh v va cú tớnh oxh va cú tớnh kh.
C. H
2
SO
4
v H
2
CrO
4
u l axit cú tớnh oxh mnh. D. BaSO
4
v BaCrO
4
u l nhng cht k
o
tan trong nc.
Cú hiờn tng gỡ xy ra khi cho dd NaOH vo cc ng dd K
2
Cr
2
O
7
?
A. khụng cú hin tng gỡ B. cú kt ta Cr(OH)
3
xut hin
C. dd t mu da cam chuyn thnh mu vng. D. dd t mu vng chuyn thnh mu da cam.
Lng Cl
2
v NaOH tng ng c s dng oxi húa hon ton 0,01 mol CrCl
3
thnh CrO
4
2-
l:
A. 0,015 v 0,08mol B. 0,03 v 0,16mol C
Đốt cháy bột crom trong oxi d thu đợc 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lợng crom bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 1,74 gam D. 1,19 gam
Khi lng K
2
Cr
2
O
7
tỏc dng va vi 0,6mol FeSO
4
trong H
2
SO
4
loóng l
A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g
Thờm 0,02 mol NaOH vo dung dch cha 0,01 mol CrCl
2
, ri trong khụng khớ n phn ng hon ton thỡ
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
Thổi khí NH
3
dư qua 1 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng:
A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam
Lượng HCl và K
2
Cr
2
O
7
tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol
Hòa tan hết 1,08 gam hh Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong
hỗn hợp là:
A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam
Nung hh gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3
gam hh chất rắn, cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H
2
đktc. Giá trị của V là
A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08
Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl
3
và CrCl
3
vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục
thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl
2
thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của
các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl
3
và 54,3% CrCl
3
B. 46,7% AlCl
3
và 53,3% CrCl
3
C. A. 47,7% AlCl
3
và 52,3% CrCl
3
D. 48,7% AlCl
3
và 51,3% CrCl
3
. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO
3
)
3
và Cr(NO
3
)
3
cho đến khi
kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối
lượng của muối Cr(NO
3
)
3
là
A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g
Thành phần nào của cơ thể người chúa nhiều Fe nhất?
A. Tóc B. Răng C. Máu D. Da
Chất nào sau đây không thể oxi hóa Fe Fe
3+
?
A. S B. dd Br
2
C. AgNO
3
D. H
2
SO
4
Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl
2
thu được
không bị chuyển hóa thành hợp chất Fe
3+
, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dd một lượng Fe dư B. Cho thêm vào dd một lượng Zn dư
C. Cho thêm vào dd một lượng HCl dư D. Cho thêm vào dd một lượng HNO
3
dư.
Có 2 lọ đựng 2 oxit riêng biệt: Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. hóa chất cần thiết để phân biệt 2 oxit trên là;
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
loãng C. dd HNO
3
B. dd NaOH.
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong không khí thu được sản phẩm nào sau đây?
A. Fe), NO
2
, O
2
B. Fe
2
O
3
, NO
2
, NO C. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2
Trong
3 oxít FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
chất nào tác dụng với axít HNO
3
cho ra chất khí.
A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe
2
O
3
D. Chỉ có Fe
3
O
4
D. FeO và Fe
3
O
4
Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Khử Fe
2
O
3
bằng Al
C. Khử Fe
2
O
3
bằng CO D. Mg tác dụng vơi FeCl
2
Các quặng sắt có trong tự nhiên : manhetit , hematit, xiđerit có công thức lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,FeCO
3
B. Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Fe
3
O
4
.
C. Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeCO
3
D. FeCO
3
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dd thu được sau phản ứng là:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D.Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3
Trong các chất và các ion sau: Zn, S, Cl
2
, FeO, SO
2
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
có bao nhiêu chất đóng cả 2 vai trò vừa oxh
vừa chất khử?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Để điều chế FeCl
2
ta có thể dùng:
A. Fe+Cl
2
→
FeCl
2
B. 2FeCl
3
+Fe
→
3FeCl
2
C. FeO+ Cl
2
→
FeCl
2
+ ½ O
2
D. Fe+2NaCl
→
FeCl
2
+ 2Na
Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất:
A. H
2
; Al B. Ni; Sn C. Al; Mg D. CO; C
cho sơ đồ phản ứng: Fe
A+
→
FeCl
2
B+
→
FeCl
3
C+
→
FeCl
2
. các chất A, B, C lần lượt là;
A Cl
2
, Fe, HCl B. HCl, Cl
2
, Fe C. CuCl
2
, HCl, Cu D. HCl, Cu, Fe.
Cho sơ đồ pư: Fe
→
FeCl
2
→
A
→
Fe(OH)
3
→
B
→
FeCl
3
→
C
→
Fe(OH)
2
. Các chất A, B, C là:
A. FeO,Fe(OH)
2
,Fe(OH)
3
. B. Fe(OH)
2
,Fe
2
O
3
,FeCl
2
. C. Fe(OH)
2
,Fe(OH)
3
,Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
3
,FeO, FeCl
3
.
Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong đời sống. Gang và
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
thép có những điểm gì khác biệt sau đây:
A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn thép. B. Thép dẻo và bền hơn gang.
C. Gang giòn và cứng hơn thép. D. a, b, c đều đúng.
Sắt td với nước ở nhiệt độ cao hơn 570
o
c thì tạo ra sp:
A. FeO và H
2
B. Fe
2
O
3
và H
2
C. Fe
3
O
4
và H
2
D. Fe(OH)
2
và H
2
Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn Al?
A. H
2
O B HNO
3
C ZnSO
4
D. CuCl
2
.
phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. H
2
B . HCl C. HNO
3
D. H
2
SO
4
đặc.
phản ứng nào sau đây là đúng;
A 2Fe + 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
B. 2Fe + 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
.
C. 2Fe + 3CuCl
2
2FeCl
3
+ 3Cu D. Fe + H
2
O FeO + H
2
.
phản ứng nào sau đây đã viết sai?
A 4FeO + O
2
2Fe
2
O
3
B. 2FeO + 4 H
2
SO
4 đặc
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O.
C. FeO + 2HNO
3 loãng
Fe(NO
3
)
2
+ H
2
O D. FeO + 4HNO
3 đặc
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O.
Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D.Không xác định được
Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (g)
A. 4,81. B. 5,81 C. 6,81. D. 3,81.
Vàng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?
A. hỗn hợp 1 thể tích HNO
3
đặc và 3 thể tích HCl đặc B. HNO
3
C. 3 thể tích HNO
3
đặc và 1 thể tích HCl đặc D. H
2
SO
4
đặc, nóng.
Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe dư. Lượng Fe còn dư là:
A. 0,44g B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g.
Hòa tan hỗn hợp 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dd HCl dư được dd A. cho A tác dụng với dd NaOH dư. Lọc
kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. giá trị của m là;
A. 23 g B. 32 g C. 42 g D 48 g
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử?
A. H
2
SO
4
+ Fe FeSO
4
+ H
2
B. H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ Fe
3
O
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O D. H
2
SO
4
+ FeO Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kl sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dd nào để loại bỏ lớp sắt trên?
A. dd CuSO
4
dư B. dd FeSO
4
dư C. dd Fe
2
(SO
4
)
3
dư D. dd ZnCl
2
dư.
Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây thì có thể phân biệt được các dung dịch không màu nào dưới đây?
A. dd NaOH B. dd AgNO
3
C. dd BaCl
2
D. dd HNO
3
Có dd không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
. Có thể dùng kim loại nào dưới đây để
phân biệt 4 dung dịch trên? ( không dùng thuốc thử khác).
A. Na B. Al C. Fe D. Ag
Fe tác dụng với tất cả các chất nào sau đây?
A. HNO
3
đặc nguội, dd CuSO
4
, Cl
2
B. HCl, HNO
3
loãng, AgNO
3
, Al
2
O
3
C. O
2
, H
2
O, dd NaOH D. S, Fe(NO
3
)
3
, dd H
2
SO
4
Để tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SO
2
ở dạng bột người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. dd H
2
SO
4
đặc nóng B. dd NaOH đặc nóng C. dd HCl C. dd HNO
3
đặc nóng.
Cho 20g Fe vào dung dịch HNO
3
loãng chỉ thu một sản phẩm khí duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, còn dư 3,2g Fe. Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là:
A. 2,24lit B. 4,48 lit. C. 6,72 lit D. 11,2 lit.
Hòa tan hoàn toàn 11,2g bột Fe trong dd H
2
SO
4
loãng dư thu được dd A. Để phản ứng hết với muối Fe
2+
cần
dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO
4
?
A. 3,67g B. 6,32g C. 9,18g D. 10,86g
Cho 18,4g hỗn hợp Fe và FeO tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 45,6g muối trong dd A. Dd A có thể
làm mất màu bao nhiêu ml dd KMnO
4
0,5M?
A. 12ml B. 0,12 lit. C. 1,2 lit D. Kết quả khác.
Hòa tan hoàn toàn 10gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước. Dung dịch thu được phản ứng
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
hồn tồn với 1,58gam KMnO
4
trong mơi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
ban đầu lần lượt là:
A. 76% và 24% B. 67% và 33% C. 24% và 76% D. 33% và 67%
Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,07 mol AgNO
3
. Khi pư hồn tồn được bao nhiêu gam chất rắn?
A. B. C. D.
Hòa tan hết 3,04g hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO
3
lỗng thu được 0,896 lit NO ( sản
phẩm duy nhất). Vậy thành phần trăm kim loại Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 63,2% và 36,8% B. 36,8% và 63,2% C. 50% và 50% D. 36,2% và 63,8%
Cho 1,12g Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO
4
. Khuấy nhẹ cho đến khi dd hết màu xanh
lam thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của cuSO
4
ban đầu là bao nhiêu?
A. 0,1M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,12M
Cho 8,3g hh Al và Fe td với dd HNO
3
lỗng dư thu được 45,5g muối nitrat khan. Thể tích NO(đktc) thốt ra là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 6,72 lit
Chia mg hh Al và Cu làm 2 phần bằng nhau. Một phần cho td với dd HNO
3
đặc nguội thì có 8,96 lit NO
2
bay
ra(đktc). Một phần cho vào dd HCl dư thì có 6,72 lit khí H
2
bay ra(đktc). Giá trị m là:
A. . 18,2g B. 12,8g C. 8,12g D. 81,2g
Cho 18,4g hh Fe và FeO tan hết trong dd H
2
SO
4
lỗng dư thu được 45,6g muối và dd A. dd A làm mất màu
vừa đủ bao nhiêu ml dd KMnO
4
0,5M?
A. 12 ml B. 0,12 lit C.1,2 lit D. kết quả khác.
Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
tạo ra 6,48g muối sunfat. Đó là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 750g trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 504ml H
2
(đktc)
và thấy khối lượng kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. M là kim loại nào sau đây?
A. Al B. Fe C. Ca D. Mg
Khử hồn tồn 0,1 mol Fe
x
O
y
bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy thốt ra 0,3 mol CO
2
. Cơng thức oxit đó là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Khơng xác định được.
Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với HCl dư thấy có 1g khí thốt ra. Nếu đem cơ cạn dung dịch thì thu
được bao nhiêu gam muối khan?
A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g
Cho 13,6g hh gồm 2 kim lọai Fe, Mg vào 160ml dd 1M và H
2
SO
4
1M. Khi pư kết thúc đk nào sau đây là đúng
A. Hỗn hợp 2 kim loại và axit vừa hết B. hh kim loại còn dư, axit hết
C. hh kim loại còn hết, axit dư D. hh kim loại còn dư, axit dư
Cho hh Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với H
2
bằng 9.
Thành phần % theo số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 40% B. 60% C.35% D. 50%
Trộn 10,8g Al và 9,6g Fe rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau phản ứng thu được mg hh rắn. Giá trị m là
A. 4,48g B. 8,16g C. 20,4g D. 0,448g
Khử 23,2g hh A gồm Fe
2
O
3
và FeO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được Fe và 7,2g H
2
O. Thành phần phần
trăm khối lượng Fe
2
O
3
là:
A. 68,97% B. 67,14% C. 77,14% D. 87,14g
Thổi luồng khí CO đi qua ống sứ đựng mg hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng thu được 4,64g hh rắn. Tồn bộ
khí hấp thụ hết vào dd đựng Ca(OH)
2
dư thấy có 10g kết tủa. Giá trị của là bao nhiêu?
A. 6,44g B. 6,24g C. 8g D. 8,4g
Cho 4,58g một hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 2,52 lít khí (đktc) và một phân 2rắn
khơng tan. Lọc lấy phân 2khơng tan hòa hết vào dd HCl dư ( khơng có khơng khí) thu được 0,672 lit khí
(đktc). Phần trăm về khối lượng của Cr trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 4,05% B. 12,29% C. 13,66% D. 82,29%
Hòa tan 10,55g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe trong dd H
2
SO
4
lỗng (dư) thì thu được 7,28 lít H
2
( đktc) và dd Y.
Cho Y tác dụng hết với NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu
được 14g chất rắn. Phần trăm khối lượng của Mg
A. 31,42% B. 34,12% C. 12,79% D. 53,09%
Cho 31,5 g hh gồm Fe, Al, Fe
3
O
4
trong dd HNO
3
đ nóng thu được dd X và 17,92 lít khí NO
2
( đktc ). Cho dd
NaOH vào dd X đến khi kết tủa khơng đổi thì thu được 32g chất rắn. Khối lượng của Al trong hh là :
A. 3,105g B. 4,05g C. 3,12g D. 6,75g
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
Cho 28,8g hỗn hợp a gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng hết với HCl dư được dd B. Cho B tác dụng với dd NaOH dư, kết
tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32g chất rắn. số mol Fe
3
O
4
ban dầu là:
A. 0,09mol B. 0,1 mol C. 0,11mol D. kết qua khác.
TK: Khử mg hỗn hợp a gồm các oxit CuO, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu
được 40 hợp chất rắn X và 13,2g CO
2
. Giá trị của mg trên là bao nhiêu?
A. 44,8g B. 37,8g C. 43,8g D. 83,7g
TK: Để tác dụng hết với 4,64 g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
cần vừa d8ủ 160ml dd HCl 1M. Nếu khử hoàn
toàn 4,64g hh trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu?
A. 3,36g B. 3,63g C. 4,36g D. 4,63g
TK: Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng mg hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
đun nóng thu
được 64g Fe, toàn bộ khí đi ra cho vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là
A. 70,4g B. 60,4g C. 70,0g D. 60,0g
Cho 3,08g Fe vào 150ml dd AgNO
3
1M. Lắc kĩ cho pư xảy ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 13,5g B. 27g C. 40,5g D. 17,6g
Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200ml dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng, khuấy đều. Sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46gam kim loại.
Nồng độ mol/ của dd HNO
3
là:
A. 2,2 M B. 4,2M C. 3,2M D. 1,2M
Một oxit kim loại có công thức M
x
O
y
trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng
khí cO thu được 16,8g kim loại M. Hòa tan hoàn tòa lượng M đó bằng dd HNO
3
đặc, nóng thu được muối của
M hóa trị III và 0,9 mol khí NO
2
, M
x
O
y
có công thức phân tử nào sau đây ?
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Cr
2
O
3
Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong trong dd HNO
3
thấy
có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dd BaCl
2
thấy có kết tủa trắng ( không tan trong
axit). Hãy cho biết tên và thành hóa học của chúng?
A. Xiđerit FeCO
3
B. Manhetit Fe
3
O
4
C. Hemantit Fe
2
O
3
D. Pirit FeS
2
.
Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch chứa ba muối AlCl
3
, CuSO
4
và FeSO
4
. Tách kết tủa đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là :
A. Fe
2
O
3
, CuO B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
O
3
, FeO D.Al
2
O
3
, CuO
Cho khí CO tác dụng với 10g bột quặng hemantit nung đỏ. Phản ứng xong lấy chất rắn còn lại đem hòa tan
hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Thành phần trăm theo khối lượng
của Fe
2
O
3
trong quặng hemantit là
A. 80% B. 85% C. 82% D. 90%
Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho kim loại chuyển tiếp?
A. Thể hiện nhiều trạng thái oxi hóa B. Không có khả năng tạo phức
B. Các nguyên tố chuyển tiếp và hợp chất thường có màu. D. Có hoạt tính xúc tác
Một tấn quặng FeCO
3
hàm lượng 80% đem luyện thành gang (95%Fe) thì thu được 378kg gang thành phẩm.
Vậy hiệu suất quá trình sản xuất là bao nhiêu?
A. 93,99% B. 95% C. 94,9% D. 92,99%
Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% Fe cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5% Fe ? ( biết H%=85%)
A. 5,3 tấn B. 6,1 tấn C. 6,2 tấn D. 7,2 tấn
Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe
3
O
4
bằng H
2
. Sản phẩm hơi hấp thụ vào 18g dd H
2
SO
4
80%. Nồng độ phần trăm của
H
2
SO
4
sau khi hấp thụ hết hơi nước là bao nhiêu?
A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%
Cho 100 ml dung dịch AgNO
3
0,5 M tác dụng với 1,28 g bột đồng. Sau khi phản ứng kết thúc.Hãy tính:
1.Số gam Ag được giải phóng?
A. 21,6 g B. 5,4 g C. 10,8 g D. 4,32 g
Cho 19,2g Cu vào dd chứa 0,4 mol HNO
3loãng
, pư xảy ra hoàn toàn thì thể tích NO thu được (đktc) thu được là:
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 3,36 lit
Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dd HCl tạo ra 6,8 g muối. Cho mẫu
còn lại tan hoàn toàn trong ddH
2
SO
4
thì khối lượng muối được tạo ra là:
A. 16,1 g B. 8,05 g. C. 13,6 g. D. 7,42 g
Khi cho 17,4 g hợp kim gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H
2
SO
4
loãng dư ta thu được dung dịch A; 6,4 g chất rắn;
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
9,856 lớt khớ B ( 27,3
0
C v 1 atm). Phn trm khi lng mi kim lai trong hp kim Y l:
A Al: 30%; Fe: 50% v Cu: 20% B. Al: 30%; Fe: 32% v Cu 38%
C. Al: 31,03%; Fe: 32,18% v Cu: 36,79% D. Al: 25%; Fe: 50% v Cu: 25%
in phõn 200ml dd CuSO
4
0,5 M v FeSO
4
0,5M trong 15 phỳt vi /c tr v dũng in I= 5A s thu c catot:
A. ch cú ng B. Va ng, va st C. ch cú st D. va ng va st vi lng mi kim loi l ti a
Cho mt thanh ng nng 10 g vo 200 ml dung dch AgNO
3
0,1 M. Sau mt thi gian ly ra cõn thy thanh ng cú
khi lng 10,76 g ( gi s Ag sinh ra bỏm hon ton lờn thanh ng). Cỏc cht cú trong dd v s mol ca chỳng l:
A. AgNO
3
(0,02 mol) v Cu(NO
3
)
2
(0,005 mol) B. AgNO
3
(0,01 mol) v Cu(NO
3
)
2
(0,005 mol)
C. AgNO
3
(0,01 mol) D. Cu(NO
3
)
2
(0,005 mol
Cho dd NH
3
d vo dung dch cha AlCl
3
v ZnCl
2
thu c kt ta A. Nung A n khi lng khụng i thu
c cht rn B. Cho lung khớ H
2
i qua B nung núng s thu c cht rn l:
A. Al
2
O
3
B. Zn v Al
2
O
3
C. ZnO v Al D. ZnO v Al
2
O
3
Cho Cu tỏc dng vi tng dd sau : HCl (1), HNO
3
(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4), Fe(NO
3
)
3
(5), Na
2
S (6). Cu
p c vi
A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.
Cho cỏc dung dch : HCl , NaOH c , NH
3
, KCl . S dung dch phn ng c vi Cu(OH)
2
l
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Th tớch dung dch HNO
3
1M (loóng) ớt nht cn dựng ho tan hon ton mt hn hp gm 0,15 mol Fe v
0,15 mol Cu l (bit phn ng to cht kh duy nht l NO)
A. 1,0 lớt B. 0,6 lớt C. 0,8 lớt D. 1,2 lớt
Cho m gam hh X gm Al, Cu vo dd HCl (d), sau khi kt thỳc p sinh ra 3,36 lớt khớ (ktc). Nu cho m gam
hh X trờn vo mt lng d HNO
3
(c, ngui), sau khi kt thỳc p sinh ra 6,72 lớt khớ NO
2
(sn phm kh duy
nht, ktc). Giỏ tr ca m l
A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6
Cỏc cht trong dóy no sau õy va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh?
A. CrO
3
, FeO, CrCl
3
, Cu
2
O B. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
C. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, Cr
2
O
3
, FeCl
2
D. Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
Hoà tan hoàn toàn hh đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dd HNO
3
đậm đặc, giải phóng 0,224 lít khí 0
0
C và
áp suất 2 atm. Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H
2
giải phóng 0.9 gam nớc. Khối lợng của hỗn hợp tan trong
HNO
3
là
A. 7,20 gam B. 2,88 gam C. 2,28 gam D. 5,28 gam
Cho cỏc cht Cu, Fe, Ag v cỏc dd HCl, CuSO
4
, FeCl
2
,FeCl
3
.S cp cht cú phn ng vi nhau l
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Hũa tan hon ton 12 gam hn hp X gm Fe, Cu bng dung dch HNO
3
d, kt thỳc thớ nghim thu c 6,72
lớt (ktc) hn hp B gm NO v NO
2
cú khi lng 12,2 gam. Khi lng mui nitrat sinh ra l:
A. 43,0 gam B. 34,0 gam C. 3,4 gam D. 4,3 gam
Hũa tan hon ton hn hp X gm 6,4 gam Cu v 5,6 gam Fe bng dung dch HNO
3
1M, sau phn ng thu thu
c dung dch A v khớ NO duy nht. Cho tip dung dch NaOH d vo dung dch A thu c kt ta B v
dung dch C. Lc, ra ri em kt ta B nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c m gam cht
rn E. m cú giỏ tr l
A. 16 gam B. 12 gam C. 24 gam D. 20 gam Chia
Chia 20 gam hh X gm Al, Fe, Cu thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 cho tỏc dng ht vi dd HCl thu c 5,6
lit khớ (ktc). Phn 2 cho vo dd NaOH d, thu c 3,36 lit khớ (ktc).% khi lng Cu cú trong hh X l:
A. 17% B. 16% C. 71% D. 32%
Hũa tan 32 g CuSO
4
vo 200 g dung dch HCl 3,285 % thu c dung dch X. Ly 1/3 lng dung dch X em
in phõn vi in cc tr cú mng ngn vi cng dũng in I=1,34 A trong 2 gi. Bit hiu sut in
phõn l 100%. Khi lng kim loi thoỏt ra catot v th tớch khớ (ktc) thoỏt ra anot ln lt l
A. 1,18 g v 1,172 lit. B. 3,2 g v 1,12 lit. C. 1,30 g v 1,821 lit. D. 2,01 g v 2,105 lit.
Cho 3,6 g hh CuS v FeS tỏc dng vi dd HCl d thu c 896 ml khớ (ktc). Khi lng mui khan thu c l (g)
A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.