Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

xử lý và phân tích số liệu nghiên cứu khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.48 KB, 43 trang )

30/06/14 1
XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
30/06/14 2
Mục tiêu
Trình bày được tầm quan trọng của việc
kiểm soát chất lượng và xử lý số liệu
Mô tả được các cách phân tích và phiên
giải số liệu dựa trên các mục tiêu và các
biến của nghiên cứu.
Trình bày được các test thống kê thích
hợp khi so sánh các biến định tính, các
biến định lượng.
Trình bày được các test thống kê thích
hợp mô tả mối liên quan giữa các biến số
30/06/14 3
Giới thiệu
Số liệu điều tra thực sự trở nên có ích khi được tập hợp lại và
phân tích hoàn chỉnh.
Việc xử lý và phân tích số liệu nhất thiết phải được tiến hành
chuẩn bị một cách cẩn thận
30/06/14 4
Giới thiệu
Khi phân tích số liệu:

Loại thiết kết nghiên cứu

Các phương pháp thu thập số liệu.
Số liệu định lượng: mô tả các số liệu của
từng biến trong toàn bộ các đơn vị nghiên
cứu
Số liệu định tính: thường là các mô tả, tổng


hợp, và phiên giải các số liệu thu thập
30/06/14 5
Kiểm tra chất lượng số liệu
Bộ số liệu cần được kiểm tra tính đầy đủ và
thống nhất của số liệu.

Một số biến không có thông tin

Sự không thống nhất về số liệu trong bộ câu
hỏi.

Do người phỏng vấn

Do người trả lời
Nếu không thể nào hiệu chỉnh, cần phải cân
nhắc đến việc loại bỏ một phần số liệu.
30/06/14 6
Quyết định loại bỏ một phần số liệu:

Ảnh hưởng đến chất lượng của nghiên
cứu.

Chứng tỏ tính trung thực về mặt khoa
học của người nghiên cứu.

Nên đưa vào bàn luận về điều này
trong báo cáo cuối cùng
30/06/14 7
Phân loại số liệu
Đối với các biến phân loại: định nghĩa ngay

từ khi thiết kế bộ câu hỏi.
Câu hỏi có dạng trả lời khác như “loại khác,
xin chỉ rõ.” phân loại sau khi đã điều tra, cần
được liệt kê vào một bảng các dạng trả lời
khác nhau hoặc “khác”, (<= 5% )
Đối với các biến dạng số: Không cần phân
loại trước
30/06/14 8
Mã hoá số liệu
Mang lại hiệu quả trong việc xử lý, nhập và phân tích.

Có (hoặc dương tính) mã là1

Không (âm tính) mã là2

Không biết mã là8 hoặc (88)

Không trả lời mã là 9 (hoặc 99)
30/06/14 9
Ví dụ: Bộ câu hỏi 30 người

1. Số thứ tự:………

2. Giới tính:

1/ Nam 2/ Nữ

3. Tuổi (ghi cụ thể):………

4. Cân nặng (với 1 số lẽ): kg


5. Chiều cao (với 2 số lẻ): kg

6. Tình trạng hôn nhân của ông/ bà:

1/ Độc thân

2/ Có vợ/chồng

3/ Ly thân

4/ Ly dị

5/ Góa
30/06/14 10
“Bảng mã hóa” dùng cho xử lý dữ kiện bằng máy vi tính.
TT
Biến số Loại Tên giá trị Giá trị mất Tên biến
01 Số thứ tự Số 01 - 30 Thutu
02 Giới tính Số 1- nam
2 - nữ
9 Gioi
03 Tuổi Số 20 - 59 99 Tuoi
04 Cân nặng Số 999 Cannang
05 Chiều cao Số 999 Chieucao
06 Tình trạng
hôn nhân
Số 1-Độc thân
2-Có vợ/chồng
3-Ly thân

4-Ly dị
5- Goá
Honnhan
30/06/14 11
Bảng số liệu trống (bảng câm)
Có thể được thiết kế cùng với đề cương
Định hướng cho việc phân tích số liệu
30/06/14 12
Tỷ lệ người ít vận động thể lực phân chia theo địa dư và giới
Địa dư
Nam Nữ Tổng số
Tần số (%) Tần số (%) Tần số (%)
Thành thị
Nông thôn
Tổng số
30/06/14 13
Phân tích số liệu bằng máy tính
Chọn chương trình máy tính: EXCEL, SPSS, STATA, EPI_INFO…
Nhập số liệu: Lập một khuôn dạng (form) cho việc nhập số liệu
trên máy tính.
Kiểm tra chất lượng số liệu sau khi nhập
Phân tích và đưa ra các kết quả
30/06/14 14
Định nghĩa phân tích số liệu
Là sự tính toán những chỉ số được qui định trong những mục tiêu.
Kết quả phân tích dữ kiện trả lời mục tiêu nghiên cứu.
30/06/14 15
Có 2 loại phân tích số liệu:

Thống kê mô tả: Mô tả bản chất và đặc

tính của hiện tượng nghiên cứu.

Thống kê suy luận: Tính toán và so
sánh các chỉ số, kiểm định ý nghĩa, xác
định mức độ liên quan, tương quan,
xây dựng mô hình hồi qui
30/06/14 16
Nguyên tắc

Mục tiêu và thiết kế nghiên cứu

Thang đo lường/loại dữ kiện

Sự tham khảo ý kiến của chuyên gia thống
kê.
Những phương pháp phân tích dữ kiện phải
được xác định trong giai đoạn thiết kế đề
cương
Nguyên tắc phân tích số liệu
30/06/14 17
Xem lại mục tiêu tổng quát để có khái
niệm chung về những kết quả cuối cùng
của nghiên cứu.
Xem những mục tiêu cụ thể: chú ý biến số
được khảo sát và tuỳ theo bản chất của
biến số.
Khi cần khảo sát mối liên quan: cần xác
định biến số nào là độc lập, và biến số
nào là phụ thuộc, biến số gây nhiễu.
Các bước phân tích số liệu

30/06/14 18
Phân tích biến định lượng
Thống kê mô tả: Các chỉ số cần tính là số đo
lường khuynh hướng tập trung và phân tán.

Trung bình, trung vị

Độ lệch chuẩn, khoảng
Thống kê suy luận:

Test thống kê cho kiểm định trung bình

Test phương sai

Tương quan,

Hồi qui tuyến tính
30/06/14 20
Phân tích biến định tính
Mô tả:

Phân bố tần số

Tỷ lệ
Để so sánh,

Test Chi bình phương,

McNemar
Nếu biến số là nhị phân: số đo kết hợp.


RR

OR
30/06/14 21
CHỌN TEST THỐNG KÊ TRONG
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
30/06/14 22
Cơ sở của các test thống kê
Nghiên cứu phải dùng phép so sánh sự khác biệt
của các nhóm (giả thuyết: H
0 ,
H
1
)
Test thống kê xem xét là sự khác biệt có phải do:

Yếu tố nghiên cứu

Yếu tố mai rủi

Sai số
Cơ sở: Nếu lập lại 100 lần nc (cùng điều kiện) sẽ
cho khác biệt độ lớn như vậy bao nhiêu lần?
Nếu tính toán: khác biệt chỉ 1 lần; 5 lần – Không
là yếu tố mai rủi
30/06/14 23
Giả thuyết H
0


Giả thuyết H
0
: Không có sự khác biệt
Giả thuyết H
1
: Có sự khác biệt (2 chiều); lớn
hơn hoặc nhỏ hơn (một chiều)
Ví dụ: Nghiên cứu Đoàn hệ về hút thuốc lá
và ung thư phổi:

H
0
: Tỷ lệ ung thư phổi của nhóm có hút thuốc
và không hút thuốc là như nhau

H
1
: Tỷ lệ ung thư phổi của nhóm không hút
thuốc lá thấp hơn nhóm có hút thuốc lá
30/06/14 24
Ngưỡng ý nghĩa
Khi bác bỏ giả thuyết H
0
đều mắc sai lầm nhất định
Đề xuất một “xác xuất sai lầm” chấp nhận được: mức ý nghĩa
Tuỳ theo tính chất của nghiên cứu, mức ý nghĩa: 5%, 1%
30/06/14 25
Nguyên tắc chọn test thống kê
Mục tiêu của nghiên cứu: Đo lường sự khác
biệt hay đo lường mối liên quan giữa các biến

Số nhóm nghiên cứu: 1 nhóm, 2 nhóm, hoặc
trên hai nhóm
Bản chất số liệu, loại biến số: Biến định tính,
biến định lượng
Phân bố mẫu: Chuẩn hay không chuẩn
Loại quan sát: Mẫu độc lập hay ghép cặp
30/06/14 26
Phân tích sự khác biệt
Biến định tính:

Sự khác biệt so với 1 tỷ lệ giả thuyết

Sự khác biệt 2 tỷ lệ

Nhiều hơn hai tỷ lệ

Sự khác biệt tỷ lệ lặp lại
Biến định lượng:

Sự khác biệt 1 trung bình

Sự khác biệt 2 trung bình

Sự khác biệt nhiều hơn 2 trung bình

Sự khác biệt trung bình lặp lại

×