P H ụ L ụ C
1. Dàn bài thảo luận tay đôi
Xin chào anh/chị …
Tôi là Nguyễn Thành Long, học viên cao học ngành quản trị doanh nghiệp thuộc
trường Đại học Bách Khoa TP.HCM. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện luận
văn tốt nghiệp với chủ đề chính là đo lường niềm tự hào, tự tôn dân tộc có ảnh
hưởng như thế nào đối với việc mua hàng ngoại.
Nội dung cuộc thảo luận rất quí giá đối với tôi nói riêng và có thể đóng góp ít nhiều
cho các doanh nghiệp trong hoạt động tiếp thị với tình hình cạnh tranh ngày càng
gay gắt hiện nay. Trong cuộc thảo luận này, không có quan điểm, thái độ nào là
đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích. Do vậy, tôi rất mong được sự
cộng tác chân tình nhất của anh/chị.
1. Anh/chị đã từng mua/sử dụng hàng ngoại trong gia đình? Với các mặt
hàng kim khí điện máy gia dụng (bàn ủi, máy xay sinh tố, bơm nước,
radio-cassette, ampli, VCD…), anh/chị dùng hàng của nước nào, nhãn
hiệu nào?
2. Theo anh/chị, giữa hàng nội và hàng ngoại, loại nào chiếm ưu thế hơn ở
các loại hình:Thực phẩm đã chế biến; Dệt may; Kim khi điện máy gia
dụng.Khi phải mua/sử dụng một món hàng ngoại, anh chị có suy nghĩ,
mong muốn gì ở hàng nội hay không? Vì sao?
3. Việt Nam ngày nay vẫn còn nghèo và lạc hậu. Ông bà ta có rất nhiều lời
dạy để cổ động và giáo dục cho sự đoàn kết, tương trợ đồng bào như “ta
về ta tắm ao ta…” , “nhiễu điều phủ lấy giá gương …” . Theo anh/chị
các lời răn nhủ đó có giá trị với việc mua hàng nội hay hàng ngoại hay
không? Vì sao? (Gợi ý : tác dụng của mua hàng nội? Các khía cạnh đạo
đức: yêu nước, trách nhiệm công dân, truyền thống…)
4. Theo anh/chị việc nhập khẩu hàng hóa như hiện nay là tốt hay xấu (trong
hiện tại cũng như tương lai; đối với gia đình anh/chị và đối với đất
nước)? Vì sao? Nên như thế nào thì tốt hơn?
5. Anh/chị có ý kiến gì với kết luận “người Việt sính hàng ngoại”? Về phía
cá nhân, người Việt nên xử sự ra sao khi chọn mua hàng hoá?
6. Với xe gắn máy, Anh/chị ưa thích hàng của nước nào? Anh/chị đánh giá
ra sao giữa xe Trung Quốc/Nhật Bản nhập khẩu với xe sản xuất trong
nước về chất lượng, giá cả?
7. Nếu như cần mua một xe gắn máy, anh/chị sẽ chọn xe Trung Quốc/Nhật
Bản hay xe sản xuất trong nước? Vì sao?
8. Giả sử Anh/chị cần mua một món hàng gia dụng,mặt hàng này có hai
nguồn sản xuất : Việt Nam, Nhật Bản/Trung Quốc (nhập khẩu) với chất
lượng, hình thức tương đương, anh/chị sẽ chọn hàng nào và với chênh
lệch giá chấp nhận bao nhiêu?
Cuộc trao đổi của chúng ta dừng ở đây, xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quí báu
của anh/chị qua việc dành thời gian và cung cấp ý kiến cho đề tài nghiên cứu.
2. Bảng câu hỏi (1) : Trung Quốc
Xin chào Anh/Chị,
Tôi là Nguyễn Thành Long, học viên cao học ngành quản trị doanh nghiệp thuộc
trường Đại học Bách Khoa TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận văn tốt
nghiệp với chủ đề tìm hiểu ảnh hưởng của niềm tự hào, tự tôn dân tộc đến việc mua
hàng ngoại nhập của người tiêu dùng Việt Nam. Trong cuộc phỏng vấn này, không
có quan điểm, thái độ nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích
cho nghiên cứu. Vì thế, tôi rất mong được sự cộng tác chân tình của Anh/Chị.
1. Mở đầu, Anh/Chị vui lòng trả lời hai câu hỏi sau bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp
Ghi chú : hàng nội là hàng hóa của các doanh nghiệp hoạt động sản xuất tại
Việt Nam, (gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam) với các
thương hiệu đặc trưng.
1
Gia đình của Anh/Chị có sử sụng hàng ngoại nhập? Có
Không
2
Đó là những hàng hóa nhập từ nước nào (CÓ THỂ CHỌN NHIỀU Ô)?
Nhật Trung Quốc
Đài Loan Nước khác
2. Tiếp theo, Anh/Chị vui lòng lời bằng cách cho biết mức độ đồng ý của các anh chị với
các phát biểu dưới đây (từ 1 đến 36) bằng cách KHOANH TRÒN vào MỘT trong các
số TỪ 1 ĐẾN 5 với quy ước như sau :
1 2 3 4 5
HOÀN TOÀN
PHẢN ĐỐI
NÓI CHUNG
LÀ PHẢN
ĐỐI
TRUNG HOÀ
NÓI CHUNG
LÀ ĐỒNG Ý
HOÀN TOÀN
ĐỒNG Ý
1
Người Việt Nam nên mua hàng Việt Nam để đẩy mạnh phát triển
kinh tế nước nhà
1 2 3 4 5
2
Chỉ nên nhập khẩu các hàng hóa nào không thể sản xuất được ở
Việt Nam
1 2 3 4 5
3
Mua hàng nội là góp phần bảo đảm việc làm cho đồng bào mình
1 2 3 4 5
4
Chuộng mua hàng ngoại là hành vi không đúng của người Việt
Nam
1 2 3 4 5
5
Chuộng mua hàng ngoại là góp phần làm một số người Việt bị mất
việc làm
1 2 3 4 5
6
Người Việt Nam phải ưu tiên mua hàng Việt Nam
1 2 3 4 5
7
Mua hàng ngoại chỉ giúp cho nước khác làm giàu
1 2 3 4 5
8
Tốt nhất là mua hàng Việt Nam
1 2 3 4 5
9
Nên hạn chế tối đa việc giao thương với nước ngoài, trừ phi quá
cần thiết
1 2 3 4 5
10
Mua hàng ngoại có thể gây ra tổn hại kinh doanh cho người Việt
1 2 3 4 5
11
Cần đặt rào cản cho hàng nhập khẩu
1 2 3 4 5
12
Dù có hao tốn hơn, tôi vẫn ủng hộ dùng hàng nội
1 2 3 4 5
13
Không nên cho phép nước ngoài tham gia vào thị trường nội địa
1 2 3 4 5
14
Hàng nhập khẩu phải bị đánh thuế nặng
1 2 3 4 5
15
Ta chỉ nên mua hàng ngoại khi nó không thể sản xuất được trong
nước
1 2 3 4 5
16
Người chuộng mua hàng ngoại phải có trách nhiệm về việc gây ra
thất nghiệp cho đồng bào mình
1 2 3 4 5
17
Hàng Việt Nam có chất lượng rất ổn định
1 2 3 4 5
18
Doanh nghiệp trong nước rất có uy tín với khách hàng
1 2 3 4 5
19
Công nghệ của Việt Nam không thua kém các nước
1 2 3 4 5
20
Công nhân Việt nam có tay nghề rất cao
1 2 3 4 5
21
Giá cả hàng Việt Nam rất hấp dẫn
1 2 3 4 5
22
Nói chung, hàng nội không hề thua kém hàng ngoại
1 2 3 4 5
Trong các phát biểu dưới đây (từ 23 đến 36) , ta hiểu các từ “xe Trung Quốc” và “xe
nội” như sau:
- xe Trung Quốc : các xe có xuất xứ từ hãng LONCIN, LIFAN (Trung Quốc) có
kiểu dáng Dream, Wave hoặc Future
- xe nội : các xe sản xuất,lắp ráp với một tỉ lệ nội địa hóa nào đó tại Việt Nam từ
các hàng HONDA, SUZUKI như Wave Alpha, Super Dream, Viva
23
Xe Trung Quốc có độ bền kém xa xe nội
1 2 3 4 5
24
Xe Trung Quốc có độ ổn định kém xa xe nội
1 2 3 4 5
25
Xe Trung Quốc có mẫu mã, hình thức kém xa xe nội
1 2 3 4 5
26
Xe Trung Quốc được sản xuất với công nghệ kém xa xe nội
1 2 3 4 5
27
Xe Trung Quốc có uy tín kém xa xe nội
1 2 3 4 5
28
Giá bán xe Trung Quốc quá dễ mua
1 2 3 4 5
29
Với chất lượng có được, giá bán xe Trung Quốc là rất rẻ
1 2 3 4 5
30
Số tiền mua xe Trung Quốc là hoàn toàn thích đáng
1 2 3 4 5
31
Số tiền dôi ra khi mua xe Trung Quốc so với mua xe nội có thể sử
dụng vào các việc khác hữu ích hơn.
1 2 3 4 5
32
Nếu cần xe, tôi tin rằng mình không mua xe Trung Quốc
1 2 3 4 5
33
Với tôi, việc mua xe Trung Quốc có khả năng xảy ra rất thấp
1 2 3 4 5
34
Tôi tránh mua xe Trung Quốc khi có thể được.
1 2 3 4 5
35
Nếu hai xe là như nhau về chất lượng một là Trung Quốc có giá
7 triệu,
một là xe nội có giá cao hơn 10% (700 ngàn), tôi sẽ mua xe nội.
1 2 3 4 5
36
Nếu hai xe là như nhau về chất lượng một là Trung Quốc có giá
7 triệu,
một là xe nội nhưng có thương hiệu Việt Nam, của doanh nghiệp
Việt Nam và có giá cao hơn 10% (700 ngàn), tôi sẽ mua xe nội.
1 2 3 4 5
3. Cuối cùng, xin Anh/Chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin cá nhân bằng cách đánh
dấu vào ô thích hợp:
1
Tuổi dưới 20 20 - 25
26 - 30 31 - 35
36 - 40 41 - 45
46 - 50 trên 50
2
Giới tính Nam Nữ
3
Học vấn đến THCS THPT
THCN, cao đẳng Đại học trở lên
4
Anh/Chị có xe gắn máy riêng? Có
Không
5
Anh/Chị là người quyết định chủ yếu cho việc mua xe gắn máy cho mình hoặc cho gia
đình?
Có
Không
6
Chiếc xe Anh/Chị thường sử dụng nhất là của
Nhật (nhập khẩu) Nhật (VN)
Trung Quốc Nguồn khác
7
Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị
dưới 0,5 triệu 0,5 – 1,0 triệu
1,0 – 1,5 triệu 1,5 – 2,0 triệu
2,0 – 2,5 triệu 2,5 – 3,0 triệu 3,0
– 4,0 triệu trên 4,0 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của Anh/Chị.
3. Bảng câu hỏi (2) : Nhật Bản
Xin chào Anh/Chị,
Tôi là Nguyễn Thành Long, học viên cao học ngành quản trị doanh nghiệp thuộc
trường Đại học Bách Khoa TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận văn tốt
nghiệp với chủ đề tìm hiểu ảnh hưởng của niềm tự hào, tự tôn dân tộc đến việc mua
hàng ngoại nhập của người tiêu dùng Việt Nam. Trong cuộc phỏng vấn này, không
có quan điểm, thái độ nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích
cho nghiên cứu. Vì thế, tôi rất mong được sự cộng tác chân tình của Anh/Chị.
4. Mở đầu, Anh/Chị vui lòng trả lời hai câu hỏi sau bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp
Ghi chú : hàng nội là hàng hóa của các doanh nghiệp hoạt động sản xuất tại
Việt Nam, (gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam) với các
thương hiệu đặc trưng.
1
Gia đình của Anh/Chị có sử sụng hàng ngoại nhập? Có
Không
2
Đó là những hàng hóa nhập từ nước nào (CÓ THỂ CHỌN NHIỀU Ô)?
Nhật Trung Quốc
Đài Loan Nước khác
5. Tiếp theo, Anh/Chị vui lòng lời bằng cách cho biết mức độ đồng ý của các anh chị với
các phát biểu dưới đây (từ 1 đến 36) bằng cách KHOANH TRÒN vào MỘT trong các
số TỪ 1 ĐẾN 5 với quy ước như sau :
1 2 3 4 5
HOÀN TOÀN
PHẢN ĐỐI
NÓI CHUNG
LÀ PHẢN
ĐỐI
TRUNG HOÀ
NÓI CHUNG
LÀ ĐỒNG Ý
HOÀN TOÀN
ĐỒNG Ý
1
Người Việt Nam nên mua hàng Việt Nam để đẩy mạnh phát triển
kinh tế nước nhà
1 2 3 4 5
2
Chỉ nên nhập khẩu các hàng hóa nào không thể sản xuất được ở
Việt Nam
1 2 3 4 5
3
Mua hàng nội là góp phần bảo đảm việc làm cho đồng bào mình
1 2 3 4 5
4
Chuộng mua hàng ngoại là hành vi không đúng của người Việt
Nam
1 2 3 4 5
5
Chuộng mua hàng ngoại là góp phần làm một số người Việt bị mất
việc làm
1 2 3 4 5
6
Người Việt Nam phải ưu tiên mua hàng Việt Nam
1 2 3 4 5
7
Mua hàng ngoại chỉ giúp cho nước khác làm giàu
1 2 3 4 5
8
Tốt nhất là mua hàng Việt Nam
1 2 3 4 5
9
Nên hạn chế tối đa việc giao thương với nước ngoài, trừ phi quá
cần thiết
1 2 3 4 5
10
Mua hàng ngoại có thể gây ra tổn hại kinh doanh cho người Việt
1 2 3 4 5
11
Cần đặt rào cản cho hàng nhập khẩu
1 2 3 4 5
12
Dù có hao tốn hơn, tôi vẫn ủng hộ dùng hàng nội
1 2 3 4 5
13
Không nên cho phép nước ngoài tham gia vào thị trường nội địa
1 2 3 4 5
14
Hàng nhập khẩu phải bị đánh thuế nặng
1 2 3 4 5
15
Ta chỉ nên mua hàng ngoại khi nó không thể sản xuất được trong
nước
1 2 3 4 5
16
Người chuộng mua hàng ngoại phải có trách nhiệm về việc gây ra
thất nghiệp cho đồng bào mình
1 2 3 4 5
17
Hàng Việt Nam có chất lượng rất ổn định
1 2 3 4 5
18
Doanh nghiệp trong nước rất có uy tín với khách hàng
1 2 3 4 5
19
Công nghệ của Việt Nam không thua kém các nước
1 2 3 4 5
20
Công nhân Việt nam có tay nghề rất cao
1 2 3 4 5
21
Giá cả hàng Việt Nam rất hấp dẫn
1 2 3 4 5
22
Nói chung, hàng nội không hề thua kém hàng ngoại
1 2 3 4 5
Trong các phát biểu dưới đây (từ 23 đến 36) , ta hiểu các từ “xe Nhật” và “xe nội”
như sau:
- xe Nhật : các xe có xuất xứ từ hãng HONDA, SUZUKI, YAMAHA nhập khẩu
nguyên chiếc như Dream, Dream II, Wave(Thái), Spacy, Majesty, Honda @.
- xe nội : các xe sản xuất,lắp ráp với một tỉ lệ nội địa hóa nào đó tại Việt Nam từ
các hãng HONDA, VMEP như Wave Alpha, Super Dream, Magic, Angel
23
Xe Nhật có độ bền vượt xa xe nội
1 2 3 4 5
24
Xe Nhật có độ ổn định vượt xa xe nội
1 2 3 4 5
25
Xe Nhật có mẫu mã, hình thức vượt xa xe nội
1 2 3 4 5
26
Xe Nhật được sản xuất với công nghệ vuợt xa xe nội
1 2 3 4 5
27
Xe Nhật có uy tín vượt xa xe nội
1 2 3 4 5
28
Giá bán xe Nhật quá khó mua
1 2 3 4 5
29
Với chất lượng có được, giá bán xe Nhật là rất đắt
1 2 3 4 5
30
Số tiền mua xe Nhật là hoàn toàn không thích đáng
1 2 3 4 5
31
Số tiền dôi ra khi mua xe nội thay vì mua xe Nhật có thể sử dụng
vào các việc khác hữu ích hơn.
1 2 3 4 5
32
Nếu cần xe, tôi tin rằng mình không mua xe Nhật
1 2 3 4 5
33
Với tôi, việc mua xe Nhật có khả năng xảy ra rất thấp
1 2 3 4 5
34
Tôi không mua xe Nhật ngay cả khi có thể .
1 2 3 4 5
35
Giả định có hai xe là như nhau về chất lượng một là Nhật có
giá 25 triệu,
một là xe nội có giá cao hơn 10%, tôi sẽ mua xe nội.
1 2 3 4 5
36
Giả định có hai xe là như nhau về chất lượng một là Nhật có
giá 25 triệu,
một là xe nội nhưng có thương hiệu Việt Nam, của doanh
nghiệp Việt Nam và có giá cao hơn 10%, tôi sẽ mua xe nội.
1 2 3 4 5
6. Cuối cùng, xin Anh/Chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin cá nhân bằng cách đánh
dấu vào ô thích hợp:
1
Tuổi dưới 20 20 - 25
26 - 30 31 - 35
36 - 40 41 - 45
46 - 50 trên 50
2
Giới tính Nam Nữ
3
Học vấn đến THCS THPT
THCN, cao đẳng Đại học trở lên
4
Anh/Chị có xe gắn máy riêng? Có
Không
5
Anh/Chị là người quyết định chủ yếu cho việc mua xe gắn máy cho mình hoặc cho gia
đình?
Có
Không
6
Chiếc xe Anh/Chị thường sử dụng nhất là của
Nhật (nhập khẩu) Nhật (VN)
Trung Quốc Nguồn khác
7
Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị
dưới 0,5 triệu 0,5 – 1,0 triệu
1,0 – 1,5 triệu 1,5 – 2,0 triệu
2,0 – 2,5 triệu 2,5 – 3,0 triệu 3,0
– 4,0 triệu trên 4,0 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của Anh/Chị.
4. Thống kê mô tả các biến – TRUNG QUỐC
Valid
N
242
Mean
Std.
Dev
Skewness
Std.
Error
Kurtosis
Std.
Error
Tinh Vi Chung
CET_1
Mua HNoi: Phat trien
kinh te
4.17
0.96
-1.23
0.16
1.14
0.31
CET_2
Nhap hang khong the san
xuat 3.68
1.38
-0.67
0.16
-0.86
0.31
CET_3 Mua HNoi: Tao viec lam 4.06
1.06
-1.09
0.16
0.73
0.31
CET_4
Mua HNgoai: hanh vi
khong dung
2.37
1.23
0.59
0.16
-0.66
0.31
CET_5
Mua HNgoai: gay that
nghiep
2.74
1.26
0.11
0.16
-1.11
0.31
CET_6 Uu tien HNoi 3.67
1.09
-0.68
0.16
0.00
0.31
CET_7
Mua HNgoai: lam giau
nuoc ngoai 2.87
1.26
0.11
0.16
-1.02
0.31
CET_8 Tot nhat la mua HNoi 3.22
1.02
-0.17
0.16
-0.18
0.31
CET_9 Han che giao thuong 1.90
1.07
1.17
0.16
0.71
0.31
CET_10
Mua HNgoai: ton hai KD 2.90
1.21
0.09
0.16
-0.98
0.31
CET_11
Rao can HNgoai 2.79
1.29
0.13
0.16
-1.09
0.31
CET_12
Ung ho HNoi, du hao ton 3.10
1.20
-0.01
0.16
-0.88
0.31
CET_13
Khong cho HNgoai tham
nhap
1.80
0.97
1.37
0.16
1.81
0.31
CET_14
Danh thue HNgoai nang 2.77
1.21
0.30
0.16
-0.81
0.31
CET_15
Mua HNgoai: khi khong
co HNoi 3.62
1.25
-0.47
0.16
-0.97
0.31
CET_16
Mua HNgoai: chiu trach
nhiem
2.13
1.16
0.96
0.16
0.16
0.31
CET_17
HNoi khong thua kem
HNgoai 3.16
1.03
-0.24
0.16
-0.52
0.31
Niem Tin Hang Noi
BEL_1 On dinh 3.14
1.04
-0.16
0.16
-0.35
0.31
BEL_2 Uy tin 3.38
1.09
-0.32
0.16
-0.30
0.31
BEL_3 Cong nghe 3.10
0.92
-0.01
0.16
-0.32
0.31
BEL_4 Tay nghe 3.32
1.01
-0.03
0.16
-0.44
0.31
BEL_5 Gia ca 3.38
1.04
-0.18
0.16
-0.46
0.31
Chat Luong Cam Nhan
QUA_1 Do ben 2.27
1.21
0.70
0.16
-0.45
0.31
QUA_2 Do tin cay 2.25
1.07
0.64
0.16
-0.21
0.31
QUA_3 Hinh thuc 2.98
1.20
-0.14
0.16
-0.87
0.31
QUA_4 Cong nghe 2.82
1.14
0.02
0.16
-0.79
0.31
QUA_5 Uy tin 2.53
1.17
0.38
0.16
-0.72
0.31
Gia Ca Cam Nhan
PRI_1 Kho mua (-De mua) 1.82
1.06
1.33
0.16
1.13
0.31
PRI_2 Dat (-Re) 2.42
1.11
0.36
0.16
-0.73
0.31
PRI_3
Khong dang (-Xung
dang) 2.66
1.12
0.33
0.16
-0.49
0.31
PRI_4
CP co hoi >(- CP Co Hoi
<)
2.86
1.18
0.02
0.16
-0.77
0.31
San Long Mua
WIL_1 Y dinh mua 2.54
1.31
0.34
0.16
-1.03
0.31
WIL_2 Xac suat mua 2.62
1.22
0.25
0.16
-0.94
0.31
WIL_3 Mua khi co kha nang 2.33
1.19
0.58
0.16
-0.54
0.31
WIL_4 Xe noi, nhan ngoai 2.11
1.28
0.91
0.16
-0.36
0.31
WIL_5 Xe noi, nhan noi 2.26
1.32
0.80
0.16
-0.52
0.31
5. Thống kê mô tả các biến – NHẬT BẢN
N 216
Mean Std. Skewness
Std. Kurtosis
Std.
Dev Error
Error
Tinh Vi Chung
CET_1
Mua HNoi: Phat trien
kinh te 4.31
0.86
-1.39
0.17
2.12
0.33
CET_2
Nhap hang khong the san
xuat 4.00
1.18
-1.01
0.17
0.00
0.33
CET_3 Mua HNoi: Tao viec lam 4.15
0.96
-1.16
0.17
1.01
0.33
CET_4
Mua HNgoai: hanh vi
khong dung 2.30
1.19
0.62
0.17
-0.46
0.33
CET_5
Mua HNgoai: gay that
nghiep 2.77
1.23
0.18
0.17
-0.97
0.33
CET_6 Uu tien HNoi 3.73
1.06
-0.40
0.17
-0.67
0.33
CET_7
Mua HNgoai: lam giau
nuoc ngoai 2.89
1.29
0.08
0.17
-1.03
0.33
CET_8 Tot nhat la mua HNoi 3.33
1.03
-0.23
0.17
-0.20
0.33
CET_9 Han che giao thuong 2.06
1.16
0.98
0.17
0.05
0.33
CET_10
Mua HNgoai: ton hai KD 2.85
1.20
0.09
0.17
-0.90
0.33
CET_11
Rao can HNgoai 2.93
1.30
0.04
0.17
-1.10
0.33
CET_12
Ung ho HNoi, du hao ton 3.16
1.11
0.09
0.17
-0.69
0.33
CET_13
Khong cho HNgoai tham
nhap 1.85
1.01
1.15
0.17
0.69
0.33
CET_14
Danh thue HNgoai nang 2.86
1.20
0.08
0.17
-0.87
0.33
CET_15
Mua HNgoai: khi khong
co HNoi
3.85
1.20
-0.85
0.17
-0.22
0.33
CET_16
Mua HNgoai: chiu trach
nhiem
2.14
1.15
0.91
0.17
0.06
0.33
CET_17
HNoi khong thua kem
HNgoai 3.25
0.99
-0.09
0.17
-0.60
0.33
Niem Tin Hang Noi
BEL_1 On dinh 3.26
0.98
-0.15
0.17
-0.01
0.33
BEL_2 Uy tin 3.32
0.92
0.15
0.17
-0.35
0.33
BEL_3 Cong nghe 3.19
0.96
-0.19
0.17
-0.36
0.33
BEL_4 Tay nghe 3.38
0.99
-0.09
0.17
-0.55
0.33
BEL_5 Gia ca 3.49
0.95
-0.18
0.17
-0.38
0.33
Chat Luong Cam Nhan
QUA_1 Do ben 4.49
0.82
-1.74
0.17
2.75
0.33
QUA_2 Do tin cay 4.40
0.80
-1.36
0.17
1.45
0.33
QUA_3 Hinh thuc 3.68
1.12
-0.47
0.17
-0.63
0.33
QUA_4 Cong nghe 4.15
0.93
-0.96
0.17
0.37
0.33
QUA_5 Uy tin 4.34
0.90
-1.36
0.17
1.40
0.33
Gia Ca Cam Nhan
PRI_1 Kho mua (-De mua) 3.83
1.09
-0.62
0.17
-0.50
0.33
PRI_2 Dat (-Re) 3.83
1.04
-0.56
0.17
-0.41
0.33
PRI_3
Khong thich dang (-Xung
dang) 2.74
1.16
0.33
0.17
-0.68
0.33
PRI_4 CP co hoi > (CP co hoi<) 3.31
1.21
-0.24
0.17
-0.72
0.33
San Long Mua
WIL_1 Y dinh mua 3.25
1.23
-0.24
0.17
-0.87
0.33
WIL_2 Xac suat mua 3.04
1.22
-0.15
0.17
-0.93
0.33
WIL_3 Mua ca khi co kha nang 3.75
1.13
-0.82
0.17
0.09
0.33
WIL_4 Xe noi, nhan ngoai 3.86
1.22
-1.00
0.17
0.13
0.33
WIL_5 Xe noi, nhan noi 3.71
1.25
-0.71
0.17
-0.48
0.33
6. Độ tin cậy các thành phần Tính Vị Chủng– TRUNG QUỐC
CET_A -Tac Dong cua Mua Hang Noi
Correlation Matrix
CET_1 CET_2 CET_3
CET_1 1
Mua HNoi: Phat trien kinh
te
CET_2 0.3425
1
Nhap hang khong the san
xuat
CET_3 0.4648
0.3864
Mua HNoi: Tao viec lam
Item-total Statistics
Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation
Squared
multiple
correlation
Alpha if
item
deleted
CET_1 7.7397
4.1353
0.4733
0.2472
0.5437
CET_2 8.2273
2.9813
0.4269
0.1832
0.6326
CET_3 7.8512
3.7205
0.507
0.2745
0.4865
Alpha
0.6457
CET_B - Tac Dong cua Mua Hang Ngoai
Correlation Matrix
CET_4 CET_5 CET_7
CET_4 1
Mua Hngoai: hanh vi khong
dung
CET_5 0.5013
1
Mua Hngoai: gay that
nghiep
CET_7 0.3690
0.5467
Mua Hngoai: lam giau nuoc
ngoai
Item-total Statistics
Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation
Squared
multiple
correlation
Alpha if
item
deleted
CET_4 5.6116
4.9024
0.4950
0.2641
0.7069
CET_5 5.2397
4.2162
0.6336
0.4028
0.5389
CET_7 5.1157
4.6505
0.5299
0.3109
0.6676
Alpha
0.7292
CET_C - Phuong Cham Mua Hang Noi
Correlation Matrix
CET_6 CET_8
CET_6 1
Uu tien HNoi
CET_8 0.4332
1
Tot nhat la mua
HNoi
Item-total Statistics
Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation
Squared
multiple
correlation
Alpha if
item
deleted
CET_6 3.2190
1.0431
0.4332
0.1877
CET_8 3.6653
1.1780
0.4332
0.1877
Alpha
0.6038
CET_D - Thai Do dv Ngoai Thuong
Correlation
Matrix
CET_11 CET_13 CET_14
CET_11
1
Rao can Hngoai
CET_13
0.2446
1
Khong cho Hngoai tham
nhap
CET_14
0.3163
0.2118
Danh thue Hngoai
nang
Item-total
Statistics
Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation
Squared
multiple
correlation
Alpha if
item
deleted
CET_11
4.5702
2.9017
0.3639
0.133
0.3426
CET_13
5.5537
4.1154
0.2818
0.0799
0.4798
CET_14
4.5868
3.2144
0.3420
0.1192
0.3805
Alpha
0.5100
8. Độ tin cậy các thành phần Tính Vị Chủng– NHẬT BẢN
CET_A - Tac Dong cua Mua Hang Noi
Correlation
Matrix
CET_1 CET_2 CET_3 CET_15
CET_1 1
Mua HNoi: Phat trien kinh
te
CET_2 0.3040
1
Nhap hang khong the san
xuat
CET_3 0.4624
0.3617
1
Mua HNoi: Tao viec lam
CET_15
0.2926
0.4663
0.3062
1
Mua Hngoai: khi khong co
HNoi
Item-total
Statistics
Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation
Squared
multiple
correlation
Alpha if
item
deleted
CET_1 12.0000
6.5767
0.4496
0.2472
0.6469
CET_2 12.3148
5.1842
0.5133
0.2782
0.6018
CET_3 12.1574
6.0867
0.4825
0.2759
0.6237
CET_15
12.4583
5.2634
0.4777
0.2510
0.6289
Alpha
0.6911
CET_B - Tac Dong cua Mua Hang Ngoai
Correlation
Matrix
CET_4 CET_5 CET_7 CET_10
CET_4 1
Mua Hngoai: hanh vi
khong dung
CET_5 0.5064
1
Mua Hngoai: gay that
nghiep
CET_7 0.3889
0.5467
1
Mua Hngoai: lam giau
nuoc ngoai
CET_10
0.3099
0.5032
0.4822
1
Mua Hngoai: ton hai kinh
doanh
Item-total
Statistics
Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation
Squared
multiple
correlation
Alpha if
item
deleted
CET_4 8.5185
9.2834
0.4900
0.2750
0.7577
CET_5 8.0463
8.0537
0.6720
0.4524
0.6621
CET_7 7.9259
8.1805
0.5977
0.3690
0.7029
CET_10
7.9676
8.9710
0.5364
0.3150
0.7348
Alpha
0.7711
CET_C - Phuong Cham Mua Hang Noi
Correlation
Matrix
CET_8 CET_12 CET_17
CET_8 1
Tot nhat la mua
Hnoi
CET_12
0.3883
1
Ung ho hnoi, du hao ton
CET_17
0.3602
0.4011
1
Hnoi khong thua kem
Hngoai
Item-total
Statistics
Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation
Squared
multiple
correlation
Alpha if
item
deleted
CET_8 6.4167
3.0721
0.4478
0.2006
0.5698
CET_12
6.5833
2.7744
0.4784
0.2292
0.5292
CET_17
6.4907
3.1813
0.4576
0.2101
0.5585
Alpha
0.6501
Reliability Analysis (alpha)
CET_D - Thai Do dv Ngoai Thuong
Correlation
Matrix
CET_9 CET_13
CET_9 1
Han che giao
thuong
CET_13
0.4471
1
Khong cho Hngoai tham
nhap
Item-total
Statistics
Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation
Squared
multiple
correlation
Alpha if
item
deleted
CET_9 1.8472
1.0231
0.4471
0.1999
CET_13
2.0648
1.3539
0.4471
0.1999
Alpha
0.6138
9. Phân tích nhân tố Sẵn Lòng Mua & Tính Vị Chủng– TRUNG QUỐC
WIL 5 items
Communalities
Initial Extraction
WIL_1
Y dinh
mua
0.494
0.612
WIL_2
Xac suat mua 0.505
0.694
WIL_3
Mua khi co kha nang 0.482
0.584
WIL_4
Xe noi, nhan ngoai 0.546
0.726
WIL_5
Xe noi, nhan noi 0.534
0.721
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadings
Factor Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
1 2.70
53.96
53.96
2.36
47.16
47.16
2.10
2 1.28
25.63
79.59
0.98
19.59
66.75
1.76
3 0.41
8.28
87.86
4 0.34
6.86
94.73
5 0.26
5.27
100.00
Pattern Matrix Structure Matrix
Factor Factor
1 2 1 2
WIL_1
Y dinh mua 0.77
0.02
0.78
0.33
WIL_2
Xac suat mua 0.87
-0.10
0.83
0.24
WIL_3
Mua khi co kha nang 0.71
0.11
0.76
0.39
WIL_4
Xe noi, nhan ngoai 0.03
0.84
0.36
0.85
WIL_5
Xe noi, nhan noi -0.02
0.86
0.31
0.85
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
Rotation converged in 3
iterations.
Factor Correlation Matrix
Factor 1 2
1 1
0.393
2 0.393
1
CET 11 items
Communalities
Initial Extraction
CET_1
Mua HNoi: Phat trien kinh
te
0.337
0.521
CET_2
Nhap hang khong the s
an
xuat
0.264
0.303
CET_3 Mua HNoi: Tao viec lam
0.334
0.532
CET_4
Mua HNgoai: hanh vi
khong dung 0.322
0.378
CET_5
Mua HNgoai: gay that
nghiep 0.426
0.735
CET_6
Uu tien HNoi
0.315
0.550
CET_7
Mua HNgoai: lam giau
nuoc ngoai 0.390
0.456
CET_8 Tot nhat la mua HNoi 0.345
0.483
CET_11
Rao can
HNgoai
0.234
0.413
CET_13
Khong cho HNgoai tham
nhap 0.139
0.239
CET_14
Danh thue HNgoai nang
0.149
0.217
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadings
Factor Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total
Variance % Variance
%
1 3.387
30.791
30.791
2.873
26.123
26.123
2.160
2 1.422
12.929
43.720
0.868
7.895
34.017
2.017
3 1.142
10.386
54.106
0.581
5.284
39.301
1.857
4 1.036
9.418
63.524
0.503
4.574
43.876
1.353
5 0.841
7.646
71.170
6 0.680
6.185
77.354
7 0.659
5.988
83.343
8 0.526
4.786
88.128
9 0.473
4.299
92.428
10 0.443
4.027
96.455
11 0.390
3.545
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.