Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

luận văn thạc sỹ - tính vị chủng - phụ lục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.32 MB, 57 trang )




P H ụ L ụ C
1. Dàn bài thảo luận tay đôi
Xin chào anh/chị …
Tôi là Nguyễn Thành Long, học viên cao học ngành quản trị doanh nghiệp thuộc
trường Đại học Bách Khoa TP.HCM. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện luận
văn tốt nghiệp với chủ đề chính là đo lường niềm tự hào, tự tôn dân tộc có ảnh
hưởng như thế nào đối với việc mua hàng ngoại.
Nội dung cuộc thảo luận rất quí giá đối với tôi nói riêng và có thể đóng góp ít nhiều
cho các doanh nghiệp trong hoạt động tiếp thị với tình hình cạnh tranh ngày càng
gay gắt hiện nay. Trong cuộc thảo luận này, không có quan điểm, thái độ nào là
đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích. Do vậy, tôi rất mong được sự
cộng tác chân tình nhất của anh/chị.
1. Anh/chị đã từng mua/sử dụng hàng ngoại trong gia đình? Với các mặt
hàng kim khí điện máy gia dụng (bàn ủi, máy xay sinh tố, bơm nước,
radio-cassette, ampli, VCD…), anh/chị dùng hàng của nước nào, nhãn
hiệu nào?
2. Theo anh/chị, giữa hàng nội và hàng ngoại, loại nào chiếm ưu thế hơn ở
các loại hình:Thực phẩm đã chế biến; Dệt may; Kim khi điện máy gia
dụng.Khi phải mua/sử dụng một món hàng ngoại, anh chị có suy nghĩ,
mong muốn gì ở hàng nội hay không? Vì sao?
3. Việt Nam ngày nay vẫn còn nghèo và lạc hậu. Ông bà ta có rất nhiều lời
dạy để cổ động và giáo dục cho sự đoàn kết, tương trợ đồng bào như “ta
về ta tắm ao ta…” , “nhiễu điều phủ lấy giá gương …” . Theo anh/chị
các lời răn nhủ đó có giá trị với việc mua hàng nội hay hàng ngoại hay
không? Vì sao? (Gợi ý : tác dụng của mua hàng nội? Các khía cạnh đạo
đức: yêu nước, trách nhiệm công dân, truyền thống…)




4. Theo anh/chị việc nhập khẩu hàng hóa như hiện nay là tốt hay xấu (trong
hiện tại cũng như tương lai; đối với gia đình anh/chị và đối với đất
nước)? Vì sao? Nên như thế nào thì tốt hơn?
5. Anh/chị có ý kiến gì với kết luận “người Việt sính hàng ngoại”? Về phía
cá nhân, người Việt nên xử sự ra sao khi chọn mua hàng hoá?
6. Với xe gắn máy, Anh/chị ưa thích hàng của nước nào? Anh/chị đánh giá
ra sao giữa xe Trung Quốc/Nhật Bản nhập khẩu với xe sản xuất trong
nước về chất lượng, giá cả?
7. Nếu như cần mua một xe gắn máy, anh/chị sẽ chọn xe Trung Quốc/Nhật
Bản hay xe sản xuất trong nước? Vì sao?
8. Giả sử Anh/chị cần mua một món hàng gia dụng,mặt hàng này có hai
nguồn sản xuất : Việt Nam, Nhật Bản/Trung Quốc (nhập khẩu) với chất
lượng, hình thức tương đương, anh/chị sẽ chọn hàng nào và với chênh
lệch giá chấp nhận bao nhiêu?
Cuộc trao đổi của chúng ta dừng ở đây, xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quí báu
của anh/chị qua việc dành thời gian và cung cấp ý kiến cho đề tài nghiên cứu.



2. Bảng câu hỏi (1) : Trung Quốc
Xin chào Anh/Chị,
Tôi là Nguyễn Thành Long, học viên cao học ngành quản trị doanh nghiệp thuộc
trường Đại học Bách Khoa TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận văn tốt
nghiệp với chủ đề tìm hiểu ảnh hưởng của niềm tự hào, tự tôn dân tộc đến việc mua
hàng ngoại nhập của người tiêu dùng Việt Nam. Trong cuộc phỏng vấn này, không
có quan điểm, thái độ nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích
cho nghiên cứu. Vì thế, tôi rất mong được sự cộng tác chân tình của Anh/Chị.
1. Mở đầu, Anh/Chị vui lòng trả lời hai câu hỏi sau bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp
Ghi chú : hàng nội là hàng hóa của các doanh nghiệp hoạt động sản xuất tại

Việt Nam, (gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam) với các
thương hiệu đặc trưng.
1
Gia đình của Anh/Chị có sử sụng hàng ngoại nhập? Có

Không 
2
Đó là những hàng hóa nhập từ nước nào (CÓ THỂ CHỌN NHIỀU Ô)?
Nhật  Trung Quốc

Đài Loan  Nước khác 
2. Tiếp theo, Anh/Chị vui lòng lời bằng cách cho biết mức độ đồng ý của các anh chị với
các phát biểu dưới đây (từ 1 đến 36) bằng cách KHOANH TRÒN vào MỘT trong các
số TỪ 1 ĐẾN 5 với quy ước như sau :
1 2 3 4 5
HOÀN TOÀN

PHẢN ĐỐI
NÓI CHUNG
LÀ PHẢN
ĐỐI
TRUNG HOÀ

NÓI CHUNG
LÀ ĐỒNG Ý
HOÀN TOÀN
ĐỒNG Ý

1
Người Việt Nam nên mua hàng Việt Nam để đẩy mạnh phát triển

kinh tế nước nhà
1 2 3 4 5
2
Chỉ nên nhập khẩu các hàng hóa nào không thể sản xuất được ở
Việt Nam
1 2 3 4 5



3
Mua hàng nội là góp phần bảo đảm việc làm cho đồng bào mình
1 2 3 4 5
4
Chuộng mua hàng ngoại là hành vi không đúng của người Việt
Nam
1 2 3 4 5
5
Chuộng mua hàng ngoại là góp phần làm một số người Việt bị mất
việc làm
1 2 3 4 5
6
Người Việt Nam phải ưu tiên mua hàng Việt Nam
1 2 3 4 5
7
Mua hàng ngoại chỉ giúp cho nước khác làm giàu
1 2 3 4 5
8
Tốt nhất là mua hàng Việt Nam
1 2 3 4 5
9

Nên hạn chế tối đa việc giao thương với nước ngoài, trừ phi quá
cần thiết
1 2 3 4 5
10

Mua hàng ngoại có thể gây ra tổn hại kinh doanh cho người Việt
1 2 3 4 5
11

Cần đặt rào cản cho hàng nhập khẩu
1 2 3 4 5
12

Dù có hao tốn hơn, tôi vẫn ủng hộ dùng hàng nội
1 2 3 4 5
13

Không nên cho phép nước ngoài tham gia vào thị trường nội địa
1 2 3 4 5
14

Hàng nhập khẩu phải bị đánh thuế nặng
1 2 3 4 5
15

Ta chỉ nên mua hàng ngoại khi nó không thể sản xuất được trong
nước
1 2 3 4 5
16


Người chuộng mua hàng ngoại phải có trách nhiệm về việc gây ra
thất nghiệp cho đồng bào mình
1 2 3 4 5
17

Hàng Việt Nam có chất lượng rất ổn định
1 2 3 4 5
18

Doanh nghiệp trong nước rất có uy tín với khách hàng
1 2 3 4 5
19

Công nghệ của Việt Nam không thua kém các nước
1 2 3 4 5
20

Công nhân Việt nam có tay nghề rất cao
1 2 3 4 5
21

Giá cả hàng Việt Nam rất hấp dẫn
1 2 3 4 5
22

Nói chung, hàng nội không hề thua kém hàng ngoại
1 2 3 4 5

Trong các phát biểu dưới đây (từ 23 đến 36) , ta hiểu các từ “xe Trung Quốc” và “xe
nội” như sau:

- xe Trung Quốc : các xe có xuất xứ từ hãng LONCIN, LIFAN (Trung Quốc) có



kiểu dáng Dream, Wave hoặc Future
- xe nội : các xe sản xuất,lắp ráp với một tỉ lệ nội địa hóa nào đó tại Việt Nam từ
các hàng HONDA, SUZUKI như Wave Alpha, Super Dream, Viva
23

Xe Trung Quốc có độ bền kém xa xe nội
1 2 3 4 5
24

Xe Trung Quốc có độ ổn định kém xa xe nội
1 2 3 4 5
25

Xe Trung Quốc có mẫu mã, hình thức kém xa xe nội
1 2 3 4 5
26

Xe Trung Quốc được sản xuất với công nghệ kém xa xe nội
1 2 3 4 5
27

Xe Trung Quốc có uy tín kém xa xe nội
1 2 3 4 5




28

Giá bán xe Trung Quốc quá dễ mua
1 2 3 4 5
29

Với chất lượng có được, giá bán xe Trung Quốc là rất rẻ
1 2 3 4 5
30

Số tiền mua xe Trung Quốc là hoàn toàn thích đáng
1 2 3 4 5
31

Số tiền dôi ra khi mua xe Trung Quốc so với mua xe nội có thể sử
dụng vào các việc khác hữu ích hơn.
1 2 3 4 5



32

Nếu cần xe, tôi tin rằng mình không mua xe Trung Quốc
1 2 3 4 5
33

Với tôi, việc mua xe Trung Quốc có khả năng xảy ra rất thấp
1 2 3 4 5
34


Tôi tránh mua xe Trung Quốc khi có thể được.
1 2 3 4 5
35

Nếu hai xe là như nhau về chất lượng một là Trung Quốc có giá
7 triệu,
một là xe nội có giá cao hơn 10% (700 ngàn), tôi sẽ mua xe nội.
1 2 3 4 5
36

Nếu hai xe là như nhau về chất lượng một là Trung Quốc có giá
7 triệu,
một là xe nội nhưng có thương hiệu Việt Nam, của doanh nghiệp
Việt Nam và có giá cao hơn 10% (700 ngàn), tôi sẽ mua xe nội.
1 2 3 4 5

3. Cuối cùng, xin Anh/Chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin cá nhân bằng cách đánh
dấu vào ô thích hợp:



1

Tuổi dưới 20  20 - 25 

26 - 30  31 - 35 
36 - 40  41 - 45

46 - 50  trên 50 
2


Giới tính Nam  Nữ 
3

Học vấn đến THCS  THPT 
THCN, cao đẳng  Đại học trở lên 
4

Anh/Chị có xe gắn máy riêng? Có

Không 
5

Anh/Chị là người quyết định chủ yếu cho việc mua xe gắn máy cho mình hoặc cho gia
đình?


Không 
6

Chiếc xe Anh/Chị thường sử dụng nhất là của
Nhật (nhập khẩu)  Nhật (VN) 
Trung Quốc  Nguồn khác 
7

Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị
dưới 0,5 triệu  0,5 – 1,0 triệu 
1,0 – 1,5 triệu  1,5 – 2,0 triệu 
2,0 – 2,5 triệu  2,5 – 3,0 triệu  3,0
– 4,0 triệu  trên 4,0 triệu 

Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của Anh/Chị.
3. Bảng câu hỏi (2) : Nhật Bản
Xin chào Anh/Chị,
Tôi là Nguyễn Thành Long, học viên cao học ngành quản trị doanh nghiệp thuộc
trường Đại học Bách Khoa TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận văn tốt
nghiệp với chủ đề tìm hiểu ảnh hưởng của niềm tự hào, tự tôn dân tộc đến việc mua
hàng ngoại nhập của người tiêu dùng Việt Nam. Trong cuộc phỏng vấn này, không
có quan điểm, thái độ nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích
cho nghiên cứu. Vì thế, tôi rất mong được sự cộng tác chân tình của Anh/Chị.



4. Mở đầu, Anh/Chị vui lòng trả lời hai câu hỏi sau bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp
Ghi chú : hàng nội là hàng hóa của các doanh nghiệp hoạt động sản xuất tại
Việt Nam, (gồm cả doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam) với các
thương hiệu đặc trưng.
1
Gia đình của Anh/Chị có sử sụng hàng ngoại nhập? Có

Không 
2
Đó là những hàng hóa nhập từ nước nào (CÓ THỂ CHỌN NHIỀU Ô)?
Nhật  Trung Quốc

Đài Loan  Nước khác 
5. Tiếp theo, Anh/Chị vui lòng lời bằng cách cho biết mức độ đồng ý của các anh chị với
các phát biểu dưới đây (từ 1 đến 36) bằng cách KHOANH TRÒN vào MỘT trong các
số TỪ 1 ĐẾN 5 với quy ước như sau :
1 2 3 4 5
HOÀN TOÀN


PHẢN ĐỐI
NÓI CHUNG
LÀ PHẢN
ĐỐI
TRUNG HOÀ

NÓI CHUNG
LÀ ĐỒNG Ý
HOÀN TOÀN

ĐỒNG Ý

1
Người Việt Nam nên mua hàng Việt Nam để đẩy mạnh phát triển
kinh tế nước nhà
1 2 3 4 5
2
Chỉ nên nhập khẩu các hàng hóa nào không thể sản xuất được ở
Việt Nam
1 2 3 4 5
3
Mua hàng nội là góp phần bảo đảm việc làm cho đồng bào mình
1 2 3 4 5
4
Chuộng mua hàng ngoại là hành vi không đúng của người Việt
Nam
1 2 3 4 5
5
Chuộng mua hàng ngoại là góp phần làm một số người Việt bị mất

việc làm
1 2 3 4 5
6
Người Việt Nam phải ưu tiên mua hàng Việt Nam
1 2 3 4 5
7
Mua hàng ngoại chỉ giúp cho nước khác làm giàu
1 2 3 4 5
8
Tốt nhất là mua hàng Việt Nam
1 2 3 4 5



9
Nên hạn chế tối đa việc giao thương với nước ngoài, trừ phi quá
cần thiết
1 2 3 4 5
10

Mua hàng ngoại có thể gây ra tổn hại kinh doanh cho người Việt
1 2 3 4 5
11

Cần đặt rào cản cho hàng nhập khẩu
1 2 3 4 5
12

Dù có hao tốn hơn, tôi vẫn ủng hộ dùng hàng nội
1 2 3 4 5

13

Không nên cho phép nước ngoài tham gia vào thị trường nội địa
1 2 3 4 5
14

Hàng nhập khẩu phải bị đánh thuế nặng
1 2 3 4 5
15

Ta chỉ nên mua hàng ngoại khi nó không thể sản xuất được trong
nước
1 2 3 4 5
16

Người chuộng mua hàng ngoại phải có trách nhiệm về việc gây ra
thất nghiệp cho đồng bào mình
1 2 3 4 5
17

Hàng Việt Nam có chất lượng rất ổn định
1 2 3 4 5
18

Doanh nghiệp trong nước rất có uy tín với khách hàng
1 2 3 4 5
19

Công nghệ của Việt Nam không thua kém các nước
1 2 3 4 5

20

Công nhân Việt nam có tay nghề rất cao
1 2 3 4 5
21

Giá cả hàng Việt Nam rất hấp dẫn
1 2 3 4 5
22

Nói chung, hàng nội không hề thua kém hàng ngoại
1 2 3 4 5

Trong các phát biểu dưới đây (từ 23 đến 36) , ta hiểu các từ “xe Nhật” và “xe nội”
như sau:
- xe Nhật : các xe có xuất xứ từ hãng HONDA, SUZUKI, YAMAHA nhập khẩu
nguyên chiếc như Dream, Dream II, Wave(Thái), Spacy, Majesty, Honda @.
- xe nội : các xe sản xuất,lắp ráp với một tỉ lệ nội địa hóa nào đó tại Việt Nam từ
các hãng HONDA, VMEP như Wave Alpha, Super Dream, Magic, Angel
23

Xe Nhật có độ bền vượt xa xe nội
1 2 3 4 5
24

Xe Nhật có độ ổn định vượt xa xe nội
1 2 3 4 5
25

Xe Nhật có mẫu mã, hình thức vượt xa xe nội

1 2 3 4 5
26

Xe Nhật được sản xuất với công nghệ vuợt xa xe nội
1 2 3 4 5
27

Xe Nhật có uy tín vượt xa xe nội
1 2 3 4 5






28

Giá bán xe Nhật quá khó mua
1 2 3 4 5
29

Với chất lượng có được, giá bán xe Nhật là rất đắt
1 2 3 4 5
30

Số tiền mua xe Nhật là hoàn toàn không thích đáng
1 2 3 4 5
31

Số tiền dôi ra khi mua xe nội thay vì mua xe Nhật có thể sử dụng

vào các việc khác hữu ích hơn.
1 2 3 4 5



32

Nếu cần xe, tôi tin rằng mình không mua xe Nhật
1 2 3 4 5
33

Với tôi, việc mua xe Nhật có khả năng xảy ra rất thấp
1 2 3 4 5
34

Tôi không mua xe Nhật ngay cả khi có thể .
1 2 3 4 5
35

Giả định có hai xe là như nhau về chất lượng một là Nhật có
giá 25 triệu,
một là xe nội có giá cao hơn 10%, tôi sẽ mua xe nội.
1 2 3 4 5
36

Giả định có hai xe là như nhau về chất lượng một là Nhật có
giá 25 triệu,
một là xe nội nhưng có thương hiệu Việt Nam, của doanh
nghiệp Việt Nam và có giá cao hơn 10%, tôi sẽ mua xe nội.
1 2 3 4 5


6. Cuối cùng, xin Anh/Chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin cá nhân bằng cách đánh
dấu vào ô thích hợp:
1
Tuổi dưới 20  20 - 25 

26 - 30  31 - 35 
36 - 40  41 - 45

46 - 50  trên 50 
2
Giới tính Nam  Nữ 
3
Học vấn đến THCS  THPT 
THCN, cao đẳng  Đại học trở lên 
4
Anh/Chị có xe gắn máy riêng? Có

Không 



5
Anh/Chị là người quyết định chủ yếu cho việc mua xe gắn máy cho mình hoặc cho gia
đình?


Không 
6
Chiếc xe Anh/Chị thường sử dụng nhất là của

Nhật (nhập khẩu)  Nhật (VN) 
Trung Quốc  Nguồn khác 
7
Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị
dưới 0,5 triệu  0,5 – 1,0 triệu 
1,0 – 1,5 triệu  1,5 – 2,0 triệu 
2,0 – 2,5 triệu  2,5 – 3,0 triệu  3,0
– 4,0 triệu  trên 4,0 triệu 
Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của Anh/Chị.



4. Thống kê mô tả các biến – TRUNG QUỐC

Valid
N
242

Mean
Std.
Dev
Skewness

Std.
Error

Kurtosis

Std.
Error



Tinh Vi Chung

CET_1
Mua HNoi: Phat trien
kinh te
4.17

0.96

-1.23

0.16

1.14

0.31

CET_2
Nhap hang khong the san
xuat 3.68

1.38

-0.67

0.16

-0.86


0.31

CET_3 Mua HNoi: Tao viec lam 4.06

1.06

-1.09

0.16

0.73

0.31

CET_4
Mua HNgoai: hanh vi
khong dung
2.37

1.23

0.59

0.16

-0.66

0.31


CET_5
Mua HNgoai: gay that
nghiep
2.74

1.26

0.11

0.16

-1.11

0.31

CET_6 Uu tien HNoi 3.67

1.09

-0.68

0.16

0.00

0.31

CET_7
Mua HNgoai: lam giau
nuoc ngoai 2.87


1.26

0.11

0.16

-1.02

0.31

CET_8 Tot nhat la mua HNoi 3.22

1.02

-0.17

0.16

-0.18

0.31

CET_9 Han che giao thuong 1.90

1.07

1.17

0.16


0.71

0.31

CET_10

Mua HNgoai: ton hai KD 2.90

1.21

0.09

0.16

-0.98

0.31

CET_11

Rao can HNgoai 2.79

1.29

0.13

0.16

-1.09


0.31

CET_12

Ung ho HNoi, du hao ton 3.10

1.20

-0.01

0.16

-0.88

0.31

CET_13

Khong cho HNgoai tham
nhap
1.80

0.97

1.37

0.16

1.81


0.31

CET_14

Danh thue HNgoai nang 2.77

1.21

0.30

0.16

-0.81

0.31

CET_15

Mua HNgoai: khi khong
co HNoi 3.62

1.25

-0.47

0.16

-0.97


0.31

CET_16

Mua HNgoai: chiu trach
nhiem
2.13

1.16

0.96

0.16

0.16

0.31




CET_17

HNoi khong thua kem
HNgoai 3.16

1.03

-0.24


0.16

-0.52

0.31


Niem Tin Hang Noi

BEL_1 On dinh 3.14

1.04

-0.16

0.16

-0.35

0.31

BEL_2 Uy tin 3.38

1.09

-0.32

0.16

-0.30


0.31

BEL_3 Cong nghe 3.10

0.92

-0.01

0.16

-0.32

0.31

BEL_4 Tay nghe 3.32

1.01

-0.03

0.16

-0.44

0.31

BEL_5 Gia ca 3.38

1.04


-0.18

0.16

-0.46

0.31


Chat Luong Cam Nhan

QUA_1 Do ben 2.27

1.21

0.70

0.16

-0.45

0.31

QUA_2 Do tin cay 2.25

1.07

0.64


0.16

-0.21

0.31

QUA_3 Hinh thuc 2.98

1.20

-0.14

0.16

-0.87

0.31

QUA_4 Cong nghe 2.82

1.14

0.02

0.16

-0.79

0.31


QUA_5 Uy tin 2.53

1.17

0.38

0.16

-0.72

0.31


Gia Ca Cam Nhan

PRI_1 Kho mua (-De mua) 1.82

1.06

1.33

0.16

1.13

0.31

PRI_2 Dat (-Re) 2.42

1.11


0.36

0.16

-0.73

0.31

PRI_3
Khong dang (-Xung
dang) 2.66

1.12

0.33

0.16

-0.49

0.31

PRI_4
CP co hoi >(- CP Co Hoi
<)
2.86

1.18


0.02

0.16

-0.77

0.31


San Long Mua

WIL_1 Y dinh mua 2.54

1.31

0.34

0.16

-1.03

0.31

WIL_2 Xac suat mua 2.62

1.22

0.25

0.16


-0.94

0.31

WIL_3 Mua khi co kha nang 2.33

1.19

0.58

0.16

-0.54

0.31

WIL_4 Xe noi, nhan ngoai 2.11

1.28

0.91

0.16

-0.36

0.31

WIL_5 Xe noi, nhan noi 2.26


1.32

0.80

0.16

-0.52

0.31

5. Thống kê mô tả các biến – NHẬT BẢN
N 216


Mean Std. Skewness

Std. Kurtosis

Std.



Dev Error

Error


Tinh Vi Chung


CET_1
Mua HNoi: Phat trien
kinh te 4.31

0.86

-1.39

0.17

2.12

0.33

CET_2
Nhap hang khong the san
xuat 4.00

1.18

-1.01

0.17

0.00

0.33

CET_3 Mua HNoi: Tao viec lam 4.15


0.96

-1.16

0.17

1.01

0.33

CET_4
Mua HNgoai: hanh vi
khong dung 2.30

1.19

0.62

0.17

-0.46

0.33

CET_5
Mua HNgoai: gay that
nghiep 2.77

1.23


0.18

0.17

-0.97

0.33

CET_6 Uu tien HNoi 3.73

1.06

-0.40

0.17

-0.67

0.33

CET_7
Mua HNgoai: lam giau
nuoc ngoai 2.89

1.29

0.08

0.17


-1.03

0.33

CET_8 Tot nhat la mua HNoi 3.33

1.03

-0.23

0.17

-0.20

0.33

CET_9 Han che giao thuong 2.06

1.16

0.98

0.17

0.05

0.33

CET_10


Mua HNgoai: ton hai KD 2.85

1.20

0.09

0.17

-0.90

0.33

CET_11

Rao can HNgoai 2.93

1.30

0.04

0.17

-1.10

0.33

CET_12

Ung ho HNoi, du hao ton 3.16


1.11

0.09

0.17

-0.69

0.33

CET_13

Khong cho HNgoai tham
nhap 1.85

1.01

1.15

0.17

0.69

0.33

CET_14

Danh thue HNgoai nang 2.86

1.20


0.08

0.17

-0.87

0.33

CET_15

Mua HNgoai: khi khong
co HNoi
3.85

1.20

-0.85

0.17

-0.22

0.33

CET_16

Mua HNgoai: chiu trach
nhiem
2.14


1.15

0.91

0.17

0.06

0.33

CET_17

HNoi khong thua kem
HNgoai 3.25

0.99

-0.09

0.17

-0.60

0.33


Niem Tin Hang Noi

BEL_1 On dinh 3.26


0.98

-0.15

0.17

-0.01

0.33




BEL_2 Uy tin 3.32

0.92

0.15

0.17

-0.35

0.33

BEL_3 Cong nghe 3.19

0.96


-0.19

0.17

-0.36

0.33

BEL_4 Tay nghe 3.38

0.99

-0.09

0.17

-0.55

0.33

BEL_5 Gia ca 3.49

0.95

-0.18

0.17

-0.38


0.33


Chat Luong Cam Nhan

QUA_1 Do ben 4.49

0.82

-1.74

0.17

2.75

0.33

QUA_2 Do tin cay 4.40

0.80

-1.36

0.17

1.45

0.33

QUA_3 Hinh thuc 3.68


1.12

-0.47

0.17

-0.63

0.33

QUA_4 Cong nghe 4.15

0.93

-0.96

0.17

0.37

0.33

QUA_5 Uy tin 4.34

0.90

-1.36

0.17


1.40

0.33


Gia Ca Cam Nhan

PRI_1 Kho mua (-De mua) 3.83

1.09

-0.62

0.17

-0.50

0.33

PRI_2 Dat (-Re) 3.83

1.04

-0.56

0.17

-0.41


0.33

PRI_3
Khong thich dang (-Xung
dang) 2.74

1.16

0.33

0.17

-0.68

0.33

PRI_4 CP co hoi > (CP co hoi<) 3.31

1.21

-0.24

0.17

-0.72

0.33


San Long Mua


WIL_1 Y dinh mua 3.25

1.23

-0.24

0.17

-0.87

0.33

WIL_2 Xac suat mua 3.04

1.22

-0.15

0.17

-0.93

0.33

WIL_3 Mua ca khi co kha nang 3.75

1.13

-0.82


0.17

0.09

0.33

WIL_4 Xe noi, nhan ngoai 3.86

1.22

-1.00

0.17

0.13

0.33

WIL_5 Xe noi, nhan noi 3.71

1.25

-0.71

0.17

-0.48

0.33






6. Độ tin cậy các thành phần Tính Vị Chủng– TRUNG QUỐC
CET_A -Tac Dong cua Mua Hang Noi

Correlation Matrix
CET_1 CET_2 CET_3
CET_1 1


Mua HNoi: Phat trien kinh
te
CET_2 0.3425

1


Nhap hang khong the san
xuat
CET_3 0.4648

0.3864

Mua HNoi: Tao viec lam
Item-total Statistics

Scale

mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation

Squared
multiple
correlation

Alpha if
item
deleted
CET_1 7.7397

4.1353

0.4733

0.2472

0.5437


CET_2 8.2273


2.9813

0.4269

0.1832

0.6326


CET_3 7.8512

3.7205

0.507

0.2745

0.4865


Alpha
0.6457



CET_B - Tac Dong cua Mua Hang Ngoai

Correlation Matrix
CET_4 CET_5 CET_7

CET_4 1


Mua Hngoai: hanh vi khong
dung
CET_5 0.5013

1


Mua Hngoai: gay that
nghiep
CET_7 0.3690

0.5467


Mua Hngoai: lam giau nuoc
ngoai
Item-total Statistics




Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance

if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation

Squared
multiple
correlation

Alpha if
item
deleted
CET_4 5.6116

4.9024

0.4950

0.2641

0.7069


CET_5 5.2397

4.2162

0.6336


0.4028

0.5389


CET_7 5.1157

4.6505

0.5299

0.3109

0.6676


Alpha
0.7292



CET_C - Phuong Cham Mua Hang Noi

Correlation Matrix
CET_6 CET_8
CET_6 1

Uu tien HNoi
CET_8 0.4332


1


Tot nhat la mua
HNoi

Item-total Statistics

Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation

Squared
multiple
correlation

Alpha if
item
deleted
CET_6 3.2190

1.0431


0.4332

0.1877


CET_8 3.6653

1.1780

0.4332

0.1877


Alpha
0.6038



CET_D - Thai Do dv Ngoai Thuong

Correlation
Matrix

CET_11 CET_13 CET_14
CET_11

1


Rao can Hngoai
CET_13

0.2446

1

Khong cho Hngoai tham



nhap
CET_14

0.3163

0.2118


Danh thue Hngoai
nang

Item-total
Statistics


Scale
mean if
Item
deleted

Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation

Squared
multiple
correlation

Alpha if
item
deleted
CET_11

4.5702

2.9017

0.3639

0.133

0.3426


CET_13


5.5537

4.1154

0.2818

0.0799

0.4798


CET_14

4.5868

3.2144

0.3420

0.1192

0.3805


Alpha
0.5100







8. Độ tin cậy các thành phần Tính Vị Chủng– NHẬT BẢN
CET_A - Tac Dong cua Mua Hang Noi

Correlation
Matrix
CET_1 CET_2 CET_3 CET_15
CET_1 1


Mua HNoi: Phat trien kinh
te
CET_2 0.3040

1


Nhap hang khong the san
xuat
CET_3 0.4624

0.3617

1

Mua HNoi: Tao viec lam
CET_15

0.2926


0.4663

0.3062

1

Mua Hngoai: khi khong co
HNoi
Item-total
Statistics

Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation

Squared
multiple
correlation

Alpha if
item

deleted
CET_1 12.0000

6.5767

0.4496

0.2472

0.6469


CET_2 12.3148

5.1842

0.5133

0.2782

0.6018


CET_3 12.1574

6.0867

0.4825

0.2759


0.6237


CET_15

12.4583

5.2634

0.4777

0.2510

0.6289


Alpha
0.6911



CET_B - Tac Dong cua Mua Hang Ngoai

Correlation
Matrix
CET_4 CET_5 CET_7 CET_10
CET_4 1



Mua Hngoai: hanh vi
khong dung



CET_5 0.5064

1


Mua Hngoai: gay that
nghiep
CET_7 0.3889

0.5467

1


Mua Hngoai: lam giau
nuoc ngoai
CET_10

0.3099

0.5032

0.4822

1


Mua Hngoai: ton hai kinh
doanh
Item-total
Statistics


Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation

Squared
multiple
correlation

Alpha if
item
deleted
CET_4 8.5185

9.2834


0.4900

0.2750

0.7577


CET_5 8.0463

8.0537

0.6720

0.4524

0.6621


CET_7 7.9259

8.1805

0.5977

0.3690

0.7029


CET_10


7.9676

8.9710

0.5364

0.3150

0.7348


Alpha
0.7711







CET_C - Phuong Cham Mua Hang Noi

Correlation
Matrix
CET_8 CET_12 CET_17
CET_8 1


Tot nhat la mua

Hnoi

CET_12

0.3883

1

Ung ho hnoi, du hao ton
CET_17

0.3602

0.4011

1


Hnoi khong thua kem
Hngoai
Item-total
Statistics


Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance

if Item
deleted
Corrected
Item-total
correlation

Squared
multiple
correlation

Alpha if
item
deleted
CET_8 6.4167

3.0721

0.4478

0.2006

0.5698


CET_12

6.5833

2.7744


0.4784

0.2292

0.5292


CET_17

6.4907

3.1813

0.4576

0.2101

0.5585


Alpha
0.6501



Reliability Analysis (alpha)
CET_D - Thai Do dv Ngoai Thuong

Correlation
Matrix

CET_9 CET_13
CET_9 1


Han che giao
thuong
CET_13

0.4471

1


Khong cho Hngoai tham
nhap



Item-total
Statistics

Scale
mean if
Item
deleted
Scale
variance
if Item
deleted
Corrected

Item-total
correlation

Squared
multiple
correlation

Alpha if
item
deleted
CET_9 1.8472

1.0231

0.4471

0.1999


CET_13

2.0648

1.3539

0.4471

0.1999



Alpha
0.6138






9. Phân tích nhân tố Sẵn Lòng Mua & Tính Vị Chủng– TRUNG QUỐC
WIL 5 items

Communalities

Initial Extraction


WIL_1

Y dinh
mua
0.494

0.612


WIL_2

Xac suat mua 0.505

0.694



WIL_3

Mua khi co kha nang 0.482

0.584


WIL_4

Xe noi, nhan ngoai 0.546

0.726


WIL_5

Xe noi, nhan noi 0.534

0.721


Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Total Variance Explained

Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation

Sums of
Squared
Loadings

Factor Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance

Cumulative
%
Total
1 2.70

53.96

53.96

2.36

47.16

47.16

2.10


2 1.28

25.63

79.59

0.98

19.59

66.75

1.76

3 0.41

8.28

87.86


4 0.34

6.86

94.73


5 0.26


5.27

100.00



Pattern Matrix Structure Matrix

Factor Factor
1 2 1 2
WIL_1

Y dinh mua 0.77

0.02

0.78

0.33


WIL_2

Xac suat mua 0.87

-0.10

0.83

0.24



WIL_3

Mua khi co kha nang 0.71

0.11

0.76

0.39


WIL_4

Xe noi, nhan ngoai 0.03

0.84

0.36

0.85





WIL_5

Xe noi, nhan noi -0.02


0.86

0.31

0.85


Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

Rotation converged in 3
iterations.

Factor Correlation Matrix

Factor 1 2
1 1

0.393


2 0.393

1








CET 11 items

Communalities

Initial Extraction


CET_1
Mua HNoi: Phat trien kinh
te
0.337

0.521


CET_2
Nhap hang khong the s
an
xuat
0.264

0.303


CET_3 Mua HNoi: Tao viec lam

0.334


0.532


CET_4
Mua HNgoai: hanh vi
khong dung 0.322

0.378


CET_5
Mua HNgoai: gay that
nghiep 0.426

0.735


CET_6
Uu tien HNoi
0.315

0.550


CET_7
Mua HNgoai: lam giau
nuoc ngoai 0.390

0.456



CET_8 Tot nhat la mua HNoi 0.345

0.483


CET_11

Rao can
HNgoai
0.234

0.413


CET_13

Khong cho HNgoai tham
nhap 0.139

0.239


CET_14

Danh thue HNgoai nang

0.149

0.217



Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Total Variance Explained

Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadings

Factor Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total



Variance % Variance

%
1 3.387

30.791

30.791

2.873

26.123


26.123

2.160

2 1.422

12.929

43.720

0.868

7.895

34.017

2.017

3 1.142

10.386

54.106

0.581

5.284

39.301


1.857

4 1.036

9.418

63.524

0.503

4.574

43.876

1.353

5 0.841

7.646

71.170


6 0.680

6.185

77.354



7 0.659

5.988

83.343


8 0.526

4.786

88.128


9 0.473

4.299

92.428


10 0.443

4.027

96.455


11 0.390


3.545

100.000


Extraction Method: Principal Axis Factoring.
When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.




×