Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

80 câu TN sóng cơ 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.81 KB, 3 trang )

Trường THPT Nguyễn Khuyến
80 Câu hỏi trắc nghiệm chương II: “ Sóng cơ”
1: Bước sóng là
A/ khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động cùng pha.
B/ quãng đường sóng truyền đi được trong nữa chu kì.
C/ khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D/ khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
2:Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi
đó bước sóng được tính theo công thức
A/
λ
= v/f.B/
λ
= v.f.C/
λ
= 2vf.D/
λ
=2v/f.
3:.Chọn phát biểu đúng:
A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng
C. Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng
D. Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng
4:Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số f
lên hai lần thì bước sóng
A/ tăng 4 lần. B/ tăng 2 lần. C/ giảm 2 lần. D/ không đổi.
5:Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A/ năng lượng sóng. B/ tần số dao động sóng.
C/ môi trường truyền sóng. D/ bước sóng.
6:Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có phương dao động


A/ nằm ngang. B/ vuông góc với phương truyền sóng.
C/ thẳng đứng. D/ trùng với phương truyền sóng.
7:Sóng dọc mà các phần tử môi trường có phương dao động
A/ thẳng đứng. B/ vuông góc với phương nằm ngang.
C/ vuông góc với phương truyền sóng. D/ trùng với phương truyền sóng.
11:Sóng dọc:
A/ chỉ truyền được trong môi trường chất rắn.
B/ truyền được trong môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C/ truyền được trong môi trường chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không. D/ Không
truyền được trong môi trường chất rắn.
12: Sóng nào trong những sóng sau đây là sóng dọc?
A/ Sóng âm. B/ Sóng dừng.
C/ Sóng trên mặt nước. D/ Sóng thần.
13:Sóng ngang truyền được trong môi trường
A/ chất rắn và mặt thoáng chất lỏng. B/ chất lỏng và chất khí.
C/ chất rắn, chất lỏng và chất khí. D/ chất rắn và chất khí.
17:Một sóng cơ học lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, trong khoảng thời gian 6 s
sóng truyền được 6 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A/ 1 m. B/ 6 m. C/ 100 cm/s. D/ 200 cm/s.
18:Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A/ 1 m/s. B/ 2 m/s. C/ 4 m/s. D/ 8 m/s.
19:Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kì dao
động của của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A/ 2 m/s. B/ 3,3 m/s. C/ 1,7 m/s. D/ 3,125 m/s.
20:Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u
M
= 4cos(200
t
π

-
λ
πx2
) cm. Tần số sóng là
A/ 200 Hz. B/ 100 Hz. C/ 100 s. D/ 0,01 s.
21:Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2
π
(
50
x
1,0
t

) mm. Chu kì của
sóng là
A/ 0,1 s. B/ 50 s. C/ 8 s. D/ 1 s.
22:Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2
π
(
50
x
1,0
t

) mm, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A/ 0,1 m. B/ 50 cm. C/ 8 mm. D/ 1 m.
23:Một sóng truyền trên sợi một dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền
sóng trên dây là

A/ 400 cm/s. B/ 16 m/s. C/ 6,25 m/s. D/ 400 m/s.
26:Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u
o
= 3cos(4
π
t) cm, Tốc độ truyền sóng là v =
1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M cách O một đoạn 5 m là
A/ u
M
= 3cos(10
π
t +
2
π
) cm. B/ u
M
= 3cos(10
π
t -
π
) cm.
C/ u
M
= 3cos(10
π
t -
2
π
) cm. D/ u
M

= 3cos(10
π
t +
π
) cm.
27:Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5
π
t +
π
/6) cm. Biết khoảng cách
gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha
π
/4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng sẽ là
31:Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là
hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có
A/ cùng biên độ và cùng chu kì.
B/ cùng phương, cùng biên độ và cùng pha.
C/ cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
D/ cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi.
32:trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng
A/ bằng hai lần bước sóng. B/ bằng một bước sóng.
C/ bằng một nửa bước sóng. D/ bằng một phần tư bước sóng.
36:Trong hiện tượng giao thoa, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A/ d
2
- d
1
= k

2
λ
. với k

Z. B/ d
2
- d
1
= (2k + 1)
2
λ
. với k

Z.
C/ d
2
- d
1
= k
λ
. với k

Z. D/ d
2
- d
1
= (k + 1)
2
λ
. với k


Z.
80 câu hỏi TN sóng cơ lý 12 CB
Trang 1
Trường THPT Nguyễn Khuyến
37:Trong hiện tượng giao thoa, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao
thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A/ d
2
- d
1
= k
2
λ
. với k

Z. B/ d
2
- d
1
= (2k + 1)
2
λ
. với k

Z.
C/ d
2
- d
1

= k
λ
. với k

Z. D/ d
2
- d
1
= (k + 1)
2
λ
. với k

Z.
38:Trong một trường giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những
điểm dao động với biên độ dao động cực đại sẽ có độ lệch pha là
A/
ϕΔ
= 2k
π
. với k

Z. B/
ϕΔ
= (2k + 1)
π
. với k

Z.
C/

ϕΔ
= (2k +1)
2
π
.với k

Z. D/
ϕΔ
= k
π
. với k

Z.
39:Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng một nguồn dao
động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng trên mặt nước là
A/ 1 mm. B/ 2 mm. C/ 4 mm. D/ 8 mm.
40:Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng một nguồn dao
động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A/ 0,6 m/s. B/ 0,2 m/s. C/ 4 m/s. D/ 0,8 m/s.
41:Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương
trình: u = acos100

cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M
trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng tại A và B
truyền đến là hai dao động
A/ cùng pha. B/ ngược pha. C/ lệch pha 90
o
. D/ lệch pha 120

o
.
42:Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra hai sóng có cùng
biên độ 1 cm, bước sóng 20 cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một
đoạn 10 cm sẽ có biên độ là
A/ 2 cm. B/ 0 cm. C/
2
cm/s. D/
2
/2 cm/s.
44:Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng
tần số f. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có
AM = 20 cm và BM = 15,5 cm, biên độ sóng tổng hợp đatị cực đại. Giữa M và đường trung
trực của AB tồn tại hai đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn A, B có
giá trị là
A/ 20 Hz. B/ 13,33 Hz. C/ 26,66 Hz. D/ 40 Hz.
48:Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f =
450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ sóng v trên
mặt nước là
A/ 45 cm/s. B/ 90 cm/s. C/ 180 cm/s. D/ 22,5 cm/s.
49: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai
điểm A, B. Khoảng cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu

gợn sóng trong khoảng giữa A và B?
A/ 8 gợn sóng. B/ 14 gợn sóng.
C/ 15 gợn sóng. D/ 17 gợn sóng.
50:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A/ Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao
động.
B/ Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm
trên dây vẫn dao động.
C/ Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với
các điểm đứng yên.
D/ Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ còn sóng tới bị
triệt tiêu.
51:Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
A/ bằng hai lần bước sóng. B/ bằng một bước sóng.
C/ bằng một nửa bước sóng. D/ bằng một phần tư bước sóng.
52:Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng
gần nhau nhất sẽ dao động
A/ cùng pha. B/ ngược pha.
C/ lệch pha 90
o
. D/ lệch pha 45
o
.
54:Một dây đàn dài 40 cm, căng hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A/ 79,8 m/s. B/ 120 m/s. C/ 240 m/s. D/ 480 m/s.
55:Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp đo được là 10 cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên phương x’Ox là
A/ 20 cm/s. B/ 30 cm/s. C/ 40 cm/s. D/ 50 cm/s.
56:Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai

điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A/ 20 m/s. B/ 8,6 m/s. C/ 10 m/s. D/ 17,1 m/s.
59:Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực
đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A/ 20 cm. B/ 40 cm. C/ 80 cm. D/ 160 cm.
61:Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một
sóng dừng ổn định với 4 bó sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A/ 60 cm/s. B/ 75 cm/s. C/ 12 m/s. D/ 15 m/s.
62:Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền âm dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số âm là
A/ 85 Hz. B/ 170 Hz. C/ 200 Hz. D/ 255 Hz.
63:Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó gọi là
A/ sóng siêu âm. B/ âm thanh.
C/ sóng hạ âm. D/ chưa đủ điều kiện kết luận.
64:Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai có thể cảm thụ được
sóng cơ học nào sau đây?
A/ Sóng có tần số 10 Hz. B/ Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C/ Sóng cơ học có chu kì 2
µ
s. D/ Sóng cơ học có chu kì 2 ms.
65:Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với Tốc độ 360 m/s trong không khí. Độ
lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền sóng là
A/ 0,5
π
(rad). B/ 1,5
π
(rad).
C/ 2,5
π
(rad). D/ 3,5

π
(rad).
66:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A/ Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B/ Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
80 câu hỏi TN sóng cơ lý 12 CB
Trang 2
Trường THPT Nguyễn Khuyến
C/ Độ cao của âm là một đặc tính âm.
D/ Âm sắc là một đặc tính âm.
67:Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc đô, rê, mi, fa, sol, la, si khi
chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A/ cường độ âm khác nhau. B/ biên độ âm khác nhau.
C/ tần số âm khác nhau. D/ âm sắc khác nhau.
69:Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A/ cường độ và biên độ âm. B/ cường độ của âm.
C/ cường độ và tần số của âm. D/ tần số của âm.
70:Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A/ Không khí. B/ Nước. C/ Sắt. D/ Khí hiđrô.
71:Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?
A/ Tốc độ truyền âm. B/ Biên độ.
C/ Tần số. D/ Bước sóng.
72:Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A/ vận tốc âm. B/ bước sóng và năng lượng âm.
C/ tần số và mức cường độ âm. D/ vận tốc âm và bước sóng.
75:Cho cường độ âm chuẩn I
o
= 10
-12
W/m

2
. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ
âm là
A/ 10
-4
W/m
2
. B/ 3.10
-5
W/m
2
. C/ 10
66
W/m
2
. D/ 10
-20
W/m
2
.
76: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A/ 20 dB. B/ 100 dB. C/ 50 dB. D/ 10 dB.
77:Một nguồn âm O được xem là nguồn điểm, phát âm trong một môi trường đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I
o
= 10
-12
W/m
2
. Tại một điểm A đo được

mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là
A/ 10
-7
W/m
2
. B/ 10
7
W/m
2
. C/ 10
-5
W/m
2
. D/ 70 W/m
2
.
78:Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức
cường độ âm là L
A
=90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
o
= 0,1 nW/m
2
. Cường độ của
âm đó tại A là
A/ I
A
= 1nW/m
2
. B/ I

A
= 1mW/m
2
.
C/ I
A
= 0,1W/m
2
. D/ I
A
= 0,1pW/m
2
.
79.Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so
sánh cường độ âm tại A (I
A
) với cường độ âm tại B (I
B
).
A/ I
A
= 9I
B
/7. B/ I
A
= 30I
B
. C/ I
A
= 3I

B
. D/ I
A
= 100I
B
.
80. Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2
Ben.
A. 10 lần B. 100 lần C. 50 lần D. 1000 lần
80 câu hỏi TN sóng cơ lý 12 CB
Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×