Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

35 câu TN sóng điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.36 KB, 4 trang )

Đề ôn luyện : Sóng điện từ
1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trờng và từ trờng?
A. Khi từ trờng biến thiên làm xuất hiện điện trờng biến thiên và ngợc lại điện trờng biên thiên làm xuất hiện
từ trờng biến thiên.
B. Điện trờng biến thiên đều thì từ trờng biến thiên cũng đều.
C. Từ tròng biến thiên càng nhanh làm điện trờng sinh ra có tần số càng lớn. D. A, B và C đều
đúng.
2. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về điện từ trờng?
A. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nói sinh ra một điện trờng xoáy. B. Điện trờng xoáy là điện tr-
ờng mà đờng sức là những đờng cong. C. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra
một từ trờng xoáy.
D. Từ trờng xoáy là từ trờng mà đờng cảm ứng từ bao quanh các đờng sức điện trờng.
3. Phát biểu nào sau đây là Chính xác khi nói về điện từ trờng?
A. Không thể có điện trờng hoặc từ trờng tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
B. Điện trờng và từ trờng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trờng duy nhất gọi là điện từ trờng.
C. Điện từ trờng lan truyền đợc trong không gian. D. A, B và C đều chính xác.
4
. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trờng biến thiên. Kết luận nào sau
đây là Đúng khi nói về tơng quan giữa vectơ cờng độ điện trờng
r
E
và vectơ cảm ứng từ
r
B
của điện từ tr-
ờng đó?
A.
E
ur

B


ur
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số. B.
E
ur

B
ur
biến thiên tuần hoàn lệch pha
nhau một góc

/2
C.
E
ur

B
ur
có cùng phơng D. A, B và C đều đúng.
5. Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về sự thông tin bằng vô tuyến?
A. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.B. Sóng điện từ có tần số
hàng ngàn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến. C. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì bớc sóng càng
nhỏ. D. A, B và C đều đúng.
6. Dòng điện dịch
A. Là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện
B. Là dòng điện dao động trong mạch LC
C. Dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện
D. Là khái niệm chỉ sự biến đổi của điện trờng giữa 2 bản tụ
7. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 6
à
H,điện trở

không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U
0
= 2,4 V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch
có thể nhận giá trị :
A. I = 94,5.10
-3
A B. I = 94.10
-3
A C. I = 84. 10
-3
A. D. Một giá trị
khác
8. Một mạch đao động gồm một tụ điện có điện dung 3500 pF, một cuộn cảm có độ tự cảm 30àH và một
điện trở thuần 1,5. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó,
khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 15V?
A. P = 19,69. 10
-3
W B. P = 16,9.10
-3
W C. P = 21,69.10
-3
W D. Một giá trị
khác.
Trả lời các câu hỏi 9 và 10 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Một mạch LC đang dao động tự do. Ngời ta đo
đợc điện tích cực đại trên hai bản tụ điệnlà Q
0
và dòng điện cực đại trong mạch là I
0
.
9. Biểu thức chu kì của dao động trong mạch: A. T

0
=


Q
0
2I
0
; B. T
0
=

Q
0
2
I
0
C. T
0
=

Q
0
4
I
0

D. Một biểu thức khác
10. Biểu thức nào sau đây xác định bớc sóng của dao động tự do trong mạch.
A.


=
Q
0
2c
I
0
; B.

=
Q
2
0
2c
I
0
; C.

=
Q
0
4c
I
0
; D. Một
biểu thức khác.
11. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biên thêin
từ 0,3 àH đến 12àH và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy đó có thể bắt sóng vô
tuyến điện trong dải sóng
1

A. Dải sóng từ 6,61m đến 396,4 m B. Dải sóng từ 14,5m đến 936,4m.
C. Dải sóng từ 4,61m đến 639,4m D. Một kết quả khác.
Trả lời các câu hỏi 12 và 13 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Một mạch dao động gồm một tụ điẹn có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L
cũng biến thiên đợc.
12. Điều chỉnh cho L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch :
A. f =7,5075 KHz. B. f = 57,075 KHz C. f = 75,075 KHz. D. Một
giá trị khác.
13. Mạch dao động này đợc dùng trong một máy thu vô tuyến. Ngời ta điều chỉnh L và C để bắt đợc sóng vô
tuyến có bớc sóng 25m, biết L = 10
-6
H. Điện dung C của tụ điện :
A. C = 17,6.10
-10
F B. C =1,76.10
-12
F C. C = 1,5.10
-10
F; D. Một giá
trị khác.
14.Sự tơng ứng giữa các đại lợng của dao động điện từ và dao động cơ học của con lắc lò xo. Tìm kết luận
sai:
A. Hệ số tự cảm L tơng ứng với khối lợng m. B. Điện dung tụ C t ơng ứng với độ
cứng lò xo k.
C. Cờng độ dòng i tơng ứng với vận tốc v. D. Điện tích trên tụ q t ơng ứng với li độ
x.
15.Sự tơng ứng giữa dao động điện từ và dao động cơ học của con lắc lò xo. Tìm phát biểu đúng:
A. Năng lợng điện trờng trong tụ C tơng ứng động năng con lắc.B. Năng lợng từ trờng trong cuộn cảm L tơng
ứng động năng con lắc. C. Năng lợng từ trờng trong L tơng ứng thế năng con lắc . D. Năng lợng dao động
mạch LC tơng ứng với thế năng con lắc .

16.Sự tơng ứng giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động nhỏ với dao động điện từ mạnh LC. Tìm kết
luận sai.
A. Kéo lệch con lắc rồi thả tay tơng ứng với nạp điện ban đầu cho tụ. B. Cơ năng con lắc tơng ứng năng lợng
dao động của mạch LC.
C. Sức cản ma sát làm tiêu hao năng lợng con lắc đơn dẫn đến dao động tắt dần tơng ứng với điện mạch LC.
D. Con lắc có động năng lớn nhất khi đi qua vị trí cân bằng tơng ứng với năng lợng điện trờng cực đại khi tụ
điện đợc nạp đầy.
17. Tìm phát biểu sai về điện từ trờng .
A. một từ trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trờng xoáy ở các điểm lân cận.C. Điện trờng và từ tr-
ờng xoáy có các đờng xoáy tròn trôn ốc. D. Đờng sức của điện trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các
đờng sức từ của từ trờng biến thiên.
18.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay C
x
. Tìm giá trị C
x
để chu kỳ riêng của
mạch là T = 1às.
A. 2,51pF ; B. 1,27pF ; C. 12,66 pF ; D. 7,21
pF ;
19. Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện cảm L = 1 mH và tụ xoay C
x
. Tìm giá trị C
x
để mạch thu
đợc sóng vô tuyến có bớc sóng ngắn = 75 m. A. 2,35pF ; B. 1,58pF ; C. 5,25
pF ; D. 0,75 pF ;
20.Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f

1
= 7,5MHz và mạch dao động (L,C
2
) có tần số riêng f
2
= 10
MHz . Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L. A. 12,5 MHz ; B. 15
MHz ; C. 17,5 MHz ; D. 6 MHz ;
21. Mạch dao động (L, C
1
) có tần số riêng f
1
= 7,5 MHz và mạch dao động (L,C
2
) có tần số riêng f
2
= 10 MHz .
Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C
1
ghép nối tiếp C
2
. A. 8 MHz ; B. 9 MHz ;
C. 12,5 MHz ; D. 15 MHz ;
22.Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz .Tìm bớc sóng . A. 10m ; B. 3m ; C.
5 m ; D. 2m .
23..Sóng FM của đài Hà Nội có bớc sóng =

10
3
m. Tìm tần số f. A. 90 MHz ; B. 100 MHz ; C. 80
MHz ; D. 60 MHz .
24.Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến.
2
A. Trong thông tin vô tuyến, ngời ta sủ dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô
tuyến, có khả năng truyền đi xa. B. Sóng dài có bớc sóng trong mìên 10
5
m
- 10
3
m.
C. Sóng ngắn có bớc sóng trong miền 10m -1 cm . D. Sóng trung có b ớc sóng trong miền 10
3
m - 10
2
m.
25. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết
biểu thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10
-2
sin(2.10
7
t).Điện tích của tụ: A. Q
0
= 10
-9
C; B. Q
0
=

4.10
-9
C; C. Q
0
= 2.10
-9
C; D. Q
0
= 8.10
-9
C;
26. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết
biểu thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10
-2
sin(2.10
7
t). Cho độ tự cảm L = 10
-4
H.Biểu thức của hiệu điện
thế giữa haibản tụ có dạng :
A. u = 80sin(2.10
7
t) (V); B. u = 10
-8
sin(2.10
7
t) (V); C. u = 80sin(2.10
7
t -


2
) (V); D. u = 10
-
8
sin(2.10
7
t +

2
) (V);
27. Trong một mạch dao động cờng độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100t (A). Hệ số tự cảm của cuộn
dây là 0,2 H. Tính điện dung C của tụ điện. A. C = 0,001 F; B. C = 4.10
-4
F C. C = 5.10
-
4
F; D. C = 5.10
-5
F.
28. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 25àH có điện trở
không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh đợc. Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để
máy thu bắt đợc sóng ngắn trong phạm vị từ 16m đến 50 m. A. C = 3,12 ữ 123 (pF) B. C = 4,15
ữ 74,2 (pF) C. C = 2,88 ữ 28,1 (pF) D. C = 2,51 ữ 45,6 (pF)
29. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8àH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực
đại ở hai đầu tụ điện là
U
0
= 1,5V. Tính cờng độ hiệu dụng chạy trong mạch. A. I = 53 mA; B. I = 48 mA; C. I = 65 mA;
D. I = 72 mA.
30. Một mạch dao động gồm một tụ 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275àH, điện trở thuần 0,5. Hỏi

phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ
là 6V.
A. P = 513àW; B. P = 2,15mW; C. P = 1,34mW; D. P = 137
àW.
31. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L= 4àH và một tụ C =
20nF.
a. Tính bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc.
b. Để mạch bắt đợc sóng có bớc sóng trong khoảng từ 60m đến 120m thì cần phải mắc thêm tụ xoay C
V
nh
thế nào? Tụ xoay có điện dung biến thiên trong khoảng nào? Lấy
2
= 10; c = 3.10
8
m/s. A. a. = 533m;
b. nối tiếp
=

C.C
b
C ;0, 253nF C 1, 053 nF
v
V
C C
b
B. a. = 533m; b. song song
=

C.C
b

C ;0, 253nF C 1, 053 nF
v
V
C C
b

C. a. = 533m; b. nối tiếp
=

C.C
b
C ;2, 53 nF C 10, 053nF
v
V
C C
b
D. a. = 53,3m; b. nối tiếp
=

C.C
b
C ;2, 53 nF C 10, 53nF
v
V
C C
b
32. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm
tụ điện cố định C
o
mắc song song với tụ xoay C

X
. Tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 10 pF đến C
2
= 250
pF khi góc xoay biến thiên từ 0
0
đến 120
0
, mạch thu đợc sóng điện từ có bớc sóng trong dải từ
1

= 10m đến
2
= 30m. Cho biết điện dung của tụ điện là hàm bậc nhất của góc xoay.
a. Tính L và C
0
. b. Để mạch thu đợc sóng có bớc sóng = 20m thì góc xoay của bản tụ bằng bao nhiêu? Cho
c = 3.10
8
m/s.
A. a L = 9,4 (H), C
0
= 2 pF; b. = 45
0
. B. a L = 9,4.10
-7
(H), C
0

= 20 pF; b. = 30
0
.
C. a L = 9,4.10
-7
(H), C
0
= 20 pF; b. = 45
0
. D. a L = 9,4.10
-7
(H), C
0
= 2 pF; b. = 45
0
.
33. Coi biên độ suất điện động cỡng bức đặt vào mạch LC với R 0 là không đổi, khi có cộng hởng điện từ
trong mạch thì:
A. Sự tiêu hao năng lợng trong mạch nh cũ B. Sự tiêu hao năng lợng trong mạch nhỏ nhất.
C. Sự tiêu hao năng lợng trong mạch lớn nhất D. Không có sự tiêu hao năng lợng trong mạch
34. Xét mạch dao động LC có điện trở R khác 0, đại lợng nào sau đây coi nh không đổi theo thời gian
3
A. HiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i hai ®Çu tô C B. N¨ng lîng ®iÖn tõ cña m¹ch
C. Cêng ®é dßng ®iÖn cùc ®¹i qua cuén d©y D. TÇn sè dao ®éng riªng
35. §iÖn tÝch dao ®éng trong m¹ch LC biÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× T, n¨ng lîng tõ trêng trong m¹ch:
A. BiÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× T B. BiÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× 0,5T
C. BiÕn thiªn ®iÒu hßa víi chu k× 2T D. Kh«ng biÕn thiªn ®iÒu hßa
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×