Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DE SINH 10(GIUA HK2 2009-2010)NH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 12 trang )

Sở giáo dục & đào tạo hải phòng
Trờng THPT nguyễn huệ
Đề thi khảo sát giữa kì II môn sinh học lớp 10
năm hoc 2009 - 2010
(M đề 105)ã
Câu 1 :
ở ngời, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G
1
mà không bao giờ phân chia là
A.
tế bào thần kinh.
B.
hồng cầu.
C.
bạch cầu.
D.
tế bào cơ tim.
Câu 2 :
Các tế bào con đợc tạo ra sau nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với số nhiễm sắc thể
của tế bào mẹ là nhờ
A.
phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
B.
co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
C.
nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể.
D.
nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể.
Câu 3 :
Trong quá trình nguyên phân, thoi phân bào dần xuất hiện ở
A.


kỳ đầu
B.
kỳ giữa
C.
kỳ sau
D.
kỳ cuối
Câu 4 :
Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A.
n NST đơn.
B.
2n NST đơn.
C.
n NST kép.
D.
2n NST kép.
Câu 5 :
ở Tinh tinh ( 2n = 48 NST), số crômatit trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A.
95
B.
0.
C.
48
D.
96.
Câu 6 :
Môi trờng mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là
A.

môi trờng tổng hợp.
B.
môi trờng bán tự nhiên.
C.
môi trờng bán tổng hợp.
D.
môi trờng tự nhiên.
Câu 7 :
Vi sinh vật quang tự dỡng cần nguồn năng lợng và nguồn C chủ yếu từ
A.
ánh sáng và chất hữu cơ.
B.
chất hữu cơ.
C.
chất vô cơ và CO
2
.
D.
ánh sáng và CO
2
.
Câu 8 :
Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
B.
4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
C.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
D.

2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
Câu 9 :
Trong kì đầu, bộ NST trong tế bào có đặc điểm nào sau đây?
A.
Đều ở trạng thái đơn, dãn xoắn.
B.
Đều ở trạng thái kép.
C.
Đều ở trạng thái đơn, co xoắn.
D.
Lúc ở trạng thái đơn, có khi ở trạng thái
kép.
Câu 10 :
Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở
A.
kỳ giữa
B.
kỳ cuối
C.
kỳ đầu
D.
kỳ sau
Câu 11 :
Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A.
2n NST đơn.
B.
4n NST đơn.
C.
2n NST kép.

D.
4n NST kép.
Câu 12 :
Sự trao đổi chéotrong giảm phân giữa các NST trong cặp tơng đồng xảy ra vào kỳ
A.
đầu II.
B.
sau I.
C.
đầu I.
D.
giữa I.
Câu 13 :
Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?
A.
Kì trung gian, kì đầu, kì sau.
B.
Kì đầu, kì giữa, kì sau.
C.
Kì trung gian, kì đầu, kì giữa.
D.
Kì trung gian, kì đầu, kì cuối.
Câu 14 :
Khi có ánh sáng và giầu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trờng với thành
phần đợc tính theo đơn vị g/l nh sau: ( NH4)3PO4 ( 0.2); KH2PO4 ( 1.0); MgSO4 ( 0.2);
CaCl2 ( 0.2); NaCl ( 0.5).
Môi trờng mà vi sinh vật sống đợc gọi là
A.
môi trờng tự nhiên.
B.

môi trờng bán tự nhiên.
C.
môi trờng bán tổng hợp.
D.
môi trờng tổng hợp.
Câu 15 :
"NST kép tập trung thành 2 hàng trên thoi phân bào". Đó là đặc điểm biến đổi hình thái
NST thuộc kì nào sau đây?
A.
Kì sau 2 - giảm phân.
B.
Kì giữa - nguyên phân.
C.
Kì giữa 1 - giảm phân.
D.
Kì giữa 2 - giảm phân.
Câu 16 :
Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia liên tiếp tạo ra đợc
A. k/2 tế bào con. B. 2
k
tế bào con. C. 2k tế bào con . D. k 2 tế bào con.
Câu 17 :
Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A.
G
1
-> S->G
2
-> nguyên phân .
B.

G
2
-> G
1
-> S->nguyên phân.
C.
S-> G
1
-> G
2
-> nguyên phân.
D.
G
1
-> G
2
-> S-> nguyên phân.
Câu 18 :
Trật tự sắp xếp đúng của các kì thuộc quá trình phân chia nhân trong nguyên phân:
A.
kì đầu > kì sau > kì giữa > kì cuối.
B.
kì đầu > kì giữa > kì sau > kì cuối.
C.
kì đầu > kì giữa > kì cuối > kì sau.
D.
kì cuối > kì đầu > kì giữa > kì sau.
Câu 19 :
Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân


A. 2n NST kép. B. n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST đơn.
Câu 20 :
Môi trờng mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là
A.
môi trờng tự nhiên.
B.
môi trờng bán tự nhiên.
C.
môi trờng tổng hợp.
D.
môi trờng bán tổng hợp.
Câu 21 :
Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền thực sự xảy ra ở
A. kì cuối. B. kì sau. C. kì giữa. D. kì đầu.
Câu 22 :
Trong một chu kì tế bào, kì có thời gian dài nhất là
A. kì sau. B. kì trung gian. C. kì giữa. D. kì đầu.
Câu 23 :
Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A. S. B. G
2
. C. kì trung gian. D. G
1
.
Câu 24 :
Vi khuẩn lam dinh dỡng theo kiểu
A. hoá tự dỡng. B. quang dị dỡng. C. hoá dị dỡng. D. quang tự dỡng.
Câu 25 :
Sự kiện nào dới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân?
A.

tái bản ADN
B.
phân ly các nhiễm sắc tử chị em
C.
tạo thoi phân bào
D.
tách đôi trung thể

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : sinh học 10
M đề : 105ã
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
Sở giáo dục & đào tạo hải phòng
Trờng THPT nguyễn huệ
Đề thi khảo sát giữa kì II môn sinh học lớp 10
năm hoc 2009 - 2010
(M đề 106)ã
Câu 1 :
Trật tự sắp xếp đúng của các kì thuộc quá trình phân chia nhân trong nguyên phân:
A.
kì đầu > kì sau > kì giữa > kì cuối.
B.
kì đầu > kì giữa > kì cuối > kì sau.
C.
kì đầu > kì giữa > kì sau > kì cuối.
D.
kì cuối > kì đầu > kì giữa > kì sau.
Câu 2 :
Trong một chu kì tế bào, kì có thời gian dài nhất là
A.
kì giữa.
B.
kì sau.
C.
kì đầu.
D.

kì trung gian.
Câu 3 :
Vi khuẩn lam dinh dỡng theo kiểu
A.
quang dị dỡng.
B.
hoá tự dỡng.
C.
hoá dị dỡng.
D.
quang tự dỡng.
Câu 4 :
Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A.
4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
D.
2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
Câu 5 :
Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A.
n NST kép.
B.
n NST đơn.
C.
2n NST đơn.
D.

2n NST kép.
Câu 6 :
Các tế bào con đợc tạo ra sau nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với số nhiễm sắc thể
của tế bào mẹ là nhờ
A.
nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể.
B.
phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
C.
co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
D.
nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể.
Câu 7 :
ở Tinh tinh ( 2n = 48 NST), số crômatit trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A.
96.
B.
95
C.
48
D.
0.
Câu 8 :
Trong quá trình nguyên phân, thoi phân bào dần xuất hiện ở
A.
kỳ đầu
B.
kỳ giữa
C.
kỳ sau

D.
kỳ cuối
Câu 9 :
Khi có ánh sáng và giầu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trờng với thành
phần đợc tính theo đơn vị g/l nh sau: ( NH4)3PO4 ( 0.2); KH2PO4 ( 1.0); MgSO4 ( 0.2);
CaCl2 ( 0.2); NaCl ( 0.5).
Môi trờng mà vi sinh vật sống đợc gọi là
A.
môi trờng bán tổng hợp.
B.
môi trờng tự nhiên.
C.
môi trờng tổng hợp.
D.
môi trờng bán tự nhiên.
Câu 10 :
Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền thực sự xảy ra ở
A.
kì giữa.
B.
kì cuối.
C.
kì đầu.
D.
kì sau.
Câu 11 :
Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân

A.
n NST kép.

B.
n NST đơn.
C.
2n NST kép.
D.
2n NST đơn.
Câu 12 :
Môi trờng mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là
A.
môi trờng tự nhiên.
B.
môi trờng bán tự nhiên.
C.
môi trờng tổng hợp.
D.
môi trờng bán tổng hợp.
Câu 13 :
Trong kì đầu, bộ NST trong tế bào có đặc điểm nào sau đây?
A.
Đều ở trạng thái đơn, co xoắn.
B.
Đều ở trạng thái kép.
C.
Đều ở trạng thái đơn, dãn xoắn.
D.
Lúc ở trạng thái đơn, có khi ở trạng thái
kép.
Câu 14 :
Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A.

G
2
.
B.
G
1
.
C.
kì trung gian.
D.
S.
Câu 15 :
Môi trờng mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là
A.
môi trờng tự nhiên.
B.
môi trờng bán tự nhiên.
C.
môi trờng bán tổng hợp.
D.
môi trờng tổng hợp.
Câu 16 :
Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A.
2n NST kép.
B.
4n NST đơn.
C.
2n NST đơn.
D.

4n NST kép.
Câu 17 :
Vi sinh vật quang tự dỡng cần nguồn năng lợng và nguồn C chủ yếu từ
A.
ánh sáng và CO
2
.
B.
chất hữu cơ.
C.
ánh sáng và chất hữu cơ.
D.
chất vô cơ và CO
2
.
Câu 18 :
Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A.
G
1
-> G
2
-> S-> nguyên phân.
B.
S-> G
1
-> G
2
-> nguyên phân.
C.

G
1
-> S->G
2
-> nguyên phân .
D.
G
2
-> G
1
-> S->nguyên phân.
Câu 19 :
Sự trao đổi chéotrong giảm phân giữa các NST trong cặp tơng đồng xảy ra vào kỳ
A.
sau I.
B.
đầu I.
C.
đầu II.
D.
giữa I.
Câu 20 :
ở ngời, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G
1
mà không bao giờ phân chia là
A.
tế bào thần kinh.
B.
hồng cầu.
C.

bạch cầu.
D.
tế bào cơ tim.
Câu 21 :
Sự kiện nào dới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân?
A.
tạo thoi phân bào
B.
tách đôi trung thể
C.
phân ly các nhiễm sắc tử chị em
D.
tái bản ADN
Câu 22 :
Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia liên tiếp tạo ra đợc
A.
2k tế bào con .
B.
k 2 tế bào con.
C.
2
k
tế bào con.
D.
k/2 tế bào con.
Câu 23 :
Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?
A.
Kì trung gian, kì đầu, kì sau.
B.

Kì trung gian, kì đầu, kì giữa.
C.
Kì đầu, kì giữa, kì sau.
D.
Kì trung gian, kì đầu, kì cuối.
Câu 24 :
"NST kép tập trung thành 2 hàng trên thoi phân bào". Đó là đặc điểm biến đổi hình thái
NST thuộc kì nào sau đây?
A.
Kì sau 2 - giảm phân.
B.
Kì giữa - nguyên phân.
C.
Kì giữa 1 - giảm phân.
D.
Kì giữa 2 - giảm phân.
Câu 25 :
Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở
A.
kỳ cuối
B.
kỳ giữa
C.
kỳ sau
D.
kỳ đầu

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Sinh học
M đề : 106ã

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Sở giáo dục & đào tạo hải phòng
Trờng THPT nguyễn huệ
Đề thi khảo sát giữa kì II môn sinh học lớp 10
năm hoc 2009 - 2010
(M đề 107)ã

Câu 1 :
Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền thực sự xảy ra ở
A.
kì giữa.
B.
kì sau.
C.
kì đầu.
D.
kì cuối.
Câu 2 :
Vi sinh vật quang tự dỡng cần nguồn năng lợng và nguồn C chủ yếu từ
A.
chất vô cơ và CO
2
.
B.
chất hữu cơ.
C.
ánh sáng và CO
2
.
D.
ánh sáng và chất hữu cơ.
Câu 3 :
Trong một chu kì tế bào, kì có thời gian dài nhất là
A.
kì trung gian.
B.
kì đầu.

C.
kì sau.
D.
kì giữa.
Câu 4 :
Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A.
n NST kép.
B.
n NST đơn.
C.
2n NST kép.
D.
2n NST đơn.
Câu 5 :
Sự trao đổi chéotrong giảm phân giữa các NST trong cặp tơng đồng xảy ra vào kỳ
A.
sau I.
B.
giữa I.
C.
đầu I.
D.
đầu II.
Câu 6 :
Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?
A.
Kì trung gian, kì đầu, kì sau.
B.
Kì đầu, kì giữa, kì sau.

C.
Kì trung gian, kì đầu, kì cuối.
D.
Kì trung gian, kì đầu, kì giữa.
Câu 7 :
Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A.
G
2
.
B.
G
1
.
C.
S.
D.
kì trung gian.
Câu 8 :
Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở
A.
kỳ đầu
B.
kỳ sau
C.
kỳ cuối
D.
kỳ giữa
Câu 9 :
Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân


A.
n NST kép.
B.
2n NST kép.
C.
n NST đơn.
D.
2n NST đơn.
Câu 10 :
Khi có ánh sáng và giầu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trờng với thành
phần đợc tính theo đơn vị g/l nh sau: ( NH4)3PO4 ( 0.2); KH2PO4 ( 1.0); MgSO4 ( 0.2);
CaCl2 ( 0.2); NaCl ( 0.5).
Môi trờng mà vi sinh vật sống đợc gọi là
A.
môi trờng bán tổng hợp.
B.
môi trờng tổng hợp.
C.
môi trờng tự nhiên.
D.
môi trờng bán tự nhiên.
Câu 11 :
Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A.
G
1
-> G
2
-> S-> nguyên phân.

B.
S-> G
1
-> G
2
-> nguyên phân.
C.
G
1
-> S->G
2
-> nguyên phân .
D.
G
2
-> G
1
-> S->nguyên phân.
Câu 12 :
ở ngời, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G
1
mà không bao giờ phân chia là
A.
hồng cầu.
B.
tế bào cơ tim.
C.
bạch cầu.
D.
tế bào thần kinh.

Câu 13 :
Môi trờng mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là
A.
môi trờng tự nhiên.
B.
môi trờng bán tổng hợp.
C.
môi trờng tổng hợp.
D.
môi trờng bán tự nhiên.
Câu 14 :
Vi khuẩn lam dinh dỡng theo kiểu
A.
quang tự dỡng.
B.
hoá tự dỡng.
C.
quang dị dỡng.
D.
hoá dị dỡng.
Câu 15 :
Môi trờng mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là
A.
môi trờng bán tự nhiên.
B.
môi trờng bán tổng hợp.
C.
môi trờng tự nhiên.
D.
môi trờng tổng hợp.

Câu 16 :
"NST kép tập trung thành 2 hàng trên thoi phân bào". Đó là đặc điểm biến đổi hình thái
NST thuộc kì nào sau đây?
A.
Kì sau 2 - giảm phân.
B.
Kì giữa - nguyên phân.
C.
Kì giữa 2 - giảm phân.
D.
Kì giữa 1 - giảm phân.
Câu 17 :
Trật tự sắp xếp đúng của các kì thuộc quá trình phân chia nhân trong nguyên phân:
A.
kì đầu > kì giữa > kì sau > kì cuối.
B.
kì đầu > kì sau > kì giữa > kì cuối.
C.
kì đầu > kì giữa > kì cuối > kì sau.
D.
kì cuối > kì đầu > kì giữa > kì sau.
Câu 18 :
ở Tinh tinh ( 2n = 48 NST), số crômatit trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A. 96. B. 48 C. 95 D. 0.
Câu 19 :
Trong kì đầu, bộ NST trong tế bào có đặc điểm nào sau đây?
A.
Đều ở trạng thái đơn, co xoắn.
B.
Đều ở trạng thái kép.

C.
Đều ở trạng thái đơn, dãn xoắn.
D.
Lúc ở trạng thái đơn, có khi ở trạng thái
kép.
Câu 20 :
Các tế bào con đợc tạo ra sau nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với số nhiễm sắc thể
của tế bào mẹ là nhờ
A.
nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể.
B.
phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
C.
co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
D.
nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể.
Câu 21 :
Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia liên tiếp tạo ra đợc
A. k 2 tế bào con. B. k/2 tế bào con. C. 2k tế bào con . D. 2
k
tế bào con.
Câu 22 :
Sự kiện nào dới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân?
A.
tạo thoi phân bào
B.
tách đôi trung thể
C.
phân ly các nhiễm sắc tử chị em
D.

tái bản ADN
Câu 23 :
Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A. 2n NST kép. B. 2n NST đơn. C. 4n NST đơn. D. 4n NST kép.
Câu 24 :
Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
B.
4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
C.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
D.
2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
Câu 25 :
Trong quá trình nguyên phân, thoi phân bào dần xuất hiện ở
A. kỳ giữa B. kỳ đầu C. kỳ sau D. kỳ cuối

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : sinh học
M đề : 107ã
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Sở giáo dục & đào tạo hải phòng
Trờng THPT nguyễn huệ
Đề thi khảo sát giữa kì II môn sinh học lớp 10
năm hoc 2009 - 2010
(M đề 108)ã
Câu 1 :
Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?
A.
Kì trung gian, kì đầu, kì giữa.
B.
Kì trung gian, kì đầu, kì cuối.
C.
Kì đầu, kì giữa, kì sau.
D.

Kì trung gian, kì đầu, kì sau.
Câu 2 :
Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền thực sự xảy ra ở
A.
kì sau.
B.
kì đầu.
C.
kì giữa.
D.
kì cuối.
Câu 3 :
Môi trờng mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là
A.
môi trờng bán tự nhiên.
B.
môi trờng bán tổng hợp.
C.
môi trờng tự nhiên.
D.
môi trờng tổng hợp.
Câu 4 :
Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A.
S-> G
1
-> G
2
-> nguyên phân.
B.

G
1
-> S->G
2
-> nguyên phân .
C.
G
1
-> G
2
-> S-> nguyên phân.
D.
G
2
-> G
1
-> S->nguyên phân.
Câu 5 :
Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A.
S.
B.
G
2
.
C.
G
1
.
D.

kì trung gian.
Câu 6 :
Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân

A.
n NST kép.
B.
2n NST kép.
C.
2n NST đơn.
D.
n NST đơn.
Câu 7 :
Trật tự sắp xếp đúng của các kì thuộc quá trình phân chia nhân trong nguyên phân:
A.
kì đầu > kì sau > kì giữa > kì cuối.
B.
kì đầu > kì giữa > kì cuối > kì sau.
C.
kì đầu > kì giữa > kì sau > kì cuối.
D.
kì cuối > kì đầu > kì giữa > kì sau.
Câu 8 :
Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A.
2n NST kép.
B.
2n NST đơn.
C.
4n NST kép.

D.
4n NST đơn.
Câu 9 :
ở ngời, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G
1
mà không bao giờ phân chia là
A.
tế bào cơ tim.
B.
tế bào thần kinh.
C.
bạch cầu.
D.
hồng cầu.
Câu 10 :
"NST kép tập trung thành 2 hàng trên thoi phân bào". Đó là đặc điểm biến đổi hình thái
NST thuộc kì nào sau đây?
A.
Kì sau 2 - giảm phân.
B.
Kì giữa - nguyên phân.
C.
Kì giữa 1 - giảm phân.
D.
Kì giữa 2 - giảm phân.
Câu 11 :
Trong kì đầu, bộ NST trong tế bào có đặc điểm nào sau đây?
A.
Đều ở trạng thái đơn, co xoắn.
B.

Đều ở trạng thái đơn, dãn xoắn.
C.
Đều ở trạng thái kép.
D.
Lúc ở trạng thái đơn, có khi ở trạng thái
kép.
Câu 12 :
Vi sinh vật quang tự dỡng cần nguồn năng lợng và nguồn C chủ yếu từ
A.
ánh sáng và CO
2
.
B.
chất vô cơ và CO
2
.
C.
ánh sáng và chất hữu cơ.
D.
chất hữu cơ.
Câu 13 :
ở Tinh tinh ( 2n = 48 NST), số crômatit trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A.
48
B.
95
C.
96.
D.
0.

Câu 14 :
Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A.
4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B.
2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
C.
2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
D.
4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 15 :
Trong một chu kì tế bào, kì có thời gian dài nhất là
A. kì trung gian. B. kì đầu. C. kì giữa. D. kì sau.
Câu 16 :
Các tế bào con đợc tạo ra sau nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với số nhiễm sắc thể
của tế bào mẹ là nhờ
A.
nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể.
B.
phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
C.
co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
D.
nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể.
Câu 17 :
Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST kép. B. n NST đơn. C. 2n NST kép. D. 2n NST đơn.
Câu 18 :
Sự kiện nào dới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân?
A.

tạo thoi phân bào
B.
phân ly các nhiễm sắc tử chị em
C.
tách đôi trung thể
D.
tái bản ADN
Câu 19 :
Trong quá trình nguyên phân, thoi phân bào dần xuất hiện ở
A. kỳ giữa B. kỳ sau C. kỳ cuối D. kỳ đầu
Câu 20 :
Khi có ánh sáng và giầu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trờng với thành
phần đợc tính theo đơn vị g/l nh sau: ( NH4)3PO4 ( 0.2); KH2PO4 ( 1.0); MgSO4 ( 0.2);
CaCl2 ( 0.2); NaCl ( 0.5).
Môi trờng mà vi sinh vật sống đợc gọi là
A.
môi trờng tự nhiên.
B.
môi trờng tổng hợp.
C.
môi trờng bán tự nhiên.
D.
môi trờng bán tổng hợp.
Câu 21 :
Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia liên tiếp tạo ra đợc
A. 2k tế bào con . B. k/2 tế bào con. C. k 2 tế bào con. D. 2
k
tế bào con.
Câu 22 :
Môi trờng mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là

A.
môi trờng tự nhiên.
B.
môi trờng bán tổng hợp.
C.
môi trờng tổng hợp.
D.
môi trờng bán tự nhiên.
Câu 23 :
Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở
A. kỳ sau B. kỳ giữa C. kỳ đầu D. kỳ cuối
Câu 24 :
Vi khuẩn lam dinh dỡng theo kiểu
A. quang dị dỡng. B. hoá tự dỡng. C. quang tự dỡng. D. hoá dị dỡng.
Câu 25 :
Sự trao đổi chéotrong giảm phân giữa các NST trong cặp tơng đồng xảy ra vào kỳ
A. đầu I. B. giữa I. C. sau I. D. đầu II.

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : sinh học
M đề : 108ã
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×