Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

on thi dh(de 3) co hdg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.67 KB, 5 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC 08-09
Đề 3
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm). Cho hàm số y =
1
12

+
x
x
(1)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
2/ Định k để đường thẳng d: y = kx + 3 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm M, N sao cho tam giác OMN
vuông góc tại O. ( O là gốc tọa độ)
Câu II. (2 điểm)
1/ Giải hệ phương trình:





=+
=−+++−
5)(2
5
22
22
yx
yxyxyx
2/ Cho phương trình: cos4x = cos
2


3x + msin
2
x
a) Giải phương trình khi m = 0
b) Tìm m để phương trình có nghiệm trong khỏang






12
;0
π
Câu III. (1 điểm) Tính tich phân I =
dx
x
x


+
2
2
0
1
1
Câu IV. (1 điểm) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền AB =
2
.
Mặt bên (AA’B) vuông góc với mặt phẳng (ABC), AA’ =

3
, góc A’AB nhọn và mặt phẳng (A’AC) tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc 60
0
. Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu V.(1 điểm). Với giá trị nào của m phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt:
1
5
1
24
34
2
+−=






+−
mm
xx
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a hoặc phần b)
Cậu VI a (2 điểm).
1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – 2y +
015 =−
và đường tròn
(C): x
2

+ y
2
– 2x – 3 = 0 cắt nhau tại hai điểm A, B. Lập phương trình đường tròn (C’) đi qua ba điểm A, B,
C(0; 2).
2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
052:)( =+−+ zyx
α
và đường thẳng
31
2
3
: −=+=
+
zy
x
d
. Viết phương trình tham số của hình chiếu vuông góc của d trên mp
)(
α
.
Câu VII a (1 điểm).Cho
2, ≥∈ nNn
. Chứng minh rằng:
1
210
1
22














n
n
n
nnnn
n
CCCC
Câu VI b.(2 điểm)
1/ Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2 ; -1) và các cạnh AB: 4x + y + 15 = 0,
AC: 2x + 5y + 3 = 0.Tìm trên đường cao kẽ từ đỉnh A của tam giác điểm M sao cho tam giác BMC vuông tại M.
2/ Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng





+=
+−=
=
1
11

3
24
1
:
tz
ty
x
d






−=
+=
−=
2
23
3
:
2
2
2
z
ty
tx
d
Lập phương trình đường thẳng đi qua A(-1 ; 1 ; 2) cắt d
1

và d
2
.
Câu VII b(1 điểm). Giải phương trình :
8(4
x
+ 4
-x
) – 54(2
x
+ 2
-x
) + 101 = 0
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đề 3
Câu I.
2/ Xét pt:
)(04)1()1(3
1
12
2
xgxkkxxkx
x
x
==−−−⇔≠+=

+
d cắt đồ thị hs (1) tại M, N




+−>∨−−<








>∆


347347
0
0)1(
0
0
kk
k
g
k







−=


=+
±=⇔=+−⇔
=++++⇔=+++⇔=⇔⊥
k
xx
k
k
xx
kkk
xxkxxkkxkxxxONOMONOM
NM
NM
NMNMNMNM
4
.
1
53046
09)(3).)(1(0)3)(3(.0.
2
2
Câu II
1/ Hệ
( ) ( )
[ ]






=++−
=−+++−

5
5
22
22
yxyx
yxyxyx
(*)
Đặt:
)0,( ≥





−=
+=
vu
yxv
yxu
(*)



−=
−=





=
=




=−
=+




=−+
=++




=+
=++

10
5
2
3
52
5
52)(

5
5
5
2222
P
S
P
S
PS
PS
uvvu
uvvu
vu
uvvu
(VN)






=−
=+






=−

=+




=
=




=
=




=
=+




=
=
1
2
2
1
1

2
2
1
2
3
2
3
yx
yx
yx
yx
v
u
v
u
uv
vu
P
S
Nghiệm của hệ:






−−







−−









































2
1
;
2
3
,
2
3
;
2
1
,
2
3
;
2

1
,
2
1
;
2
3
,
2
1
;
2
3
,
2
3
;
2
1
,
2
3
;
2
1
,
2
1
;
2

3
2/ a) m = 0
Ta có pt:




+±=
=





=
=
⇔=−−⇔=−−
=+−−⇔−+=−⇔=
2122
1
4cos
12cos
0)14cos2)(12(cos0)32cos4)(12(cos
032cos32cos42cos42cos32cos41)12cos2(23cos4cos
2
23322
ππ
π
kx
kx

x
x
xxxx
xxxxxxxx
b)

0)32cos4)(12(cos0)2cos1(32cos32cos42cos4
2
2cos1
2
6cos1
12cos2sin3cos4cos
223
222
=−−−⇔=−++−−⇔

+
+
=−⇔+=
mxxxmxxx
x
m
x
xxmxx

0)14cos2)(12(cos =−−−⇔ mxx
cos2x – 1 = 0 không có nghiệm trong khỏang







12
;0
π

)1;0(1
2
1
2
1
14cos
2
1
3
;04
12
;0 ∈⇒<
+
<⇒<<⇒






∈⇒







∈ m
m
xxx
ππ
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-5
5
10
y=f(x)
1
O
4
3
2
1
Câu III.
Đặt x = cos2t , dx = -2sìnt.dt
4

0,
82
2
ππ
=⇒==⇒= txtx
I =
2
22
4
)2sin.
2
1
(2)2cos1(2.cos4.2sin.cot2
4
8
4
8
4
8
2
8
4

+=+=+==−
∫ ∫∫
π
π
π
π
π

π
π
π
π
ttdttdttdttt
Câu IV.

x
3
2
K
M
C'
B'
A'
C
B
A

Hạ A’K
AB⊥
. Kẽ
0
60)'(' =⇒⊥⇒⊥ MKAgACMAACKM
Giả sử: A’K = x . Ta có AK =
2
2
.345sin.3,3
2022
xxMKx −=−=−

(1)
Mặt khác MK = A’K.cot 60
0
=
3
x
(2)
Từ (1) và (2) ta có
5
3
3
2
)3(2
2
=⇒=

x
x
x
= A’K
V =
10
53
'
2
1
=KABCAC
Câu V.
Ta thấy: m
4

– m
2
+ 1 =
mm ∀>+






− 0
4
3
2
1
2
2

Pt
)1(log34
24
5
1
2
+−=+−⇔ mmxx

Đặt y = x
2
- 4x + 3 , y(1) = y(3) = 0 , y(2) = 1, y(0) = 3
Từ đồ thị suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


0 <
1010
11
5
1
1
1)1(log
2
24
24
24
5
1
<<⇔<<⇔





<+−
>+−
⇔<+− mm
mm
mm
mm
Câu VI a.
1/ (C’): x
2
+ y

2
+ 2ax + 2by + c = 0 qua C(0 ; 2) nên có : 4 + 4b + c = 0
Trục đẳng phương d’ của hai đường tròn (C) và (C’) đi qua A, B có pt: 2(a + 1)x + 2by + c – 3 = 0
d đi qua A, B nên d trùng d’ ta có
15
3
2
2
1
)1(2


=

=
+ cba
Giải hệ:





+−=−
−=+
=++
62)15(2
)1(2
044
cb
ba

cb
ta có phương trình đường tròn cần tìm.
2/ Gọi A là giao điểm của d và
)(
α
. Tọa độ của A(-1 ; 0 ; 2)
Gọi d’ là đường thẳng đi qua M
0
(-3 ; -1 ; 3) thuộc d và d’ vuông góc
)(
α
. Phương trình của d’:





+=
+−=
+−=
tz
ty
tx
3
1
23
Gọi B là giao điểm của d’ và
)(
α
. Tọa độ của B

)
2
5
;0;
2
5
(−
Phương trình của AB:







+=
=
−−=
tz
y
tx
2
1
2
0
2
3
1
là phương trình cần tìm.
Câu VII a. Do

1
0
==
n
nn
CC
, nên
12110


=
n
nnn
n
nnn
CCCCCC
Ta có :
1


121
1
121

++




n

CCC
CCC
n
nnn
n
n
nnn

22 2
12110
−=+++⇒=+++
− nn
mnn
nn
nnn
CCCCCC
.
Do đó:
1
210
1
121
1
22

1
22















≤⇒



n
n
n
nnnn
n
n
n
nnn
n
CCCC
n
CCC
.
Câu VI b.
1/ A(-4 ; 1),

)2;1(2 −−⇒= IGIAG
Đường thẳng d:
064:
//
)2;1(
=++⇒



−−
yxd
ABd
Iqua
d cắt AC tại J(-
)0;
2
3
suy ra C(1 ; 1) và B(-3 ; -5)
Đường cao AH có pt:



−=
+−=
ty
tx
21
34
, M(x ; y)
)21;34( ttMAH −+−⇒∈

Tam giác BMC vuông tại M
13
10413
13
10413
0526130.
2
+
=∨

=⇔=+−⇔= ttttCMBM
Ta có hai điểm M cần tìm.
2/ Gọi (P) là mặt phẳng chứa A và d
1
.
(P) có VTPT
)4;2;7(,
11
−−=






=
→→
AMun
(P): 7x + 2y – 4z + 13 = 0
Gọi B là giao điểm của d

2
với (P). Tọa độ của






−− 2;
17
135
;
17
81
B









−=
+=
−−=








−−=
tz
ty
tx
ABAB
42
17
118
1
17
64
1
:4;
17
118
;
17
64
là đường thẳng cần tìm vì AB và d
1
không song song.
Câu VII b.
Với t = 2
x
+ 2
-x

( t
21
2
5
4
17
085548244)2
22
±=∨±=⇔=∨=⇔=+−⇔++=⇒≥

xxttttt
xx

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×