Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai 26 Thien nhien chau Phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.03 KB, 4 trang )

Chơng VI châu Phi
Bài 26: Thiên nhiên châu Phi.
I Kiểm tra bài cũ:
? Xác định các châu lục trên bản đồ. (chiếu bản đồ các châu lục)
II. Bài mới:
Hoạt động GV - HS Ghi bảng
Trên thế giới có tất cả 6 châu lục. Mỗi châu lục
có những đặc điểm khác biệt về tự nhiên cũng
nh xã hội. Tiết học hôm nay thày trò ta sẽ đến
và nghiên cứu 1 châu lục ở đó hứa hẹn rất nhiều
điều kì thú và hấp dẫn
Chơng VI: châu Phi
Bài 26: Thiên nhiên châu
Phi.
1. Vị trí địa lí.
(bản đồ TNCP)
Với mỗi châu lục việc xác định toạ độ địa lí
của các điểm cực là rất cần thiết vì nó là yếu tố
then chốt để ta xác định đặc điểm khí hậu.
GV hớng dẫn xác định.
Chú ý: dựa vào các đờng vĩ tuyến và kinh tuyến
ta tìm những điểm xa nhất trên lục địa để xác
định các điểm cực Bắc, Nam, Đông , Tây.
GV hớng dẫn xác định. (GV kẻ lên bảng đen)
Yêu cầu HS xác định 2 điểm cực Bắc và Nam
(cực Tây và Đông về nhà các em xác định tiếp))
HS xác định.
- Vị trí từ 37
0
26B đến 34
0


52N.
GV giải thích: Do các em cha kẻ mạng lới vĩ
tuyến đầy đủ nên việc xác định mới chỉ mang
tính tơng đối. Về số phút (cứ 1
0
tơng ứng với
60)
Dựa vào kiến thức SGK
* Thảo luận theo bàn:
1. Xác định vị trí tiếp giáp của châu Phi.
2. Xác định:
- Đờng xích đạo chạy qua châu lục.
- Đờng chí tuyến Bắc chạy qua châu lục.
- Đờng chí tuyến Nam chạy qua châu lục.
- Đại bộ phận châu Phi nằm trong môi trờng
đới
HS thảo luận
1. Xác định vị trí tiếp giáp của
châu Phi.
Đọc kết quả. - Phía Bắc giáp Địa Trung Hải.
- Phía Tây giáp Đại Tây Dơng.
- Phía Đông Nam giáp ấn Độ D-
ơng.
- Phía Đông Bắc giáp biển Đỏ,
châu á (qua kênh đào xuyê)
? Xác định và nêu ý nghĩa của kênh đào Xuyê.
- Là đờng biển ngắn nhất từ khu vực Tây Âu
sang ấn Độ Dơng.
2. Xác định:
- Đờng xích đạo chạy qua giữa

châu lục.
- Đờng chí tuyến Bắc chạy qua
phần bắc châu lục.
- Đờng chí tuyến Nam chạy qua
phần nam châu lục.
- Đại bộ phận châu Phi nằm trong
môi trờng đới nóng
? Quan sát và nhận xét đờng bờ biển của châu
Phi.
- Bờ biển ít bị cắt xẻ nên ít đảo,
bán đảo và vịnh biển.
? Xác định các đảo, bán đảo ở châu Phi.
- Đảo lớn nhất là Ma - đa ga xca.
- Bán đảo Xô - ma li.
? Với bờ biển ít bị cắt xẻ nên biển không ăn sâu
vào trong lục địa. Hãy nhận xét hình dáng châu
Phi. ? Hãy cho biết diện tích của châu Phi
- Hình dáng châu Phi mập mạp.
Diện tích >30 triệu km
2
, lớn thứ 3
thế giới sau châu á và châu Mĩ
?Em hãy cho biết diện tích của châu á và châu
Mĩ .
- châu á: 44,4 triệu km
2
.
- châu Mĩ: 42 triệu km
2
.

? Với diện tích lớn, hình dáng mập mập, bờ
biển ít bị cắt xẻ; vậy những nhân tố đó có tác
động gì tới khí hậu.
? Khoảng cách từ biển vào trung tâm lục địa.
- Tác động của biển không vào sâu trong lục địa
nên càng làm tăng tính khắc nghiệt của khí hậu
châu Phi.
? Quan sát và xác định các dòng biển chảy ven
bờ châu Phi.
- Dòng biển có tác động rất lớn đến khí hậu
vùng ven bờ.
+ Nếu dòng biển nóng chảy qua thì vùng ven
biển sẽ ma nhiều.
+ Nếu là dòng biển lạnh thì vùng ven biển sẽ
khô hạn.
(giờ sau nghiên cứu)
Chuyển ý
2. địa hình khoáng sản.
a. địa hình.
? Quan sát lợc đồ. Cho biết châu Phi nằm trên
địa hình có độ cao chủ yếu nào.
- Cao từ 200m đến 2000m.
? Nhận xét những khu vực địa hình có độ cao từ
2000m trở lên.
- Rất ít.
GV Những khu vực núi cao trên 2000m ở châu
Phi rất ít, chỉ có ở khu vực dãy Đrê ken
bec, dãy At lát.
? Hãy nhận xét dạng địa hình chủ yêú của châu
Phi.

- Lục địa nh một khối cao nguyên
khổng lồ, cao trung bình 750m;
trên đó chủ yếu là các sơn nguyên
xen các bồn địa thấp.
- Bồn địa là khu vực thấp dạng lòng chảo, xung
quanh là núi bao bọc.
? Nhận xét đồng bằng ở châu Phi
(độ cao từ 0m 200m)
- Đồng bằng nhỏ hẹp nằm ven lục
địa.
? Tiếp tục quan sát và xác định những khu vực
có núi cao từ 1000m đến 2000m, ở châu Phi. ?
giải thích.
- phía đông nam có nhiều núi cao,
hồ hẹp và sâu.
? Quan sát và nhận xét đặc điểm địa hình khi đi
lên phía tây bắc. (dựa vào thang màu)
- Địa hình thấp dần
? Hãy cho biết hớng nghiêng chính của địa
hình.
- Hớng nghiêng chính của địa
hình thấp dần từ đông nam lên tây
bắc.
b. Khoáng sản.
? Quan sát và xác định các loại khoáng sản ở
châu Phi. ? Nhận xét.
- Tài nguyên khoáng sản phong
phú.
*. Thảo luận.
Quan sát lợc đồ, hoàn thành nhiệm vụ trong

bảng.
Khoáng sản Phân bố
Dầu mỏ, khí đốt. - Ven biển bắc phi, ven vịnh ghi Nê.
Vàng, kim cơng - ven vịnh Ghi Nê, khu vực Nam Phi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×