GV thùc hiÖn: Dương thị Thu
Trêng THCS Ninh Dương
Châu Mỹ
Châu Âu
Châu á
Chí tuyến Bắc
Châu Phi
Xích đạo
Chí tuyến Nam
Châu Đại D
ơng
Châu Nam Cực
KiM TRA BI C
Em hÃy xác định các châu lục trên bản đồ thế giới?
CHƯƠNG VI: CHÂU PHI
Bài 26- Tiết 29 : THIÊN NHIÊN CHÂU PHI (tiÕt 1)
Châu Mỹ
Chí
42trtuyến
km2Bắc
Châu Âu
10tr km
2
Châu á
43tr km2
Châu Phi
Xích đạo
Chí tuyến Nam
30.306tr
km2
Châu Đại Dơng
8,5tr km2
Châu Nam Cực
14,1 tr km2
Châu Phi có diện tích là bao nhiêu? Xếp thứ mấy
trên thế giới?
1. Vị trí địa lí:
- DiƯn tÝch : 30 306 000 km2 (thø 3 thÕ giíi)
Mũi Blăng 370 20’ B (Tuynidi)
Mũi Xanh 170 33’ T (Xênêgan)
Mũi Haphun 510 23’Đ (Xômali)
Mũi Kim(H¶o väng) 340 52’ N
(Nam Phi)
1. Vị trí địa lí:
- DiƯn tÝch : 30 306 000 km2 (thø 3 thÕ giíi).
- Vị trí tiếp giáp:
+ PhÝa Bắc: Giáp Địa Trung Hải.
+ PhÝa Đông Bắc: Giáp Bin o.
+ Phía Tõy: Giỏp i Tõy Dng.
+ Phía Đông, Đông Nam: Giáp
Ấn Độ Dương.
Châu Phi tiếp giáp với biển v i dng no ?Qua
đó em có nhận xét gì?
Bài tập : Chọn đáp án đúng nhất
ý nghĩa quan trọng nhất của kênh đào Xuy-ê?
ã
ã
ã
ã
ã
A. Phục vụ tới , tiêu nớc.
BB. Rút ngắn con đờng hàng hải từ châu Âu sang châu á.
C. Phục vụ du lịch.
D. Chia tách châu Phi và châu á.
E. Tất cả đều đúng.
1. Vị trí địa lí:
- Phần lớn
lãnh thổ nằm giữa hai
ng chớ tuyn, đối xứng nhau
qua Xích Đạo.
Chủ
yếu thuục đới nóng.
VËy lãnh thổ châu Phi chủ yếu
VËy mơi
qua ®ã
em cóno
nhận
xétsao
gì ?
thuục
trng
? Vì
về vị trí châu Phi?
Dề
NG
BI
N
CA
-N
ARI
A TRUNG HI
BI
B tờn
bin
ớtch
ct
x,
biển
ln sõu
Nhn
xộtv
ng
bdũng
bin
ca
Nờu
Tỡm
o
v
bỏn
cỏc
o
lnớt
bin
ca
vo t lin,
ít đảo
chõu
Phi?
núng,
chõu
lnh?
Phi?và bán đảo.
N
ca
aga
x
D
. M
a
NG
IM
ẤN
Đ
Ơ
DƯ
DỊNG BIỂN BEN-GHÊ-LA
ÂY
DỊ
NG
BIỂ
NM
IT
ĐẠ
NG
DỊ
ỂN
BI
K
ŨI
M
ƯƠ
NG
Ê
DỊNG BIỂN XƠ-MA-LI
Sơ
m
BĐ
.
HIN
ƠD
ĂM
BÍC
H
GB
IỂN
G
a li
ĐỎ
DỊ
N
Thảo luận nhóm:
Theo em đặc điểm đ
ờng bờ biển và sự hoạt
động của các dòng biển
sẽ có ảnh hởng nh thế
nào đối với khí hậu châu
Phi ?
Đáp án:
- Dòng biển nóng hoạt động ->gây ma nhiều.
- Dòng biển lạnh ->gây khó ma( khô hạn), hoang mạc lan ra
sát biển.
- Bờ biển ít khúc khuỷu, cắt xẻ -> càng vào sâu trong nội địa
càng ít chịu ảnh hởng của biển (khô hạn).
2, Địa hình và khoáng sản:
a. Địa hình:
Quan sát bản đồ, em có
nhận xét gì về địa hình
châu Phi?
T
LA
AT
200m đến 500 m
Tâ
y
Bắ
c–
Đơ
ng
Na
m
HỒ
VIC-TO-RI-A
2000 m
Cho biết độ cao của phía ụng
Nam
, bit
độ cao
phớa
Tõy
Bắc? a
Vậy
Cho
chõu
Phi
cú
dng
Chủvy
yếu
là cao
sơn trung
nguyên
xenl
Nh
bỡnh
hớng nghiêng
địa
hình
ở đây là h
hỡnhlẫn
no
l
ch
yu?
bồn
địa.
bao
nhiờu?
cao trung
bình
là 750 mét.
íng nµo?
Kể tên một số con
sông lớn? Hồ lớn?
Em có nhận xét gì
về sông ngòi châu
Phi?
H
VIC-TO-RI-A
2. Địa hình và khoáng sản:
a. Địa hình:
- Đơn giản ,chủ yếu là các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên,
nhiều hoang mạc: Xa-ha-ra, Na-mip, Ca-la-ha-ri,
+ Một số dÃy núi không cao lắm : At-lat, Đrê-ken-bec,
+ ĐB nhỏ hẹp ven biển
- Độ cao TB: 750m
->nh một khối cao nguyên khổng lồ.
- Hớng nghiêng địa hình: Đông Nam- Tây Bắc.
- Sông ngòi (chủ yếu gần xích Đạo):
+ Sông Nin, sông Ni-giê, sông Công-gô,
+ Hồ Vic-to-ri-a, hồ Sát,
b. Khoỏng sn:
- Phong phỳ, c bit l khoáng sản q hiếm.
Các khống sản
quan trọng
Phân bớ
Dầu mỏ, khí Đồng bằng ven biển
Bắc Phi, ven vịnh
đốt
Ghinê ở Tây Phi.
Khu vực dãy Atlat và
đồng bằng ven
Địa Trung Hải.
Th¶o luËn nhãm:
-Kể tên và nªu phân bớ các khống sản
Ven vịnh Ghinê,
Vàng,kim
quan trọng cđa châu Phi?
Trung Phi (gõn
cng
-Qua đó em có nhận xét
gì o),
về khoáng
xớch
cỏc cao
sản châu Phi?
nguyờn Nam
Phi.
Phụt phỏt
St
Day Atlat, Drờ-kenbec
ng,chỡ,cụban,
niken,mangan,
uranium,...
Cỏc cao nguyên Nam
Phi.
1. Vị trí địa lí:
2. Địa hình và khoáng sản:
- DiÖn tÝch : 30 306 000 km2 ( thø
3 thÕ giới).
a. Địa hình:
- Đơn giản ,chủ yếu là các bồn địa xen kẽ các
sơn nguyên, nhiều hoang mạc: Xa-ha-ra, Namip,
Ca-la-ha-ri,
+ Một số dÃy núi không cao lắm: Đrê-kenbec,
At-lat,
+ Đồng b»ng nhá hĐp.
- §é cao TB: 750m.
-> Nh mét khèi cao nguyên khổng lồ
- Hớng nghiêng địa hình: Đông Nam- Tây Bắc.
-Sông ngòi : +sông Nin, sông Ni-giê, sông
Công-gô,
+hồ Vic-to-ri-a, hồ Sát,
-> Chủ yếu gần xích Đạo.
- V trí tiếp giáp: trí tiếp giáp:
+ Phía Bắc: Địa Trung Hải.
+ Phía Đông Bắc: biển
Đỏ( Hồng Hải).
+ Phía Đông, Đông Nam: ấn Độ
Dơng.
+ Phía Tây: Đại Tây Dơng.
- Phần lớn lÃnh thổ nằm giữa 2
chí tuyến.
-> Chủ yếu thuộc môi trờng đới
nóng.
- Đờng bờ biển ít bị cắt xẻ, ít
đảo , bán đảo,
b. Khoáng sản:
- Phong phú, đa dạng, nhiều loại khoáng sản
quý hiếm.