Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoa 10 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.59 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT ….
PHÒNG KT & KĐ
ĐÈ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: Hóa học lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 00/00/0000
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………………
Đáp án
Câu 1: Cả hai chất trong cặp chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. S, SO
3
B. O
3
, H
2
S C. Br
2
, SO
2
D. O
2
, H
2
S
Câu 2: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng khi lập phương trình hóa học của
phản ứng:
Ca(OH)
2
+ Cl


2
→ CaCl
2
+ Ca(ClO
3
)
2
+ H
2
O
A. 24 B. 16 C. 12 D. 18
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp
khí (đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 13,8. Giá trị của m là (cho Fe = 56; S = 32)?
A. 48,0 gam B. 36,0 gam C. 40,8 gam D. 30,8 gam
Câu 4: Chất nào sau đây chứa ion đa nguyên tử?
A. CaS B. NaOH C. BaCl
2
D. Al
2
O
3
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng là ( cho Na=23; S = 32; H=1 : O=16)?
A. 21,9 gam B. 31,5 gam C. 26,0 gam D. 15,6 gam
Câu 6: H
2

S tác dụng được với tất cả các chất trong dãy hóa chất nào dưới đây?
A. Nước Cl
2
, SO
2
, dd CuSO
4
B. Nước Br
2
, O
2
, HCl C. Nước Cl
2
, S, dd FeCl
2
D. S, SO
2
, dd Pb(NO
3
)
2
Câu 7: Khí O
2
bị lẫn các tạp chất là các khí Cl
2
, CO
2
, SO
2
. Để loại bỏ các tạp chất này, ta cho hỗn hợp

các khí trên đi qua bình đựng:
A. Nước clo B. Nước brom C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 8: Cho 1,545 g muối natri halogenua NaX tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu lấy kết tủa rồi
đem phân hủy hoàn toàn kết tủa thì thu được 1,62 gam Ag. Muối NaX là ( cho Ag = 18; F = 19 ;
Cl=35,5; Br=80; I=127)?
A. Natri bromua B. Natri clorua C. Natri iotua D. Natri florua
Câu 9: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO
4
vào dung dịch FeSO
4
và H
2
SO
4
(đến khi phản ứng vừa đủ).
Hiện tượng quan sát được là ?
A. Màu tím của dung dịch KMnO
4
biến mất, dung dịch có màu xanh
B. Màu tím của dung dịch KMnO
4
biến mất, xuất hiện kết tủa đen
C. Màu tím của dung dịch KMnO
4
biến mất, dung dịch có màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO
4
biến mất, xuất hiện kết tủa đen và dung dịch có màu vàng

Câu 10: Cho Cl
2
vào dung dịch chứa muối NaX và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Công thức của
NaX là:
A. NaI B. NaF C. NaCl D. NaBr
Câu 11: Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Zn B. CuO C. Ca(OH)
2
D. MnO
2
Câu 12: Pha loãng 3,38gam oleum A vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để
trung hòa dung dịch nói trên. Công thức của oleum A là (cho : S = 32; O = 16; H= 1)?
A. H
2
SO
4
.3SO
3
B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO
4
.SO
3

D. H
2
SO
4
.4SO
3

Câu 13: Trong phản ứng : O
2
+ 2KI + H
2
O → O
2
+ I
2
+ 2KOH. Một phân tử O
3
đã:
A. Nhận 6 electron B. Nhường 6 electron C. Nhận 2 electron D. Nhường 2 electron
Câu 14: Bốn nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên
được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là?
A. X, Z, Y, T B. T, Z, Y, X C. X, T, Y, Z D. X, Y, Z, T
Câu 15: Khi điều chế khí clo thường lẫn HCl và hơi nước. Để thu được khí clo khôn, người ta cho hỗn
hợp khí và hơi đi qua:
Mã đề thi 167
A. Dung dịch Ca(OH)
2
và H
2
SO

4
loãng B. Dung dịch NaOH và H
2
SO
4
đặc
C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc và nước clo D. Dung dịch NaCl và H
2
SO
4
đặc
Câu 16: Hỗn hợp A gồm Fe và Al. 1,10 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,28 gam bột lưu huỳnh.
Thành phần phần trăm số mol của Fe và Al trong A là (cho: Fe = 56; Al = 27; S = 32):
A. 44,33% và 55,67% B. 33,33% và 66,67% C. 37,33% và 62,67% D. 50,00% và 50,00%
Câu 17: Trong phân tử chất nào sau đây, liên kết giữa các nguyên tử thuộc loại liên kết ion?
(Cho độ âm điện: Al: 1,61; Ca: 1,00; Mg: 1,31; Be: 1,57; Cl: 3,16; S: 2,58; Br: 2,96).
A. AlCl
3
B. MgCl
2
C. CaS D. BeBr
2
Câu 18: Để khắc chữ, hoa văn lên bề mặt của thủy tinh, người ta có thể dùng cặp hóa chất nào sau đây?
A. CaF
2
và H

2
SO
4
đặc B. NaI và H
2
SO
4
đặc C. NaBr và H
2
SO
4
đặc D. NaCl và H
2
SO
4
đặc
Câu 19: Hai chất khí nào sau đây tồn tại được trong cùng một bình?
A. H
2
S và O
2
B. Cl
2
và H
2
S C. SO
2
và H
2
S D. CO

2
và O
2

Câu 20: Có 4 dung dịch loãng của 4 muối: 1. NaCl; 2. Ba(NO
3
)
2
; 3. CuSO
4
; 4. Pb(NO
3
)
2
. Hãy cho biết
có hiện tượng gì xảy ra khi cho natri sunfua vào mỗi dung dịch muối trên ?
A. 1 không có hiện tượng, 2 tạo khí màu nâu, 3 và 4 tạo kết tủa đen
B. 1 và 2 không có hiện tượng, 3 tạo kết tủa màu vàng, 4 tạo kết tủa đen
C. 1;2 và 3 không có hiện tượng, 4 tạo kết tủa đen
D. 1 và 2 không có hiện tượng, 3 và 4 tạo kết tủa màu đen
Câu 21: Khi trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có
nồng độ là:
A. 3,0M B. 3,5M C. 3,2M D. 2,5M
Câu 22: Để điều chế được 254 gam clorua vôi cần phải dùng ít nhất bao nhiêu gam CaO, Cl
2
? (Cho …):
A. 183,0 gam CaO và 22,4 lít (đktc) khí Cl
2
B. 112,0 gam CaO và 44,8 lít (đktc) khí Cl
2


C. 147,5 gam CaO và 33,6 lít (đktc) khí Cl
2
D. 127,0 gam CaO và 44,8 lít (đktc) khí Cl
2

Câu 23: Dãy nào sau đây gồm các chất có tinh thể thuộc loại mạng tinh thể phân tử?
A. C, Fe, H
2
O B. CO
2
, Si, C C. I
2
, H
2
O, CO
2
D. Al, I
2
, H
2
O
Câu 24: Cần bao nhiêu lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm O
2
và O
3
có tỉ khối đối với H
2
bằng 18 để đốt cháy
hết 20,16 lít (đktc) khí CO?

A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 10,08 lít D. 11,2 lít
Câu 25: Để khử bỏ clo, brom, SO
2
còn dư ( là các chất độc) khi làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm,
người ta thường xử lý bằng hóa chất dễ kiếm nào sau đây?
A. Nước B. Dung dịch natri iotua C. Nước vôi D. Dung dịch natri
hiđroxit
Câu 26: Phản ứng nào dưới đây chứng minh ngoài tính oxi hóa, Br
2
còn có tính khử.
A. Br
2
+ 2NaI → NaBr + 2NaBr B. 3Br
2
+ 2Al → 2AlBr
3

C. Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
D. Br
2
+ 5Cl

2
+ 6H
2
O → 2HBrO
3
+ 10HCl
Câu 27: Để sản xuất trong công nghiệp, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Nhiệt phân KClO
3

C. Phân hủy H
2
O
2
D. Nhiệt phân KMnO
4

Câu 28: Để chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta cho 2 khí này tác dụng với :
A. CO B. Ag C. Mg D. C
Câu 29: Sẽ thu được lượng khí clo lớn nhất khi cho cùng một lượng chất nào sau đây tác dụng hết với
HCl?
A. MnO
2
B. KClO
3
C. KMnO

4
D. CaOCl
2

Câu 30: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O B. CaOCl
2
→ CaCl
2
+
2
1
O
2
C. NaOH + Cl
2
→ NaCl + NaClO + H
2
O D. NaClO + CO
2
+ H
2

O → HClO +NaHCO
3

Câu 31: Khi cho 1,0 mol chất nào dưới đây tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra được 1,5
mol SO
2
:
A. Al B. Cu C. C D. S
Câu 32: Hỗn hợp A gồm Cl
2
, O
2
. 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B
gồm Mg, Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại. Thành phần phần trăm về thể tích
của Cl
2
và O
2
trong A lần lượt là :
A. 50% và 50% B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 48% và 52%
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về nước Gia-ven và clorua vôi?
A. Đều có tính oxi hóa mạnh
B. Đều được điều chế bằng cách cho clo tác dụng với kiềm
C. Đều là muối hỗn tạo chứa gốc clorua và hipoclorit
D. Đều là các hợp chất chứa oxi của clo
Câu 34: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 15. Trong BTH nguyên tố X ở :

A. Ô 15, chu kì 3, nhóm IVA B. Ô 15, chu kì 3, nhóm VA
C. Ô 15, chu kì 2, nhóm VA D. Ô 15, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 35: Để phân biệt ba dung dịch: NaF; NaCl; NaI cần dùng thêm hóa chất nào sau đây?
A. AgNO
3
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2

Câu 36: Cho chuỗi phản ứng sau:
Mg + SO
2
→ A
rắn, trắng
+ B
bột, vàng
(1)
A + H
2
SO
4 loãng
→D + H
2
O (2)
B + H
2
SO

4 đặc nóng
→ SO
2
+ H
2
O (3)
B + H
2
SO
4

loãng
→ không phản ứng (4)
A, B, D lần lượt là
A. MgSO
3
; S; MgSO
4
B. MgS; O
2
; MgSO
4
C. MgO; H
2
S; MgSO
4
D. MgO; S; MgSO
4
Câu 37: Cho phản ứng sau: Fe
3

O
4
+ H
2
SO
4

đặc nóng
→ X + Y + Z.
X, Y, Z lần lượt là:
A. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O B. FeSO
4
, S, H
2
O
C. FeSO
4
, H
2
S, H

2
O D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O
Câu 38: Dẫn khí SO
2
tới dư qua dung dịch KMnO
4
, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch BaCl
2
vào dung dịch
thu được sau phản ứng. Hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch KMnO
4
không chuyển màu, xuất hiện kết tủa trắng
B. Dung dịch KMnO
4
chuyển thành màu xanh, xuất hiện kết tủa trắng
C. Dung dịch KMnO
4
mất màu, xuất hiện kết đen
D. Dung dịch KMnO

4
mất màu, xuất hiện kết trắng
Câu 39: Axit sunfuric đặc nguội không có khả năng nào sau đây?
A. Gây bỏng nặng khi để rơi vào da
B. Hòa tan được các kim loại Al và Fe
C. Than hóa các hợp chất gkuxit như đường saccarozơ, xenlulozơ
D. Tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan vào nước
Câu 40: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. 2s
2
2p
4
D. (n-1)d
5
ns
2
Về đầu của đề thi
Về đầu file
Đáp án
Câu 1: C. Br
2
, SO

2

Câu 2: A. 24
6Ca(OH)
2
+ 6Cl
2
→ 5CaCl
2
+ Ca(ClO
3
)
2
+ 6H
2
O
Câu 3: C. 40,8 gam
2 2
2 2
H Fe H
khí
Fe
H S FeS H S FeS
khí
11,2
n =0,1 n =n =0,1
n = =0,5
m =0,1×56=5,6
22,4
mà m = 5,6 + 35,2=

n =0,4 n =n =0,4 m =0,4×88=35
4
,2
M =13
0,
,8×2=2
8
,6
g
7

 

  
⇒ ⇒ ⇒
   
  

 

Câu 4: B. NaOH
Câu 5: A. 21,9 gam
2
SO NaOH
4,48
n = =0,2 ; n =0,25×1=0,25
22,4
vậy có các phản ứng xảy ra là:
SO
2

+ NaOH → NaHSO
3
và SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O
x x x y 2y y mol
vậy ta có
0,2 0,15
m=0,15 104+0,05 126
2 0,25 0,0
21,9
5
x y x
x y y
g
+ = =
 
⇒ ⇒ × × =
 
+ = =
 
Câu 6: A. Nước Cl
2
, SO

2
, dd CuSO
4
Câu 7: C. Dung dịch NaOH
Vì có các phản ứng:
SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
và SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
và CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2

O
Câu 8: A. Natri bromua
Các quá trình: NaX → AgX → Ag
x x x mol
NaX X
1,62 1,545
x= 0,015 M = = 103 M = 103-23= 80 X: Br
108 0,015
⇒ ⇒ ⇒
⇒ NaX: NaBr
Câu 9: C. Màu tím của dung dịch KMnO
4
biến mất, dung dịch có màu vàng
Vì: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 5Fe
2
(SO

4
)
3
+ 8H
2
O
Tím vàng
Câu 10: A. NaI
Có pt: Cl
2
+ 2NaI → 2NaCl + I
2
;
I2
sinh ra tạo màu xanh đặc trưng với tinh bột
Câu 11: D. MnO
2
0
1 4 2
2
2 2 2
4HCl + MnO MnCl + Cl + 2H O
− + +

Câu 12: A. H
2
SO
4
.3SO
3


Pt hòa tan oleum vào nước: H
2
SO
4
.nSO
3
+ H
2
O → (n+1)H
2
SO
4
trung hòa:
H
2
SO
4
+ 2KOH → K
2
SO
4
+ 2H
2
O
Số mol H
2
SO
4
= số mol KOH = 0,1 × 0,8 = 0,08 : số mol oleum = 0,08 : (n+1)

Vậy
0,08 3,38
1 98 80
3
n n
n= ⇒
+
=
+
vậy oleum: H
2
SO
4
.3SO
3

Câu 13: C. Nhận 2 electron
0
1
2
2 I I + 2e


: Số electron nhường = số electron nhận = 2 electron
Câu 14: B. T, Z, Y, X
X, Y, Z, T lần lượt là : F; Cl; Br; I
Câu 15: B. Dung dịch NaOH và H
2
SO
4

đặc
NaOH hấp thụ HCl còn H
2
SO
4
hấp thụ nước
Câu 16: B. 33,33% và 66,67%
Gọi số n
Al
= x; n
Fe
=y có trong 1,10g hỗn hợp vậy ta có pt: 27x + 56y = 1,10
Ptpư: 2Al + 3S → Al
2
S
3
; Fe + S → FeS
x 1,5x y y mol
Vậy:
27x 56 1,10
x 0,02

1,28
0,01
1,5x 0,04
32
y
y
y
+ =


=



 
=
+ = =



Câu 17: B. MgCl
2

tính hiệu độ âm điện trong các phân tử
Câu 18: A. CaF
2
và H
2
SO
4
đặc
Vì CaF
2
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4

+ 2HF;
HF có khả năng ăn mòn thủy tinh theo pt: 4HF + SiO
2
→ SiF
4
+ 2H
2
O
Câu 19: C. Br
2
, SO
2
Câu 20: D. 1 và 2 không có hiện tượng, 3 và 4 tạo kết tủa màu đen
(1): NaCl + Na
2
S không có phản ứng
(2): Ba(NO
3
)
2
+ Na
2
S không có phản ứng
(3): CuSO
4
+ Na
2
S → CuS↓ +Na
2
SO

4

đen
(4): Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
S → PbS↓ + 2NaNO
3

đen
Câu 21: C. 3,2M
Áp dụng phương pháp đường chéo tính sẽ nhanh
V1(200ml) HCl 2M 4 – C
M
C
M
V2(300ml) HCl 4M C
M
– 2
vậy
V1 4-C 2
= = C=3,2
V2 C-2 3

Câu 22: C. Br
2
, SO

2
Các phản ứng trong quá trình sản xuất:
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2

112g 148g
Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
148g 44,8 l
Câu 23: D. Al, I
2
, H
2
O
Câu 24: B. 8,96 lít
Gọi số mol oxi và ozon lần lượt là x và y ta có:
2CO + O
2
→ 2CO
2
3CO + O

3
→ 3CO
2

2x x 3y y mol
Vậy :
20,16
2x+3y=
x=0,1
22,4

y=0,1
32x+48y=36(x+y)




 



Câu 25: D. Dung dịch natri hiđroxit
Câu 26: D. Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O → 2HBrO
3

+ 10HCl
Câu 27: A. Điện phân dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 28: B. Ag
Ag + O
2
không phản ứng
2Ag + O
3
→ Ag
2
O + O
2

Câu 29: C. KMnO
4

Câu 30: D. NaClO + CO
2
+ H
2
O → HClO +NaHCO
3
Câu 31: A. Al
2Al + 6H
2
SO

4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
↑+ 6H
2
O
Câu 32: D. 48% và 52%
Theo ĐLBTKL: m
hh
= m
muối, oxit
– m
kiml loại
=42,34 – 16,98= 25,36g
Lúc này bài toán quay về dạng tìm số mol mỗi chất (khí) trong hỗn hợp biết tổng số mol
và khối lượng. Gọi số mol Cl
2
và O
2
lần lượt là x và y ta có
71x+ 32y = 25,36
x = 0,24

11,2

x + y =
y = 0,26
22,4




 



từ đó suy ra đáp án: D. 48% và 52%
Câu 33: C. Đều là muối hỗn tạo chứa gốc clorua và hipoclorit
Câu 34: B. Ô 15, chu kì 3, nhóm VA
Câu 35: A. AgNO
3
Câu 36: D. MgO; S; MgSO
4
2Mg + SO
2
→ 2MgO
rắn, trắng
+ S
bột, vàng
(1)
MgO + H
2
SO
4 loãng
→ MgSO

4
+ H
2
O (2)
S + 2H
2
SO
4 đặc nóng
→ 3SO
2
+ 2H
2
O (3)
S + H
2
SO
4

loãng
→ không phản ứng (4)
Câu 37: D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2

O
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4

đặc nóng
→ 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
Câu 38: D. Dung dịch KMnO
4
mất màu, xuất hiện kết trắng
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H

2
O → K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
BaCl
2
+ 2H
2
SO
4


BaSO
4


+ 2HCl
Trắng
Câu 39: B. Hòa tan được các kim loại Al và Fe do H
2
SO
4
đặc thụ động hóa Al và Fe

Câu 40: A. ns
2
np
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×