Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an lop 2 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.14 KB, 32 trang )

Trng Tiu hc Th Trn
Tuần 25
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét tuần 24
**********************************
Tiết 2 : Toán
MT PHN NM
A. Mục đích yêu cầu
- Nhn bit ( bng hỡnh nh trc quan ) Mt phn nm bit c, vit
- Bit thc hnh chia mt nhúm vt thnh 5 phn bng nhau.
- Bài tập cần làm 1, 3
- Giỏo dc HS yờu mụn hc, cú ý thc t giỏc trong hc tp
b. chuẩn bị
- Cỏc hỡnh v trong SGK
c. các hoạt động dạy học

I. n nh
II. Kiểm tra bi c:
- 2 HS c bng chia 5
- Nhận xét ỏnh giỏ
III. Bi mi
1. Giới thiệu mt phn nm
? Trờn bng cú hỡnh gỡ? - Trờn bng cú hỡnh vuụng
? Chia hỡnh vuụng thnh my phn hóy so + Chia hỡnh vuụng thnh 5 phn bng
sỏnh cỏc phn va chia? nhau
- Ly mt phn (phn tụ mu l phn ly i) + Ly mt phn c mt phn nm
ca
thỡ c mt phn my ca hỡnh vuụng? hỡnh vuụng
=> ú chớnh l bi hụm nay chỳng ta hc - 2 HS nhc li
- Mt phn nm


- Yêu cầu 1 HS lờn bng - 1 HS lờn bng vit s

? Nờu cỏch vit - Mt phn nm vit l

- Yêu cầu lp vit bng con - Vit bng con
- Nhận xét, sa sai trờn bng con
? S cỏc con va vit c nh thế nào? - mt phn nm CN + T
- Yêu cầu 5 HS lờn bng - 5 HS lờn bng nhn mi HS 1 phn
ca hỡnh vuụng
? Mi bn c mt phn my ca hỡnh - Mi bn c ca hỡnh vuụng
vuụng
- Vy hỡnh vuụng chia lm 5 phn bng nhau.
Phn ly i gi l cỏc phn cũn li cng
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
1
Trng Tiu hc Th Trn
gi l .
- Yêu cầu nhc li - 2 HS
nhc li. Chia hỡnh vuụng thnh
5 phn
bng nhau, ly 1 phn c
hỡnh vuụng.
2. Thc hnh
Bi 1: - Baỡ 1 tụ mu hỡnh no?
- Gn hỡnh yêu cầu HS quan sát - Quan sát v tho lun nhúm ụi, cỏc
nhúm nờu ý kin tr li
+ ó tụ mu hỡnh: A, D
? Ti sao khụng chn hỡnh : B, C - Vỡ hỡnh B c chia lm 5 phn nhng
ó tụ mu 2 phn thỡ khụng th gi l
c.

Bi 2:
- Yêu cầu 3 nhúm c i din ly bi v - Hỡnh no ó khoanh vo s con vt
tho lun - 3 nhúm tho lun v ỏnh du x vo
hỡnh ó khoanh vo s con vt ri
trỡnh by trờn bng
- Nhận xét, ỏnh giỏ - Hỡnh a ó khoanh vo s con vt
IV. Cng c - dn dũ
- V nh lm BT trong VBT toỏn
- Nhận xét chung tit hc
*************************************
Tiết 3 : Mỹ thuật
Vẽ Trang trí : Tập Viết hoạ tiết
( GV chuyên dạy )
**********************************
Tiết 4 : Đạo đức
thực hành giữa học kì ii
A. Mục đích yêu cầu
- Củng cố lại kiến thức đã học từ đầu kì II đến nay
- HS biết vận dụng thực hành kĩ năng theo từng bài đã học .
b. đồ dùng dạy học
Thy: Phiếu học thảo luận
Trũ: Chun b b i
c. các hoạt động dạy học :
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét đánh giá
III. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Giảng nội dung:
a. Hoạt động 1:

* Thảo luận nhóm 2 để trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn



2
Trường Tiểu học Thị Trấn
- Khi nhỈt ®ỵc cđa r¬i em sÏ xư lÝ nh thÕ
nµo? T¹i sao?
- Khi mn nhê ai ®ã mét viƯc g× c¸c con
cÇn nãi ntn?
- Khi nhËn vµ gäi ®iªn tho¹i cÇn cã th¸i
®é ntn?
- Khi ®Õn nhµ ngêi kh¸c ch¬i c¸c con cÇn
chó ý ®iỊu g×?
* KÕt ln: §Ĩ ®em l¹i niỊm vui cho mäi
ngêi. Khi nãi n¨ng dï trùc tiÕp hay gi¸n
tiÕp chóng ta cÇn nãi lêi lÞch sù.Tr¶ l¹i cđa
r¬i cho ngêi ®¸nh mÊt. Lµm nh vËy lµ t«n
träng m×nh vµ t«n träng ngêi kh¸c.
b. Ho¹t ®éng 2:
- Cho HS thùc hµnh ®ãng vai :
- Th¶o ln nhãm (mçi nhãm lµ 1 tỉ)
IV. Cđng cè dỈn dß :
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ bµi sau
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Khi nhỈt ®ỵc cđa r¬i em t×m c¸ch tr¶
l¹i ngêi ®¸nh mÊt ®Ĩ mang l¹i niỊm vui

cho hä vµ mang l¹i niỊm vui cho m×nh.
- Khi mn nhê ai ®ã mét viƯc g× con
cÇn nãi lêi yªu cÇu, ®Ị nghÞ mét c¸ch
tr©n thµnh, nhĐ nhµng, lÞch sù.
- Khi nhËn vµ gäi diƯn tho¹i cÇn cã th¸i
lÞch sù, nãi n¨ng râ rµng, tõ tèn, nhÊc,
®Ỉt èng nghe mét c¸ch nhĐ nhµng.
- Khi ®Õn nhµ ngêi kh¸c ch¬i cÇn ph¶i
chµo hái lÞch sù, nãi n¨ng nhĐ nhµng,
kh«ng tù ý lÊy c¸c ®å dïng cđa ngêi
kh¸c ra xem khi cha cã sù ®ång ý cđa
b¹n
* Thùc hµnh ®ãng vai sư lÝ c¸c t×nh
hng.
- Khi nhỈt ®ỵc tê 50 000® ë s©n trêng.
- M×nh bá quªn bót ë nhµ, mn mỵn
bót cđa b¹n.
- Gäi ®iƯn cho b¹n mn rđ b¹n ®i ch¬i
nhng bè b¹n cÇm m¸y.
- §Õn nhµ b¹n ch¬i trong khi bè mĐ b¹n
®ang cã kh¸ch.
             

Bi chiỊu
TiÕt 1: TËp viÕt
Ch÷ hoa V
A. Mơc ®Ých yªu cÇu

- Viết đúng chữ hoa V (1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ), ch÷ vµ c©u ứng dơng:
Vượt (1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ) Vượt suối băng rừng. ( 3 lÇn)

- Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
B. §å dïng d¹y häc:
- MÉu ch÷ V hoa trong khung ch÷
- B¶ng phơ viÕt cơm tõ øng dơng.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I. ỉn ®Þnh
II. KiĨm tra bµi cò :
2 HS lªn b¶ng viÕt:T – Thẳng
III. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa
- H¸t
- Líp viÕt b¶ng con
- Ch÷ hoa : V
Giáo án lớp 2 - Tuần 25 - Đỗ Hải Mến
3
Trng Tiu hc Th Trn
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao, các
nét ?
b. Hớng dẫn cách viết :
- Hng dn vit ch V (Hớng dẫn
HS trên chữ mẫu)

-Yêu cầu viết bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ:
a. Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này nh thế nào?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các
con chữ.

b. Hớng đẫn viết chữ : Vt
- Hớng dẫn viết : ( giới thiệu trên
mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại
cách viết.
4. Hớng dẫn viết vở tập viết:
- Hớng dẫn cách viết
- Yêu cầu viết vào vở tập viết
5. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
IV.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm 3 nét. Nét 1 là một nét kết hợp
của nét cong trái và nét lợn ngang, nét 2 là nét
sổ thẳng, nét 3 là nét móc xuôi phải.
- Điểm đặt bút của nét 1nằm trên đờng kẻ
ngang 5, giữa đơng kẻ dới 2 và 3.
- Điểm dừng bút của nét này nằm ở giao điểm
của đờng kẻ dới 3 và và đờng kẻ ngang 6. viết
nét cong tráiphối hợp với nét lợn ngang nh
cách viết chữ k. Từ điểm dừng bút của nét 2
ta đổi chiều bút viết nét xuôi phải. Điểm dừng
bút nằm trên đờng kẻ ngang 5.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
V
Vt sui bng rng
+ Vợt qua những đoạn đờng khó khăn vất vả
- Chữ v, b, g cao 2,5 li

- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
Vt
- HS ngồi đúng t thế viết,
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ V cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Vt cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2
dòng từ ứng dụng.
*******************************************
Tiết 2: Toán
n tậpÔ
A. Mục đích yêu cầu
- Ôn tập bảng chia 5 và một phần năm.
- Giáo dục HS có thói quen cẩn thận khi làm bài.
B. Các hoạt động dạy học
I. n nh
II Ôn tập
1. Tớnh nhm


10 : 5 = 20 : 5 = 30 : 5 =
15 : 5 = 25 : 5 = 35 : 5 =
40 : 5 = 45 : 5 = 50 : 5 =
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
4
Trường Tiểu học Thị Trấn
2. Tính.
3. Một líp häc cã 30 häc
sinh xÕp thµnh c¸c hµng, mçi

hµng cã 5 häc sinh. Hái líp
häc ®ã xÕp thµnh mÊy hµng?

4. T« mµu vµo h×nh
III. Cđng cè, dỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Chn bÞ bµi sau
a, 5 x 9 - 25 = 45 - 25 b, 4 x 10 + 60 = 40 + 60
= 20 =100
c, 3 x 7 + 79 = 21 + 79 d, 2 x 8 - 9 = 16 - 9
= 100 = 7
Bµi gi¶i
30 häc sinh xÕp ®ỵc sè hµng lµ :
30 : 5 = 6 (hµng)
Đáp số: 6 hµng
Bµi gi¶i
Mçi hµng cã sè b¹n lµ :
27 : 3 = 9 ( b¹n)
Đáp số: 9 b¹n
***********************************
TiÕt 3: Lun ®äc
Dù b¸o thêi tiÕt
A. Mơc ®Ých yªu cÇu:
- Ng¾t, nghØ h¬i ®óng chç.
- BiÕt ®äc râ rµng, rµnh m¹ch phï hỵp víi néi dung th«ng b¸o trong bµi.
- HiĨu néi dung bµi: BiÕt lỵi Ých cđa dù b¸o thêi tiÕt: Gióp cho mäi ngêi biÕt tríc
®ỵc thêi tiÕt ®Ĩ s¾p xÕp, chn bÞ c«ng viƯc cho phï hỵp.
- Gi¸o dơc: ChÞu khã nghe dù b¸o thêi tiÕt.
B. chn bÞ
- Tranh ¶nh minh ho¹ bµi ®äc SGK.

b. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu
II.Bài mới:
1. Giới thiệu :
2.Hướng dẫn luyện đọc và giải nghóa
từ
- Đọc mẫu
*Đọc nối tiếp từng câu và luyện phát
âm
- GV nghe và theo dõi .
* Luyện đọc theo đoạn :
- Yêu cầu em khác nhận xét cách
- Hai em đọc bài “Voi nhµ “ và trả lời
câu hỏi.
- HS nghe
- Mỗi em đọc 1 câu

+ Ngày nằng.// Gió tây cấp 2,/cấp 3.//
Giáo án lớp 2 - Tuần 25 - Đỗ Hải Mến
5
Trường Tiểu học Thị Trấn
ngắt giọng .
* Đọc cả bài :
* Thi đọc:
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài:
- Trả lời lần lượt các câu hỏi trong
SGK


IV. Củng cố dặn dò :
- Nhắc lại lợi ích của dự báo thời tiết
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
Nhiệt độ từ 26 đến 31 độ.//
- Mỗi HS đọc 1 khu vực.
- 3 đến 5 em đọc bài.

- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Một em đọc.Lớp đọc thầm bài

                    

Thø Ba ngµy 2 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt 1 + 2 : TËp ®äc
S¬n tinh, thủ tinh
A. mơc ®Ých yªu cÇu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức
Sơn Tinh gây ra,đồng thời phản ánh việc nhân vật đắp đê chống lũ. ( trả lời được
CH1,2,4 )
- Gi¸o dơc HS ham tìm hiểu về tự nhiên.
II. chn bÞ
- Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
I. ỉn ®Þnh :
II. KiĨm tra bµi cò :
Yªu cÇu ®äc bµi “ Voi nhµ”

III.Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi
2. Gi¶ng néi dung:
- §äc mÉu
- Híng dÉn lun ®äc- kÕt hỵp gi¶i
nghÜa tõ
a. §äc tõng c©u:
- Yªu cÇu ®äc nèi tiÕp c©u
( H¸t)
- Nh¾c l¹i ®Çu bµi
- HS nghe
- §äc nèi tiÕp mçi HS mét c©u
Giáo án lớp 2 - Tuần 25 - Đỗ Hải Mến
6
Trng Tiu hc Th Trn
- Đa từ khó
- Yêu cầu đọc lần 2
b. Đọc đoạn:
- Bài chia làm mấy đoạn, là những
đoạn nào?
- Hớng dẫn cách đọc (ngắt, nghỉ,
đọc diễn cảm )
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn
c. Luyện đọc bài trong nhóm
d. Thi đọc:
e. Đọc toàn bài
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài
* Đọc câu hỏi 1
- Những ai đến cầu hôn Mị Nơng?


* Đọc câu hỏi 2:
- Hùng Vơng phân xử việc 2 vị thần
cùng cầu hôn nh thế nào?
*Đọc câu hỏi 3:
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 vị
thần
- Cuối cùng ai thắng? Ngời thua đã
làm gì?
*Đọc câu hỏi4
- Câu chuyện này nói lên điều gì có
thật ?( a,b, c)
- Bài văn cho biết điều gì?
4. Luyện đọc lại
- Đọc theo nhóm
IV.Củng cố- dặn dò :
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà đọc lại bài
- Nhận xét tiết học.
- CN- ĐT: Nớc thẳm, lễ vật, dãy núi, lũ lụt.
- Học sinh đọc nối tiếp câu lần 2
- Bài chia làm 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến nớc thẳm
+Đoạn 2 : Tiếp đến đợc đón dâu về
+Đoạn 3: Phần còn lại
- Nhà vua muốn kén cho công chúa / một ngời
chồng tài giỏi.//
- Một ngời là Sơn Tinh,/ chúa miền non cao,/
còn ngời kia là Thuỷ Tinh,/ vua vùng nớc
thẳm.//

- Thuỷ Tinh đến sau,/ không lấy đợc Mị N-
ơng,/ đùng đùng tức giận,/ cho quân đuổi
đánh Sơn Tinh
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc trong nhóm( 3 HS một nhóm)
- Cử đại diện 3 nhóm cùng thi đọc đoạn 3
- Lớp nhận xét , bình chọn
- Lớp ĐT toàn bài
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 để trả lời câu hỏi
- Những ngời đến cầu hôn Mị Nơng là Sơn
Tinh, chúa miền non cao và Thuỷ Tinh vua
vùng nớc thẳm.
-1 HS đọc to đoạn 2 lớp đọc thầm
- Vua giao hẹn ai mang đủ lễ vật đến trớc thì
đợc lấy Mị Nơng.
- 100 ván cơm nếp, 200 tệp bánh trng, voi 9
ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 để trả lời câu hỏi
- Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi,
chặn dòng nớc lũ, nâng đồi núi lên cao.
- Sơn Tinh thắng. Thuỷ Tinh hàng năm dâng
nớc để đánh Sơn Tinh gây lũ lụt ở khắp nơi
- Nói lên 1 điều có thật : nhân dân ta chống lũ
lụt rất kiên cờng(c)
- Các ý a,b đúng với những điều kể trong
chuyện.
* Truyện ca ngợi, giải thích nạn lũ lụt ở nớc ta
là do Thuỷ Tinh ghen tức với Sơn Tinh gây ra,
đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê
chống lụt

- 1 HS đọc toàn bài
- Gọi đại diện nhóm đọc nối tiếp
******************************************
Tiết 3 : Toán
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
7
Trng Tiu hc Th Trn
LUYN TP
A. mục đích yêu cầu:

- Thuc bng chia 5.
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp chia ( trong bng chia 5 )( BT cn lm 1, 2, 3)
- Giỏo dc HS yờu mụn hc, cú ý thc t giỏc trong học tập
b các hoạt động dạy học
I. n nh
II. Kiểm t ra bi c :
- V trc mt s hỡnh ó tụ mu , yêu
cầu HS nờu cỏch nhn bit trờn cỏc hỡnh
- Nhận xét, ỏnh giỏ
III. Bi mi
1.Giới thiệu bi Luyn tp
2. Ging ni dung
Bi 1:Tớnh nhm
- Yêu cầu lp nhm ri ghi kt qu 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
- 4 HS lờn bng 30 : 5 = 6 45 : 5 = 9
20 : 5 = 4 25 : 5 = 5
35 : 5 = 7 50 : 5 = 10
- Nhận xét, cha bi
Bi 2:Tớnh nhm
- Yêu cầu lp nhm ri ghi kt qu 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15

- 4 HS lờn bng 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
5 x 4 = 20 5 x 1 = 5
20 : 4 = 5 5 : 1 = 5
? Con cú nhận xét gỡ v cỏc phộp tớnh trong 20 : 5 = 4 5 : 5 = 1
ct - Ly tớch chia cho tha s ny thỡ
c
tha s kia
Bi 3: - c và phân tích
? Bài tập cho bit gỡ? 5 bn: 35 quyn v
? Yêu cầu tỡm gỡ? 1 bn: quyn v ?
- Lp t lm vo v, 1 HS lờn bng gii Bi gii
Mi bn cú s quyn v l:
35 : 5 = 7 (quyn)
áp số 7 quyn v
- Nhận xét, cha bi

IV. Cng c - dn dũ
- Nờu li ND bi luyn tp
- V nh lm BT trong VBT toỏn
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
8
Trng Tiu hc Th Trn
- GV Nhận xét tit hc
********************************************
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội
Một số loài cây sống trên cạn
A. mục đích yêu cầu:
- Nờu c tờn, li ớch ca mt s cõy sng trờn cn.
- Quan sỏt v ch ra c mt s cõy sng trờn cn.

- Có ý thức bảo vệ môi trờng sống của loài vật.
b. chuẩn bị
- Tranh ảnh, SGK.
- Su tầm tranh ảnh về một số loài cây.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ :
- Kể tên một số loài cây và nơi sống
của chúng
III.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
- Ghi đầu bài.
2. Nội dung:
a. Hoạt động 1:
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK,
thảo luận, nêu tên và ích lợi của của
các loại cây đó.
- Yêu cầu các nhóm trình bầy kết quả
thảo luận của nhóm mình.
+ Hình 1 :
+ Hình 2 :
+ Hình 3 :
+ Hình 4 :
+ Hình 5 :
+ Hình 6:
+ Hình 7:
- Những cây đó cây nào thuộc nhóm
cây ăn quả?
- Cây nào thuộc nhóm cây lơng thực,
thực phẩm ?

- Cây nào thuộc nhóm cây cho bóng
mát ?
- Tìm những cây thuộc loại cây lấy
- Hát
- HS kể
- Một số loài cây sống trên cạn
- Làm việc với SGK.
- HS thảo luận nhóm tổ, cử đại diện ghi kết
quả vào phiếu đã kẻ sẵn.
* Cây sống trên cạn
- Tên cây, đặc điểm của cây, ích lợi của
cây.
+ Cây mít thân thẳng, có nhiều cành lá, quả
mít to, có gai. Mít cho quả để ăn.
+ Cây phi lao: Thân tròn, thẳng, lá dài, ít
cành. Lợi ích: Chắn gió, chắn cát.
+ Cây ngô thân mềm, không có cành. Lợi
ích: cho hạt để ăn
+ Cây đu đủ: thân thẳng, có nhiều cành.
Lợi ích: Cho quả để ăn.
+ Cây thanh long có hình dạng nh cây xơng
rồng, quả mọc đầu cành. Lợi ích: Cho quả
để ăn.
+ Cây sả: Không có thân, chỉ có lá, lá dài.
Lợi ích: Cho củ làm gia vị.
+ Cây lạc:Không có thân, mọc lan trên mặt
đất, ra củ. Lợi ích: Cho củ để ăn
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Cây mít, đu đủ, thanh long
- Cây ngô, lạc.

- Bàng, xà cừ.
- Cây Pơ- mu, bạch đàn, thông, tía tô, nhọ
nồi, đinh lăng
- Chơi theo nhóm:
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
9
B
C
A
D
F
G
E
Trng Tiu hc Th Trn
gỗ ? Lấy thuốc ?
b. Hoạt động 2:
* Chơi trò chơi : Tìm đúng loại cây
- Hớng dẫn cách chơi:
- Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy vẽ
sẵn một cây trong nhuỵ sẽ ghi tên
chung của tất cả các loại cây cần tìm.
* Kết luận: Có rất nhiều loài cây sống
trên cạn, chúng là nguồn cung cấp
thức ăn cho ngời, động vật và ngoài ra
chúng còn nhiều lợi ích khác.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học
- VN: Su tần một số cây sống dới nớc
- Nhận xét tiết học
- Các nhóm có nhiệm vụ tìm loại cây thuộc

đúng nhóm để gắn vào. Có thể dùng bút để
ghi tên câ, hoặc dùng hồ dính tranh ảnh cây
phù hợp mà HS mang theo
- Đại diện các nhóm trình bầy kết quả.
- Lớp nhận xét
Buổi chiều
Tiết 1: Toán
n tậpÔ
A. mục đích yêu cầu
- Ôn tập về bảng chia 2, 3, 4, 5.Thuộc các bảng chia đã học.
- Biết vận dụng để làm bài tập có liên quan đến các bảng chia.
- Giáo dục nghiêm túc trong giờ học.
B. Các hoạt động dạy học
I. n nh t chc
II. Kim tra: c thuc bng chia 2, 3, 4,
5
III . Ôn tập
Bi 1: Tớnh nhm
Lm ming
Bài
2:Tìm x
Bài 3 : Hình vẽ dới đây có bao nhiêu tam
giác ,bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam
giác , tứ giác đó

Bài 4 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc
66 gói kẹo , ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ
hai 14 gói kẹo . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng
bán đợc bao nhiêu gói kẹo?
- Mỗi HS đọc 1 bảng chia

- c bi
12 : 4 = 3 12 : 3 = 4 25 : 5 = 5
4 : 4 = 1 18 : 3 = 6 35 : 5 = 7
16 : 4 = 4 27 : 3 = 9 50 : 5 = 10
c bi
x x 2 = 3 x 6 4 x x = 4 x 5
- Cú 4 hỡnh tam giỏc: ABF; BCF; CDF;
GED.
- Cú 4 hỡnh t giỏc: ABCF; BCDF;
CGEF; ABCD
Túm tt
66 gúi ko
Ngy 1:
Ngy 2: 14 gúi
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
10
Trng Tiu hc Th Trn
IV. Cng c , Dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- V hc thuc bng chia 2, 3, 4, 5
? gúi ko
Bi gii
Ngy th hai bỏn c s ko l:
66 - 14 = 52 ( gúi)
ỏp s: 52 gúi ko
Tiết 2: Luyện từ và câu
n tậpÔ
Mục đích yêu cầu

- Củng cố mt s t ng ch tờn, c im ca cỏc loi vt .

- Bit t du phy, du chm vo ch thớch hp trong on vn .
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học.
C/ Các hoạt động dạy học:
I. ổ n định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Kể tên một số loài thú mà em biết.
III. Ôn tập
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu làm bài Chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
*Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2.

IV. Củng cố dặn dò
- Về nhà tìm hiểu thêm các con vật ở
trong rừng.
- Nhận xét giờ học.
- Hát
- Một số HS nói tên các loài thú
- Nhận xét bổ sung.
- Nhắc lại.
*Nối tên con thú với đặc điểm của con
thú đó:
Gấu
Vợn

voi
ngựa
khoẻ nhất trong các loài thú
hay đá hậu
thờng hay hú
béo và dữ tợn
- Nhận xét bổ xung.
Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền
vào những chỗ trống trong đoạn văn sau:
Cả nhà Gấu ở trong rừng. Mùa xuân
cả nhà Gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống
mật ong. Mùa thu Gấu đi nhặt quả
hạt dẻ Gấu bố gấu mẹ gấu con
cùng béo rung rinh bớc đi lặc lè lặc lè.
***********************************
Tiết 3: Chính tả( nghe viếtí
Sơn tinh thuỷ tinh
A. Mục đích yêu cầu
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
11
Trng Tiu hc Th Trn
- Nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài tập đọc Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Rèn luyện chữ viết cho HS đúng, đẹp.
- Giáo dục HS kiên trì khi luyện viết.
B. Các hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra
- Kiểm tra vở của HS.
I. H ớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả ( đoạn 2)

- Hớng dẫn HS viết từ khó: Hùng Vơng,
Mị Nơng, nệp, báng chng, ngà, gà chín
cựa, hồng mao.
- Viết chính tả.
+ Nhắc nhở HS trớc khi viết bài.
+ GV đọc cho HS viết.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV Nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS nghe

- HS viết bảng con:
- HS nghe
- HS viết bài
- HS soát lỗi


Thứ t ngày 3 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Thể dục
đi thờng theo vạch kẻ thẳng
( GV chuyên dạy )
************************************
Tiết 2 : Tập đọc

bé nhìn biển
A. Mục đích yêu cầu

Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
12
Trng Tiu hc Th Trn
- Bc u bit c rnh mch, th hin ging vui ti hn nhiờn.
- Hiu bi th: Bộ rt yờu bin, bộ thy bin to, rng v ng nghnh nh tr con
( tr li c cỏc CH trong SGK; thuc 3 kh th u )
- Giỏo dc HS chm ch hc tp.
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài thơ
- Bản đồ Việt Nam hoặc tranh ảnh về biển.
C.Các hoạt động dạy học:
I. ổ n định :
II. Kiểm tra bài cũ :
Đọc bàiSơn Tinh, Thuỷ Tinh
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Giảng nội dung:
- Đọc mẫu
- Hớng dẫn luyện đọc- kết hợp giải
nghĩa từ
a. Đọc từng câu:
- Yêu cầu đọc nối tiếp câu
- Đa từ khó
- Yêu cầu đọc lần 2
b. Đọc đoạn:
- Bài chia làm mấy khổ thơ?
- Hớng dẫn cách đọc (ngắt, nghỉ,
đọc diễn cảm )
- Yêu cầu HS nêu cách đọc toàn
bài

- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
từng khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ ở
chú giải
c. Luyện đọc bài trong nhóm
d. Thi đọc:
e. Đọc toàn bài
3. Tìm hiểu bài
* Đọc câu hỏi 1
- Tìm những câu thơ cho thấy biển
rất rộng?
=> Thái độ ngỡ ngàng, ngạc nhiên,
thích thú của em bé lần đầu nhìn
thấy biển thật to lớn
* Đọc câu hỏi 2:
- 1 hs đọc to đoạn 2
- Những hình ảnh nào cho thấy
biển giống nh trẻ con?
*Đọc câu hỏi 3:
- Em thích khổ thơ nào? Vì sao?
Hát
- 1, 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe
- Đọc nối tiếp mỗi HS một câu
- CN- ĐT:Biển nhỏ, tởng rằng, sóng lừng, lon
ton.
- Học sinh đọc nối tiếp câu lần 2
- Bài chia làm 4 khổ thơ mỗi khổ thơ có 4
dòng thơ , mỗi dòng thơ có 4 tiếng
- 1 học sinh đọc lớp nhận xét
- Đọc nhịp 4, nhấn giọng ở từ:Tởng rằng, to

bằng trời
- 1 HS nêu : Toàn bài đọc giọng vui vẻ, hồn
nhiên.
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS luyện đọc trong nhóm( 4 hs một nhóm)
- Cử đại diện nhóm cùng thi đọc cả bài
- Lớp nhận xét , bình chọn
- Lớp ĐT toàn bài
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 để trả lời câu hỏi
- Tởng rằng biển nhỏ mà to bằng trời. Nh con
sông lớn, chỉ có một bờ. Biển to lớn thế
-1 hs đọc to đoạn 2 lớp đọc thầm
- HS đọc
- Biển nghịch ngợm, hồn nhiên nh một đứa
trẻ, chơi trò chơi kéo co với sóng.Sóng biển
chạy lon ton giống hệt nh một đứa trẻ
- Cả lớp suy nghĩ, lựa chọn và giải thích
+ Thích biển, vì biển rất to, rộng./ Vì biển
đáng yêu, nghịch nh trẻ con.
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
13
Trng Tiu hc Th Trn
- Bài văn cho biết điều gì?
* ND: Bé rất yêu biển, Bé thấy biển
to, rộng mà ngộ nghĩnh nh trẻ con
4. Học thuộc lòng
- 1 HS đọc toàn bài
- Dựa vào các tiếng đầu dòng, đọc
nối tiếp các khổ thơ.
- Thi đọc thuộc lòng

IV.Củng cố- dặn dò :
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà HTL bài thơ- Hỏi bố mẹ
tên các loài cá bắt đầu bằng ch/ tr
- Nhận xét tiết học
- HS nêu
- Cả lớp đọc thầm
- Mỗi bàn 1 khổ thơ ( Không đọc cả lớp)
- Thi đọc cá nhân
***************************************
Tiết 3 : Toán
LUYN TP CHUNG
A. Mục đích yêu cầu
- Bit tớnh giỏ tr ca biu thc s cú hai du phộp tớnh nhõn, chia trong trng
hp n gin.
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp nhõn ( trong bng chia 5 )
- Bit tỡm s hng ca mt tng; tỡm tha s. ( BT cn lm 1, 2, 4)
- Giáo dục HS yờu mụn hc, cú ý thc t giỏc, tớch cc
b.Các hoạt động dạy học:
I. n nh
II. Kiểm tra bi c:
- Gi HS lờn bng c thuc lũng bng chia
5 v lm BT 3 Bi gii
S v ca mi HS l
35 : 5 = 7 (quyn)
- Nhận xét, ghi im S: 7 quyn v
III. Bi mi
1. Giới thiệu bi Luyn tp chung
2. Ging nội dung
Bi 1:Tớnh (theo mu)

Mu: 3 x 4 : 12 = 12 : 2 a, 5 x 6 : 3 = 30 : 3
= 6 = 10
- Yêu cầu lp gii vo v b, 6 : 3 x 5 = 2 x 5
- 3 HS lờn bng = 10
c, 2 x 2 x 2 = 4 x 2
? Ta thc hin tớnh nh thế nào? = 8
- Tớnh ln lt t trỏi sang phi
Bi 2: Tỡm X
- Lp lm vo v - 2 HS lờn bng
a, X + 2 = 6 b, X x 2 = 6
X = 6 - 2 X = 6 : 2
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
14
Trng Tiu hc Th Trn
X = 4 X = 3
- Yêu cầu HS nờu cỏch tỡm s hng, tng s 3 + X = 15 3 x X = 15
cha bit X = 15 - 3 X = 15 : 3
X = 12 X = 5
Bi 4:
? Nờu yêu cầu BT 5 Xp 4 hỡnh tam giỏc thnh HCN
- Yêu cầu cỏc nhúm xp hỡnh - Nhúm 4 ly tam giỏc ó chun b sn
xp thnh HCN
- Nhận xét, ỏnh giỏ
IV. Cng c - dn dũ
- V nh lm BT trong VBT toỏn
- GV Nhận xét tit hc
*******************************************
Tiết 4 : Chính tả ( tập chép )
Sơn tinh,thủy tinh


A. Mục đích yêu cầu
- Chộp chớnh xỏc bi CT,trỡnh by ỳng chớnh t hỡnh thc on vn xuụi.
- Lm c BT (2 ) a/b,hoc BT (3) a/b hoc BT CT phng ng do
- Giáo dục cho học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2
C. Các hoạt động dạy học :
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ :
Yêu cầu viết :huơ, quặp, sinh sống
III. Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2. Nội dung :
* Hớng dẫn chuẩn bị :
- Đọc mẫu
+ Đoạn văn giới thiệu vói chúng ta
điều gì ?
* Viết từ khó :
- Đa từ :
- Yêu cầu viết bảng con
* Luyện viết chính tả :
- Hát
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
Tập chép :Sơn Tinh,Thủy Tinh
- 2 HS đọc lại đoạn chép
+ Giới thiệu về vua Hùng Vơng thứ mời tám.
Ông có môt ngời con gái xinh đẹp tuyệt vời. Khi
nhà vua kén chồng cho con gái thì đã có hai
chàng trai đến cầu hôn
- CN - ĐT Sơn Tinh, ThủyTinh, tuyệt trần, công

chúa
- Lớp viết bảng con từng từ
- 2 HS đọc lại bài
- Nghe và viết vào vở cho đúng.
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
15
Trng Tiu hc Th Trn
- Yêu cầu đọc lại bài viết.
- Yêu cầu viết vào vở
- Yêu cầu soát lỗi
* Chấm, chữa bài
- Thu 7,8 vở để chấm
- Chấm, trả vở- Nhận xét
3. Hớng dẫn làm bài tập
* Bài 3:
- Chia lớp làm nhiều nhóm nhỏ,thi
tìm từ
- Nhận xét, sửa sai
IV. Củng cố dặn dò:
-Về nhà viết lại bài, chuẩn bị
bài:Bé nhìn biển.
- Nhận xét chung tiết học
- Soát lỗi, sửa sai bằng chì.
*Thi tìm từ:
a.Chứa tiếng bắt đầu bằng ch/tr
M: chổi rơm, sao chổi
- Chi chít ,chang chang , cha mẹ ,chú bác, chăm
chỉ , chào hỏi, chậm chạp
-Trú ma, trang trang, trung thành, truyền tin , tr-
ờng học

b .Từ chứa thanh hỏi hoặc ngã
M: Ngõ hẹp
- Ngủ say, ngẩng đầu, ngỏ lời,thăm hỏi, chỉ trỏ,
trẻ em, biển cả
- Ngõ hẹp, ngã, ngẫm nghĩ, xanh thẫm, kĩ càng,
rõ ràng, bãi cát, số chẵn.


Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
làm dây xúc xích trang trí (tiết1)
A/ Mục đích yêu cầu
- Bit cỏch lm dõy xỳc xớch trang trớ.
- Ct, dỏn c dõy xỳc xớch trang trớ. ng ct tng i thng. Cú th ch
ct,dỏn c ớt nht ba vũng trũn. Kớch thc cỏc vũng trũn ca dõy xỳc xớch tng
i u nhau.
- Vi HS khộo tay: Ct,dỏn c dõy xỳc xớch trang trớ. Kớch thc cỏc vũng
dõy xỳc xớch u nhau. Mu sc p.
- Giáo dục HS có ý thức học tập, thích làm đồ chơi
B/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Dây xúc xích mẫu, quy trình gấp.
- HS : Giấy, kéo, hồ dán, bút chì.
C/ Các hoạt động dạy học:
I. ổ n định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Hát

Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
16
Trng Tiu hc Th Trn
- Ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn quan sát nhận xét:
- Giới thiệu bài mẫu
- Yêu cầu HS quan sát nêu nhận xét mẫu.
? Các vòng ca của dây xúc xích làm bằng gì.
? Hình dáng, màu sắc, kích thớc nh thế nào.
3. Hớng dẫn mẫu:
* Bớc 1: Cắt các nan giấy.
- Lấy 2,3 tờ giấy thủ công khác màu, cắt thành
các nan giấy rộng 1ô, dài 12 ô.
- Nếu tờ giấy thủ công có chiều dài 24 ô rộng
16 ô thì gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng để lấy
dấu gấp, sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đờng
dấu gấp, đợc các nan giấy.
* Bớc 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích.
- Bôi hồ vào một đầu nan và dán nan thứ nhất
thành một vòng tròn. Luồn nan thứ hai vào
trong nan thứ nhất (khác màu) sau đó bôi hồ
vào đầu nan và dán tiếp thành vòng tròn thứ hai.
Luồn tiếp nan thứ 3 vào trong nan thứ hai, bôi
hồ vào một đầu và dán thành một vòng tròn thứ
3. Làm tiếp nh vậy cho đến khi đợc dây xúc
xích dài nh ý muốn.
4. Cho HS thực hành gấp, cắt, dán phong bì
trên giấy nháp.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm dây xúc
xích.

- Quan sát HS giúp những em còn lúng túng.
IV. Củng cố dặn dò
- Để làm đợc dây xúc xích ta cần thực hiện qua
những bớc nào?
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành làm
dây xúc xích.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại.
- Quan sát và nêu nhận xét.
- Làm bằng các nan giấy.
- Nêu.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Nhắc lại các bớc gấp.
- Thực hành làm dây xúc xích.
- Thực hiện qua 2 bớc. Bớc1 Cắt
các nan giấy, bớc 2 dán các nan
giấy thành dây xúc xích.
***********************************
Tiết 2: Toán
n tậpÔ
A/ Mục đích yêu cầu
- Củng cố về cách giải toán.
- Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh.
- Ham thớch hoùc moõn Toán.
b/ Các hoạt động dạy học:
I. n nh t chc:
II. Kim tra:
c thuc bng nhõn 4 v chia 4
III. Bi mi Gii thiu bi

Bi 1: c toỏn
Bi toỏn cho bit gỡ?
Bi toỏn hi gỡ?
- Nhn xột bi lm ca hc sinh.
2 em c li
Cú 20 HS xp thnh cỏc hng
Mi hng : 2 bn
Tt c: hng?
HS t lm vo v- 1 HS lờn bng gii-
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
17
Trường Tiểu học Thị Trấn
Bài 2:
Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn
5 bạn: 35 quyển vở
1 bạn: quyển vở?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3:
GV Đọc đề toán
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Chấm một số bài, nhận xét bài làm của
học sinh + sửa lỗi
IV. Củng cố dặn dò:
Về nhà xem lại các dạng bài tập đã làm
Nhận xét tiết học
Nhận xét.
Bài giải

20 HS xếp được số hàng là
20 : 2 = 10 ( hàng )
Đáp số: 10 hàng
2 em dùa vµo tãm t¾t đọc đề
- HS tr¶ lêi
HS tự làm vào vở- 1 HS lên bảng giải-
Nhận xét.
Bài giải
Số vở mỗi bạn có là
35 : 5 = 7 (quyển vở )
Đáp số: 7 quyển vở
Học sinh nhắc lại đề
Có 24 quả cam xếp vào các đĩa
Mỗi đĩa: 6 qủa cam
Tất cả: đĩa?
HS tự làm vào vở- 1 HS lên bảng giải-
Nhận xét. Bài giải
Số đĩa cam có là
25 : 5 = 5 (đĩa cam )
Đáp số: 5 đĩa cam
Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.
***********************************
TiÕt 3 : LuyÖn viÕt
V
A. Môc ®Ých yªu cÇu
- LuyÖn viÕt các chữ hoa V trình bày đúng thể thơ trong bài Bé nhìn biển
- RÌn ch÷ viÕt ®óng quy tr×nh, ®óng ®é cao, ®Ñp.
Giáo án lớp 2 - Tuần 25 - Đỗ Hải Mến
18
Trng Tiu hc Th Trn

- Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên nhẫn.
B. Các hoạt động dạy học
I. ổ n định
II. Luyện viết
1. GV viết mẫu chữ hoa
- Phõn tớch cao , cỏc nột ca ch hoa V

2. Viết bảng con
- Yêu cầu HS viết V vào bảng con.
- Gv uốn nắn, sửa chữa cho HS.
3. Viết vào vở.
- Viết chữ V 1 dòng cỡ nhỡ, 2 dòng cỡ nhỏ.
- GV đọc cho HS viết đoạn 2 trong bài Bộ
nhỡn bin
- GV uốn nắn kịp thời.
4. GV thu vở chấm điểm.
III. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết thêm
V.
V
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào vở
- HS nghe viết bài.
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : kể chuyện
sơn tinh- thuỷ tinh
A. Mục đích yêu cầu
- Xp ỳng th t cỏc tranh theo ni dung cõu chuyn ( BT 1); da theo tranh,

k li c tng on cõu chuyn ( BT 2 )
- Giỏo dc HS nghiờm tỳc trong gi hc.
B. đồ dùng dạy học
- 3 tranh minh hoạ SGK
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ:
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
19
Trng Tiu hc Th Trn
- Yêu cầu 3 hs kể lại câu chuyện: Quả
tim khỉ
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn kể chuyện
* Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo
đúng nội dung chuyện
- Treo tranh
? Bức tranh 1 minh hoạ điều gì?
? Đây là nội dung thứ mấy của chuyện.
? Tranh 2 vẽ cảnh gì.
? Đây là nội dung thứ mấy.
? Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ
3.
? Hãy sắp xếp lại thứ tự cho đúng.
c, Kể lại toàn bộ nội dung truyện:
- Yêu cầu tập kể theo nhóm
- Thi kể giữa 3 nhóm
- Nhận xét đánh giá

IV.Củng cố Dặn dò:
- Câu chuyện khuyên con điều gì?
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho ng-
ời thân nghe
- 3 hs nối tiếp kể.
- Nhắc lại
- HS đọc yêu cầu
- Quan sát tranh
- Trận đánh của 2 vị thần Thuỷ Tinh đang hô
ma, gọi gió, dâng nớc
Sơn Tinh bốc từng quả đồi chặn đứng dòng
nớc lũ.
- Đây là nội dung cuối của câu chuyện.
- Bức tranh 2 là cảnh Sơn Tinh mang lễ vật
đến trớc và đón Mị Nơng về núi
- Đây là nội dung thứ 2 của câu chuyện
- Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nơng
- Một học sinh lên bảng sắp xếp lại thứ tự
các tranh: 3, 2, 1
- HS đọc yêu cầu
- Nhóm 3: nối tiếp kể theo tranh
- Thi giữa 3 nhóm: mỗi nhóm 3 học sinh
- Nhận xét, bình chọn
Tiết 2 : Âm nhạc
n hai bài hát : Trên con đÔ ờng đến trờng và
Chú chim nhỏ dễ thơng
( GV chuyên dạy)
*********************************
Tiết 3 : Toán
GI - PHT

A. Mục đích yêu cầu
- Bit 1 gi cú 60 phỳt.
- Bit xem ng h khi kim phỳt ch vo s 12, s 3, s 6.
- Bit n v o thi gian: gi, phỳt
- Bit thc hin phộp tớnh n gin vi cỏc s o thi gian.BT cn lm 1, 2, 3.
- Giáo dục HS cú ý thc t giỏc trong HT
b. đồ dùng học tập
- Mụ hỡnh ng h
- ng h bn, ng h in t
C. các hoạt động dạy học
I. n nh
II. Kiểm tra b i c
- Tỡm X - 2 HS lờn bng
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
20
Trường Tiểu học Thị Trấn
3 + X = 15 3 x X = 15
X = 15 - 3 X = 15 : 3
X = 12 X = 5
III. Bài mới
1. Giíi thiÖu cách xem giờ (khi kim phút
chỉ số 3 hoặc số 6)
? Các con đã được học đơn vị chỉ thời gian - Đã học về tuần lễ, ngày, giờ
nào?
- Ngoài các đơn vị đã học, các con đã biết
thêm đơn vị nào nữa không? - HS tự trả lời
=> chúng ta còn nhiều đơn vị khác để tính
thời gian. Hôm nay các con sẽ được biết đến
đơn vị nhỏ hơn đó là giờ & phút (ghi) một - Nhắc lại đầu bài: Giờ phút
giờ được chia thành 60 phút, 60 phút tạo

thành 1 giờ (ghi) - 1 giờ = 60 phút. (CN + ĐT)
- (chỉ trên mặt đồng hồ) trên đồng hồ khi
kim phút quay được 1 vòng là được 60 phút
- Quay kim đồng hồ yªu cÇu HS nêu (ghi - 8 giờ
bảng) - 8 giờ 15 phút
- 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi
? Hãy nêu vị trí của kim phút khi đồng hồ
chỉ 8 giờ 30”? - Kim phút chỉ vào số 6
- Yªu cÇu HS sử dụng trên mặt đồng hồ - HS sö dông mặt đồng hồ cá nhân để
quay kim đồng hồ đến các vị trí 9 giờ, 9
giờ 15, 9 giờ 30’…
2. Thực hành
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
- yªu cÇu HS quan s¸t mặt đồng hồ trong - 2 HS 1 nhóm quan s¸t & thảo luận
BT 1
? Đồng hồ A (B, C, D) chỉ mấy giờ? căn - Đồng hồ A chỉ 7 giờ 15 phút vì kim
cứ vào đâu để biết đồng hồ đang chỉ số giờ đang chỉ số 7, kim phút chỉ số 3
giờ đó? - Đồng hồ B chỉ 2 giờ 30’ vì kim giờ chỉ
số 2, kim phút chỉ số 6
- Đồng hồ C chỉ 11 giờ 30 phút vì kim
giờ chỉ số 11 kim phút chỉ số 6
? 7 giờ 15” tối còn gọi là mấy giờ? - Còn gọi là 19 giờ 15 phút
- 2 giờ 30 chiều còn gọi là 14 giờ 30’
- 11 giờ 30 đêm còn gọi là 23 giờ 30’
- 3 giờ chiều còn gọi là 15 giờ
Bài 2: Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào?
- Các con cần đọc câu dưới tranh để biết - 2 HS 1 nhóm QS hình vẽ & nêu ý kiến
hành động đó thực hiện vào lúc nào? của mình
- Gọi 1 số cặp thực hiện trước lớp - 1 số HS nêu và quay kim đồng hồ vào
thời điểm đó

Giáo án lớp 2 - Tuần 25 - Đỗ Hải Mến
21
Trng Tiu hc Th Trn
=> Tuyờn dng, khen ng viờn nhng - nhận xét, ỏnh giỏ nhúm bn
nhúm k tt, quay kim ng h ỳng
Bài 3 : Tính (theo mẫu) :
- Mẫu : 1giờ + 2giờ = 3giờ 5 gi + 2 gi = 7 gi
4giờ + 6giờ = 10giờ 4 gi + 6 gi = 10 gi
- Mẫu : 5giờ - 2giờ = 3giờ 8 gi + 7 gi = 15 gi
9giờ - 3giờ = 6giờ 9 gi - 3 gi = 6 gi
12 gi - 8 gi = 4 gi
16 gi - 10 gi = 6 gi
IV. Cng c - dn dũ
- T chc cho HS quay kim ng h theo - HS chi trũ chi theo 3 i, mi i c 1
hiu lnh HS trong mt ln lờn bng. mi HS ú s
cú mt mụ hỡnh ng h. GV hụ gi no 3
em ny lp tc quay kim ng h vo gi
ú nu HS no quay chm, sai s b loi
c ln lt nh vy i no cũn nhiu
thnh viờn nht l i thng cuc
- V nh thc hnh xem ng h & chun
b bi xem ng h
- Nhận xét tit hc
Tiết 4 : Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ từ ngữ về sông biển
Đặt và trả lời câu hỏi vì sao?
A. Mục đích yêu cầu
- Nm c mt s t ng v sụng bin ( BT1,BT2)
- Bc u bit t v tr li cõu hi Vỡ sao( BT3,BT4)
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học.

B/ Đồ dùng dạy học:
- BP viết sẵn một đoạn văn để KT bài cũ.
- Giấy A4 để làm bài tập 3
C/ Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 1 HS lên bảng điền
dấu.
- Nhận xét- Đánh giá.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức trò chơi tiếp sức.
- Hát
Chiều qua có ngời trong buôn đã thấy dấu
chân voi lạ trong rừng Già làng bảo đừng
chặt phá rừng làm mất chỗ ở của voi kẻo voi
giận phá buôn làng.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Tìm từ có tiếng biển.
- Mỗi nhóm 4 hs xếp thành 3 hàng, lần lợt từng
hs ở các hàng lên ghi, mỗi hs chỉ đợc ghi 1 từ,
ghi song quay xuống vỗ vai bạn đứng sau lên ghi
tiếp.
+ Biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn, sóng
biển, cá biển, bãi biển, bờ biển,

Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
22
Trường Tiểu học Thị Trấn
- NhËn xÐt - ®¸nh gi¸.
*Bµi 2:
- Nªu yªu cÇu cđa bµi.
- Yªu cÇu lµm bµi – ch÷a bµi.
* Bµi 3:
- Nªu yªu cÇu bµi tËp.
- Yªu cÇu lµm bµi – ch÷a bµi.
* Bµi 4:
- Yªu cÇu c¸c nhãm th¶o ln
- Gäi ®¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh
bµy.
- NhËn xÐt - ®¸nh gi¸.
IV. Cđng cè dỈn dß
- VỊ nhµ t×m thªm c¸c tõ vỊ s«ng
biĨn.
- NhËn xÐt giê häc.
- NhËn xÐt – bỉ xung.
* T×m tõ trong ngc ®¬n hỵp víi mçi nghÜa
sau: (si, s«ng, hå )
a. Dßng níc ch¶y t¬ng ®èi lín, trªn ®ã thun bÌ
®i l¹i. §ã lµ s«ng.
b. Dßng níc ch¶y tù nhiªn ë ®åi nói. §ã lµ si.
c. N¬i ®Êt tròng chøa níc, t¬ng ®èi réng vµ s©u ë
trong ®Êt liỊn. §ã lµ hå.
- NhËn xÐt.
* §Ỉt c©u hái cho phÇn in nghiªng trong c©u
sau:

Kh«ng ®ỵc b¬i ë ®o¹n s«ng nµy v× cã níc xo¸y.
C©u hái: V× sao kh«ng ®ỵc b¬i ë ®o¹n s«ng
nµy?
- NhËn xÐt bỉ sung.
* Dùa theo c¸ch gi¶i thÝch trong trun S¬n
Tinh Thủ Tinh, tr¶ lêi c¸c c©u hái sau:
a. V× sao S¬n Tinh lÊy ®ỵc MÞ L¬ng?
S¬n Tinh lÊy ®ỵc MÞ L¬ng v× S¬n Tinh mang
lƠ vËt ®Õn sím.
b. V× sao Thủ Tinh ®i ®¸nh S¬n Tinh?
Thủ Tinh ®i ®¸nh S¬n Tinh v× Thủ Tinh
®Õn mn kh«ng lÊy ®ỵc MÞ L¬ng.
c. V× sao ë níc ta cã n¹n lơt?
ë níc ta h»ng n¨m cã n¹n lơt v× Thủ Tinh
kh«ng quªn mèi hËn víi S¬n Tinh nªn h»ng n¨m
®Ịu d©ng níc ®Ĩ ®¸nh S¬n Tinh.
             

Bi chiỊu
TiÕt 1 : To¸n
n tËp¤
A. Mơc ®Ých yªu cÇu
- Cđng cè vỊ các bảng chia b¶ng chia . VËn dơng ®Ĩ lµm bµi tËp.
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn.
B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
I.ỉn ®Þnh
II. ¤n tËp

Bài 1: Tính nhẩm


10 : 5 = 30 : 5 = 4 : 4 =
15 : 5 = 20 : 5 = 16 : 4 =
25 : 5 = 35 : 5 = 20 : 4 =
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ
chấm
Giáo án lớp 2 - Tuần 25 - Đỗ Hải Mến
23
Trường Tiểu học Thị Trấn
a. 4; 8 ; 12 ; …; …;… ;
b. 1; 6; 11; ;…;…;…;
c. 3; 6; 9;…;…;…
a. 4; 8 ; 12 ;16; 20; 24.
b. 1; 6; 11; 16; 21; 26.
c. 3; 6; 9; 12; 15; 18.
Bài 3: Khoanh vµo sè h×nh
Bµi 4 : TÊm v¶i tr¾ng dµi 29 m vµ Ýt
h¬n tÊm v¶i hoa 12 m . Hái c¶ hai
tÊm v¶i dµi bao nhiªu mÐt?
29 m
Tóm tắt 12 m
Vải trắng :
Vải hoa :

? m
Bài giải
Tấm vải hoa dài là :
29 + 12 = 41 (m)
Cả hai tấm vài dài là:
29 + 41 = 70 ( m)
Đáp số: 70 m

IV. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Học thuộc bảng nhân 2, 3 , 4, 5
vµ bảng chia 2, 3, 4
*******************************************
TiÕt 2: Lun tõ vµ c©u
n tËp¤
- Nắm được một số từ ngữ về sơng biển
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao
- Gi¸o dơc cho HS ý thøc tù gi¸c, lun tËp, yªu thÝch m«n häc.
B/ §å dïng d¹y häc:
- BP viÕt s½n mét ®o¹n v¨n ®Ĩ KT bµi cò.
- GiÊy A4 ®Ĩ lµm bµi tËp 3
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I. ỉn ®Þnh tỉ chøc
II. KiĨm tra bµi cò
- Yªu cÇu 1 HS lªn b¶ng ®iỊn
- H¸t
Giáo án lớp 2 - Tuần 25 - Đỗ Hải Mến
24
Trng Tiu hc Th Trn
dấu.
- Nhận xét- Đánh giá.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài tập.

- Tổ chức trò chơi tiếp sức.
- Nhận xét - đánh giá.
*Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu làm bài chữa bài.
* Bài 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu làm bài chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
IV. Củng cố dặn dò
- Về nhà tìm thêm các từ về sông
biển.
- Nhận xét giờ học.
Chiều qua có ngời trong buôn đã thấy dấu
chân voi lạ trong rừng Già làng bảo đừng
chặt phá rừng làm mất chỗ ở của voi kẻo voi
giận phá buôn làng.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Ni ting ct trỏi hoc ct phi vi ting
bin to ra t cú ting bin. Vit cỏc t to
c vo ụ trng:
cỏ
tu
nc
súng
bin khi
c
M: cỏ bin,.
* Ni ngha bờn trỏi vi t phự hp bờn

phi:
- Dũng nc t nhiờn i
nỳi.
- Ni t trng cha nc,
tng i rng v sõu, trong
t lin.
- Dũng nc chy ln, trờn ú
thuyn bố i li c.
h
sụng
sui
* Gch di b phn cõu tr li cõu hi Vỡ sao
trong mi cõu sau:
- Khi cú bóo, thuyn bố khụng c ra khi vỡ
nguy him.
- Tu thuyn khụng i li trờn on song ny vỡ
nc cn.
*********************************************
Tiết 3: Hoạt đông ngoài giờ
HOT NG NGOài GI LêN LP

Chủ điểm : mùa xuân quê em
Giỏo ỏn lp 2 - Tun 25 - Hi Mn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×