B) Nội dung:
1.Nhận xét tuần 24
Nhìn chung nề nếp thực hiện đã ổn định.
Có ý thức thực hiện tốt mọi nền nếp.
Đồng phục đầy đủ.
Sách vở + ĐDHT đầy đủ.
Truy bài, xếp hàng ra vào lớp tốt.
Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài : Đức, Hoa, Mai Hơng, Việt, Hồng Phúc,
Phơng, Trang, Hoà,
Tồn tại:
Còn mất trật tự trong giờ : Dũng, Mai Anh, Chính, Thuỳ An, Ninh, Anh Đức,
Hải,
Còn quên sách: Hoàng An, Nhân Đức
Đi học muộn: Ngọc Phúc
2. Phơng hớng tuần 25
- Phát huy mọi u điểm khắc phục những tồn tại
- Chuẩn bị Kiểm tra giữa kì 2 môn toán + Tiếng Việt
- Thi đua đạt thành tích cao trong học tập chào mừng ngày 26/3
Kí duyệt giáo án
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
....................................................................................................................
Tuần 25
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009
Chào cờ
Tập đọc
Tit 67;68: SN TINH, THY TINH
I. Mc tiờu
1. Kin thc:
- c trn c c bi.
- c ỳng cỏc t ng khú, cỏc t d ln do nh hng ca phng ng.
- Ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu v gia cỏc cm t.
41
- Bit th hin tỡnh cm ca cỏc nhõn vt qua li c.
2. K nng:
- Hiu ngha cỏc t: cu hụn, l vt, vỏn, np (p), ng, ca, hng mao,
- Hiu ni dung bi: Truyn gii thớch hin tng l lt xy ra nc ta
hng nm l do Thy Tinh dõng nc tr thự Sn Tinh. Qua ú, truyn
cng ca ngi ý chớ kiờn cng ca nhõn dõn ta trong vic p ờ chng lt
li.
3. Thỏi : Ham thớch hc Ting Vit.
II. Đồ dùng dạy học
-GV: Tranh minh ha bi tp c trong SGK (Phúng to, nu cú th). Bng ghi sn
cỏc t, cỏc cõu cn luyn ngt ging.
- HS: SGK.
III. Cỏc hot ng dạy học :
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) Voi nh.
- Gi 2 HS lờn bng kim tra bi Voi nh.
- Nhn xột v cho im HS.
3. Bi mi
A.Gii thiu: (1)
- Treo tranh v gii thiu: Vo thỏng 7, thỏng
8 hng nm, nc ta thng xy ra lt li.
Nguyờn nhõn ca nhng trn lt li ny
theo truyn thuyt l do cuc chin u ca
hai v thn Sn Tinh v Thy Tinh. Bi hc
ngy hụm nay s giỳp cỏc em hiu rừ hn
v cuc chin ó kộo di hng nghỡn nm
ca hai v thn ny.
- Ghi tờn bi lờn bng.
B.Luyn c
* c mu
- GV c mu ton bi mt lt sau ú gi 1
HS khỏ c li bi.
- Hớng dẫn cách đọc: Đoạn 1 thong thả, trang
trọng; lời vua Hùng dõng dạc; đoạn tả cuocj
chiến đấu giữa Sơn Tinh Thuỷ Tinh hào hùng
*)Luyn đọc câu
- Lần 1: HS đọc nối tiếp câu + luyện phát âm
- Lần 2: : HS đọc nối tiếp câu + luyện phát
âm ghi bảng
- Lần 3: : HS đọc nối tiếp câu + luyện phát
âm
*) Luyện đọc đoạn
- Hỏt
- 2 HS lờn bng, c bi v tr li cõu
hi ca bi.
- 3 HS c li tờn bi.
-C lp theo dừi v c thm theo.
+ Cỏc t ú l: M Nng,, non cao, núi,
l vt, cm np, lũ lụt.
- Mi HS c 1 cõu, c ni tip t
42
- GV chia đoạn:3 đoạn
- Lần 1: 3HS đọc nối tiép hết bài kết hợp
luyện đọc câu dài: Hớng dẫn đọc ngt ging
cõu vn di
- Lần 2:3HS đọc nối tiêp hết bài kết hợp
giải nghĩa từ có trong đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm: Chia nhúm HS, mi
nhúm cú 3 HS v yờu cu c bi trong nhúm.
Theo dừi HS c bi theo nhúm.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- c ng thanh
Tiết 2
C.Tỡm hiu bi
- Lớp đọc thàm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- Nhng ai n cu hụn M Nng?
- H l nhng v thn n t õu?
? Em hiểu chúa miền non cao, vua vùng nớc
thẳm là nh thế nào?
* ý 1: Sơn Tinh Thuỷ Tinh đi cầu hôn công
chúa
- c thầm on 2 v cho bit Hựng Vng
ó phõn x vic hai v thn n cu hụn
bng cỏch no?
- L vt m Hựng Vng yờu cu gm nhng
gỡ?
u cho n ht bi.
- Bi tp c c chia lm 3 on.
+ on 1: Hựng Vng nc
thm.
+ on 2: Hựng Vng cha bit
chn ai c ún dõu v.
+ on 3: Thy Tinh n sau cng
chu thua.
+ Hóy em mt trm vỏn cm np,/
hai trm np bỏnh chng,/ voi chớn ng,/
g chớn ca,/ nga chớn hng mao.//
+ Thy Tinh n sau,/ khụng ly c
M Nng,/ ựng ựng tc gin./ cho
quõn ui ỏnh Sn Tinh.//
+ T ú nm no Thy Tinh cng dõng
nc ỏnh Sn Tinh./ gõy l lt khp
ni/ nhng ln no Thy Tinh cng chu
thua.//
Cu hụn ngha l xin ly ngi con gỏi
lm v.
- Ln lt HS c trc nhúm ca
mỡnh, cỏc bn trong nhúm chnh sa
li cho nhau.
- Cỏc nhúm c cỏ nhõn thi c cỏ
nhõn, cỏc nhúm thi c ni tip,
-c ng thanh cả bi.
- C lp c thm.
- Hai v thn n cu hụn M Nng l
Sn Tinh v Thy Tinh.
- Sn Tinh n t vựng non cao, cũn
Thy Tinh n t vựng nc thm.
- Chúa miền non cao là thần núi
- Vua vùng nớc thẳm là thần nớc
- Hựng Vng cho phộp ai mang l
vt cu hụn n trc thỡ c ún
M Nng v lm v.
- Mt trm vỏn cm np, hai trm np
bỏnh chng, voi chớn ng, g chớn
43
- Ai là ngời lấy đợc Mĩ Nơng?
* ý 2: Sơn Tinh lấy đợc Mị Nơng.
- Lớp đọc thàm đoạn 3 và trả lời câu hỏi
- Vỡ sao Thy Tinh li ựng ựng ni gin
cho quõn ui ỏnh Sn Tinh?
- Thy Tinh ó ỏnh Sn Tinh bng cỏch
no?
- Sn Tinh ó chng li Thy Tinh ntn?
- Ai l ngi chin thng trong cuc chin
u ny?
- Hóy k li ton b cuc chin u gia hai
v thn.
- Cõu vn no trong bi cho ta thy rừ Sn
Tinh luụn luụn l ngi chin thng trong
cuc chin u ny?
- Yờu cu HS tho lun tr li cõu hi 4.
- GV: õy l mt cõu chuyn truyn thuyt,
cỏc nhõn vt trong truyn nh Sn Tinh,
Thy Tinh, Hựng Vng, M Nng u
c nhõn dõn ta xõy dng lờn bng trớ
tng tng phong phỳ ch khụng cú tht.
Tuy nhiờn, cõu chuyn li cho chỳng ta bit
mt s tht trong cuc sng cú t hng
nghỡn nm nay, ú l nhõn dõn ta ó chng
l lt rt kiờn cng.
* ý 3: Cuộc giao chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ
Tinh.
D. Luyn c li bi
- Yờu cu 3HS ni tip nhau c li
bi.ca-
- Hớng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn 1;2
- Thi đọc diễn cảm
- Gi HS di lp nhn xột v cho im
sau mi ln c. Chm im v tuyờn
dng cỏc nhúm c tt.
4. Cng c Dn dũ (5)
- Gi 1 HS c li c bi.
- Con thớch nhõn vt no nht? Vỡ sao?
ca, nga chớn hng mao.
- Sơn Tinh mang lễ vật đến trớc lấy đợc
Mị Nơng
- Vỡ Thy Tinh n sau Sn Tinh
khụng ly c M Nng.
- Thy Tinh hụ ma, gi giú, dõng
nc cun cun.
- Sn Tinh ó bc tng qu i, di
tng dóy nỳi chn dũng nc l.
- Sn Tinh l ngi chin thng.
- Mt s HS k li.
- Cõu vn: Thy Tinh dõng nc lờn
cao bao nhiờu, Sn Tinh li dõng i
nỳi cao by nhiờu.
- Hai HS ngi cnh nhau tho lun vi
nhau, sau ú mt s HS phỏt biu ý
kin.
- 3 HS ln lt c ni tip nhau, mi
HS c 1 on truyn.
- Thi đọc trong nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
- 1 HS c bi thnh ting. C lp theo
dừi.
- Con thớch Sn Tinh vỡ Sn Tinh l v
thn tng trng cho sc mnh ca
nhõn dõn ta.
44
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà luyện
đọc lại bài
Chuẩn bị bài sau: Dự báo thời tiết
- Con thích Hùng Vương vì Hùng
Vương đã tìm ra giải pháp hợp lí khi
hai vị thần cùng đến cầu hôn Mị
Nương.
- Con thích Mị Nương vì nàng là một
công chúa xinh đẹp…
To¸n
Tiết117: MỘT PHẦN NĂM
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS hiểu được “Một phần năm”
2Kỹ năng: Nhận biết; viết và đọc 1/5
3Thái độ: Ham thích học Toán.
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
- HS: Vở
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Bảng chia 5
- Sửa bài 3
Số bình hoa cắm được là:
15 : 5 = 3 ( bình hoa )
Đáp số : 3 bình hoa
- GV nhận xét
3. Bài mới
AGiới thiệu: (1’)
- Một phần năm
B.Giới thiệu “Một phần năm” (1/5)(5’)
- HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
- Hình vuông được chia làm 5 phần bằng
nhau, trong đó một phần được tô màu.
Như thế là đã tô màu một phần năm hình
vuông.
- Hướng dẫn HS viết: 1/5; đọc: Một phần
năm.
- Kết luận : Chia hình vuông bằng 5 phần
bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu)
được 1/5 hình vuông.
C. Thực hành(18’)
- HS quan sát hình vẽ, tranh vẽ rồi trả lời:
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài. Bạn nhận
xét
- Theo dõi thao tác của GV và phân
tích bài toán, sau đó trả lời: Được
một phần năm hình vuông.
- HS viết: 1/5
- HS đọc: Một phần năm.
45
Bi 1: (6)
- Yờu cu HS c bi tp 1.
- ó tụ mu 1/5 hỡnh no?
- Nhn xột v cho im HS.
Bi 2: (6)
- Yờu cu HS c bi
- Hỡnh no cú 1/5 s ụ vuụng c tụ
mu?
- hỡnh no c tụ mu 1/5 s ụ vuụng?
- Nhn xột v cho im HS.
Bi 3: (6)
- Yờu cu HS c bi
- Hỡnh no ó khoanh vo 1/5 s con vt?
- Vỡ sao em núi hỡnh a ó khoanh vo 1/5 s
con vt?
- Nhn xột v cho im HS.
4. Cng c Dn dũ (5)
- GV t chc cho HS c lp chi trũ chi
nhn bit mt phn nm tng t nh trũ
chi nhn bit mt phn hai ó gii thiu
tit 105.
- Tuyờn dng nhúm thng cuc.
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: Luyn tp.
- HS c bi tp 1.
- Tụ mu 1/5 hỡnh A, hỡnh D.
- HS c bi tp 2
- Tụ mu 1/5 s ụ vuụng hỡnh A
- Tụ mu 1/5 s ụ vuụng hỡnh C.
- HS c bi tp 3
- Hỡnh phn a) cú 1/5 s con vt
c khoanh vo.
- Vỡ hỡnh a cú tt c 10 con vt, chia
lm 5 phn bng nhau thỡ mi phn
s cú 2 con vt, hỡnh a cú 2 con vt
c khoanh.
- Ghi nhớ thực hiện
Thủ công
Bài 14: Làm dây xúc xích trang trí (tiết1)
I. Mục tiêu :
- HS biết cách làm dây xúc xích bằng giấy thủ công
- Làm đợc dây xúc xích để trang trí.
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Dây xúc xĩch mẫu bằng giấy thủ công hoặc giấy màu.
- Quy trình dây xúc xích trang trí hình vẽ minh hoạ cho từng bớc.
- Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ:(5)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:(25)
- HS để đồ dùng lên bàn
46
a. Giới thiệu bài:(1)
- Giới thiệu trực tiếp Ghi đầu bài
b. Quan sát và nhận xét:(3)
- Giới thiệu dây xúc xích mẫu và hỏi
? Các vòng của dây xũc xích làm bằng gì?
? Có hình dáng, màu sắc kích thớc nh thế
nào?
? Để có đợc dây xúc xích ta phải làm thế
nào?
c. Hớng dẫn quy trình:(7)
B ớc 1 : Cắt thành nan giấy
B ớc 2 : Dán các nan giấy thành dây xúc xích
- Gọi 2 Hs lên bảng nhắc lại
d. Thực hành: (13)
- GV theo dõi giúp đỡ
3. Củng cố dặn dò:(5 )
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Giờ sau thực hành tiếp
- Thu dọn vệ sinh
- Các vòng của dây xũc xích làm bằng
giấy
- sợi dài gồm nhiều nan giấy màu dài bằng
nhau
- Dán lồng các nan giấy thành những vòng
tròn nối tiếp nhau.
- Cắt các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô
- Một tờ giấy cắt 4- 6 ô
- Bôi hồ và dán nan thứ nhất thành
vòng tròn.
- Luồn nan thứ hai khác vào vòng thứ
nhất. Sau đó bôi hồ vào một đầu nan
và dán tiếp vào vòng tròn thứ 2
- Luồn nan thứ 3 tơng tự
- Hs lên bảng nhắc lại
- HS thực hành
- Ghi nhớ thực hiện
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009
Thể dục
Bi : 49 *ễn mt s bi tp RLTTCB
*Trũ chi : Nhy ỳng , Nhy nhanh
I/ MC TIấU: Giỳp hc sinh
-Tip tc ụn mt s bi tp RLTTCB.Yờu cu thc hin ng tỏc
tng i chớnh xỏc.
-Trũ chi Nhy ỳng,nhy nhanh.Yờu cu bit cỏch chi v tham
gia trũ chi ch ng.
II / A IM PHNG TIN:
- a im : Sõn trng . 1 cũi , sõn chi .
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
47
ChÝnh t¶(tËp chÐp)
NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢ
NG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I / MỞ ĐẦU
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường….bước Thôi
Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông-
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
b.Đi nhanh chuyển sang chạy
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
c.Trò chơi : Nhảy đúng,nhảy nhanh
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
Đi đều….bước Đứng lại….đứng
Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn các bài tập RLTTCB
7p
1lần
26p
16p
2-3lần
2-3lần
10p
7p
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
48
Tiết43: SƠN TINH, THỦY TINH
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Nhìn bảng và chép lại chính xác đoạn từ Hùng Vương thứ mười tám
… cầu hôn công chúa trong bài tập đọc Sơn Tinh, Thủy Tinh.
2Kỹ năng:
- Trình bày đúng hình thức.
- Làm các bài tập chính tả phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
- HS: Vở
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Voi nhà.
- Yêu cầu HS viết các từ sau: lụt lội, lục đục,
rụt rè, sút bóng, cụt.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)
- Sơn Tinh, Thủy Tinh.
B. Hướng dẫn viết chính tả (18’)
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Gọi 3 HS lần lượt đọc lại đoạn viết.
- Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Yêu cầu HS quan sát kĩ bài viết mẫu trên
bảng và nêu cách trình bày một đoạn văn.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?
- Hãy tìm trong bài thơ các chữ bắt đầu bởi
âm r, d, gi, ch, tr; các chữ có dấu hỏi, dấu
ngã.
- Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng
- Hát
- 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết
vào giấy nháp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của các
bạn trên bảng.
- 3 HS lần lượt đọc bài.
- Giới thiệu về vua Hùng Vương
thứ mười tám. Ong có một người
con gái xinh đẹp tuyệt vời. Khi
nhà vua kén chồng cho con gái thì
đã có hai chàng trai đến cầu hôn.
- Khi trình bày một đoạn văn, chữ
đầu đoạn phải viết hoa và lùi vào
một ô vuông.
- Các chữ đứng đầu câu văn và các
chữ chỉ tên riêng như Sơn Tinh,
Thủy Tinh.
- tuyệt trần, công chúa, chồng,
chàng trai, non cao, nước,…
- giỏi, thẳm,…
- Viết các từ khó, dễ lẫn.
49
con. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết chính tả
- GV yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
- Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để
chấm sau.
C.Hướng dẫn làm bài tập chính tả (6’)
Bài 1
- Gọi HS đọc đề bài, sau đó tổ chức cho
HS thi làm bài nhanh. 5 HS làm xong
đầu tiên được tuyên dương.
Bài 2
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, sau đó tổ
chức cho HS thi tìm từ giữa các nhóm.
Trong cùng một khoảng thời gian, nhóm
nào tìm được nhiều từ đúng hơn thì
thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu các HS viết sai 3 lỗi chính tả trở
lên về nhà viết lại cho đúng và sạch, đẹp
bài.
- Chuẩn bị: Bé nhìn biển.
- Viết bài.
- 2 HS làmbài trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào Vở bài tập Tiếng Việt
2, tập hai. Đáp án:
- trú mưa, chú ý; truyền tin, chuyền
cành; chở hàng, trở về.
- số chẵn, số lẻ; chăm chỉ, lỏng lẻo;
mệt mỏi, buồn bã.
- HS chơi trò tìm từ.
Một số đáp án:
+ chổi rơm, sao chổi, chi chít,
chang chang, cha mẹ, chú bác,
chăm chỉ, chào hỏi, chậm chạp,…;
trú mưa, trang trọng, trung thành,
truyện, truyền tin, trường học,…
+ ngủ say, ngỏ lời, ngẩng đầu,
thăm thẳm, chỉ trỏ, trẻ em, biển
cả,…; ngõ hẹp, ngã, ngẫm nghĩ,
xanh thẫm, kĩ càng, rõ ràng, bãi
cát, số chẵn,…
To¸n
Tiết118: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS:
- Học thuộc lòng bảng chia 5
2Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng chia đã học
- Củng cố biểu tượng về 1/5
50
3Thái độ:Ham thích học Toán
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Một phần năm
- GV vẽ trước lên bảng một số hình học và yêu
cầu HS nhận biết các hình đã tô màu 1/5 hình
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)
- Luyện tập.
B.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:(5’) HS tính nhẩm. Chẳng hạn:
10 : 5 = 2 30 : 5 = 6
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
Bài 2: (6’)Lần lượt thực hiện tính theo từng
cột,
chẳng hạn:
5 x 2 = 10
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2
- Hỏi: Một bạn nói: “Khi biết kết quả của 5 x 2
= 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 : 2 = 5
và10 : 5 mà không cần tính”. Theo em bạn đó
nói đúng hay sai? Vì sao?
Bài 3:(5’)
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- Chia đều cho 5 bạn nghĩa là chia ntn?
- HS chọn phép tính và tính 35 : 5 = 7
- Trình bày:
Bài giải
Số quyển vở của mỗi bạn nhận được là:
- Hát
- HS cả lớp quan sát hình và giơ
tay phát biểu ý kiến.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp.
Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS đọc thuộc lòng bảng
chia 5 trước lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi
HS làm 1 cột tính trong bài.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Bạn đó nói đúng vì 2 phép
chia
10 : 2 = 5 và10 : 5 là các phép
chia được lập ra từ phép nhân 5 x
2 = 10. Khi lập các phép chia từ
1 phép tính nhân nào đó, nếu ta
lấy tích chia cho thừa số này thì
sẽ được kết quả là thừa số kia.
- 1 HS đọc đề bài
- Có tất cả 35 quyển vở
- Nghĩa là chia thành 5 phần
bằng nhau, mỗi bạn nhận
được một phần.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
51
35: 5 = 7 (quyn v)
ỏp s: 7 quyn v
Bi 4: (5)
- Gi 1 HS c bi
- HS chn phộp tớnh v tớnh 25 : 5 = 5
- Trỡnh by
Bi gii
S a cam l:
25 : 5 = 5 (a cam)
ỏp s: 5 a cam
Bi 5:(3) HS quan sỏt tranh v ri tr li:
- Hỡnh phn a) cú 1/5 s con voi c
khoanh vo.
- Nhn xột v tuyờn dng i thng cuc.
4. Cng c Dn dũ (5)
- Củng cố nội dung bài
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: Luyn tp chung.
- 1 HS c bi
- HS c lp t lm bi vo v
bi tp.
- 2 dóy HS thi ua. i no
nhanh s thng.
- Ghi nhớ thực hiện
Thứ t ngày 18 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Ti69t: Bẫ NHèN BIN
I. Mc tiờu
1Kin thc:
- c ỳng cỏc t d ln do nh hng ca phng ng.
- Ngt ỳng nhp th.
- Bit c bi vi ging vui ti, nhớ nhnh.
2K nng:
- Hiu c ý ngha cỏc t mi: b, cũng, súng lng,
- Hiu c ni dung ca bi vn: Bi th th hin s vui ti, thớch thỳ ca
em bộ khi c i tm bin.
3Thỏi : Ham thớch mụn hc.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh ho bi tp c trong SGK. Bng ph vit sn t, cõu cn
luyn c.
- HS: SGK.
III. Cỏc hot ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) ) Sn Tinh, Thy Tinh
- Hỏt
52
- Gi 3 HS lờn bng kim tra bi Sn Tinh,
Thy Tinh.
?Những ai đến cầu hôn Mị Nơng?
?Hùng Vơng phân xử việc hai vị thần cùng càu
hôn nh thế nào?
? Câu chuyện này nói lên điều gì có thật?
- GV nhn xột
- Nhn xột, cho im HS.
3. Bi mi
AGii thiu: (1)
- Hi: Trong lp chỳng ta, con no ó c
i tm bin? Khi c i bin, cỏc con cú
suy ngh, tỡnh cm gỡ? Hóy k li nhng
iu ú vi c lp.
- Gii thiu: Trong bi tp c hụm nay,
chỳng ta s c nhỡn bin qua con mt ca
mt bn nh.
Ln u c b cho ra bin, bn nh cú
nhng tỡnh cm, suy ngh gỡ? Chỳng ta cựng
hc bi hụm nay bit c iu ny nhộ.
- Vit tờn bi lờn bng.
B.Luyn c (14)
* c mu
- GV c mu ton bi ln 1. Chỳ ý: Ging
vui ti, thớch thỳ.
*)Luyn đọc câu
- Lần 1: HS đọc nối tiếp câu + luyện phát âm
- Lần 2: : HS đọc nối tiếp câu + luyện phát
âm ghi bảng
- Lần 3: : HS đọc nối tiếp câu + luyện phát
âm
*) Luyện đọc đoạn
- GV chia đoạn:4 đoạn
- Lần 1: 4 HS đọc nối tiép hết bài kết hợp luyện
đọc câu dài:
- Lần 2:4 HS đọc nối tiêp hết bài kết hợp
giải nghĩa từ có trong đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm: Chia nhúm HS, mi
nhúm cú 4 HS v yờu cu c bi trong nhúm.
Theo dừi HS c bi theo nhúm.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- c ng thanh
C,Tỡm hiu bi (5)
- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 1;2;3;4
- Hi: Tỡm nhng cõu th cho thy bin
- 3 HS lờn bng c bi v tr li
cõu hi theo yờu cu ca GV.
- Mt s HS tr li.
- HS c li tờn bi.
- Nghe GV c, theo dừi v c
thm theo.
- sụng ln, lon ta lon ton, ln,
- c bi ni tip. Mi HS ch c 1
cõu. c t u cho n ht bi.
- Tip ni nhau c ht bi.
- Ln lt tng HS c trong nhúm.
Mi HS c 1 kh th cho n ht
bi.
- Mi nhúm c 4 HS thi c.
53
rất rộng.
- Những hình ảnh nào cho thấy biển giống
như trẻ con?
- Em thích khổ thơ nào nhất, vì sao?
*ý chÝnh toµn bµi: BÐ rÊt yªu biÓn v× biÓn rÊt
®Ñp.
D.Học thuộc lòng bài thơ(5’)
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ, yêu
cầu HS đọc đồng thanh bài thơ, sau đó xoá
dần bài thơ trên bảng cho HS học thuộc
lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
5. Củng cố – Dặn dò (5’)
- 1 Hs ®äc toµn bµi
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con.
Những câu thơ cho thấy biển rất
rộng là:
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời
Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Biển to lớn thế
- Những câu thơ cho thấy biển
giống như trẻ con đó là:
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Lon ta lon ton
- HS cả lớp đọc lại bài và trả lời:
+ Em thích khổ thơ 1, vì khổ thơ
cho em thấy biển rất rộng.
+ Em thích khổ thơ thứ 2, vì biển
cũng như em, rất trẻ con và rất
thích chơi kéo co.
+ Em thích khổ thơ thứ 3, vì khổ
thơ này tả biển rất thật và sinh
động.
+ Em thích khổ thơ 4, vì em thích
những con sóng đang chạy lon ton
vui đùa trên biển.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Các nhóm thi đọc theo nhóm, cá
nhân thi đọc cá nhân.
To¸n
Tiết 119: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS rèn luyện kỹ năng:
- Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải) trong một biểu thức có hai phép
tính (nhân và chia hoặc chia và nhân)
2Kỹ năng:
- Nhận biết một phần mấy.
- Giải bài toán có phép nhân
54
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Bảng phụ
- HS: Vở
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Luyện tập
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng chia 5
và làm bài tập 3, 4.
- GV nhận xét
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)
- Luyện tập chung
B.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:(5’) Hướng dẫn HS tính theo mẫu:
- Tính 3 x 4 = 12 Viết 3 x 4 : 2 = 12 : 2
12 : 2 = 6= 6
Viết:
a) 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10
b) 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10
c) 2 x 2 x 2 x 2 = 4 x 2 = 8
Bài 2:(5’) HS cần phân biệt tìm một số hạng
trong một tổng và tìm một thừa số trong
một tích.
a) X + 2 = 6 X x 2 = 6
X = 6 - 2 X = 6 : 2
X = 4 X = 3
b) 3 + X = 15 3 x 5 = 15
X = 15 –3 X = 15 : 3
X = 5 X = 5
Bài 3:(5’) Hình đã được tô màu:
- ½ số ô vuông là hình C
- ¼ số ô vuông là hình D
- 1/3 số ô vuông là hình A
- 1/5 số ô vuông là hình B
Bài 4:(5’)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Chọn phép tính và tính 5 x 4 = 20
- Trình bày:
Bài giải
Số con thỏ có tất cả là:
- Hát
- HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
- HS giải bài tập 3, 4. Bạn nhận xét
- HS tính theo mẫu các bài còn lại
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS sửa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm đúng/ sai của bạn.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- HS sửa bài.
- HS đọc đề bài.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- Vì có tất cả 4 chuồng thỏ như nhau,
mỗi chuồng có 5 con thỏ, như vậy
nghĩa là 5 con thỏ được lấy 4 lần,
nên ta thực hiện phép nhân 4 x 5.
55
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số 20 con thỏ.
- Hỏi: Tại sao để tìm số con thỏ trong 4
chuồng, em lại thực hiện phép nhân 5 x 4?
Bài 5:(5’) Tổ chức cho HS thi xếp hình
- GV tổ chức cho HS thi xếp hình cá
nhân.
- GV tuyên dương HS xếp hình nhanh
trước lớp.
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Giờ, phút.
- Cả lớp cùng thi xếp hình. HS nào
xếp hình nhanh, có nhiều cách xếp
được tuyên dương trước lớp.
- Ghi nhí thùc hiÖn
KÓ chuyÖn
Tiết23: SƠN TINH, THỦY TINH
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện Sơn
Tinh, Thủy Tinh.
2Kỹ năng: Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện với giọng kể tự nhiên, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt
cho phù hợp.
3Thái độ: Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. §å dïng d¹y häc
- GV: 3 tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK (phóng to, nếu có thể).
- HS: SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Quả tim khỉ
- Gọi 3 HS lên bảng kể lại theo câu chuyện Quả
tim khỉ theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS kể lại
một đoạn.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)
- Trong tiết kể chuyện này, các con sẽ cùng nhau
kể lại câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Ghi tên bài lên bảng.
B.Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội
dung câu chuyện (14’)
- Hát
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.
- HS dưới lớp theo dõi và nhận
xét.
- Theo dõi và mở SGK trang 62.
56