Ngy son: Th tư,03.03.2010 Gio n: HNH HC 7
Chương III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC .
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
Tiết : 47 §1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
– HS nắm vững nội dung hai đònh lý, vận dụng được chúng trong những tình huống cần thiết, hiểu
được phép c/m đònh lý 1
* Kó năng:
– Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ
– Biết diễn đạt một đònh lý thành một bài toán với hình vẽ , giả thiết và kết luận
* Thái độ:
– Có ý thức tư duy logic
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước kẻ , compa , thước đo góc , tam giác bằng bìa gắn vào một bảng phụ
HS: Thước , compa , thước đo góc , tam giác bằng giấy
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh lớp :( 1ph)
2. Kiểm tra bài cũ( Không KT)
3. Bài mới :
– GV: Giới thiệu chương mới : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng qui trong
tam giác (1ph)
– Giới thòêu bài(1ph) : ĐVĐ Với thước đo góc, có thể so sánh các cạnh của 1 tam giác hay không?
Ta sẽ tìm hiểu vấn đề này trong tiết học hôm nay.
– Tiến trình bài giảng:
TL HĐ của GV HĐ của HS Nộ dung bài
15ph
HĐ1: Góc đối diện với cạnh
lớn hơn
GV:Cho HS làm
?1
GV: Cho HS làm
?2
Hỏi:Hs(Tb-K)Tại sao
·
µ
'
AB M C
〉
Hỏi:Hs(Tb-K)
·
'
AB M
bằng
góc nào của
ABC
∆
?
GV : Từ hai điều trên ta rút
ra quan hệ thế nào giữa
µ
B
và
µ
C
của
ABC
∆
Hỏi:Hs(Tb-K): Qua
?1
và
HS: Cả lớp vẽ
ABC
∆
vào vở
- 1 em lên bảng vẽ
HS: Quan sát và dự
đoán
µ
µ
B C
〉
HS: Hoạt động nhóm làm
?2
và rút ra kết luận
·
µ
'
AB M C
〉
HS: Giải thích
·
'
AB M
là góc
ngoài của
'
B MC
∆
⇒
·
µ
'
AB M C
〉
HS:
·
·
'AB M ABM=
của
ABC
∆
HS:
·
µ
'
AB M C
〉
HS: Trong một tam giác đối
diện với cạnh lớn hơn là góc
1. Góc đối diện với cạnh lớn
hơn
Đònh lý 1: (SGK )
GT
ABC
∆
AC
〉
AB
KL
µ
µ
B C
〉
Trên tia AC lấy điểm B’ sao cho
AB’ = AB . vì AB
〈
AC nên B’
nằm giữa A và C
Kẻ tia phân giác AM của
µ
A
Xét
ABM
∆
và
'AB M
∆
có
AB = AB’ ( cách vẽ)
µ
¶
1 2
A A=
(AM là tia phân giác của
Gio viên: PHAN VĂN SI Trang 44
M
2
1
B'
C
B
A
Ngy son: Th tư,03.03.2010 Gio n: HNH HC 7
15ph
?2
ta rút ra nhận xét gì ?
GV: Đó là nội dung đònh lý 1
GV: Dựa vào hình đã vẽ cho
HS lập GT & KL
GV: Cho HS đọc phần c/m
GV: Trong
ABC
∆
nếu AC
> AB thì
µ
µ
B C
>
, ngược lại :
Nếu có
µ
µ
B C
>
thì AC quan
hệ với AB ntn?
HĐ2: Cạnh đối diện với góc
lớn hơn
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?
3
Hỏi:Hs(Tb-K): Nếu AC =
AB thì sao ?
Hỏi:Hs(Tb-K): Nếu AC >
AB thì sao ?
Vậy ta có kết luận như thế
nào ?
GV: Cho HS phát biểu đònh
lý 2 và nêu GT & KL
Hỏi:Hs(Tb-K): So sánh đònh
lý 1& đònh lý 2, em có nhận
xét gì ?
GV: Vậy tóm tát đònh lý 1 &
2 như thế nào?
Hỏi:Hs(K):Trong
ABC
∆
vuông
tại A thì cạnh nào lớn nhất ?
vì sao ?
Hỏi:Hs(Tb-K): Trong
MNP
∆
có
¶
0
90M
>
thì cạnh nào lớn
nhất? Vì sao ?
lớn hơn
HS: 1 em nhắc lại
HS: Viết GT & KL dựa vào
tam giác đã vẽ
HS : đọc phần c/m,1 em lên
bảng trình bày lại bài chứng
minh
HS: Vẽ hình
HS: quan sát và dự đoán
AC> AB
HS: Nếu AB = AC thì
µ
µ
B C
=
Nếu AB > AC thì
µ
µ
B C>
( Trái với giả thiết )
HS: AC > AB
HS: Nhận xét
HS:
µ
µ
,ABC AC AB B C
∆ > ⇔ >
HS: Trong
ABC
∆
vuông tại A
thì BC là cạnh lớn nhất vì nó
đối diện với
µ
A
là góc lớn
nhất
HS:Trong
MNP
∆
có
¶
0
90M
>
thì cạnh NP là cạnh lớn nhất
vì nó đối diện với
¶
M
lớn
nhất
µ
A
)
AM là cạnh chung
Do đó
'ABM AB M
∆ = ∆
(c.g.c)
µ
·
'
B AB M
⇒ =
(1)
vì
·
'
AB M
là góc ngoài của
'MB C
∆
⇒
·
µ
'
AB M C
〉
(2)
Từ (1) và (2)
⇒
µ
µ
B C
〉
2 Cạnh đối diện với góc lớn hơn
Đònh lý 2 : Học SGK
GT
ABC
∆
µ
µ
B C>
KL AC>AB
Nhận xét : xem SGK
Gio viên: PHAN VĂN SI Trang 45
C
B
A
C
B
A
P
N
M
Ngy son: Th tư,03.03.2010 Gio n: HNH HC 7
11ph
GV: Cho HS đọc 2 nhận xét
trong SGK
Củng cố
GV: Cho HS dọc lại đònh lý
1& 2
Cho biết mối quan hệ của
hai đònh lý đó
GV: Cho HS làm bài tập 1
(55- SGK)
GV: Cho HS làm bài 2
(SGK)
GV: Nhận xét
HS : Đọc nhận xét
HS : Đọc đònh lý
HS: Lần lượt lên bảng thực
hiện
HS: Nhận xét và bổ sung.
Bài 1 (SGK)
, (2 4 5)ABC AB BC AC
∆ < < < <
µ
µ µ
C A B
⇒ < <
Bài 2 (SGK)
µ µ
µ
0
, 180ABC A B C
∆ + + =
Hay
µ
0 0 0
80 45 180C
+ + =
µ
0 0 0 0
180 (80 45 ) 55C⇒ = − + =
do đó
µ
µ
µ
0 0 0
(45 55 80 )B C A
< < < <
⇒
AC < AB < BC
4. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Học thuộc và nắm vững đònh lý 1 và đònh lý 2 và cách c/m đònh lý 1
- Làm bài tập 3, 4 ,7 (Tr. 36 SGK ) 1, 2 ,3 (Tr. 24 SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Gio viên: PHAN VĂN SI Trang 46