Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tuần 27 - sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.21 KB, 5 trang )

Tun 27
Tiết : 51 QUầN X SINH VT

I. MụC TIÊU :
- Nờu c nh ngha qun xó
- Trỡnh by c cỏc tớnh cht c bn ca qun xó, cỏc mi quan h gia ngoi cnh v qun xó,
gia cỏc loi trong qun xó v s cõn bng sinh hc
II/ CHUN B
- Giỏo viờn: Tranh aỷnh
- HS: Kin thc
III/ PHNG PHP: m thoi, tho lun nhúm, gi m,
IV/ TIN TRèNH BI GI NG
1. n nh
2. Kim tra bi c
Cõu hi ỏp ỏn
Nờu im ging v khỏc
nhau gia qun th ngi
v qun th sinh vt
khỏc. Ti sao cú s khỏc
nhau ú?
í ngha ca vic phỏt
trin dõn s hp lý ca
mi quc gia l gỡ?
_ Quần thể ngời có những đặc điểm sinh học nh những quần thể
sinh vật khác.
_ Ngoài ra quần thể ngời còn có những đặc trng kinh tế xã hội
mà quần thể sinh vật khác không có.
_ Sự khác nhau đó là do con ngời có lao động và t duy nên có khả
năng nh điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể và cải tạo
thiên nhiên.
Để có sự bềnh vững mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí,


không để dân số tăng quá nhanh dẫn tới thiếu nơi ở , nguồn thức
ăn, nớc uống, ô nhiễm môi trờng, tàn phá rừng và các tài nguyên
khác.
3. Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh Ni dung
c thụng tin SGK v quan sỏt
cỏc hỡnh sau õy:
Cỏc qun th cú mi quan h sinh
thỏi nh th no?
Cho bit rng ma nhit i cú
nhng qun th SV no?
Cho bit Rng ngp nm ven
bin cú nhng qun th SV no?
Trong 1 b cỏ ngi ta th 1 s
loi cỏ nh: Cỏ chộp, cỏ mố, cỏ
trm vy b cỏ ny cú phi l
qun xó hay khụng? Ti sao?
Vy qun xó sinh vt l gỡ?
Em hóy phõn bit nhng nột c
bn gia qun xó sinh vt vi
qun th sinh vt?
Quan h cựng loi hoc khỏc
loi
HS tr li
Khụng phi l qun xó vỡ ch
l ngu nhiờn nht chung
khụng cú mi quan h thng
nht
Qun th Qun xó
- Tp hp cỏc

th cựng loi
sng trong
cựng mt sinh
cnh.
- n v cu
trỳc l cỏ th.
- a dng
thp
- Khụng cú
- Tp hp cỏc
qun th ca
cỏc loi khỏc
nhau trong
cựng mt sinh
cnh.
- n v cu
trỳc l qun
th.
- a dng
I/ Th no l mt qun
xó sinh vt?
Qun xó sinh vt l mt
tp hp nhng qun th
sinh vt thuc nhiu loi
khỏc nhau, cựng sng
trong mt khụng gian nht
nh. Cỏc sinh vt trong
qun xó cú mi quan h
gn bú nh mt th thng
nht v do vy, qun xó cú

cu trỳc tng i n nh.
Cỏc sinh vt trong qun xó
thớch nghi vi mụi trng
sng ca chỳng
Vớ d:Rng ma nhit i,
ao cỏ t nhiờn

Nghiờn cu ni dung bng 49:
trang 147 sgk
Qun xó cú nhng c im c
bn no?
S lng cỏc loi c ỏnh giỏ
qua nhng ch s no?
Thnh phn cỏc loi c th
hin nh th o?
Th no l loi u th, loi c
trng cho vớ d minh ha?
GV phõn tớch cỏc vớ d trong
sgk
GV yờu cu hc sinh ly vớ d
khỏc v quan h gia ngoi cnh
ti s lng cỏ th ca 1 qun th
trong qun xó?
Khi no cú s cn bng sinh
hc trong qun xó?
Th no l cõn bng sinh hc?
Ly vớ d minh ha v cn bng
sinh hc?
hin tng
khng ch sinh

vt
cao.
Cú hin tng
khng ch sinh
hc.
S lng cỏ th v thnh phn
loi
a dng, nhiu v
thng gp
Loi u th v loi c trng
HS tr li v cho vớ d
HS nghe ging
HS ly vớ d
II. Nhng du hiu in
hỡnh ca mt qun xó
1/ S lng cỏ th trong
QX: a dng
nhiu
thng gp
2/ Thnh phn loi trong
QX: Loi u th
Loi c trng
III/ Quan h gia ngoi
cnh v qun xó
- Cỏc nhõn t sinh thỏi vụ
sinh v hu sinh luụn nh
hng ti qun xó, to nờn
s thay i?
- Cõn bng sinh hc: S
lng cỏ th ca mi qun

th trong qun xó luụn
luụn c khng cgees
mc phự hp vi kh
nng ca mụi trng , to
nờn s cn bng sinh hc
trong qun xó.

4. Cng c: GV yêu cầu HS chậm phần tóm tắt cuối bài.
5. Dn dũ: HS học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài.
_ Trả lời các câu hỏi SGK.
_ Soạn trớc bài 50 H sinh thỏi
Tun 27
Tiết : 52 H SINH THI

I. MụC TIÊU :
- Nờu c cỏc khỏi nim: h sinh thỏi, chui v li thc n
- Biết đọc sơ đồ 1 chuỗi thức ăn cho trước
II/ CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Tranh aûnh
- HS: Kiến thức
III/ PHƯƠNG PHÁP: đàm thoại, thảo luận nhóm, gợi mở, …
IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GI Ả NG
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Đáp án
Thế nào là một quần xã
sinh vật?
Em hãy phân biệt những
nét cơ bản giữa quần xã
sinh vật với quần thể sinh

vật?
Quần xã sinh vật là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc
nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định.
Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó như một thể
thống nhất và do vậy, quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. Các
sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng
Ví dụ:Rừng mưa nhiệt đới, ao cá tự nhiên…
Quần thể Quần xã
- Tập hợp các thể cùng loài sống
trong cùng một sinh cảnh.
- Đơn vị cấu trúc là cá thể.
- Độ đa dạng thấp
- Không có hiện tượng khống chế
sinh vật
- Tập hợp các quần thể của các loài
khác nhau trong cùng một sinh cảnh.
- Đơn vị cấu trúc là quần thể.
- Độ đa dạng cao.
Có hiện tượng khống chế sinh học.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hãy quan sát hình một quần xã
hồ và khu vực sống của quần xã,
kể tên những nhân tố sinh thái vô
sinh và hữu sinh?
Vậy Thế nào là một hệ sinh thái?
Từ khái niệm hệ sinh thái, có
nhận xét gì về mối quan hệ giữa
QXSV và HST?
( QXSV chỉ là một phần của

HST. Nó chính là NT hữu sinh
của HST.)
Bài tập  (SGK150): Quan sát
hình 50.1 và cho biết: những
thành phần vô sinh và hữu sinh
có thể có trong hệ sinh thái rừng
nhiệt đới?
( Rừng nhiệt đới có:
+Thành phần vô sinh: Đất, đá,
mùn hữu cơ, lá rụng…
+Thành phần hữu sinh:Cây cỏ,
cây gỗ
Sâu, hươu, chuột,Cầy, bọ ngựa,
hổ, rắn…
Địa y, nấm, giun, vi sinh vật… )
Lá và cành cây mục là thức ăn
của những sinh vật nào?

Cây rừng có ý nghĩa như thế nào
Cá, rùa, ốc, cua,dong…"QXSV:
SV D SV
Khu vực sống:đất, đá, bùn,
nước,…"NTVS
"hệ thống hoàn chỉnh, tương
đối ổn định
"hệ sinh thái hồ
là thức ăn của các sinh vật
phân giải: vi khuẩn, giun đất,
nấm…
cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn,

nơi sinh sản, khí hậu ôn hoà
I. Thế nào là một hệ sinh
thái?
1/ khái niệm:Hệ sinh thái
bao gồm QXSV và khu
vực sống của quần xã
(sinh cảnh). Trong hệ sinh
thái, các sinh vật luôn luôn
tác động lẫn nhau và tác
động qua lại với các nhân
tố vô sinh của môi trường
tạo thành một hệ thống
hoàn chỉnh và tương đối
ổn định
đối với đời sống động vật rừng?

Động vật rừng có ảnh hưởng
như thế nào tới thực vật?
Nếu như rừng bị cháy mất hầu
hết các cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì
điều gì sẽ xảy ra đối với các loài
động vật? Tại sao?
GV:Từ các câu trả lời trên,
chúng ta thấy vai trò của các
thành phần hữu cơ trong rừng :
Thực vật có khả năng tự dưỡng
cung cấp thức ăn cho động vật
khác "được gọi là sinh vật gì?
ĐV là sinh vật dị dưỡng ăn thực
vật và động vật " sinh vật gì?

Vi sinh vật, giun đất, nấm…
phân giải các chất hữu cơ do thực
vật hoặc động vật chết đi " sinh
vật gì?
Vậy, một HST hoàn chỉnh có các
thành phần chủ yếu nào?
Lấy một vài ví dụ hệ sinh thái?
Bài tập  (SGK 153) Quan sát
hình cho biết:Thức ăn của chuột
là gì? ĐV nào ăn thịt chuột? Hãy
điền nội dung phù hợp vào chỗ
trống của dãy sau:
" Chuột " ….
Các sinh vật trong những dãy
trên có mối quan hệ gì với nhau?
Nếu gọi mỗi sinh vật trong dãy
trên là 1 mắt xích thì em có nhận
xét gì về mối quan hệ của một
mắt xích với mắt xích đứng trước
và mắt xích đứng sau trong dãy
trên?
GV: Như vậy, các dãy trên gồm
nhiều loài sinh vật có quan hệ
dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài
trong dãy vừa là sinh vật tiêu thụ
mắt xích đứng trước vừa là sinh
vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ.
Mỗi dãy trên được gọi là 1 chuỗi
cho động vật sinh sống…
Động vật ăn thực vật nhưng

đồng thời cũng góp phần thụ
phấn và phát tán cho thực vật,
làm phân bón cho thực vật.
ĐV mất nơi ở, mất nguồn thức
ăn, nơi trú ẩn, nguồn nước, khí
hậu khô cạn… nhiều loài ĐV
nhất là các loài ưa ẩm sẽ bị
chết.
sinh vật sản xuất
sinh vật tiêu thụ
sinh vật phân giải
Hệ sinh thái biển
Hệ sinh thái rừng ngập mặn
Hệ sinh thái sa mạc
Hệ sinh thái ao hồ
Hệ sinh thái núi đá vôi
các dãy trên có quan hệ dinh
dưỡng với nhau.
Mỗi mắt xích ăn mắt xích
đứng trước bị mắt xích đứng
sau ăn
2/ HST hoàn chỉnh gồm:
- Thành phần vô sinh: Đất,
đá, mùn hữu cơ, lá rụng…
-Thành phần hữu sinh:
+SV sản xuất là thực vật
+SV tiêu thụ gồm có ĐV
ăn TV và ĐV ăn thịt
+SV phân giải như vi
khuẩn, nấm….

II. Chuỗi thức ăn và lưới
thức ăn
1. Thế nào là một chuỗi
thức ăn
Là một dãy nhiều loài sinh
vật có quan hệ dinh dưỡng
với nhau. Mỗi loài trong
chuỗi thức ăn vừa là sinh
vật tiêu thụ mắt xích đứng
trước, vừa là sinh vật bị
mắt xích đứng sau tiêu thụ.
thc n.

Th no l chui thc
n?
GV: Sõu n lỏ cõy cú kh nng
tham gia vo nhiu chui thc n
khỏc nhau. Quan sỏt cỏc chui
thc n v cho bit: Cú th ghộp
cỏc chui thc n ú li vi nhau
c khụng? Da vo c s no?
Quan sỏt hỡnh 50.2 v thc hin
yờu cu 2:Hóy xp cỏc sinh vt
theo tng thnh phn ch yu ca
h sinh thỏi
T bi tp trờn, cho bit, mt
chui thc n hon chnh bao
gm my thnh phn, l nhng
thnh phn no?
cõy g " sõu n lỏ cõy " b

nga " rn
cõy g " sõu n lỏ cõy "
chut " rn
cõy g " sõu n lỏ cõy "
chut " cy
cõy g " sõu n lỏ cõy " cy
" i bng
cõy c " sõu n lỏ cõy " cy
" h
SV sn xut: Cõy c, cõy g
SV tiờu th: sõu, hu, chut
" sv tiờu th cp 1
rn, cy, chut, b nga " sv
tiờu th cp 2
h, i bng , rn" sv tiờu th
cp 3
SV phõn gii: nm, giun, vi
sinh vt, a y
2. Th no l mt li
thc n?
- Li thc n l cỏc chui
thc n cú nhiu mt xớch
chung
- Mt chui thc n hon
chnh gm 3 thnh phn:
+ bt u bng sinh vt
sn xut
+tip theo l sinh vt tiờu
th
+ kt thỳc sinh vt phõn

gii
* Li thc n gm cỏc
chui thc n hon chnh
cú nhng mt xớch chung.
4. Cng c: GV yêu cầu HS chậm phần tóm tắt cuối bài.
5. Dn dũ: HS học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài.
_ Trả lời các câu hỏi SGK.
_ Soạn trớc bài 51 Thc hnh
Kớ duyt, ngy thỏng nm
PHT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×