Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Kế hoạch giảng dạy tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.24 KB, 32 trang )

a)


1
2
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Các số đến 100.000
Tiết 13t 1: Các số có năm chữ số.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0).Nắm được các hàng
chục,nghìn, trăm, chục, đơn vò.
b) Kỹ năng :
- Đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trò của các chữ số theo vò trí của nó ở
từng hàngBiết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường ợp đơn giản 9không có
chữ số 0 ở giữa).
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Kiểm tra đònh kì.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốnnăm chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen số có bốnnăm chữ số.ữ số.
1. n tập về các số trong phạm vi 10.000.


- Gv viết lên bảng số 2316. Yêu cầu Hs đọc số và cho biết
số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vò.
2. Viết và đọc số có năm chữ số.
a) Giới thiệu số 10. 000.
- Gv viết số 10.000 lên bảng, yêu cầu Hs đọc.
- Sau đó Gv giới thiệu mười nghìn còn gọi là một chục
nghìn.
- Gv hỏi: Cho biết 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vò?
b) Gv treo bảng có gắn các số 42316.
- Gv .yêu cầu hs cho biết:
+ Có bao nhiêu chục nghìn?
+ Có bao nhiêu nghìn?
+ Có bao nhiêu trăm?
+ Có bao nhiêu chục?
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đọc và trả lời.
Hs đọc: mười nghìn.
Hs trả lời.
Hs .Hs quan sát bảng.
Có 4 chục nghìn.
Có 2 nghìn.
Có 3 trăm.
Có 1 chục.
Có 6 đơn vò.
Hs lên điền các chữ số thích hợp
vào ô trống.
3
+ Có bao nhiêu đơn vò?
- Gv yêu cầu Hs lên điền vào ô trống (bằng cách gắn các

số thích hợp vào ô trống).
c) Gv hướng dẫn Hs cách viết số (viết từ trái sang phải:
42316)
d) Hướng dẫn Hs cách viết số.
- Gv yêu cầu Hs
- Gv : .
- Gv cho Hs chú ý tới chữ số hàng nghìn của số 42.316.
- Gv nêu nêu cách đọc : “ Bốn mươi hai nghìn ba trăm
mười sáu”.
e) Luyện cách đọc.
- Gv cho Hs đọc các cặp số sau.
- Gv 5.327 và 45.327 ; 8.735 và 28.735 ; 6.581 và 96.581.
32.741 và 83.253 ; 65.711 và 87.721.
- Gv nhận xét.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết và đọc số có 5 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bài còn lại.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Viết số : 23.234.
+ Đọc số: hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.
* Bài 2:
- Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.

- Gv mời 4 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Viết số : 8194 ; 3675 ; 9431 ; 194268.352 ; 27.983 ;
85.420 ; 14.725.
+ Đọc số : tám nghìn một trăm chín mươi tư ; ba nghìn sáu
trăm bảy mươi lăm ; chín nghìn bốn trăm ba mươi mốt ;
một nghìn chín trăm bốn mươi haiSáu tám nghìn ba trăm
năm mươi hai ; Hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi
ba ; Tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi ; mười bốn
nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
Một số Hs đọc lại.
Hs luyện cách đọc các chữ số.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
2 –3 hs lên bảng viết và đọc lại
số 23.234.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
4 hs lên bảng thi đọc và viết số
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
-Mục tiêu: Giúp biết nhận ra thứ tự của số có bốnnăm chữ
số.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi:
+ Số đầu tiên đề bài cho là bao nhiêu?

+ Số thứ 2 ?
+ Vì sao em biết?
+ Số sau hơn số trước bao nhiêu đơn vò?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm Hs thi làm
bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 1950 – 1951 – 1952 – 1953 – 1954 – 195550.000 –
60.000 – 70.000 - 80.000 – 90.000 - 100.00.
b) 3546 – 3547 – 3548 – 3549 – 3550 – 355128.000 –
29.000 – 30.000 – 31.000 – 32.000 - 33.000 .
c) 9822 – 9823 – 9824 – 9825 – 9826 – 982712.500 –
12.600 – 12.700 – 12.800 – 12 900 – 13.000
d) 3260 – 3261 – 3262 – 3263 – 3264 – 3265 31.720
– 31.721 – 31.722 – 31.723 – 31.724 – 31.725.
• Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏiGv mời 1 Hs lên làm
mẫu:.
+ Số đầu tiên của tia số?
+ Số thứ hai ?
+ Vì sao em biết ?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt l.
a) Số 34.725 gồm: 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục,
5 đơn vò.
b) Số 43.617 gồm: 4 chục nghìn, 4 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 7
đơn vò.
c) Số 27.513 gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3
đơn vò.
d) Số 87.312 gồm: 8 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 2

đơn vò.
Hs
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Là số 195050.000.
Là số 195160.000.
Laà lấy 1950 + 150.000 +
10.000.
1 đơn vò.
Hs làm bài vào VBT.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Một hs lên bảng làm mẫu.1000.
2000
5
ta lấy 1000 + 1000
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.

- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
6
7
---
8
9
Thứ , ngày tháng năm 20045
Toán.
Tiết 13292: Luyện tập.
/I Mục tiêu:
a) Kiến thức : Giúp Hs củng cố về:
- Đọc, viết các số có năm chữ số (mỗi chữ số đều khác 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn ( từ 10.000 đến 19.000).
b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc, viết các chữ số thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Các số có 5 chữ số.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.

- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
*Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs đọc viết số có 5 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập:
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv mời Hs làm mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ 47.328: Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi tám.
+ 54.925: Năm mươi bốn nghìn chín trăm hai mươi lăm.
+ 54.311: Năm mươi bốn nghìn ba trăm mười một.
+ 97.581: Chín mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi mốt.
• Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ 28.743: Hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lên bảng làm mẫu
Hs cả lớp làm vào VBT
3 Hs lên bảng làm bài viết số và
đọc số.

Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Cả lớp làm vào VBT.
Bốn nhóm lên chơi tiếp sức.
Hs cả lớp nhận xét.
10
+ 97.846: Chín mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu.
+ 30.231: Ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt.
+ 12.706: Mười hai nghìn bảy trăm linh sáu.
+ 90.301: Chín mươi nghìn ba trăm linh một.
a)
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Hs biết nhận biết thứ tự số có năm chữ số.
• Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Bốn Hs lên thi làm bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:

a) 52.439 ; 52.440 ; 52.441 ; 52.442 ; 52.443 ; 52.444 ;
52.445.
b) 46.754 ; 46.755 ; 46.756 ; 46.757 ; 46.758 ; 46759 ;
48.760.
c) 24.976 ; 24.977 ; 24.978 ; 24. 979 ; 24.980 ; 24.981 ;
24.982.
b)
c)
• Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 1 Hs lên bảng làm

- Gv nhận xét, chốt lại
20.000 – 30.000 – 40.000 – 50.000 – 60.000 – 70.000 –
80.000 – 90.000.
a)
b)
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên chơi trò tiếp sức.
Hs chữ bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
3 Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp
làm vào VBT.
Hs nhận xét.
5 Tổng kết – dặn dò .
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bò bài: Các số có năm chữ số (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
12

×