Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

sinh 7 tiet 49,50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.78 KB, 2 trang )

trờng t.h.c.s NGUYN HU Giáo án sinh vật 7.
NgySoạn: 6/3/010
Ngy dy : 9/3/010

cấu tạo trong của thỏ
I. Mục tiêu:
1 Kiến thức: Nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của bộ xơng và hệ cơ liên quan dến sự di
chuyển, Nêu đợc vị trí thành phần và chức năng của cơ quan dinh dỡng.
- Chứng minh đợc bộ não thỏ tiến hóa hơn não các lớp động vật khác.
2 Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, tìm tòi., Kỹ năng liên hệ tìm tòi và hoạt
động nhóm.
3 Thỏi - Giáo dục ý thức bảo vệ động vật (thú quý hiếm )
B. Ph ơng pháp: Trực quan - tìm tòi - phân tích.
C. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy: - Giáo án,Tranh, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của trò: - Học bài cũ, xem trớc bài mới.
D. Tiến trình lên lớp
I. ổ n định (1 )
II. Kiểm tra (4 ) Cu to ngoi ca th thớch nghi i sng ?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1 )
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hot ng 1(10)
+ GV cho HS quan sát tranh đọc
thông tin -> trao đổi nhóm tìm hiểu
đặc điểm khác nhau với bộ xơng bò
sát?
- Các phần:
- Xơng lồng ngực?
- Vị trí chi:


-> đại diện trả lời -> nhóm khác bổ
sung => giáo viên treo bảng chuẩn =>
chức năng của bộ xơng là gì?
+ HS đọc SGK tìm hiểu để trả lời:
- Hệ cơ thỏ có đặc điểm liên quan đến
sự vận động
- Tiến hóa hơn động vật khác.
Hot ng 2(14)
I. Bộ x ơng hệ cơ.
1. Bộ x ơng:
+ Bộ xơng để nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ
thể vận động.
2. Hệ cơ:
+ Có vận động cột sống phát triển
+ Cơ hoành, cơ liên sờn => hoạt động
hô hấp
.
II. Các cơ quan dinh d ỡng:
GV: Mai Qỳi Dng
1
Tiết49
Giống
nhau
Khác n hau
Thằn lằn Thỏ
Xgđầu cổ 8 đốt cổ 7 đốt
xg cột xơng sờn có
cả ở thắt lng
xơng sờn kết
hợp với đốt

sống lng và ức
sống,xg
sờnvà xg
mỏ ác
cha có cơ
hoànhchi nằm
ngang
Có cơ hành
chi nằm dới cơ
trờng t.h.c.s NGUYN HU Giáo án sinh vật 7.
+ HS quan sát tranh 47.2/
153
đọc
thông tin để tìm hiểu -> thảo luận
hoàn thành phiếu học tập?
- Đại diện phát biểu => các nhóm
khác bổ sung.

Hot ng 3(10)
+B phn no ca th phỏt trin hn
no cỏ ,bũ sỏt ? cú ý ngha gỡ trong
i sng ca th ?
III: Hệ thần kinh và giác quan :
+ Bộ não phát triển hơn các lớp động vật
khác
+ Đại não phát triển
+ Tiểu não lớn có nhiều nếp gấp -> phức
tạp.
IVCng c (3)- Nêu đặc điểm cấu tạo trong của thỏ hoàn thiện hơn các lớp động vật
khác?

V. Dặn dò:(2) - Học theo câu hỏi SGK.
- Xem trớc bài 48.
E Rỳt kinh nghim
GV: Mai Qỳi Dng
2
Hệ cơ
quan
Vị trí
Thành
phần
Chức năng
Tuần
hoàn
Lồng
ngực
Tim 4
ngăn
V/c máu
nuôi cơ thể
là máu tơi
Hô hấp Khoang
ngực
Khí quản
-> P.quản
-> 2 lá
phổi
Dẫn và
TĐU
Tiêu
hoá

Khoang
bụng
M-> TQ->
dạ dày->
ruột
Tuyến:
gan, tuỵ
THTA biến
đổi chất
chất d
2
chất bả
Bài tiết Khung
bụng
sát cột
sống
2 thận ống
dẫn, bóng
đái
lọc chất độc
từ máu ->
ngoài

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×