Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÍ 12CB ( 3 cột - Trọn bộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.24 KB, 118 trang )

Giáo án Vật lí 12 CB
GGNgy son:
Tit dy: 1 + 2
Chng I
DAO NG C
Bi 1: DAO NG IU HO
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Nờu c:
+ nh ngha dao ng iu ho.
+ Li , biờn , tn s, chu kỡ, pha, pha ban u l gỡ?
- Vit c:
+ Phng trỡnh ca dao ng iu ho v gii thớch c cỏ i lng trong phng trỡnh.
+ Cụng thc liờn h gia tn s gúc, chu kỡ v tn s.
+ Cụng thc vn tc v gia tc ca vt dao ng iu ho.
- V c th ca li theo thi gian vi pha ban u bng 0.
- Lm c cỏc bi tp tng t nh Sgk.
2. K nng:
3. Thỏi :
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Hỡnh v mụ t dao ng ca hỡnh chiu P ca im M trờn ng kớnh P
1
P
2
v thớ
nghim minh ho.
2. Hc sinh: ễn li chuyn ng trũn u (chu kỡ, tn s v mi liờn h gia tc gúc vi chu
kỡ hoc tn s).
III. HOT NG DY HC
1. n nh t chc:
Lp:


2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng 1 ( phỳt): Tỡm hiu v dao ng c
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Ly cỏc vớ d v cỏc vt dao ng
trong i sng: chic thuyn nhp
nhụ ti ch neo, dõy n ghita rung
ng, mng trng rung ng ta
núi nhng vt ny ang dao ng c
Nh th no l dao ng c?
- Kho sỏt cỏc dao ng trờn, ta nhn
thy chỳng chuyn ng qua li
khụng mang tớnh tun hon xột
qu lc ng h thỡ sao?
- Dao ng c cú th tun hon hoc
khụng. Nhng nu sau nhng khong
thi gian bng nhau (T) vt tr li v
trớ nh c vi vt tc nh c dao
ng tun hon.
- L chuyn ng qua li ca
mt vt trờn mt on ng
xỏc nh quanh mt v trớ cõn
bng.
- Sau mt khong thi gian
nht nh nú tr li v trớ c
vi vn tc c dao ng
ca qu lc ng h tun
hon.
I. Dao ng c
1. Th no l dao ng c

- L chuyn ng cú gii
hn trong khụng gian lp
i lp li nhiu ln quanh
mt v trớ cõn bng.
- VTCB: thng l v trớ
ca vt khi ng yờn.
2. Dao ng tun hon
- L dao ng m sau
nhng khong thi gian
bng nhau, gi l chu kỡ,
vt tr li v trớ nh c vi
vt tc nh c.
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 1
Giáo án Vật lí 12 CB
Hot ng 2 ( phỳt): Tỡm hiu phng trỡnh ca dao ng iu ho
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Minh ho chuyn ng trũn u
ca mt im M
- Nhn xột gỡ v dao ng ca P khi
M chuyn ng?
- Khi ú to x ca im P cú
phng trỡnh nh th no?
- Cú nhn xột gỡ v dao ng ca
im P? (Bin thiờn theo thi gian
theo nh lut dng cos)
- Y/c HS hon thnh C1
- Hỡnh dung P khụng phi l mt
im hỡnh hc m l cht im P
ta núi vt dao ng quanh VTCB O,

cũn to x chớnh l li ca vt.
- Gi tờn v n v ca cỏc i lng
cú mt trong phng trỡnh.
- Lu ý:
+ A, v trong phng trỡnh l
nhng hng s, trong ú A > 0 v >
0.
+ xỏc nh cn a phng trỡnh
v dng tng quỏt x = Acos(t + )
xỏc nh.
- Vi A ó cho v nu bit pha ta s
xỏc nh c gỡ? ((t + ) l i
lng cho phộp ta xỏc nh c gỡ?)
- Tng t nu bit ?
- Qua vớ d minh ho ta thy gia
chuyn ng trũn u v dao ng
iu ho cú mi liờn h gỡ?
- Trong phng trỡnh: x = Acos(t +
) ta quy c chn trc x lm gc
- Trong quỏ trỡnh M chuyn
ng trũn u, P dao ng trờn
trc x quanh gc to O.
x = OMcos(t + )
- Vỡ hm sin hay cosin l mt
hm iu ho dao ng ca
im P l dao ng iu ho.
- Tng t: x = Asin(t + )
- HS ghi nhn nh ngha dao
ng iu ho.
- Ghi nhn cỏc i lng trong

phng trỡnh.
- Chỳng ta s xỏc nh c x
thi im t.
- Xỏc nh c x ti thi
im ban u t
0
.
- Mt im dao ng iu
ho trờn mt on thng luụn
luụn cú th c coi l hỡnh
chiu ca mt im tng
ng chuyn ng trũn u lờn
ng kớnh l on thng ú.
II. Phng trỡnh ca dao
ng iu ho
1. Vớ d
- Gi s mt im M
chuyn ng trũn u trờn
ng trũn theo chiu
dng vi tc gúc .
- P l hỡnh chiu ca M lờn
Ox.
- Gi s lỳc t = 0, M v
trớ M
0
vi
ã
1 0
POM


=
(rad)
- Sau t giõy, vt chuyn
ng n v trớ M, vi
ã
1
( )POM t

= +
rad
- To x =
OP
ca im
P cú phng trỡnh:
x = OMcos(t + )
t OM = A
x = Acos(t + )
Vy: Dao ng ca im P
l dao ng iu ho.
2. nh ngha

- Dao ng iu ho l dao
ng trong ú li ca vt
l mt hm cosin (hay sin)
ca thi gian.
3. Phng trỡnh
- Phng trỡnh dao ng
iu ho:
x = Acos(t + )
+ x: li ca dao ng.

+ A: biờn dao ng, l
x
max
. (A > 0)
+ : tn s gúc ca dao
ng, n v l rad/s.
+ (t + ): pha ca dao
ng ti thi im t, n v
l rad.
+ : pha ban u ca dao
ng, cú th dng hoc
õm.
4. Chỳ ý (Sgk)
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 2
M
M
0
P
1
x
P
O
t

+
Giáo án Vật lí 12 CB
tớnh pha ca dao ng v chiu tng
ca pha tng ng vi chiu tng ca
gúc

ã
1
POM
trong chuyn ng trũn
u.
Hot ng 3 ( phỳt): Tỡm hiu v chu kỡ, tn s, tn s gúc ca dao ng iu ho
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Dao ng iu ho cú tớnh tun
hon t ú ta cú cỏc nh ngha
- Trong chuyn ng trũn u gia
tc gúc , chu kỡ T v tn s cú
mi liờn h nh th no?
- HS ghi nhn cỏc nh ngha
v chu kỡ v tn s.
2
2 f
T


= =
III. Chu kỡ, tn s, tn s
gúc ca dao ng iu ho
1. Chu kỡ v tn s
- Chu kỡ (kớ hiu v T) ca
dao ng iu ho l
khong thi gian vt
thc hin mt dao ng
ton phn.
+ n v ca T l giõy (s).
- Tn s (kớ hiu l f) ca

dao ng iu ho l s
dao ng ton phn thc
hin c trong mt giõy.
+ n v ca f l 1/s gi l
Hộc (Hz).
2. Tn s gúc
- Trong dao ng iu ho
gi l tn s gúc. n v
l rad/s.
2
2 f
T


= =
Hot ng 4 ( phỳt): Tỡm hiu v vn tc v gia tc trong dao ng iu ho
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Vn tc l o hm bc nht ca li
theo thi gian biu thc?
Cú nhn xột gỡ v v?
- Gia tc l o hm bc nht ca
vn tc theo thi gian biu thc?
- Du (-) trong biu thc cho bit
iu gỡ?
x = Acos(t + )
v = x = - Asin(t + )
- Vn tc l i lng bin
thiờn iu ho cựng tn s vi
li .
a = v = -

2
Acos(t + )
- Gia tc luụn ngc du vi
li (vect gia tc luụn luụn
hng v VTCB)
IV. Vn tc v gia tc
trong dao ng iu ho
1. Vn tc
v = x = - Asin(t + )
- v trớ biờn (x = A):
v = 0.
- VTCB (x = 0):
|v
max
| = A
2. Gia tc
a = v = -
2
Acos(t + )
= -
2
x
- v trớ biờn (x = A):
|a
max
| = -
2
A
- VTCB (x = 0):
a = 0

Hot ng 5 ( phỳt): V th ca dao ng iu ho
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 3
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
- Hướng dẫn HS vẽ đồ thị của dao
động điều hoà x = Acosωt (ϕ = 0)
- Dựa vào đồ thị ta nhận thấy nó là
một đường hình sin, vì thế người ta
gọi dao động điều hoà là dao động
hình sin.
- HS vẽ đồ thị theo hướng
dẫn của GV.
V. Đồ thị trong dao động
điều hoà
Hoạt động 6 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM


______________________________________________________________________________
Ngày soạn:
Tiết dạy: 3
Bài 2: CON LẮC LÒ XO

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Viết được:
+ Công thức của lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hoà.
+ Công thức tính chu kì của con lắc lò xo.
+ Công thức tính thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo.
- Giải thích được tại sao dao động của con lắc lò xo là dao động điều hoà.
- Nêu được nhận xét định tính về sự biến thiên động năng và thế năng khi con lắc dao động.
- Áp dụng được các công thức và định luật có trong bài để giải bài tập tương tự trong phần bài
tập.
- Viết được phương trình động lực học của con lắc lò xo.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Con lắc lò xo theo phương ngang. Vật m có thể là một vật hình chữ “V” ngược
chuyển động trên đêm không khí.
2. Học sinh: Ôn lại khái niệm lực đàn hồi và thế năng đàn hồi ở lớp 10.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
Lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về con lắc lò xo
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 4
A
t
0
x
A


2
T
T
3
2
T
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Minh hoạ con lắc lò xo trượt trên
một mặt phẳng nằm ngang không ma
sát và Y/c HS cho biết gồm những
gì?
- HS dựa vào hình vẽ minh
hoạ của GV để trình bày cấu
tạo của con lắc lò xo.
- HS trình bày minh hoạ
chuyển động của vật khi kéo
vật ra khỏi VTCB cho lò xo
dãn ra một đoạn nhỏ rồi
buông tay.
I. Con lắc lò xo
1. Con lắc lò xo gồm vật
nhỏ khối lượng m gắn vào
đầu một lò xo có độ cứng
k, khối lượng không đáng
kể, đầu kia của lò xo được
giữ cố định.
2. VTCB: là vị trí khi lò
xo không bị biến dạng.

Hoạt động 2 ( phút): Khảo sát dao động của con lắc lò xo về mặt động lực học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Vật chịu tác dụng của những lực
nào?
- Ta có nhận xét gì về 3 lực này?
- Khi con lắc nằm ngang, li độ x và
độ biến dạng ∆l liên hệ như thế nào?
- Giá trị đại số của lực đàn hồi?
- Dấu trừ ( - ) có ý nghĩa gì?
- Từ đó biểu thức của a?
- Từ biểu thức đó, ta có nhận xét gì
về dao động của con lắc lò xo?
- Từ đó ω và T được xác định như
thế nào?
- Nhận xét gì về lực đàn hồi tác dụng
vào vật trong quá trình chuyển động.
- Trường hợp trên lực kéo về cụ thể
là lực nào?
- Trọng lực
P
r
, phản lực
r
N

của mặt phẳng, và lực đàn hồi
F
r
của lò xo.
- Vì

0P N
+ =
r r
nên hợp lực
tác dụng vào vật là lực đàn
hồi của lò xo.
x = ∆l
F = -kx
- Dấu trừ chỉ rằng
F
r
luôn
luôn hướng về VTCB.
k
a x
m
= −
- So sánh với phương trình vi
phân của dao động điều hoà
a = -ω
2
x → dao động của con
lắc lò xo là dao động điều
hoà.
- Đối chiếu để tìm ra công
thức ω và T.
- Lực đàn hồi luôn hướng về
VTCB.
- Lực kéo về là lực đàn hồi.
II. Khảo sát dao động

của con lắc lò xo về mặt
động lực học
1. Chọn trục toạ độ x song
song với trục của lò xo,
chiều dương là chiều tăng
độ dài l của lò xo. Gốc toạ
độ O tại VTCB, giả sử vật
có li độ x.
- Lực đàn hồi của lò xo
F k l
= − ∆
r
r
→ F = -kx
2. Hợp lực tác dụng vào
vật:
P N F ma
+ + =
r r r
r
- Vì
0P N
+ =
r r

F ma=
r
r
Do vậy:
k

a x
m
= −
3. - Dao động của con lắc
lò xo là dao động điều hoà.
- Tần số góc và chu kì của
con lắc lò xo
k
m
ω
=

2
m
T
k
π
=
4. Lực kéo về
- Lực luôn hướng về
VTCB gọi là lực kéo về.
Vật dao động điều hoà
chịu lực kéo về có độ lớn
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 5
k
m
N
r
P

r
F
r
v = 0
k
F = 0
m
N
r
P
r
k
m
N
r
P
r
F
r

O A
A
x
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
- Trường hợp lò xo treo thẳng đứng?
- Là một phần của lực đàn hồi
vì F = -k(∆l
0
+ x)
tỉ lệ với li độ.

Hoạt động 3 ( phút): Khảo sát dao động của lò xo về mặt năng lượng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Khi dao động, động năng của con
lắc lò xo (động năng của vật) được
xác định bởi biểu thức?
- Khi con lắc dao động thế năng của
con lắc được xác định bởi biểu thức
nào?
- Xét trường hợp khi không có ma
sát → cơ năng của con lắc thay đổi
như thế nào?
- Cơ năng của con lắc tỉ lệ như thế
nào với A?
2
ñ
1
W
2
mv=
2 2
1 1
( )
2 2
t
W k l W kx
= ∆ → =
- Không đổi. Vì
cos
2 2 2
2 2

1
( )
2
1
( )
2
W m A sin t
kA t
ω ω ϕ
ω ϕ
= +
+ +
Vì k = mω
2
nên
2 2 2
1 1
2 2
W kA m A const
ω
= = =
- W tỉ lệ với A
2
.
III. Khảo sát dao động của
lò xo về mặt năng lượng
1. Động năng của con lắc
lò xo
2
ñ

1
W
2
mv=
2. Thế năng của con lắc lò
xo
2
1
2
t
W kx
=
3. Cơ năng của con lắc lò
xo. Sự bảo toàn cơ năng
a. Cơ năng của con lắc lò
xo là tổng của động năng
và thế năng của con lắc.
2 2
1 1
2 2
W mv kx
= +
b. Khi không có ma sát
2 2
1 1
2 2
W kA m A const
ω
= = =
- Cơ năng của con lắc tỉ lệ

với bình phương biên độ
dao động.
- Khi không có ma sát, cơ
năng của con lắc đơn được
bảo toàn.
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM



Ngày soạn:
Tiết dạy: 4
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 6
Giáo án Vật lí 12 CB
BI TP
I. Mc tiờu:
- T phng trỡnh dao ng iu ho xỏc nh c: biờn , chu kỡ, tn s gúc
- Lp c phng trỡnh dao ng iu ho, phng trỡnh vn tc, gia tc, t cỏc gi thuyt ca
bi toỏn. Chỳ ý tỡm pha ban u da vo iu kin ban u.
- K nng: Gii c cỏc bi toỏn n gin v dao ng iu ho.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: mt s bi tp trc nghim v t lun

2. Hc sinh: ụn li kin thc v dao ng iu ho
III.Tin trỡnh bi dy :
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: Nờu cu to con lc lũ xo, cụng thc tớnh chu kỡ?
Khi con lc dao ng iu hũa thỡ ng nng v th nng ca con lc bin
qua li nh th no
3. Bi mi :
Hot ng 1: gii bi tp trc nghim
Hot ng GV Hot ng H.S Ni dung
* Cho Hs c ln lt cỏc
cõu trc nghim 7,8,9
trang 8,9 sgk
* T chc hot ng
nhúm, tho lun tỡm ra ỏp
ỏn
*Gi HS trỡnh by tng
cõu
* Cho Hs c l cỏc cõu
trc nghim 4,5,6 trang 13
sgk
* T chc hot ng
nhúm, tho lun tỡm ra ỏp
ỏn.
*Cho Hs trỡnh by tng
cõu
* HS c tng cõu, cựng
suy ngh tho lun a ra ỏp
ỏn ỳng
* Tho lun nhúm tỡm ra kt
qu

* Hs gii thớch
* Tho lun nhúm tỡm ra kt
qu
* Hs gii thớch
Cõu 7 trang 9: C
Cõu 8 trang 9: A
Cõu 9 trang 9: D
Cõu 4 trang 13: D
Cõu 5 trang 13: D
Cõu 6 trang 13: B
Hot ng 1: gii bi tp t lun v dao ng iu ho ca vt nng, con lc lũ xo
Bi 1: Mụt võt c keo lờch khoi
VTCB mụt oan 6cm tha võt dao
ụng t do vi tõn sụ goc =
(rad)
Xac inh phng trinh dao ụng
cua con lc vi iờu kiờn ban õu:
a. luc võt qua VTCB theo chiờu
dng
b. luc võt qua VTCB theo chiờu õm
*Hng dõn giai:
* HS tiờp thu
* oc ờ tom tt bai toan
Gii
Phng trinh tụng quat: x = Acos(t + )
x = 6cos(t + )
a. t = 0, x = 0, v>0
x = 6cos =0
v =- 6sin > 0
cos = 0

sin < 0
=> = -/2
Võy p.trinh d:x = 6cos(t /2) cm
b. t = 0, x = 0, v<0
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 7


Giáo án Vật lí 12 CB
- Viờt phng trinh tụng quat cua
dao ụng.
- Thay A = 6cm
-Võn dung iờu kiờn banõu giai
tim ra
Bi 2: Mt lũ xo c treo
thng ng, u trờn ca lũ xo
c gi chuyn ng u
di theo vt nng cú khi
lng m = 100g, lũ xo cú
cng k = 25 N/m. Kộo vt ri
khi VTCB theo phng thng
ng hng xung mt on
2cm, truyn cho nú vn tc
310
.

(cm/s) theo
phng thng ng hng lờn.
Chn gúc tg l lỳc th vt, gc
to l VTCB, c dng

hng xung.
a. Vit PTD.
b. Xỏc nh thi im vt
i qua v trớ m lũ xo gión
2 cm ln th nht.
* Hng dn Hc sinh v
nh lm cõu b
* HS thao luõn giai bai toan
* HS
tiờp thu
* oc ờ tom tt bai toan
* HS thao luõn giai bai toan
x = 6cos = 6
v = - 6 sin < 0
cos = 0
sin > 0
=> =/2
Võy p.trinh d: x = 6cos(t + /2) cm
Gii
a) Ti v trớ cõn bng O thỡ kl = mg
l =
0,04
25
0,1.10
k
mg
==
(m)
+ =
===

5105
1,0
25
m
k
(Rad/s)
+ m dao ng iu hoỏ vi phng trỡnh
x = Asin (t + )
t = 0 x = 2 cm > 0
v = 10 (cm/s) <0
Ta cú 2 = Acos Cos >0
-10 = -5.Asin Sin >0
=>cotan = 1/
3
= /3(Rad) A=
4(cm)
Vy PTD: x = 4cos (5t + ) (cm)
4.Cng c dn dũ: v nh lm bi tp trong sỏch bi tp
5. Rỳt kinh nghim:
______________________________________________________________________________
Ngy son:
Tit dy: 5
CON LC N
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Nờu c cu to ca con lc n.
- Nờu c iu kin con lc n dao ng iu ho. Vit c cụng thc tớnh chu kỡ dao
ng ca con lc n.
- Vit c cụng thc tớnh th nng v c nng ca con lc n.
- Xỏc nh c lc kộo v tỏc dng vo con lc n.

- Nờu c nhn xột nh tớnh v s bin thiờn ca ng nng v th nng ca con lc khi dao ng.
- Gii c bi tp tng t nh trong bi.
- Nờu c ng dng ca con lc n trong vic xỏc nh gia tc ri t do.
2. K nng:
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Chun b con lc n.
2. Hc sinh: ễn tp kin thc v phõn tớch lc.
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 8
l
l
0
0(VTCB))
x
- l



l
l
0
0(VTCB)
x
-

l






3
3
6
5

Giáo án Vật lí 12 CB
III. HOT NG DY HC
1. n nh t chc:
Lp:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng 1 ( phỳt): Tỡm hiu th no l con lc n
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Mụ t cu to ca con lc n
- Khi ta cho con lc dao ng, nú s
dao ng nh th no?
- Ta hóy xột xem dao ng ca con
lc n cú phi l dao ng iu
ho?
- HS tho lun a ra nh
ngha v con lc n.
- Dao ng qua li v trớ dõy
treo cú phng thng ng
v trớ cõn bng.
I. Th no l con lc n
1. Con lc n gm vt
nh, khi lng m, treo
u ca mt si dõy khụng
dón, khi lng khụng

ỏng k, di l.
2. VTCB: dõy treo cú
phng thng ng.
Hot ng 2 ( phỳt): Kho sỏt dao ng ca con lc n v mt ng lc hc.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Con lc chu tỏc dng ca nhng
lc no v phõn tớch tỏc dng ca
cỏc lc n chuyn ng ca con
lc.
- Da vo biu thc ca lc kộo v
núi chung con lc n cú dao
ng iu ho khụng?
- Xột trng hp li gúc nh
sin (rad). Khi ú tớnh nh
- HS ghi nhn t hỡnh v,
nghiờn cu Sgk v cỏch chn
chiu dng, gc to
- Con lc chu tỏc dng ca
hai lc
T
r
v
P
r
.
- P.tớch
t n
P P P
= +
r r r


n
T P
+
r r

khụng lm thay i tc ca
vt lc hng tõm gi vt
chuyn ng trờn cung trũn.
- Thnh phn
t
P
r
l lc kộo v.
- Dự con lc chu tỏc dng
ca lc kộo v, tuy nhiờn núi
chung P
t
khụng t l vi nờn
núi chung l khụng.
s = l
s
l

=
II. Kho sỏt dao ng
ca con lc n v mt
ng lc hc
1. Chn chiu (+) t phi
sang trỏi, gc to ti O.

+ V trớ ca vt c xỏc
nh bi li gúc
ã
OCM

=

hay bi li cong

s OM l

= =
.
+ v s dng khi con lc
lch khi VTCB theo
chiu dng v ngc li.
2. Vt chu tỏc dng ca
cỏc lc
T
r
v
P
r
.
- Phõn tớch
t n
P P P
= +
r r r


thnh phn
t
P
r
l lc kộo
v cú giỏ tr:
P
t
= -mg.sin
NX: Dao ng ca con lc
n núi chung khụng phi
l dao ng iu ho.
- Nu nh thỡ sin
(rad), khi ú:
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 9
m
l

M
l
> 0
< 0
O
+
T
ur
P
ur
n

P
uur
t
P
ur
s = l
C
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
thế nào thông qua s và l.
- Ta có nhận xét gì về lực kéo về
trong trường hợp này?
- Trong công thức mg/l có vai trò là
gì?

l
g
có vai trò gì?
- Dựa vào công thức tính chu kì của
con lắc lò xo, tìm chu kì dao động
của con lắc đơn.
- Lực kéo về tỉ lệ với s (P
t
= -
k.s) → dao động của con lắc
đơn được xem là dao động
điều hoà.
- Có vai trò là k.

l
g

có vai trò
m
k
2 2
m l
T
k g
π π
= =
t
s
P mg mg
l
α
= − = −
Vậy, khi dao động nhỏ
(sinα ≈ α (rad)), con lắc
đơn dao động điều hoà với
chu kì:
2
l
T
g
π
=
Hoạt động 3 ( phút): Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt năng lượng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Trong quá trình dao động, năng
lượng của con lắc đơn có thể có ở
những dạng nào?

- Động năng của con lắc là động
năng của vật được xác định như thế
nào?
- Biểu thức tính thế năng trọng
trường?
- Trong quá trình dao động mối quan
hệ giữa W
đ
và W
t
như thế nào?
- Công thức bên đúng với mọi li độ
góc (không chỉ trong trường hợp α
nhỏ).
- HS thảo luận từ đó đưa ra
được: động năng và thế năng
trọng trường.
- HS vận dụng kiến thức cũ
để hoàn thành các yêu cầu.
W
t
= mgz trong đó dựa vào
hình vẽ z = l(1 - cosα)
→ W
t
= mgl(1 - cosα)
- Biến đổi qua lại và nếu bỏ
qua mọi ma sát thì cơ năng
được bảo toàn.
III. Khảo sát dao động

của con lắc đơn về mặt
năng lượng
1. Động năng của con lắc
2
ñ
1
W
2
mv
=
2. Thế năng trọng trường
của con lắc đơn (chọn mốc
thế năng là VTCB)
W
t
= mgl(1 - cosα)
3. Nếu bỏ qua mọi ma sát,
cơ năng của con lắc đơn
được bảo toàn.
cos
2
1
W (1 )
2
mv mgl
α
= + −
= hằng số.
Hoạt động 4 ( phút): Tìm hiểu các ứng dụng của con lắc đơn.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản

- Y/c HS đọc các ứng dụng của con
lắc đơn.
- Hãy trình bày cách xác định gia tốc
rơi tự do?
- HS nghiên cứu Sgk và từ đó
nêu các ứng dụng của con lắc
đơn.
+ Đo chiều dài l của con lắc.
+ Đo thời gian của số dao
động toàn phần → tìm T.
+ Tính g theo:
2
2
4 l
g
T
π
=
IV. Ứng dụng: Xác định
gia tốc rơi tự do
- Đo gia tốc rơi tự do
2
2
4 l
g
T
π
=
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 10
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
IV. RÚT KINH NGHIỆM


______________________________________________________________________________
Ngày soạn:
Tiết dạy: 6
Bài 4
DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được những đặc điểm của dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức, sự
cộng hưởng.
- Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
- Nêu được một vài ví dụ về tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng.
- Giải thích được nguyên nhân của dao động tắt dần.
- Vẽ và giải thích được đường cong cộng hưởng.
- Vận dụng được điều kiện cộng hưởng để giải thích một số hiện tượng vật lí liên quan và để giải
bài tập tương tự như ở trong bài.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Chuẩn bị một số ví dụ về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng có lợi, có
hại.
2. Học sinh: Ôn tập về cơ năng của con lắc:
2 2
1
2
W m A
ω
=
.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
Lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về dao động tắt dần.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Khi không có ma sát tần số dao
động của con lắc?
- Tần số này phụ thuộc những gì?
→ tần số riêng.
- Xét con lắc lò xo dao động trong
thực tế → ta có nhận xét gì về dao
động của nó?
- Ta gọi những dao động như thế là
dao động tắt dần → như thế nào là
dao động tắt dần?
- Tại sao dao động của con lắc lại tắt
- HS nêu công thức.
- Phụ thuộc vào các đặc tính

của con lắc.
- Biên độ dao động giảm dần
→ đến một lúc nào đó thì
dừng lại.
- HS nghiên cứu Sgk và thảo
luận để đưa ra nhận xét.
- Do chịu lực cản không khí
- Khi không có ma sát con
lắc dao động điều hoà với
tần số riêng (f
0
). Gọi là tần
số riêng vì nó chỉ pthuộc
vào các đặc tính của con lắc.
I. Dao động tắt dần
1. Thế nào là dao động tắt
dần
- Dao động có biên độ
giảm dần theo thời gian.
2. Giải thích
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 11
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
dần?
- Hãy nêu một vài ứng dụng của dao
động tắt dần? (thiết bị đóng cửa tự
động, giảm xóc ô tô …)
(lực ma sát) → W giảm dần
(cơ → nhiệt).
- HS nêu ứng dụng.

- Do lực cản của môi
trường.
3. Ứng dụng (Sgk)
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về dao động duy trì
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Thực tế dao động của con lắc tắt
dần → làm thế nào để duy trì dao
động (A không đổi mà không làm
thay đổi T)
- Dao động của con lắc được duy trì
nhờ cung cấp phần năng lượng bị
mất từ bên ngoài, những dao động
được duy trì theo cách như vậy gọi là
dao động duy trì.
- Minh hoạ về dao động duy trì của
con lắc đồng hồ.
- Sau mỗi chu kì cung cấp
cho nó phần năng lượng đúng
bằng phần năng lượng tiêu
hao do ma sát.
- HS ghi nhận dao động duy
trì của con lắc đồng hồ.
II. Dao động duy trì
1. Dao động được duy trì
bằng cách giữ cho biên độ
không đổi mà không làm
thay đổi chu kì dao động
riêng gọi là dao động duy
trì.
2. Dao động của con lắc

đồng hồ là dao động duy
trì.
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu về dao động cưỡng bức
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Ngoài cách làm cho hệ dao động
không tắt dần → tác dụng một ngoại
lực cưỡng bức tuần hoàn, lực này
cung cấp năng lượng cho hệ để bù lại
phần năng lượng mất mát do ma sát
→ Dao động của hệ gọi là dao động
cưỡng bức.
- Hãy nêu một số ví dụ về dao động
cưỡng bức?
- Y/c HS nghiên cứu Sgk và cho biết
các đặc điểm của dao động cưỡng
bức.
- HS ghi nhận dao động
cưỡng bức.
- Dao động của xe ô tô chỉ
tạm dừng mà không tắt
máy…
- HS nghiên cứu Sgk và thảo
luận về các đặt điểm của dao
động cưỡng bức.
III. Dao động cưỡng bức
1. Thế nào là dao động
cưỡng bức
- Dao động chịu tác dụng
của một ngoại lực cưỡng
bức tuần hoàn gọi là dao

động cưỡng bức.
2. Ví dụ (Sgk)
3. Đặc điểm
- Dao động cưỡng bức có
A không đổi và có f = f
cb
.
- A của dao động cưỡng
bức không chỉ phụ thuộc
vào A
cb
mà còn phụ thuộc
vào chênh lệch giữa f
cb

f
o
. Khi f
cb
càng gần f
o
thì A
càng lớn.
Hoạt động 4 ( phút): Tìm hiểu về hiện tượng cộng hưởng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Trong dao động cưỡng bức khi f
cb

càng gần f
o

thì A càng lớn. Đặc biệt,
khi f
cb
= f
0
→ A lớn nhất → gọi là
hiện tượng cộng hưởng.
- Dựa trên đồ thị Hình 4.4 cho biết
nhận xét về mối quan hệ giữa A và
lực cản của môi trường.
- HS ghi nhận hiện tượng
cộng hưởng.
- A càng lớn khi lực cản môi
trường càng nhỏ.
IV. Hiện tượng cộng
hưởng
1. Định nghĩa
- Hiện tượng biên độ dao
động cưỡng bức tăng đến
giá trị cực đại khi tần số f
của lực cưỡng bức tiến
đến bằng tần số riêng f
0

của hệ dao động gọi là
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 12
Giáo án Vật lí 12 CB
- Ti sao khi f
cb

= f
0
thỡ A cc i?
- Y/c HS nghiờn cu Sgk tỡm hiu
tm quan trng ca hin tng cng
hng.
+ Khi no hin tng cng hng cú
hi (cú li)?
- HS nghiờn cu Sgk: Lỳc ú
h c cung cp nng lng
mt cỏch nhp nhng ỳng lỳc
A tng dn lờn, A cc i
khi tc tiờu hao nng
lng do ma sỏt bng tc
cung cp nng lng cho h.
- HS nghiờn cu Sgk v tr
li cỏc cõu hi.
+ Cng hng cú hi: h dao
ng nh to nh, cu, b
mỏy, khung xe
+ Cng hng cú li: hp n
ca cỏc n ghita, viụlon
hin tng cng hng.
- iu kin f
cb
= f
0

2. Gii thớch (Sgk)
3. Tm quan trng ca

hin tng cng hng
+ Cng hng cú hi: h
dao ng nh to nh, cu,
b mỏy, khung xe
+ Cng hng cú li: hp
n ca cỏc n ghita,
viụlon
Hot ng 5 ( phỳt): Giao nhim v v nh.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Yờu cu: HS chun b bi sau.
- Ghi cõu hi v bi tp v
nh.
- Ghi nhng chun b cho bi
sau.
IV. RT KINH NGHIM


_________________________________________________________________________________
Ngy son:
Tit dy: 7
BI TP
I. Mc tiờu:
- Vn dng kin thc v dao ng ca con lc n.
- K nng: Gii c cỏc bi toỏn n gin v dao ng iu ho, v con lc n
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: mt s bi tp trc nghim v t lun
2. Hc sinh: ụn li kin thc v dao ng iu ho, con lc n.
III.Tin trỡnh bi dy :
1. n nh lp:

2. Kim tra bi c:
3. Bi mi :
Hot ng 1: Gii mt s cõu hi trc nghim
Hot ng GV Hot ng H.S Ni dung
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 13
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
* Cho Hs đọc lần lượt các
câu trắc nghiệm 4,5,6 trang
17 sgk
* Tổ chức hoạt động nhóm,
thảo luận tìm ra đáp án
*Gọi HS trình bày từng câu
* HS đọc đề từng câu, cùng
suy nghĩ thảo luận đưa ra đáp
án đúng
* Thảo luận nhóm tìm ra kết
quả
* Hs giải thích
Câu 4 trang 17: D
Câu 5 trang 17: D
Câu 6 trang 17: C
Hoạt động 2: Giải một số bài tập trắc nghiệm
1. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài
của con lắc là
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
2. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao
động với chu kì là

A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
3. Một com lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì
T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn
có độ dài
l
1
+ l
2

A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
4. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
t

nó thực hiện được 6 dao động. Người ta
giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
t

như trước nó thực hiện được 10
dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
5. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời
gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao

động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là.
A. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m. B. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm.
C. l
1
= 1,00m, l
2
= 64cm. D. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm.
6. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vò trí có li độ
cực đai là
A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s
7. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vò trí có li độ x
= A/ 2 là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,750 s D. t = 1,50 s
8. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vò trí có li độ x = A/ 2 đến
vò trí có li độ cực đại x = A là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 C. t = 0,500 s D. t = 0,750 s
4. Củng cố dặn dò:
Ngày soạn :

Tiết dạy : 8
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 14
Giáo án Vật lí 12 CB
Bi 5 :
TNG HP HAI DAO NG IU HO CNG PHNG, CNG TN S
PHNG PHP GIN FRE-NEN
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Biu din c phng trỡnh ca dao ng iu ho bng mt vect quay.
- Vn dng c phng phỏp gin Fre-nen tỡm phng trỡnh ca dao ng tng hp ca
hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s.
2. K nng:
3. Thỏi :
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Cỏc hỡnh v 5.1, 5.2 Sgk.
2. Hc sinh: ễn tp kin thc v hỡnh chiu ca mt vect xung hai trc to .
III. HOT NG DY HC
1. n nh t chc:
Lp
2. Kim tra bi c:
3 Bi mi
Hot ng 1 ( phỳt): Tỡm hiu v vect quay
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- bi 1, khi im M chuyn ng
trũn u thỡ hỡnh chiu ca vect v
trớ
OM
uuuuur
lờn trc Ox nh th no?

- Cỏch biu din phng trỡnh dao
ng iu ho bng mt vect quay
c v ti thi im ban u.
- Y/c HS hon thnh C1
- Phng trỡnh ca hỡnh chiu
ca vect quay lờn trc x:
x = Acos(t + )
I. Vect quay
- Dao ng iu ho
x = Acos(t + ) c
biu din bng vect quay
OM
uuuuur
cú:
+ Gc: ti O.
+ di OM = A.
+
( ,Ox)OM

=
uuuuur
(Chn chiu dng l chiu
dng ca ng trũn lng
giỏc).
Hot ng 2 ( phỳt): Tỡm hiu phng phỏp gin Fre-nen
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Gi s cn tỡm li ca dao ng
tng hp ca hai dao ng iu ho
cựng phng cựng tn s:
x

1
= A
1
cos(t +
1
)
x
2
= A
2
cos(t +
2
)
Cú nhng cỏch no tỡm x?
- Tỡm x bng phng phỏp ny cú
c im nú d dng khi A
1
= A
2

hoc ri vo mt s dng c bit
Thng dựng phng phỏp khỏc thun
tin hn.
- Y/c HS nghiờn cu Sgk v trỡnh
by phng phỏp gin Fre-nen
- Li ca dao ng tng
hp cú th tớnh bng: x = x
1
+
x

2
- HS lm vic theo nhúm va
II. Phng phỏp gin
Fre-nen
1. t vn
- Xột hai dao ng iu ho
cựng phng, cựng tn s:
x
1
= A
1
cos(t +
1
)
x
2
= A
2
cos(t +
2
)
- Li ca dao ng tng
hp: x = x
1
+ x
2
2. Phng phỏp gin
Fre-nen
a.
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng

Trang 15
O
x
M
+

O
x
M
3

O
x
y
y
1
y
2
x
1
x
2

1

2

M
1
M

2
M
A
A
1
A
2
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
- Hình bình hành OM
1
MM
2
bị biến
dạng không khi
1
OM
uuuur

2
OM
uuuur
quay?
→ Vectơ
OM
uuuur
cũng là một vectơ
quay với tốc độ góc ω quanh O.
- Ta có nhận xét gì về hình chiếu của
OM
uuuur

với
1
OM
uuuur

2
OM
uuuur
lên trục Ox?
→ Từ đó cho phép ta nói lên điều
gì?
- Nhận xét gì về dao động tổng hợp
x với các dao động thành phần x
1
,
x
2
?
- Y/c HS dựa vào giản đồ để xác
định A và ϕ, dựa vào A
1
, A
2
, ϕ
1

ϕ
2
.
nghiên cứu Sgk.

+ Vẽ hai vectơ quay
1
OM
uuuur

2
OM
uuuur
biểu diễn hai dao động.
+ Vẽ vectơ quay:

1 2
OM OM OM
= +
uuuur uuuur uuuur
- Vì
1
OM
uuuur

2
OM
uuuur
có cùng ω
nên không bị biến dạng.
OM = OM
1
+ OM
2


OM
uuuur
biểu diễn phương trình
dao động điều hoà tổng hợp:
x = Acos(ωt + ϕ)
- Là một dao động điều hoà,
cùng phương, cùng tần số với
hai dao động đó.
- HS hoạt động theo nhóm và
lên bảng trình bày kết quả của
mình.
- Vectơ
OM
uuuur
là một vectơ
quay với tốc độ góc ω
quanh O.
- Mặc khác: OM = OM
1
+ OM
2

OM
uuuur
biểu diễn phương
trình dao động điều hoà
tổng hợp:
x = Acos(ωt + ϕ)
Nhận xét: (Sgk)
b. Biên độ và pha ban đầu

của dao động tổng hợp:
os(
c
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 )A A A A A
ϕ ϕ
= + + −
1 1 2 2
1 1 2 2
s s
tan
cos cos
A in A in
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu ảnh hưởng của độ lệch pha đến dao động tổng hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Từ công thức biên độ dao động
tổng hợp A có phụ thuộc vào độ lệch
pha của các dao động thành phần.
- Các dao động thành phần cùng pha
→ ϕ
1
- ϕ

1
bằng bao nhiêu?
- Biên độ dao động tổng hợp có giá
trị như thế nào?
- Tương tự cho trường hợp ngược
pha?
- Trong các trường hợp khác A có
giá trị như thế nào?
- HS ghi nhận và cùng tìm
hiểu ảnh hưởng của độ lệch
pha.
∆ϕ = ϕ
1
- ϕ
1
= 2nπ
(n = 0, ± 1, ± 2, …)
- Lớn nhất.
∆ϕ = ϕ
1
- ϕ
1
= (2n + 1)π
(n = 0, ± 1, ± 2, …)
- Nhỏ nhất.
- Có giá trị trung gian
|A
1
- A
2

| < A < A
1
+ A
2
3. Ảnh hưởng của độ lệch
pha
- Nếu các dao động thành
phần cùng pha
∆ϕ = ϕ
1
- ϕ
1
= 2nπ
(n = 0,
±
1,
±
2, …)
A = A
1
+ A
2
- Nếu các dao động thành
phần ngược pha
∆ϕ = ϕ
1
- ϕ
1
= (2n + 1)π
(n = 0,

±
1,
±
2, …)
A = |A
1
- A
2
|
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Hướng dẫn HS làm bài tập ví dụ ở
Sgk.
( ,Ox)OM
ϕ
=
uuuuur
bằng bao nhiêu?
+ Vẽ hai vectơ quay
1
OM
uuuur

2
OM
uuuur
biểu diễn 2 dao động
thành phần ở thời điểm ban
đầu.
+ Vectơ tổng

OM
uuuur
biểu diễn
cho dao động tổng hợp
x = Acos(ωt + ϕ)
Với A = OM và
4. Ví dụ
cos
1
4 (10 )( )
3
x t cm
π
π
= +
cos
1
2 (10 )( )x t cm
π π
= +
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 16
y
x
O
M
1
M
2
M

3
π
Giáo án Vật lí 12 CB
( ,Ox)OM

=
uuuuur
- Vỡ MM
2
= (1/2)OM
2
nờn
OM
2
M l na u OM
nm trờn trc Ox = /2
A = OM = 2
3
cm
(Cú th: OM
2
= M
2
M
2
M-
2
O
2
)

- Phng trỡnh dao ng
tng hp
cos2 3 (10 )( )
2
x t cm


= +
Hot ng 5 ( phỳt): Giao nhim v v nh.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Yờu cu: HS chun b bi sau.
- Ghi cõu hi v bi tp v
nh.
- Ghi nhng chun b cho bi
sau.
IV. RT KINH NGHIM


_________________________________________________________________________________
Ngy son:
Tit dy: 9
BI TP
I. Mc tiờu:
- Vn dng kin thc dao ng iu ho, tng hp hai dao ng.
- K nng: Gii c cỏc bi toỏn n gin v dao ng iu ho, tng hp cỏc dao ng cựng
phng cựng tn s.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: mt s bi tp trc nghim v t lun
2. Hc sinh: ụn li kin thc v dao ng iu ho

III.Tin trỡnh bi dy :
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
a. Hóy bin din dao ng iu ho x = 4cos(5t + /6) cm
b. Nờu ni dung phng phỏp Gin Fre-nen
c. lm bi 6/25
3. Bi mi :
Hot ng 1: Gii mt s cõu hi trc nghim
Hot ng GV Hot ng H.S Ni dung
* Cho Hs c ln lt cỏc cõu
trc nghim 4,5,6 trang 17
sgk
* T chc hot ng nhúm,
tho lun tỡm ra ỏp ỏn
*Gi HS trỡnh by tng cõu
* HS c tng cõu, cựng
suy ngh tho lun a ra ỏp
ỏn ỳng
* Tho lun nhúm tỡm ra kt
qu
* Hs gii thớch
Cõu 4 trang 17: D
Cõu 5 trang 17: D
Cõu 6 trang 17: C
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 17
Giáo án Vật lí 12 CB
* Cho Hs c l cỏc cõu trc
nghim 6, 7 trang 21 sgk v
4,5 trang 25

* T chc hot ng nhúm,
tho lun tỡm ra ỏp ỏn.
*Cho Hs trỡnh by tng cõu
* c
* Tho lun tỡm ra kt qu
* Hs gii thớch
Cõu 6 trang 21: D
Cõu 7 trang 21: B
Cõu 4 trang 25: D
Cõu 5 trang 25: B
Hot ng 2: Gii mt s bi tp t lun v tng hp dao ng
* GV cho hs oc , túm tt
* Hng dn hs gii bi toỏn.
- Vit phng trỡnh ca x
1
v
x
2
.
- Vit phng trỡnh tng
quỏt: x = Acos(5t + ).
- Tỡm biờn A, pha dao
ban u tng hp
* Kt lun
Bi tõp thờm: Cho hai dao
ng cựng phng, cựng tn
s:
Vit phng trỡnh dao ng
tng hp ca hai dao ng
bng cỏch:

a.dựng gin vect
b. Bin i lng giỏc
* Hng dn Hs gii bi
toỏn:
- Biu din x
1
- Bin din x
2
- T gin ly cỏc giỏ tr
ca biờn v pha ban u
tng hp
* Hs v nh gii bi toỏn vn
dng lng giỏc
* HS c , túm tt
* nghe hng dn v lm
- Vit phng trỡnh x
1
, x
2
- Vit phng tỡnh tng hp x
- p dng cụng thc tớnh A,
* Hs chộp c túm tt
* Vn dng phng phỏp gii
gii bi toỏn
* Hs bin din x
1
*
bin dim x
2
* Hs nờu giỏ tr ca biờn v

pha ban u tng hp
* vn dng toỏn gii
* v nh gii cõu
Gii:
Phng trỡnh dao ng x
1
v x
2
x
1
=
3
2
cos(5t +
2

) cm
x
2
=
3
cos(5t +
5
6

) cm
Phng trỡnh tng hp: x = x
1
+ x
2

x = Acos(5t + ).
Trong ú:
2 2
1 2 1 2 2 1
A= A + A +2A A cos( - )

=2,3cm
0
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
tg 131 0,73 (rad)
A cos A cos
+
= = =
+
Vy: x = 2,3cos(5t +
0,73
).
Gii
a. phng trỡnh tng hp:
x = x
1
+ x
2
= Acos(100t+).
x
1
bin din
1

OM
uuuur
:
ã
1
1
1
4
,Ox 0
OM A cm
OM

= =



=

uuuur
uuuur
x
2
bin din
2
OM
uuuur
:
ã
2
2

2
4
,Ox ( )
2
OM A cm
OM rad


= =


=


uuuur
uuuur
T gin ta cú:
2 2
1 2
4 2A A A cm= + =
4
rad


=
Vy x =
4 2
cos(100t+
4


).
4. Cng c dn dũ:
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 18
1
4 os100x c t

=
2
4 os(100 )
2
x c t


= +
(cm)
(cm)
x
M
1
M
2
M
O
y

A
2
A
1

A
Giáo án Vật lí 12 CB
Lu ý hs sinh cú th gii bi toỏn tng hp dao ng bng 3 cỏch: vn dng
cụng
thc, dung gin Fre-nen, dựng bin i lng giỏc.
Lm cỏc bi tp trong sỏch bi tp
5. Rỳt kinh nghim:
_________________________________________________________________________________
Ngy son:
Tit dy: 10 + 11
Bi 6
Thc hnh: KHO ST THC NGHIM CC NH LUT DAO NG
CA CON LC N
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Nhn bit cú 2 phng phỏp dựng phỏt hin ra mt nh lut vt lớ.
- Phng phỏp suy din toỏn hc: Da vo mt thuyt hay mt nh lut ó bit suy ra nh
lut mi ri dựng thớ nghim kim tra s ỳng n ca nú.
- Phng phỏp thc nghim: Dựng mt h thng thớ nghim lm bc l mi quan h hm s
gia cỏc i lng cú liờn quan nhm tỡm ra nh lut mi.
Bit dựng phng phỏp thc nghim :
- Chu kỡ dao ng T ca con lc n khụng ph thuc vo biờn khi biờn dao ng nh,
khụng ph thuc khi lng, ch ph thuc vo chiu di l v gia tc ri t do ca ni lm thớ
nghim.
- Tỡm ra bng thớ nghim
T a l
=
, vi h s a 2, kt hp vi nhn xột t s
2
2

g


vi g =
9,8m/s
2
, t ú nghim li cụng thc lớ thuyt v chu kỡ dao ng ca con lc n. ng dng kt
qu o a xỏc nh gia tc trng trng g ti ni lm thớ nghim.
2. K nng:
- La chn c cỏc di l ca con lc v cỏch o ỳng xỏc nh l vi sai s nh nht cho phộp.
- La chn c cỏc loi ng h o thi gian v d tớnh hp lớ s ln dao ng ton phn cn
thc hin xỏc nh chu kỡ ca con lc n vi sai s t i t 2% n 4%.
- K nng thu thp v x lớ kt qu thớ nghim: Lp bng ghi kt qu o kốm sai s. X lớ s liu
bng cỏch lp cỏc t s cn thit v bng cỏch v th xỏc nh giỏ tr ca a, t ú suy ra
cụng thc thc nghim v chu kỡ dao ng ca con lc n, kim chng cụng thc lớ thuyt v
chu kỡ dao ng ca con lc n, v vn dng tớnh gia tc g ti ni lm thớ nghim.
3. Thỏi :
II. CHUN B
1. Giỏo viờn:
- Nhc HS chun b bi theo cỏc ni dung phn bỏo cỏo thc hnh trong Sgk.
- Chn b 3 qu cõn cú múc treo 50g.
- Chn ng h bm giõy hin s cú chia nh nht 0,01s, cng thờm sai s ch quan ca
ngi o l 0,2s thỡ sai s ca phộp o s l t = 0,01s + 0,2s = 0,21s. Thớ nghim vi con lc
n cú chu kỡ T 1,0 s, nu o thi gian ca n = 10 dao ng l t 10s, thỡ sai s phm phi l:
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 19
Giáo án Vật lí 12 CB
0,21
2%
10

t T
t T

=
. Thớ nghim cho
2
1. 0,02
100
T s

. Kt qu ny chớnh xỏc, cú th
chp nhn c. Trong trng hp dựng h o thi gian hin s vi cng quang in, cú th
o T vi sai s 0,001s.
2. Hc sinh: Trc ngy lm thc hnh cn:
- c k bi thc hnh nh rừ mc ớch v quy trỡnh thc hnh.
- Tr li cỏc cõu hi cui bi nh hng vic thc hnh.
- Chun b mt t giy k ụ milimột v th v lp sn cỏc bng ghi kt qu theo mu
phn bỏo cỏo thc hnh trong Sgk.
III. HOT NG DY HC
1. n nh t chc
Lp:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
* Nắm sự chuẩn bị bài của học sinh.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn.
- Tình hình học sinh.

- Yêu cầu: trả lời về mực đích thực hành, các bớc
tiến hành.
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Tiến hành thí nghiệm thực hành. Phơng án 1.
* Nắm đợc các bớc tiến hành thí nghiệm, làm thí nghiệm, ghi kết quả.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Phân nhóm
- Tiến hành lắp đặt theo thày HD.
- Tiến hành lắp đặt TN.
+ HD HS lắp đặt thí nghiệm.
- Hớng dẫn các nhóm lắp đặt thí nghiệm.
- Kiểm tra cách lắp đặt, HD cách lắp cho đúng.
- Tiến hành làm THN theo các bớc.
- Đọc và ghi kết quả TN.
- Làm ít nhất 3 lần trở lên.
- Tính toán ra kết quả theo yêu cầu của bài.
+ HD HS làm TN theo các bớc.
- Hớng dẫn các nhóm đọc và ghi kết quả làm TN.
- Kiểm tra kết quả các nhóm, HD tìm kết quả cho
chính xác.
Hoạt động 3 ( phút) : Phơng án 2.
* Nắm đợc các bớc tiến hành thí nghiệm ảo, ghi kết quả.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Làm TH theo HD của thày
- Quan sát và ghi KQ TH
- Tính toán kết quả
- Sử dụng thí nghiệm ảo nh SGK.
- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo các bớc.
- Cách làm báo cáo TH.
- Nhận xét HS.

- Làm báo cáo TH
- Thảo luận nhóm.
- Tính toán
- Ghi chép KQ
- Nêu nhận xét
+ Kiểm tra báo cáo TH
- Cách trình bày
- Nội dung trình bày
- Kết quả đạt đợc.
- Nhận xét , bổ xung, tóm tắt.
Hoạt động 3 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 20
Giáo án Vật lí 12 CB
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Nộp báo cáo TH
- Ghi nhận
- Thu nhận báo cáo
- Tóm kết quả TH
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 4 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Xem và làm các Bt còn lại.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Ôn tập lại chơng I
- Thu nhận, tìm cách giải.
- Đọc bài sau trong SGK.
IV. RT KINH NGHIM



_________________________________________________________________________________
Ngy son:
Tit dy: 12 + 13
Chng II
SểNG C V SểNG M
Bi 7
SểNG C V S TRUYN SểNG C
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Phỏt biu c nh ngha ca súng c.
- Phỏt biu c nh ngha cỏc khỏi nim liờn quan vi súng: súng dc, súng ngang, tc
truyn súng, tn s, chu kỡ, bc súng, pha.
- Vit c phng trỡnh súng.
- Nờu c cỏc c trng ca súng l biờn , chu kỡ hay tn s, bc súng v nng lng súng.
- Gii c cỏc bi tp n gin v súng c.
- T lm c thớ nghim v s truyn súng trờn mt si dõy.
2. K nng:
3. Thỏi :
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Cỏc thớ nghim mụ t v súng ngang, súng dc v s truyn ca súng.
2. Hc sinh: ễn li cỏc bi v dao ng iu ho.
III. HOT NG DY HC
1. n nh t chc:
Lp:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 21
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về sóng cơ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Mô tả thí nghiệm và tiến hành thí
nghiệm.
- Khi O dao động ta trông thấy gì
trên mặt nước?
→ Điều đó chứng tỏ gì?
(Dao động lan truyền qua nước gọi là
sóng, nước là môi trường truyền sóng).
- Khi có sóng trên mặt nước, O, M
dao động như thế nào?
- Sóng truyền từ O đến M theo
phương nào?
→ Sóng ngang.
- Tương tự như thế nào là sóng dọc?
(Sóng truyền trong nước không phải
là sóng ngang. Lí thuyết cho thấy
rằng các môi trường lỏng và khí chỉ
có thể truyền được sóng dọc, chỉ môi
trường rắn mới truyền được cả sóng
dọc và sóng ngang. Sóng nước là
một trường hợp đặc biệt, do có sức
căng mặt ngoài lớn, nên mặt nước
tác dụng như một màng cao su, và do
đó cũng truyền được sóng ngang).
- HS quan sát kết quả thí
nghiệm.
- Những gợn sóng tròn đồng
tâm phát đi từ O.
→ Sóng truyền theo các
phương khác nhau với cùng

một tốc độ v.
- Dao động lên xuống theo
phương thẳng đứng.
- Theo phương nằm ngang.
- Tương tự, HS suy luận để
trả lời.
I. Sóng cơ
1. Thí nghiệm
a. Mũi S cao hơn mặt
nước, cho cần rung dao
động → M vẫn bất động.
b. S vừa chạm vào mặt
nước tại O, cho cần rung
dao động → M dao động.
Vậy, dao động từ O đã
truyền qua nước tới M.
2. Định nghĩa
- Sóng cơ là sự lan truyền
của dao động trong một
môi trường.
3. Sóng ngang
- Là sóng cơ trong đó
phương dao động (của
chất điểm ta đang xét) ⊥
với phương truyền sóng.
4. Sóng dọc
- Là sóng cơ trong đó
phương dao động // (hoặc
trùng) với phương truyền
sóng.

Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về sự truyền sóng cơ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Làm thí nghiệm kết hợp với hình
vẽ 7.2 về sự truyền của một biến
dạng.
→ Có nhận xét gì thông qua thí
nghiệm và hình vẽ?
→ Tốc độ truyền biến dạng được xác
định như thế nào?
(Biến dạng của dây, gọi là một xung
sóng, truyền tương đối chậm vì dây
mềm và lực căng dây nhỏ).
→ Biến dạng truyền trên dây thuộc
loại sóng gì đã biết?
- Y/c HS hoàn thành C2.
- Trong thí nghiệm 7.2 nếu cho đầu
A dao động điều hoà → hình dạng
sợi dây ở cá thời điểm như hình vẽ
- Biến dạng truyền nguyên
vẹn theo sợi dây.
- HS suy nghĩ và vận dụng
kiến thức để trả lời.
- Là sóng ngang.
- HS làm thí nghiệm theo C2.
- HS quan sát hình vẽ 7.3.
Dây có dạng đường hình sin,
mà các đỉnh không cố định
nhưng dịch chuyển theo
phương truyền sóng.
II. Sự truyền sóng cơ

1. Sự truyền của một biến
dạng
- Gọi x và ∆t là quãng
đường và thời gian truyền
biến dạng, tốc độ truyền
của biến dạng:
x
v
t
=

2. Sự truyền của một sóng
hình sin
- Sau thời gian t = T, sóng
truyền được một đoạn:
λ = AA
1
= v.t
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 22
M
S
O
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
7.3 → có nhận xét gì về sóng truyền
trên dây?
- Sau thời gian T, điểm A
1
bắt đầu
dao động giống như A, dao động từ

A
1
tiếp trục truyền xa hơn.
- Xét hai điểm cách nhau một
khoảng λ, ta có nhận xét gì về hai
điểm này?
→ Cùng pha.
- Gọi M là điểm cách A một khoảng
là x, tốc độ sóng là v → thời gian để
sóng truyền từ A đến M?
→ Phương trình sóng tại M sẽ có
dạng như thế nào?
(Trạng thái dao động của M giống
như trạng thái dao động của A trước
đó một thời gian ∆t)
- Hướng dẫn HS biến đổi biểu thức
sóng tại M thông qua
2
T
π
ω
=
và λ =
vT.
- Không đổi, chuyển động
cùng chiều, cùng v.
x
t
v
∆ =

u
M
= Acosω(t - ∆t)
- Sóng truyền với tốc độ v,
bằng tốc độ truyền của
biến dạng.
- Hai đỉnh liên tiếp cách
nhau một khoảng λ không
đổi, λ gọi là bước sóng.
- Hai điểm cách nhau một
khoảng λ thì dao động
cùng pha.
3. Phương trình sóng
- Giả sử phương trình dao
động của đầu A của dây là:
u
A
= Acosωt
- Điểm M cách A một
khoảng x. Sóng từ A
truyền đến M mất khoảng
thời gian
x
t
v
∆ =
.
- Phương trình dao động
của M là:
u

M
= Acosω(t - ∆t)
cos
cos2
x
A t
v
t x
A
T
ω
π
λ
 
= −
 ÷
 
 
= −
 ÷
 
Với
2
T
π
ω
=
và λ = vT
Phương trình trên là
phương trình sóng của một

sóng hình sin theo trục x.
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu về các đặc trưng của sóng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Sóng được đặc trưng bởi các đại
lượng A, T (f), λ và năng lượng sóng.
- Dựa vào công thức bước sóng → có
thể định nghĩa bước sóng là gì?
Lưu ý: Đối với mỗi môi trường , tốc
độ sóng v có một giá trị không đổi,
chỉ phụ thuộc môi trường.
- Cũng như năng lượng dao động W
~ A
2
và f
2
.
- Từ phương trình sóng:
- HS ghi nhận các đại lượng
đặc trưng của sóng.
- Bước sóng λ là quãng
đường sóng truyền trong thời
gian một chu kì.
- HS ghi nhận tính tuần hoàn
4. Các đặc trưng của sóng
- Biên độ A của sóng.
- Chu kì T, hoặc tần số f
của sóng, với
1
f
T

=
.
- Bước sóng λ, với
v
vT
f
λ
= =
.
- Năng lượng sóng: là
năng lượng dao động của
các phần tử của môi
trường mà sóng truyền
qua.
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 23
Gi¸o ¸n VËt lÝ 12 CB
cos2
M
t x
u A
T
π
λ
 
= +
 ÷
 
ta thấy TTDĐ
tại một điểm của môi trường là một

hàm cosin hai biến độc lập t và x. Mà
hàm cosin là một hàm tuần tuần →
phương trình sóng là một hàm tuần
hoàn.
+ Với một điểm xác định (x = const)
→ u
M
là một hàm cosin của thời gian
t. TTDĐ ở các thời điểm t + T, t + 2T
… hoàn toàn giống như TTDĐ của
nó ở thời điểm t.
+ Với một thời điểm (t = conts) là
một hàm cosin của x với chu kì λ.
TTDĐ tại các điểm có x + λ, x + 2λ
hoàn toàn giống TTDĐ tại điểm x.
- Mô tả thí nghiệm quan sát sự truyền
của một sóng dọc bằng một lò xo ống
dài và mềm.
của sóng.
- HS dựa vào hình vẽ 7.4 và
ghi nhận sự truyền của sóng
dọc trên lò xo.
- Ghi nhận về sự truyền sóng
dọc trên lò xo ống.
5. Tính tuần hoàn của
sóng
- Phương trình sóng là một
hàm tuần hoàn.
6. Trường hợp sóng dọc
- Sóng truyền trên một lò

xo ống dài và mềm: các
vòng lò xo đều dao động ở
hai bên VTCB của chúng,
nhưng mỗi vòng dao động
muộn hơn một chút so với
vòng ở trước nó.
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM



Ngày soạn:
Tiết dạy: 14
Lª VÜ Nh©n – Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng
Trang 24
Giáo án Vật lí 12 CB
Bi 8
GIAO THOA SểNG
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Mụ t c hin tng giao thoa ca hai súng mt nc v nờu c cỏc iu kin cú s
giao thoa ca hai súng.
- Vit c cụng thc xỏc nh v trớ ca cc i v cc tiu giao thoa.

2. K nng: Vn dng c cỏc cụng thc 8.2, 8.3 Sgk gii cỏc bi toỏn n gin v hin
tng giao thoa.
3. Thỏi :
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Thớ nghim hỡnh 8.1 Sgk.
2. Hc sinh: ễn li phn tng hp dao ng.
III. HOT NG DY HC
1. n nh t chc:
Lp:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi
Hot ng 1 ( phỳt): Tỡm hiu v s giao thoa ca hai súng mt nc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Mụ t thớ nghim v lm thớ nghim
hỡnh 8.1
- HS ghi nhn dng c thớ
nghim v quan sỏt kt qu
thớ nghim.
- HS nờu cỏc kt qu quan sỏt
c t thớ nghim.
- Nhng im khụng dao
ng nm trờn h cỏc ng
hypebol (nột t). Nhng
im dao ng rt mnh nm
trờn h cỏc ng hypebol
(nột lin) k c ng trung
trc ca S
1
S
2

.
- Hai h cỏc ng hypebol
ny xen k nhau nh hỡnh v
Lu ý: H cỏc ng hypebol
ny ng yờn ti ch.
I. S giao thoa ca hai
súng mt nc
- Gừ cho cn rung nh:
+ Trờn mt nc xut hin
nhng lot gn súng c
nh cú hỡnh cỏc ng
hypebol, cú cựng tiờu
im S
1
v S
2
. Trong ú:
* Cú nhng im ng
yờn hon ton khụng dao
ng.
* Cú nhng im ng
yờn dao ng rt mnh.
Hot ng 2 ( phỳt): Tỡm hiu v cc i v cc tiu giao thoa.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Kin thc c bn
- Ta cú nhn xột gỡ v A, f v ca
hai súng do hai ngun S
1
, S
2
phỏt ra?

Hai ngun phỏt súng cú cựng A, f
v gi l hai ngun ng b.
- Nu 2 ngun phỏt súng cú cựng f v
cú hiu s pha khụng ph thuc thi
- Vỡ S
1
, S
2
cựng c gn
vo cn rung cựng A, f v
.
- HS ghi nhn cỏc khỏi nim
2 ngun kt hp, 2 ngun
ng b v súng kt hp.
II. Cc i v cc tiu
giao thoa
1. Biu thc dao ng ti
mt im M trong vựng
giao thoa
- Hai ngun ng b: phỏt
Lê Vĩ Nhân Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Trang 25
S
1
S
2
S
1
S
2

×