Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Giao an vat ly 7 moi nhat tron bo 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.9 KB, 57 trang )

G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2010 - 2011
NS : 15/08/2010 ND : 16/082010
Tiết 1 : Bài 1 : NH Ậ N BI Ế T ÁNH SÁNG Á NGU Ồ N SÁNG VÁ VẬT SÁNG
I – M c tiêuụ :
1. Kiến thức : Bằng thí nghiệm khẳng đònh được rằng ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh
sáng truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt
ta.
2. Kó năng : Phân biệt được nguồn sáng, nêu thí dụ.
3. Thái độ (Giáo dục): Rèn luyện cho học sinh lòng yêu thích khoa học, thực tế.
II/ Chuẩn bò:
1.GV: Đèn pin, bảng phụ.
2.HS: Mỗi nhóm 1 hộp kín có đèn pin (H 1.2a), pin dây nối công tắc.
III/Phương pháp dạy học: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan,. . .
IV Lên l ớ p :1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: (1 phút)
2. Tổ chức tình huống học tập: (5 phút)
- GV u cu HS xem trang  u chng, tìm ch vit trên t giy. ch úng là TÌM.
- Nhng HS tr li sai s thc mc. GV dn vào chng và bài.
3. Bài mới : H Đ 1 :Tìm hi ể u khi n à o ta nh ậ n bi ế t đượ c ánh sáng : (12 phút)
HĐ của GV Hoạt động của HS
ND
+ u cu HS c phn quan
sát v thí nghim.
? Khi no mt ta nhn bit
c có ánh sáng?
+ u cu HS tho lun tr
li câu hi C1 v rút ra kt
lun.
 Da vo kinh nghim
sng hng ngy  tr li (2
v 3).
 Tho lun nhóm tìm t


thích hp in vo ch
trng.
I Á NH Ậ N BI Ế T ÁNH SÁNG:
C1:
Ging nhau l có ánh sáng truyn
vo mt ta.
K ế t lu ậ n : Mt ta nhn bit c
ánh sáng khi có ánh sáng truyn
vo mt ta.
H Đ 2 : Tìm hi ể u khi n à o ta nhìn th ấ y m ộ t v ậ t: (14 phút)
HĐ GV Hoạt động của HS
ND
+ T chc cho HS xem bên
trong hp en nh hình mơ t
thí nghim.
+ u cu HS tr li C2.
+u cu HS tho lun v rút
ra kt lun.
 HS thc hin thí nghim,
quan sát bên trong hp en.
 Suy ngh v tr li C2.
 Tho lun nhóm tìm t
thích hp in vo ch
trng.
II Á NHÌN TH Ấ Y M Ộ T V Ậ T:
C2: Trng hp a. Ví ánh sáng t
èn n giy ht vo mt ta.
K ế t lu ậ n : Ta nhìn thy mt vt
khi có ánh sáng t ừ v ậ t đ ó truyn
vo mt ta.

G/v : Lª ThÞ Hun........................Tr êng THCS Chïa Hang 2

G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2010 - 2011
H Đ 3 : Tìm hi ể u phân bi ệ t ngu ồ n sáng v à v ậ t sáng: (8 phút)
HĐ của GV Hoạt động của HS
ND
+ Yêu cu HS c v
tr li C3.
+ Cho HS t tìm hiu
t úng in vo Kt
lun.
 Da vo kinh nghim
thc tin, HS a ra câu
tr li: bóng èn t phát
sáng, t giy ht ánh
sáng.
 Trao i v i nhau,
tìm t thích hp in
vo ch trng.
III Á NGU Ồ N SÁNG VÁ V Ậ T SÁNG:
C3:
Bóng èn t phát ra ánh sáng. T giy ht l!i
ánh sáng chiu vo nó.
K ế t lu ậ n :
Dây tóc bóng èn t nó phát ra ánh sáng gi
l nguồn sáng.
Dây tóc bóng èn phát sáng v mnh giy
trng h ắ t l ạ i ánh sáng t vt khác chiu vo nó
gi chung l vật sáng.
H Đ 4 : V ậ n d ụ ng, c ủ ng c ố v à giao nhi ệ m v ụ v ề nh à : (5 phút)

Trợ giúp của GV H Đ của HS
ND
+ Yêu cu HS c v tr li C4,C5.
 Tng kt v c"ng c:
- + Yêu cu HS c ghi nh .
- ? Khi no ta nhn bit c ánh sáng?
- ? Ta nhìn thy mt vt khi no?
- ? Th no l ngu#n sáng v vt sáng?
Cho ví d$ v ngu#n sáng.
 %c Có th em cha bit, lm tt c
BT trong SBT, xem tr c bi hc m i.
 Ho!t ng
cá nhân.
 Xem Ghi
nh .
IV Á V Ậ N D Ụ NG:
C4:
Thanh úng. Vì èn sáng nhng
không có ánh sáng t èn truyn vo
mt ta thì ta c&ng không thy èn
sáng.
C5:
Khói g#m nhiu h!t nh li ti, tr thnh
các vt ht l!i ánh sáng t èn nên
chúng l vt sáng. Các vt sáng ny
xp gn nhau t!o thnh vt sáng ta
nhìn thy.
Mt hc sinh ang c sách. Hình no sau ây mô t úng ng i c"a tia sáng ?

RKN…''''''''''''''''''''''''''''''

G/v : Lª ThÞ HuyÒn........................Tr êng THCS Chïa Hang 2
(
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
NS : ND :
Tiết 2 : B  i 2 : S Ư
̣
TRU ̀ N A ́ NH SA ́ NG
I Á M ụ c tiêu:
1.Kiến thức:
-Biết làm thí nghiệm để xác đònh được đường truyen của ánh sáng.
-Phát biểu được đònh luật truyen thẳng ánh sáng. Biết vận dụng đònh luật truyen thẳng
ánh sáng vào xác đònh đường thẳng trong thực tế. Nhận biết được đặc điểm của 3 loại
chùm sáng.
2.Kó năng:
- Bước đau biết tìm ra đònh luật truyen thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm. Biết dùng thí
nghiệm để kiểm chứng lại một hiện tượng ve ánh sáng.
3.Thái độ: - Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II/Chuẩn bò:
1. GV: Đèn pin, ống trụ thẳng, ống trụ cong, 3 màn chắn, 3 kim ghim
2. HS: Mỗi nhóm đem một miếng mút nhỏ.
III/ Phương pháp dạy học: - Vấn đáp đàm thoại, trực quan, diễn giảng
IV Á Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổ n đị nh l ớ p :
2. Ki ể m tra ba ̀ i cu ̃ : (5 phút)
- Khi na)o ta nhâ*n biê+t 
*
c a+nh sa+ng? - Ta nhi)n thâ+y mơ*t vâ*t khi na)o?
,-./0
+
-12

)
3-42
)
-1567
)
1-82
+
15-92
)
-9:
*
;-82
+
15<-=/3-9>
+
-?6
*
-90
)
-1567
)
1-82
+
15@
3 . Bài mới : HĐ 1 : Tổ chức tình huống học tập:-A-B/C;D
,-E06-;/F
+
G-HF
+
GI-H67

+
1-1/>
)
1-;/:
+
J-H7
*
;-9:
*
;K-B/2
L
M-G3
+
-2
+
1/-82
+
15-;
)
-9:
*
;-3
+
-;N6J0
)
1-92
)
3-HF
+
;-;2@-O:

*
JK
2
+
1/-82
+
15-2
P
-M-;/Q3-
)
15-12
)
3-0
L
-0
+
1-HF
+
;-;2<
HĐ 2 : Tìm hiểu đươ
̀
ng trùn cu
̉
a a
́
nh sa
́
ng : A(R-B/C;D
HĐ của GV HĐ của HS ND
- S- ;NT- ;/T- 15/MH- 1/- /U1/

(@@-VM-(-WX-401-8Y-?$15-(-15
1/2-Z621-8[;-1/-/U1/@
\-]06-G6-WX-;N-4M-=@
- S- ;NT- ;/T- 15/MH- 1/- /U1/
(@(@-^_G/-G/6J1-;H-`U2-8-a-9
b;-G:6-/M-;N315-;N15-/B-13
;2-H M-1/U1-;/J-G-`c15-d1<
\-]06-G6-WX-;-NC;-N2-e;-461
9-5/M-1/1-e;-461-c@
\-VM--WX-B/[;-`M6-_1/-46;
;N6J1-;/f15-G"2-[1/-8[15@
\ -OT- ?$ - e/M- H7M- ;N15- e/715
#15-;T1/-;/U-[1/-8[15-e/715-M
;/Q3 - 15 - ;/f15I- GH -  - G/MG
Z6QI - 1Y2 - ;N315 - 1 GK - 1Y2 - 1gH
153M-e/715-e/T-;/U-Gc-/M1-;15
5hJ-e/CG@
- ^i15-15-1/2-VO
G615 - GB - 9 - Z621 - 8[;
1/-/U1/@-V/M-1/1-/M1
;15-Z621-8[;-G@
- E/U1-;/J-`c15-d1
e/M-Gc-[1/-8[15-;-d1
B/[;-N2-M-93-H;@-=/j
1/U1-;/J-G-`c15-d1
e/M-a-4-kK-SK-=-;/f15
/15@
-lC;-N2-e;-461@
-m/[;-`M6-_1/-46;@
- V/M- 1/1 - H; - /M1

;15-;/15-5bB-;N315
G6G-815K-1:15-G23-91
/M6-`M;@
I – ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA
ÁNH SÁNG:
C1:
n1/-8[15-;-`c15-d1-;N6J1-;NG
;MB-
1-H;-;2-;/Q3-15-;/f15@
Kết luận:- %15- ;NJ1- G"2 - [1/
8[15-
;N315-e/715-e/T-4-15-thẳng@
Định luật truyền thẳng của
ánh sáng:
Trong mơi trường trong suốt và
đồng tính,ánh sáng truyền đi theo
đường thẳng.

G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
HĐ 3. Tìm hiểu tia sáng và chúm sáng: A(-B/C;D
\- ]06-G6-WX-B/[;-`M6-Z6J- G-`M6
?M1-15-;N6J1-G"2-[1/-8[15@
\- W 15-WX-Z621-8[;-/U1/-(@oK-83-8[1/
9 M-/U1/-(@a--WX-1/ -ep-;/-13-4-;M2
8[15@
\- ./715-`[3-;N315-;/G-;-e/715-1/U1
;/J- ;M2- 8[15- H- G/j-Gc - ;/- 1/U1- ;/J
G/iH-8[15@- VM M-;/M6- /U1/-1/-a-43!M
G/iH-8[15-;/15-5bB--G[G-/U1/-(@q@
-]06-G6-WX-;N-4M-G:6-/M-=a@-%#15

;/M-9-401-`15-a-43!M-G/iH-8[15-c@
-]06-G6-WX-r[G-_1/--9M-9_-;NT-rQH
Gc- [1/- 8[15- /2J- e/715- ?2- ;/Q3- eM1/
15/MH-815@-
-%G-XVs--B/[;
`M6-Z6J- G@
-V/M-1/1-G[G/-9
;M2-8[15@
- ^2 - 93 - eM1/
15/MH-815-9-eM1
;/G- h - /G- ;N- 4M
G:6-=a@
II – TIA SÁNG VÀ CHÙM
SÁNG:
Biểu diễn đường truyền của
ánh sáng:-H;-15-;/f15-Gc
H&M-;01-G/j-/ 15@
S2-43!M-G/iH-8[15I
2D-=/iH-8[15-8315-8315I-G[G
;M2-8[15-khơng giao nhau-;N01
15-;N6J1-G"2-G/C15@
`D-=/iH-8[15-/M-;$I-G[G-;M2
8[15 -giao nhau- ;N01 - 15
;N6J1-G"2-G/C15@
GD-=/iH-8[15-B/:1-etI-G[G-;M2
8[15 -loe rộng ra- ;N01-15
;N6J1-G"2-G/C15@
HĐ 4 : Vận dụng, củng cố và giao nhiệm vụ về nhà: Au-B/C;D
-]06-G6-WX-G-9-;N-4M-=oK=q@
-.15-e;-9-G"15-GI

,--]06-G6-WX-G-5/M-1/ @
, -?-.NU1/-`J-_1/-46;-;N6J1-;/f15-G"2
[1/-8[15@
,-?-=[G/-`M6-?M1-15-;N6J1-G"2-[1/
8[15@
, -?- =[G-43!M-G/iH-8[15@-%bG-MH-G"2
G/C15@
-%G-=c-;/-QH-G/2-`M;K-4H-;;-G-S.
;N315-XS.K-rQH-;N G-`M-/G-H M@
- W3!; - 15 - G[
1/:1@
-vQH-V/M-1/ @
III – VẬN DỤNG:
C4:-
XY-?$15-15-;/f15-1/U1-`c15
d1@
C5:-
=H-(-G:J-eMH-401-`1K-15H
(-G:J-;Ni15-1/26K-5/MH-G:J-Gw1
4!M-93-5M2-823-G/3-`_-eMH-
G/Q-e/6;@-SM-9U-[1/-8[15-;
G[G-eMH-1-H;-;/Q3-15
;/f15@
RKN…''''''''''''''''''''''''''''
NS : ND :
Tiết 3 :
SM-a-I-ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẰNG CỦA A
́
NH SA
́

NG
I – Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nhận biết được bóng tối, bóng nửa tối và giải thích được vì sao có hiện
tượng nhật thực, nguyệt thực.
(
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
2.Kó năng: Vận dụng đònh luật truyền thẳng ánh sáng. Giải thích một số hiện tượng
trong thực tế và hiểu được một số ứng dụng của đònh luật truyền thẳng của ánh sáng.
3.Thái độ: Biết vận dụng vào cuộc sống.
II/Chuẩn bò:
1.GV: Một đèn pin, 1 cây nến, 1 vật cản bằng bìa dày, 1 màn chắn. Tranh vẽ nhật
thực, nguyệt thực.
2.HS: Mỗi nhóm chuẩn bò như trên.
III/Phương pháp dạy học: Vấn đáp đàm thoại, trực quan, diễn giảng
IV/ Tiến trình : 1) Ổn đònh : 7A :
7B :
7C
--2 )Kiểm tra ba
̀
i cu
̃
:-Aq-B/C;D
,-.NU1/-`J-_1/-46;-;N6J1-;/f15-G"2-[1/-8[15@,-=[G/-`M6-?M1-15-;N6J1-G"2-[1/-8[15@
O-/U1/@--,-=[G-43!M-G/iH-8[15@-%bG-MH-G"2-G/C15@-O-/U1/@
3. Bài m M . H Đ 1 : Tổ chức tình huống học tập :-A-B/C;D
,-VO-G/3-WX-G-G:6-/M--6-`M--;!3-/15-;/C-;UH-/M6@
H Đ 2 : . Hình thành khái niệm bóng tối và bóng nửa tối: Ao-B/C;D
HĐ của GV Hoạt động của HS ND
- .NU1/-`J-G[G-?$15- G$- ;/T
15/MHK-J06-G6--WX-401-;/G

/M1-.EK-G[G-WX-e/[G-Z621-8[;
;/T-15/MH@
\-]06-G6-WX-;/3-461-;N-4M
=-9-NC;-N2-1/1-rx;@
-VM--WX-e/[G-401-;/2J-d1
BM1-`g15-d1-M1-;3-/1@
?-X3-8[1/-/M1-;15-;/6-G
9 M-/M1-;15--.E@
\-]06-G6-WX--;N-4M-=(-9-NC;
N2-1/1-rx;@
- y621- -8[;-;/T-15/MH-9
/M1-;15-rJ-N2@
-./3-461-1/cH@
- y621- -8[;-;/T-15/MH-9
/M1-;15-rJ-N2@
-.N01-H1-G/1-Gc-a-9i15
8[15@
-./3-461-1/cH@
I – BĨNG TỐI – BĨNG NỬA
TỐI:
1. TN1: AXVsD
C1:
Sc15-;M-1gH--B/T2-826-9;
G1K-e/715-1/1-G-[1/-8[15
;-156#1-8[15-;N6J1-; M@
2. TN2: AXVsD
C2:
Sc15-1Y2-;M-1gH--B/T2-826
9;-G1K-1/1-G-[1/-8[15-;
H; - B/1 - G"2 - 156#1 - 8[15

;N6J1-; M@
HĐ 3 : . Tìm hiểu nhật thực và nguyệt thực: (20 phút)
?- zb;-.NMK-zb;-.NF15-9-.N[M
%;K-9;-13-15-J01K-9;-13
Z62J-r615-Z621/-9;-13<
\- E06-;N15-/BI-zb;-.NF15
Z62J-r615-Z621/-.N[M-%;K-1
4CG-13-cK-z.NF15--5M2-.%;
9-z.NM-;/U-/M1-;15-5U-8
- %G-XVs-/3bG-?2-93
eM1-;/G-h-`M;--;N-4M@
-=c-/M1-;15-1/;-;/GK
`6-;NM-/7H-c-;M-4!M@
II – NHẬT THỰC –
NGUYỆT THỰC:
{ - E/; - ;/G - ;31 - B/1 - A/2J
H;-B/1D-Z621-8[;-G--G/
Gc-`c15-;M-A/2J-`c15-1Y2-;MD
G"2-zb;-.NF15-;N01-.N[M-%;@
a
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
rJ-N2-;N01-.%;<
?- |-9_-;NT-13-;/U-Gc-1/;-;/G
;31-B/1K-9_-;NT-13-1/;-;/G-
B/1<
\-./715-`[3I-zb;-.NF15-8[15-4
?3-/;-4!M-[1/-8[15-;-zb;-.NM@
?-s/M-zb;-.NF15-1-9_-;NT-ADK
/M1-;15-5U-8-rJ-N2<
\-]06-G6-WX-91-?$15-;N-4M

=o@
- %G-XVsK-rQH-/U1/-9
-;N-4M@
- =c - 156J; - ;/GK - zb;
.NF15-e/715-G-zb;-.NM
G/M6-8[15@
{-E56J;-;/G-rJ-N2-e/M-zb;
.NF15- `_- .N[M- %; - G/Q- e/6;
e/715 - G - zb; - .NM - G/M6
8[15@
HĐ 4 : Vận dụng, củng cố và giao nhiệm vụ về nhà: (5 phút)
HĐ của GV Hoạt động của HS ND
\- ]06- G6- WX-G - 9- ;N- 4M
=qK=}@
-.15-e;-9-G"15-GI
,-\-]06-G6-WX-G-5/M-1/ @
, -?- .NU1/-`J-_1/-46;-;N6J1
;/f15-G"2-[1/-8[15@
\-%G-=c-;/-QH-G/2-`M;K-4H
;;-G-S.-;N315-XS.K-rQH-;N G
`M-/G-H M@
- W3!; - 15 - G[
1/:1@
-vQH-V/M-1/ @
III – VẬN DỤNG:
C5:-
Sc15-;M-9-`c15-1Y2-;M-;/6-`_-/~B-?1
4!M@-s/M-;H-`U2-51-H1-G/1-;/U-`c15
12-;M-`M1-H;K-G/j-Gw1-`c15-;M@
C6:-

OU-eTG/-;/ G-156#1-8[15-G"2-d1-15
4 1K-101-e/M-;2-G/Q-;/U-[1/-8[15-;-d1
91-Gw1-;!3-N2-T;-1/:;-4-`c15-12-;MK
101-;2-91-G-8[G/-G@-=w1-d1-?:J
;cG - Gc - eTG/ - ;/ G - 156#1 - 8[15 - 1/K
e/715-;!3-N2-`c15-12-;M-G-H-G/j
;!3-N2-`c15-;M-101-;2-e/715-;/-G
8[G/-G@
-----
RKN…'''''''''''''''''''''''''''''
NS : 6/9/09....... ND : 8/9/09
Tiết 3 : ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẰNG CỦA A
́
NH SA
́
NG
I – Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nhận biết được bóng tối, bóng nửa tối và giải thích được vì sao có hiện
tượng nhật thực, nguyệt thực.
2.Kó năng: Vận dụng đònh luật truyền thẳng ánh sáng. Giải thích một số hiện tượng
trong thực tế và hiểu được một số ứng dụng của đònh luật truyền thẳng của ánh sáng.
3.Thái độ: Biết vận dụng vào cuộc sống.
o
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
II – Chuẩn bị:
- Một đèn pin, 1 cây nến, 1 vật cản bằng bìa dày, 1 màn chắn. Tranh vẽ nhật thực,
nguyệt thực ,-(-`15-B/$-9-1/;-;/G-9-156J;-;/G@
III – Tổ chức hoạt động dạy học:
@ Ổn định lớp: 7A :
7B :

7C :
2/ Kiểm tra ba
̀
i cu
̃
:-Aq-B/C;D--,-.NU1/-`J-_1/-46;-;N6J1-;/f15-G"2-[1/-8[15@
----------,-=[G/-`M6-?M1-15-;N6J1-G"2-[1/-8[15@-O-/U1/@
-----,-=[G-43!M-G/iH-8[15@-%bG-MH-G"2-G/C15@-O-/U1/@
3/ Bµi míi. Tổ chức tình huống học tập:-A-B/C;D
,-VO-G/3-WX-G-G:6-/M--6-`M--;!3-/15-;/C-;UH-/M6@
H§ 1: Hình thành khái niệm bóng tối và bóng nửa tối : Ao-B/C;D
HĐ của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
- .NU1/-`J-G[G-?$15- G$- ;/T
15/MHK-J06-G6--WX-401-;/G
/M1-.EK-G[G-WX-e/[G-Z621-8[;
;/T-15/MH@
\-]06-G6-WX-;/3-461-;N-4M
=-9-NC;-N2-1/1-rx;@
-VM--WX-e/[G-401-;/2J-d1
BM1-`g15-d1-M1-;3-/1@
?-X3-8[1/-/M1-;15-;/6-G
9 M-/M1-;15--.E@
\-]06-G6-WX--;N-4M-=(-9-NC;
N2-1/1-rx;@
- y621- -8[;-;/T-15/MH-9
/M1-;15-rJ-N2@
-./3-461-1/cH@
- y621- -8[;-;/T-15/MH-9
/M1-;15-rJ-N2@
-.N01-H1-G/1-Gc-a-9i15

8[15@
-./3-461-1/cH@
I – BĨNG TỐI – BĨNG NỬA
TỐI:
1. TN1: AXVsD
C1:
Sc15-;M-1gH--B/T2-826-9;
G1K-e/715-1/1-G-[1/-8[15
;-156#1-8[15-;N6J1-; M@
2. TN2: AXVsD
C2:
Sc15-1Y2-;M-1gH--B/T2-826
9;-G1K-1/1-G-[1/-8[15-;
H; - B/1 - G"2 - 156#1 - 8[15
;N6J1-; M@
H§ 2: . Tìm hiểu nhật thực và nguyệt thực : A(R-B/C;D
?- zb;-.NMK-zb;-.NF15-9-.N[M
%;K-9;-13-15-J01K-9;-13
Z62J-r615-Z621/-9;-13<
\- E06-;N15-/BI-zb;-.NF15
Z62J-r615-Z621/-.N[M-%;K-1
4CG-13-cK-z.NF15--5M2-.%;
9-z.NM-;/U-/M1-;15-5U-8
rJ-N2-;N01-.%;<
?- |-9_-;NT-13-;/U-Gc-1/;-;/G
;31-B/1K-9_-;NT-13-1/;-;/G-
B/1<
\-./715-`[3I-zb;-.NF15-8[15-4
- %G-XVs-/3bG-?2-93
eM1-;/G-h-`M;--;N-4M@

-=c-/M1-;15-1/;-;/GK
`6-;NM-/7H-c-;M-4!M@
- %G-XVsK-rQH-/U1/-9
-;N-4M@
II – NHẬT THỰC –
NGUYỆT THỰC:
{ - E/; - ;/G - ;31 - B/1 - A/2J
H;-B/1D-Z621-8[;-G--G/
Gc-`c15-;M-A/2J-`c15-1Y2-;MD
G"2-zb;-.NF15-;N01-.N[M-%;@
{-E56J;-;/G-rJ-N2-e/M-zb;
.NF15- `_- .N[M- %; - G/Q- e/6;
q
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
?3-/;-4!M-[1/-8[15-;-zb;-.NM@
?-s/M-zb;-.NF15-1-9_-;NT-ADK
/M1-;15-5U-8-rJ-N2<
\-]06-G6-WX-91-?$15-;N-4M
=o@
- =c - 156J; - ;/GK - zb;
.NF15-e/715-G-zb;-.NM
G/M6-8[15@
e/715 - G - zb; - .NM - G/M6
8[15@
H§ 3 : Vận dụng, củng cố và giao nhiệm vụ về nhà : Aq-B/C;D
HĐcủa GV H-Đ của HS ND
\-]06-G6-WX-G-9-;N-4M
=qK=}@
-.15-e;-9-G"15-GI
,-\-]06-G6-WX-G-5/M-1/ @

,-?-.NU1/-`J-_1/-46;-;N6J1
;/f15-G"2-[1/-8[15@
-%G-=c-;/-QH-G/2-`M;K
4H-;;-G-S.-;N315-XS.K-rQH
;N G-`M-/G-H M@
- W3!;-15
G[-1/:1@
- vQH - V/M
1/ @
III – VẬN DỤNG:
C5:-
Sc15-;M-9-`c15-1Y2-;M-;/6-`_-/~B-?1-4!M@-s/M-;H
`U2-51-H1-G/1-;/U-`c15-12-;M-`M1-H;K-G/j-Gw1
`c15-;M@
C6:-
OU-eTG/-;/ G-156#1-8[15-G"2-d1-15-4 1K-101
e/M-;2-G/Q-;/U-[1/-8[15-;-d1-91-Gw1-;!3-N2-T;
1/:;-4-`c15-12-;MK-101-;2-91-G-8[G/-G@
=w1-d1-?:J-;cG-Gc-eTG/-;/ G-156#1-8[15-1/K
e/715-;!3-N2-`c15-12-;M-G-H-G/j-;!3-N2
`c15-;M-101-;2-e/715-;/-G-8[G/-G@
RKN ..................................................................................................................................................
--
NS :13/9/09....... ND : 15/9/09
Tiết - 4 : Bài 4: - ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
I – Mục tiêu
1.Kiến thức: Biết tiến hành TN để nghiên cứu đường đi của tia sáng phản xạ trên gương phẳng .Biết
xác đònh tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ. Phát biểu được đònh luật phản xạ ánh sáng. Biết ứng
dụng đònh luật để hướng ánh sáng truyền theo mong muốn .
2.Kó năng: Biết làm TN, biết đo góc, quan sát hướng truyền ánh sáng, quy luật phản xạ ánh sáng.

3.Thái độ: Ứng dụng vào thực tế .
II – Chuẩn bị: , --`c15-d1-BM1K--156#1-8[15-/~B@,--515-B/f15-Gc-5M[-•K--;/ G-3-@
III – Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp : 7A :
7B :
}
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
7C :
2. Kiểm tra ba
̀
i cu
̃
:-Aq-B/C;D
--,-./-13-4-`c15-;M-9-`c15-1Y2-;M< ,-VMM-;/TG/-/M1-;15-1/;-;/G-9-156J;-;/G@
---3)Giảng bài mới : Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.
,-VO-4H-;/T-15/MH-1/-B/1-H-6-;N315-XVs@-%b;-91-I-b;-d1-BM1-1/-;/-13--G/M6
8[15-93-MH-k@--=/C15-;2-G1-;UH-/M6-HM-Z621-/-5M2-G[G-;M2-8[15-G/M6-; M-9-;M2-/;-401-;
515@
Hoạt động 2: . Tìm hiểu gương phẳng : Aa-B/C;D
HĐ của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
?-s/M-83M-515K-G/C15-;2-1/U1
;/J-5U-;N315-515<
\-VO-;/715-`[3I-/U1/-G"2-H;
9;-Z621-8[;-G-;N315-515
5M - 4 - 1/ - G"2 - 9; - ;!3 - `M
515@
\-]06-G6-WX-;N-4M-=@
-E/U1-;/J-;2-;N315-515K
;/J - G[G - 9; - ?$15 - r615
Z621/@

-€15-15/Q-9-5/M-1/ @
-.N-4M-=@
I – GƯƠNG PHẲNG:
WU1/-G"2-H;-9;-Z621-8[;
G-;N315-515-5M-4-1/
G"2-9;-;!3-`M-515@
C1:- zb; - 1 GK - Hb; - eM15
`1K-Hb;-eMH-43!M-`c15'
Hoạt động 3: Tìm hiểu hiện tượng phản xạ ánh sáng: Au-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
-]06-G6-WX-`-;NT-;/T-15/MH
1/-/U1/-o@(@
\W 15-?1-WX-1/1-`M;-;M2-; M
9-;M2-B/1-r!@
\- s;-461-/M1-;15-B/1-r!
[1/-8[15@
\-]06-G6-WX-;N-4M-=(-9-NC;
N2-e;-461@
\-./715-`[3-5cG-; M-9-5cG-B/1
r!@
?- zM-Z621-/-5M2-5cG-; M-9
5cG-B/1-r!<
\- ./715-`[3-1M-?615-G"2-/2M
e;-461-;N01-G/T1/-4-1M-?615
G"2-%_1/-46;-B/1-r!-[1/-8[15@
- ./G - /M1 - ;/T
15/MH@
-./Q3-?•M-9-5/M-1/1@
- ./3-461-1/cH-NC;
N2-e;-461@

- €15 - 15/Q - 9 - 5/M
G/xB@
- .-;/T-15/MH-NC;-N2
e;-461@
II – ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ
ÁNH SÁNG:
*TN:
.M2 - ; M - X‚ - 1 - 5bB -  - 515
B/f15-`_-/;-4!M-G/3-;M2-B/1-r!-‚l@
WM1-;15-1J-5M-4-/M1-;15
B/1-r!-[1/-8[15@
1. Tia phản xạ nằm trong mặt
phẳng nào?
C2:-.N315-Hb;-B/f15-;-5MJ-G/2
;M2-; M@
Kết luận:
,-.M2-B/1-r!-1gH-;N315-Gi15-Hb;
B/f15-9 M-;M2-; M-9-15-B/[B
;6J1-;!M-MH-; M@
2. Phương của tia phản xạ quan
hệ thế nào với phương của tia
tới?
,-m/15-G"2-;M2-; M-G-r[G-_1/
`g15-5cG-M-5M-4-góc tới@
,-m/15-G"2-;M2-B/1-r!-G-r[G
_1/-`g15-5cG-Mƒ-5M-4-góc tới@
u
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
\- ]06- G6 - WX - B/[; - `M6 - 1M

?615 - %_1/ - 46; - B/1 - r! - [1/
8[15@
\- W 15 - ?1 - WX - 9 - 515
B/f15K - ?15 - ;M2 - ; M - X‚K - ?15
15-B/[B-;6J1-;!M-‚@
?- ./Q3-1M-?615-G"2-_1/-46;
B/1- r! - [1/- 8[15K - /hJ- 9 - ;M2
B/1-r!-‚l@
- m/[;- `M6- 1M - ?615
_1/-46;@
- ./G - /M1 - ;/Q3 - 8
/ 15-?1-G"2-VO@
-^15-;M2-B/1-r!@
Kết luận:
,-VcG-B/1-r!-4671-4671-`g1-5cG
; M@
3. Định luật phản xạ ánh sáng:
,-.M2-B/1-r!-1gH-;N315-Hb;-B/f15
G/2-;M2-; M-9-15-B/[B-;6J1
G"2-515--MH-; M@
,-VcG-B/1-r!-`g15-5cG-; M@
4. Biểu diễn gương phẳng và các
tia sáng trên hình vẽ:
Hoạt động 4 : Vận dụng, củng cố và giao nhiệm vụ về nhà: Aq-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động
của HS
Kiến thức trọng tâm
- ]06-G6-WX-G-9-;N-4M
=o@
-.15-e;-9-G"15-GI

,-\]06-G6-WX-G-5/M-1/ @
,-?-.NU1/-`J-_1/-46;-B/1-r!
[1/-8[15@
-%G-=c-;/-QH-G/2-`M;K-4H
;;-G-S.-;N315-XS.@
- W3!;
15 - G[
1/:1@
- vQH-V/M
1/ @
III – VẬN DỤNG:
C 4 :-
RKN .................................................................................................................................................
NS :29/11/09 ND : 1/12/09
Tiết 13 : SM-(--ĐỘ TO CỦA ÂM
I – Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nêu được mối liên hệ giữa biên độ dao động và độ to của âm, so sánh
được âm to và âm nhỏ .
2. Kó năng: qua thí nghiệm rút ra được: khái niệm biên độ dao động , độ to nhỏ của
âm phụ thuộc vào biên độ.
3. Thái độ (Giáo dục): Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
II – Chuẩn bị:
,-zM-1/cH-WX--;/ G-;/xB-1-/#M-G-_1/-;N01--/B-N15@
,--:H-;/32-9-`C2-G23-86@,--;N15-9-?iM@,--Z6-`c15-`1-Gc-?:J-;NQ3@
,-s/ B-1M-9-G/:1-@--S15-B/$-9-8„1-S15--;3-G"2--8-:H@
III – Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp : 7A : 7B : 7C:

G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
2. Kiểm tra bài cũ:-Aq-B/C;D--,-.1-8-4-5U<-%1-9_-G"2-;1-8@

,-†H-G23K-:H-;/B-B/$-;/6G-1/-;/-13-93-;1-8<
,--9;-?23-15-B/[;-:H-Gc-;1-8-aRW‡-9-9;-e/[G-?23-15-B/[;-:H-Gc-;1-8-oqW‡@-WhJ
83-8[1/-8-?23-15-9-:H-B/[;-N2-G"2-/2M-9;<
3 Bài mới. Tổ chức tình huống học tập:-Aa-B/C;D
VO-106-91-I-.2-h-`M;-H;-9;-?23-15-;/U-B/[;-N2-:H@-.1-8-?23-15-G"2-9;-8-Z6J;
_1/-:H-B/[;-N2-4-G23-/2J-;/B@-OJ-Gw1-e/M-13-9;-B/[;-N2-:H-;3K-B/[;-N2-:H-1/<-SM-/G-/7H
12J-8-5MCB-G/C15-;2-;N-4M-G:6-/M-1J@
HĐ 1 . Tìm hiểu biên độ dao động, mối liên hệ giữa biên độ dao động với dao động
mạnh, yếu và âm phát ra to, nhỏ: A((-B/C;D
HĐ của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
, - ]06 - G6- WX- G - H7 - ; - ;/T
15/MH--;N315-XVs@
<-.M1-/1/-;/T-15/MH-1/-;/
13<
VM--9M-WX-;N-4MK-J06-G6-`
8615-16-G1@
, - ]06 - G6 - WX - ;/G - /M1 - ;/T
15/MH - 9 - M1 - e; - Z6 - 93
S15---;N-4M-=@
,-]06-G6-WX-r[G-_1/-9_-;NT-G:1
`g15K -  - 4G/ - 4 1 - 1/; - G"2
;/ G@
<-SM01--?23-15-4-5U<
<- €H- ;/- 13-  - ;/ G- ;/xB
B/[;-N2-:H-;3-/1<
,-VM-9M-WX-;N-4M-=(K-WX-e/[G
1/1-rx;@
, - ]06 - G6- WX- G - H7 - ; - ;/T
15/MH-(-;N315-XVs@
, - VM - 9M - WX - ;/G - /M1 - ;/T

15/MH-G/3-G-4 B-rQH@
,-]06-G6-WX-/31-;/1/-=a@
< - y62 - G[G - ;/T - 15/MH - ;N01K
G/C15-;2-NC;-N2-G-M6-5U<
, - . - G - XVsK - ;UH
/M6- G[G- ;/23- ;[G- ;/T
15/MH@
,- y621-8[;- ?23- 15
G"2 - 6 - ;/ G - ;/xB
1 - /#MK - #15 - ;/M
415-15/Q-:H-B/[;-N2
N#M - M1 - e; - Z6- 93
S15-@
, - ./3 - 461 - 1/cHK
#15-;/M-e;-/B-G
XVs-B/[;-`M6-ˆ-eM1@
,‰ - E:15 - 6 - ;/ G
4G/ - 1/M6K - 4H - ?23
15- H!1/- /1K- 4H
`M01--?23-15-4 1
/1@
,-%G-XVs@
, - y621 - 8[; - `!1 - ;/G
/M1-;/T-15/MH@
,-./3-461--NC;-N2
e;-461@
I – Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao
động:
* Thí nghiệm 1:C1:
=[G/

4H
;/ G
?
^
H!1/-Š
J6<
†H-;3-Š
1/<
2D-€G/
1/M6
z!1/ .3
`D-€G/
T;
]6 E/
{-%-4G/-4 1-1/;-G"2-9;-?23-15-83
9 M-9_-;NT-G:1-`g15-G"2-1c-G-5M-4
biên độ-?23-15@
C2:- %6-;/ G- 4G/- e/M-9_- ;NT-G:1
`g15-G15-nhiều (hoặc ít)K-`M01--?23
15-G15-lớn (nhỏ)K-:H-B/[;-N2-G15
to-(nhỏ)@
* Thí nghiệm 2:
C3: y6 - G6 - `G - 4G/ - G15 -nhiềuK
G/15-;-`M01--?23-15-G"2-Hb;
;N15-G15-lớnK-;M15-;N15-G15-to@
{-s;-461I
†H-B/[;-N2-G15-;3-e/M-`M01--?23
15-G"2-156#1-:H-G15-4 1@
HĐ 2 . Tìm hiểu độ to của một số âm Au-B/C;D
HĐ của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm

,-./715-`[3-1-9_-3-G"2--;3-G"2-:H@ , - €15 - 15/QK - 5/M II – Độ to của một số âm:

G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
,-.NQ3-`15-B/$-9-8„1-S15-(K-J06-G6-WX
;UH-/M6-9-;N-4M-G[G-G:6-/MI
<-%-;3-G"2-;M15-1cM-G/6J1-`U1/-;/15-4
`23-1/M06-?S<
<-%-;3-G"2-:H-Gc-;/-4H-MG-;2M-4-`23
1/M06-?S<
G/xB@
,‰-oR-?S@
,‰-aR?S@
Độ to-G"2-:H-G-3-`g15
1 - 9_ -đêxiben- - AeT- /M6
?SD@
{-%-;3-G"2-H;-8-:HI
AXVsD
HĐ 3 . Vận dụng, củng cố và giao nhiệm vụ về nhà: A…-B/C;D
HĐ của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
,-]06-G6-WX-;/3-461-;N-4M-=oK-qK
}K-u@-E/1-rx;-`-8615-G[G-G:6-;N
4M@
* Củng cố bài học:
,-]06-G6-WX-;-G-B/1-V/M-1/ @
,-]06-G6-WX-;N-4M-G[G-G:6-/MI
<-./-13-4-`M01--?23-15<-%1
9_-3--;3-G"2-:H<
<-s/M-13-9;-B/[;-N2-:H-;3K-e/M-13
9;-B/[;-N2-:H-1/<
* Nhiệm vụ về nhà:

.;-G-G[G-S.-;N315-XS.@
-./3-461-1/cHK-;N-4M-G[G
G:6-/M@
III – Vận dụng:
C4:-s/M-5J-H!1/-;M15-
1-8-e06-;3K-9U-`M01--
?23-15-G"2-?:J-1-4 1@
C5:-XM-?:J-1--/U1/-;N01
Gc-`M01--?23-15-4 1-
/1-8M-?:J-1-/U1/-? M@
C6:-s/M-B/[;-N2-:H-;3-;/U-
`M01--?23-15-G"2-H15-
432-4 1@
s/M-B/[;-N2-:H-1/-;/U-`M01-
-?23-15-G"2-H15-432-
1/@
C7:- s/315- ; - qR?S- 1
uR?S@
RKN .................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
NS :1/12//09 ND : 8/12/09
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kể tên được một số môi trường truyền âm và không truyền được âm.
-Nêu được một số thí dụ về sự truyền âm trong các chất rắn , lỏng, khí.
2. Kó năng: -Biết làm thí nghiệm để c/ minh âm truyền được qua các môi trường nào
- Tìm ra phương án thí nghiệm để chứng minh được càng xa nguồn âm: biên
độ dao động âm càng nhỏ thì âm càng nhỏ.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bò :

1. Giáo viên: + 2 trống, 2 quả banh, dùi + 1 bình to đựng đầy nước
+ 1 nguồn phát âm trong bình nhỏ. + nguồn điện
2. Học sinh: Mỗi nhóm HS:
+ 2 trống, 2 quả banh, dùi + 1 bình to đựng đầy nước
+ 1 nguồn phát âm trong bình nhỏ. + nguồn điện, phiếu học tập.
III/Phương pháp dạy học:
Vấn đáp đàm thoại, thuyết trình, trực quan
IV/ Tiến trình :
1) Ổn đònh tổ chức: 7A :
R
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
7B :
7C :
2) Kiểm tra bài cũ :
* Học sinh 1: - m phát ra càng to khi nào? Trả lời BT 12.1, 12.2 ( 10đ)
Trả lời:
+ Khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn .(3đ)
+ Bài tập 12.1: Câu B ( 3đ)
+ Bài tập 12.2: đêxiben (dB)
càng to
càng nhỏ (4đ)
* Học sinh 2: Bài tập 12.4, 12.5 trong SBT. Làm bài, ghi bài đầy đủ (10đ)
Trả lời:
+ Bài tập 12.4: Khi thổi mạnh, ta làm cho lá chuối ở dầu bẹp của kèn dao động
mạnh và tiếng kèn phát ra to.
+ Bài tập 12.5: Khi thổi sáo, nếu thổi càng mạnh thì âm phát ra càng to.
a . Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy-trò Nội dung bài học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
* Ngày xưa, để phát hiện tiếng vó ngựa

người ta thường áp tai xuống đất để nghe. Vậy
âm đã truyền từ nguồn phát âm đến tai người
nghe như thế nào , qua những môi trường
nào?
Hoạt động 2 : Môi trường truyền âm:
1) Sự truyền âm trong chất khí
* Cho 2 Hs đọc thí nghiệm1
- Gọi Hs nêu nội dung thí nghiệm, thảo luận
thống nhất.
* GV cho Hs bố trí theo nhóm, quan sát trả
lời câu C1, C2?
Lưu ý Hs: để 2 tâm của 2 trống nằm song
song với giá đỡ và cách nhau khoảng từ 10
đến 12 cm.
+ Đại diện học sinh trả lời các câu hỏi.
* Giáo viên thống nhất, ghi bảng
2) Sự truyền âm trong chất rắn
* Yêu cầu Hs đọc thí nghiệm2 trong SGK,
bố trí thí nghiệm như h13.2 trong SGK.
+ Các nhóm thực hiện thí nghiệm như hình
13.2 với điều kiện bạn B đứng quay lưng lại
không nhìn thấy bạn A gõ, còn bạn C áp tai
xuống mặt bàn. Bạn A tiến hành gõ bút chì
I/ Môi trường truyền âm:
1) Sự truyền âm trong chất khí:
C1: Hiện tượng xảy ra với quả cầu
bấc: rung động và lệch ra khỏi vò trí
ban đầu.
Hiện tượng đó chứng tỏ âm
đã được không khí truyền từ mặt

trống thứ 1 đến mặt trống thứ 2.
C2: Quả cầu bấc thứ 2 lệch khỏi
vò trí ban đầu ít hơn so với quả cầu
thứ 1.
Điều đó chứng tỏ độ to của
âm càng giảm khi càng ở xa nguồn
âm (hoặc độ to của âm càng lớn khi
càng ở gần nguồn âm)
2) Sự truyền âm trong chất rắn:
C3: m truyền đến tai bạn C qua
môi trường rắn.

G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
xuống bàn và 2 bạn B và C lắng nghe và đếm
tiếng gõ xem ai thính tai nhất.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi C3
* Cho HS lần lượt làm thay đổi vò trí cho
nhau để tất cả cùng thấy được hiện tượng.
3) Sự truyền âm trong chất lỏng
* Yêu cầu Hs đọc thí nghiệm3 trong SGK.
Giáo viên tiến hành thí nghiệm biểu diễn như
hình 13.3 sgk. Gắn nguồn âm với nguồn điện
6V sau đó đặt nguồn âm vào 1 bình nước.
- Qua 3 TN trên yêu cầu HS thảo luận trả
lời câu C4 vào bảng phụ ( phiếu học tập)
4) Sự truyền âm trong chân không
* Giáo viên treo tranh h13.4, giới thiệu
dụng cụ thí nghiệm và cách tiến hành thí
nghiệm
- Hs thảo luận trả lời câu C5

- Yêu cầu Hs tự đọc và hoàn thành kết luận
Hoạt động 3: Tìm hiểu vận tốc truyền âm
- Hai hs đọc mục 5 trang 39 sgk
- Các nhóm thảo luận, thống nhất trả lời
câu C6
Hoạt động 4: Vận dụng
- Học sinh hoàn chỉnh các câu
C7,C8,C9,C10 của phần vận dụng vào tập.
* C10: các nhà vu hành vũ trụ không thể nói
chuyện bình thường được vì giữa họ bò ngăn
cách bởi chân không bên ngoài bộ áo, mũ
giáp bảo vệ.
3) Sự truyền âm trong chất
lỏng:
C4: m truyền đến tai qua những
môi trường khí, rắn, lỏng
 Chất rắn, lỏng, khí là những
môi trường có thể truyền được âm.
4) m có thể truyền được
trong chân không hay không?
C5: m không thể truyền qua
môi trường chân không
* Kết luận:
- m có thể truyền qua những
môi trường như rắn, lỏng, khí và
không thể truyền qua môi trường
chân không.
- Ở các vò trí càng xa (hoặc
gần) nguồn âm thì âm nghe càng
nhỏ (hoặc to)

5) Vận tốc truyền âm:
C6: Vận tốc truyền âm qua nước
nhỏ hơn qua thép và lớn hơn qua
không khí.
 Vận tốc truyền âm trong chất
rắn lớn hơn trong chất lỏng , trong
chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
II/ Vận dụng:
C7: m thanh xung quanh truyền
đến tai ta nhờ môi trường không khí
C8: Khi bơi ở dưới nước có thể
nghe thấy tiếng sùng sục của bong
bóng nước
C9: Vì mặt đất truyền âm nhanh
hơn không khí nên ta nghe được
tiếng vó ngựa từ xa khi ghé tai sát
mặt đất.
C10: Không thể nói chuyện bình
thường được vì chân không thể truyền
được âm.
4) Củng cố và luyện tập:
- Môi trường nào có thể truyền được âm ? ( chất rắn, lỏng, khí )
(
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
- Môi trường nào không truyền được âm ? ( chân không )
- Vận tốc truyền âm ở chất nào tốt nhất khi ở cùng nhiệt độ đối với chất rắn, lỏng,
khí? (chất rắn)
5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Hoàn thành các câu từ C1 -> C10 trong SGK vào vở bài tập

- Làm bài tập 13.1 13.5 SBT.
- Chuẩn bò bài: “Phản xạ âm-tiếng vang”
V/Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NS :1/12//09 ND : 2/12/09
-----------------------------Tiết 15 :Bài 14--PHẢN XẠ ÂM - TIẾNG VANG
I – Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Mô tả và giải thích được một số hiện tượng liên quan đến tiếng vang.
- Nhận biết được một số vật phản xạ âm tốt và một số vật phản xạ âm kém
- Kể tên một số ứng dụng của phản xạ âm.
2. Kó năng: Rèn khả năng tư duy từ các hiện tượng thực tế, từ các thí nghiệm.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II – Chuẩn bị: ,-.N21/-9-/U1/-o@K-o@(-9-o@o@
III – Tổ chức hoạt động dạy học:
@ Ổn định lớp : 7A :
7B :
7C :
2. Kiểm tra bài cũ:-Aq-B/C;D
,-z7M-;N15-13-;NJ1-G-:HK-H7M-;N15-13-e/715-;N6J1-G-:H<
,-z7M-;N15-13-;N6J1-:H-;;<--------,-VMM-`M-;B-a@K-a@(K-a@a@
3 .B-ài mới. Tổ chức tình huống học tập:-A-B/C;D
VO-106-91-I-s/M-;NM--H2-Gc-edH-;/Q3-8H-G/ BK-;2-;/15-15/Q-;/J-Gc-;M15-8H-N1@
.!M-823-4!M-Gc-/M1-;15-1JK-`M-/G-/7H-12J-8-5MCB-G/C15-;2-;UH-/M6@
H-Đ 1. Nghiên cứu âm phản xạ và tiếng vang: Au-B/C;D
a
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
Trợ giúp của GV
Hoạt động của
HS
Kiến thức trọng tâm

- ]06-G6-WX-;-G
H$G-‚K-;/3-461-1/cH
-;N-4M-G[G-G:6-/MI
?-ŒH-h-15/Q-;/J-;M15
9215-G"2-HU1/--1/15
:6<
?- s/M - 13 - ;/U - ;2 - H M
15/Q-G-;M15-9215<
- ./715- `[3-e/@1MH
:H-B/1-r!@
- ]06-G6-WX-;N-4M
=K-=(@
,-./Q3-?•M-G:6-;N-4MK
G/1-1/15-G:6-;N-4M
C15@
?-.!M-823--B/w15-;3-;/U
15/Q-G-;M15-9215K-
B/w15 - 1/ - ;/U - e/715
15/Q<
-]06-G6-WX-G-e;
461 - 9 M - 1/15 - ; - h
G/1@ - VO - 8Y2 - G/2
1/15-82M-8c;@
- %G - XVs - 9
;/3-461-1/cH@
-zM-WX-8-2
N2-H;-B/15-[1
G"2-NM015-HU1/@
- s/M- :H- ;N6J1
1 - 5bB - H; - Hb;

G/1-N#M-`_-?M-4!M@
-./3-461-1/cH
-;N-4M@
- =[G-B/15-[1
Gc - ;/ - GcI - 15/Q
;M15-9215--5M15K
15•-/~B-?MK-G[M-46K
B/w15-N15@
- m/w15 - ;3I - :H
B/1-r!-1-;2M-;2
826-:H-B/[;-N2-,‰
15/Q - ;/J - ;M15
9215@
- ---m/w15-1/I-:H
B/1- r!- /w2-Gi15
:H - B/[; - N2 - ,‰
e/715 - 15/Q - ;/J
;M15-9215@
I – Âm phản xạ - Tiếng vang:
-----†H-?M-4!M-e/M-5bB-H;-Hb;-G/1 4 âm phản
xạ
C1:
,-|-9i15-1CM@-OU-;2-B/:1-`M;-G-:H-B/[;-N2-;NG
;MB-9-:H-;N6J1-1-1CM-N#M-?M-;N-4!M-1-;2M-;2@
,-.N315-B/w15-N15@-OU-;2-B/:1-`M;-G-:H-B/[;
N2-;NG-;MB-9-:H-;N6J1-1-;15-B/w15-N#M-?M
;N-4!M-1-;2M-;2@
,-VM15-1 G-8:6@-OU-;2-B/:1-`M;-G-:H-B/[;-N2
;NG-;MB-9-:H-;N6J1-1-Hb;-1 G-5M15-N#M-?M
;N-4!M-1-;2M-;2@

C2:- |-153M-;NMK-;2-G/j-15/Q-G-:H-B/[;-N2@
.N315-B/w15-eT1K-;2-15/Q-G-:H-B/[;-N2-9-:H
B/1-r!-;-;15-Gi15--4CG-101-15/Q-N•-/1@
C3:-a)-.N315-G-(-B/w15-6-Gc-:H-B/1-r!@
b)-.2-GcI-----X•9@;
y6h15-15-:H-M-G-;-e/M-B/[;-N2-1-e/M
93-;2M-;2--;2-15/Q-G-;M15-9215I
X
-
•-9@;-•-aoR@Žq-•-((K}H
OJK-e/315-G[G/-5M2-15M- 9-`G-;15-
15/Q-G-;M15-9215-4I
?-•-XŽ(-•-((K}Ž(-•-KaH
*Kết luận:- =c-;M15-9215-e/M-;2-15/Q-;/J -âm
phản xạ-G[G/-với âm phát ra-H;-e/315-;/M-5M21
T;-1/;-4-Žq-5M:J@
H-Đ 2:. Nghiên cứu vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém: Au-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
- =/3-WX-Z621-8[;-/U1/-9-9
H7 - ;K - ;/715 - `[3 - e; - Z6 - ;/T
15/MH@
?-†H-;-156#1-:H-h-;N6J1-1
;2M-1/-;/-13<
?-O;-1/-;/-13-;/U-B/1-r!-:H
;;K-9;-1/-;/-13-;/U-B/1-r!
:H-exH<
- ]06-G6-WX-;/3-461-/31
;/1/-=o@
-†H-;N6J1-1-9;-
G/1-N#M-B/1-r!-1-

;2M@
-E/15-9;-G15K-
`-Hb;-1/„1-B/1-r!-
:H-;;@-E/15-9;-
HHK--`-Hb;-5#-5/-
;/U-B/1-r!-:H-exH@
-./3-461-1/cH-
II – Vật phản xạ âm tốt và vật
phản xạ âm kém:
-----,-E/15-9;-G15-Gc-`-Hb;-1/„1
;/U -phản xạ âm tốt- Ahấp thụ âm
kémD@
-----,-E/15-9;-HHK-rB-Gc-`-Hb;
5#-5/-;/U-phản xạ âm kém@
C4:
- ----O;-B/1-r!-:H-;;I-zb;-515K
Hb;-[-/32K-;H-eMH-43!MK-;15-5!G/@
o
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
G/1-[B-[1-C15@ -----O;-B/1-r!-:H-exHI-HM15-rBK
[3-4Q1K-5/-H-HC;K-G23-86-rB@
H-Đ 3 : Vận dụng, củng cố và giao nhiệm vụ về nhà: Aq-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
-]06-G6-WX-;-G-G[G-G:6-/M
B/1-91-?$15@-./3-461-1/cH
-;N-4M@
-="15-GI
,--]06-G6-WX-G-5/M-1/ @
, -?- .M15- 9215- 4 - 5U< - =[G- 9;
B/1-r!-:H-exH-9-B/1-r!-:H

;;-Gc-bG-MH-5U<-
-./3-461-1/cH@
-
-€H-;;-G-S.-
;N315-XS.@
III – Vận dụng:
C5: VMCB-/B-;/$-:H-;;-/1--5MH
;M15-9215K-:H-15/Q-N•-/1@
C6:-W 15-:H-B/1-r!-;-;2J-93-;2M
-15/Q-N•-/1@
C7:-†H-;-;6-,‰-[J-`M1I-Ž(8@
%-8:6-G"2-`M1I-qRR@Ž(•uqRH@
C8:-2K-`K-?@
-RKN .................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
NS :6/12/09 ND : 8/12/09
----------------------------Tiết 16 : Bài 15--CHỐNG Ơ NHIỂM TIẾNG ỒN
I – Mục tiêu:
1. Kiến thức: Phân biệt được tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn.
- Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong những trường hợp cụ thể.
2. Kó năng: - Kể tên được một số vật liệu cách âm.
- Nắm được các phương pháp tránh tiếng ồn.
3. Thái độ: - Có ý thức về việc gây ô nhiễm tiếng ồn.
II – Chuẩn bị: ,-.N21/-9-/U1/-q@K-q@(-9-q@a@
III – Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: 7A: 7B: 7C:
2. Kiểm tra bài cũ:-Aq-B/C;D,-.M15-9215-4-5U<
,-=[G-9;-B/1-r!-:H-exH-9-B/1-r!-:H-;;-Gc-bG-MH-5U<--,-VMM-`M-;B-o@K-o@(@
3. B-ài m M. Tổ chức tình huống học tập:-A-B/C;D
VO-106-91-I-.N315-G6G-815-G"2-G/C15-;2K-:H-;/21/-G&15-c15-92M-;Nw-Z621-;N15@-E/15

Gc-H;-8-;N15-/BK-;2-B/M-15/Q-;/J-1/15-:H-;/21/-5:J-B/M1-/K-e/715-H315-H61-9-GH
;/J-e/c-G/_6@-O-G/C15-;2-1cM-1/15-:H-;/21/-c-4-;M15-#15-#1-4 1-9-ex3-?M-8-5:J-N2
1/15-;[G-/!M-N;-r6-M-9 M-G31-15M@-=[G/-13--/!1-G/-` ;-1/15-;M15-#1<-SM-/G-/7H
12J-8-5MCB-;2-;N-4M-G:6-/M-1J@
H-Đ 1. Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn: A…-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
- ]06-G6-WX-Z621-8[;-G[G
/U1/-9@-./3-461-1/cH-
-y621-8[;-/U1/-9-9
;/3-461-1/cH@
I – Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn:
q
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
;N-4M-G:6-/M-=@
?-WU1/-13-;/-/M1-;M15-#1
4H-1/-/15-8G-e/3•-9
8M1/-/3!;-G"2-G31-15M<-OU
823<
-VM-!M-?M1-9M-1/cH-;N
4M-9-1/cH-e/[G-G/3-1/1
rx;@
-]06-G6-WX-;-e;-461-9
5M-WX-G-G:6-e;-461-G"2
HU1/@-=[G-WX-e/[G-`-8615
16-G1@
-WU1/-q@(-9-q@a@
-=Y-!M-?M1-;N-4M@
-W31-;/1/-e;-461@
E/1-rx;-e;-461-G"2
WX-e/[G--;/15-1/;

e;-461@
C1:
,-WU1/-q@(@-OU-;M15-#1-H[J-e/321-;3K
5:J-1/-/15-1-9MG-5M-M1-;/3!M
9-5:J-MG-;2M-15M-;/-e/321@
,-WU1/-q@a@-OU-;M15-#1-;3K-ex3-?M-;
G/K-5:J-1/-/15-1-9MG-/G-;B
G"2-WX@
* Kết luận:
.M15-#1-5:J-7-1/MH-4-;M15-#1-to-9
kéo dài- 4H-1/- /15- r6- 1 -sức
khoẻ và sinh hoạt-G"2-G31-15M@
C2:-.N15-/B-b-9-d@
H-Đ 2 : Tìm hiểu biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn: A((-B/C;D
Trợ giúp của GV
-]06-G6-WX-G-1/15-`M1-
B/[B-G/15-7-1/MH-;M15-#1K-
;/3-461-1/cH--;N-4M-G[G-G:6
Hoạt động của HS
-%G-XVe-9-;/3-461-
1/cHK-NC;-N2-G:6-;N-4M-93-
`15-=a@
Kiến thức trọng tâm
II – Tìm hiểu biện pháp
chống ô nhiễm tiếng ồn:
/M-9-/31-;/1/-=aI
?- .[G-15-93-156#1-:H-`g15
`M1-B/[B-13--5MH-;M15-#1<
?- €H-;/-13--B/:1-;[1-:H
;N01-15-;N6J1-:H<

?- €H - ;/ - 13 -  - 15F1 - G/b1
e/715-G/3-:H-;N6J1-1-;2M<
- ]06-G6-WX-;/3-461-1/cH
;N-4M-=o@@
-=H-`cB-GwM-M1/-M'@
-.N#15-G:J-r21/-Z621/-1M
815-9-8M1/-/3!;'@
-v:J-;15-G/1K-c15-
GY2K-4H-GY2-G[G/-:H'
-./3-461-1/cH-9-;/15-
1/;-G:6-;N-4M@
C3:
D-=H-`cB-GwM'
(D-.N#15-G:J-r21/'
aD-v:J-;15-G/1K-4H-;15
1/-`g15-rBK-c15-GY2'
C4:
2D-O;-4M6-?i15--15F1-G/b1
:HI-5!G/K-`0;715K-5'
`D-O;-4M6-?i15--G[G/-:HI
eT1/K-4[-G:J'
H-Đ 3 :. Vận dụng, củng cố và giao nhiệm vụ về nhà: A‹-B/C;D
Trợ giúp của GV H-Đ của HS Kiến thức trọng tâm
-]06-G6-WX-;-G-G[G-G:6-/M-B/1
91-?$15@-./3-461-1/cH--;N-4M@
-.15-e;-9-G"15-GI
,--]06-G6-WX-G-5/M-1/ @
, -?-s/M-13-rJ-N2-7-1/MH-;M15-#1<
WhJ- 106 - 1/15 - `M1 - B/[B - G/T1/ - 
G/15-7-1/MH-;M15-#1<-

- €H-;;-G-S.-;N315-XS.K-rQH-4!M
eM1-;/G-G-G/15--71-;B-;15-e;
G/15@
-./3-461-
1/cH@
-=/1-G:6-d@
-
-.N-4M-G[G-G:6
/M@
III – Vận dụng:
C5: E/15-`M1-B/[BI
, - Wq@(I - ]06- G6 - ;N315- 5M - 4H
9MGK-;M15-#1-H[J-B/[;-N2-e/715
Z6[-…R?`@-E5M-;/-G1-`_;-;2M-4CG
4H-9MG'
,-Wq@aI-E5F1-G[G/-4 B-/G-9-G/
`g15-G[G/-c15-G[G-GY2-B/w15-/GK
;NQ3-NdHK-r:J-;15K-;N#15-G:J-r615
Z621/'
}
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
C6:-.6t-;/Q3-WX@
=c-/2M-G[G/-G/15-7-1/MH-;M15-#1-I-
,-=[G/-;/$-15-I-?i15-G[G-9;-4M6-/B-;/$-:H--15F1-G1-:H-;/21/-1/-9MK
1/2-rB'-
(,-=[G/-;TG/-GG-I-;!3-N2-G[G-8c15-:H--;NM;-;M06-:H-;/21/-;N6J1-1@-z&-G[G/-:H
/M1-!M-?i15-B/15-B/[B-1J@-
ŒH-Gc-G/MG-G/6715K-1/15-e06-4 1-Z6[K-5:J-e/c-G/_6
G/3-/15-rcH@-X26-:J-4-H;-8-5MM-B/[B-5MH-` ;
:H-;/21/-G"2-G/MG-G/6715-c@-

,-SH-93-1C;-G/6715-;/;-1/~@
(,-^i15-9M-Z61-Z621/-G/6715@-
a,-./2J-`g15-H;-G/6715-e/[G@-
ŒH-/hJ-106-ˆ-eM1-G"2-HU1/-9-G[G-`M1-B/[B-;N01<
RKN .................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
NS :15//12/09 ND : 17/12/09
TỔNG KẾT CHƯƠNG II:
ÂM HỌC
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức: - Ôn lại một số kiến thức liên quan đến âm thanh.
- Luyện tập để chuẩn bò kiểm tra
2. Kó năng: - Vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống
3. Thái độ : - Có thái độ nghiêm túc trong học tập
II/ Chuẩn bò :
1. Giáo viên: Vẽ bảng phụ hình 16.1 về trò chơi ô chữ.
2. Học sinh : Chuẩn bò phần tự kiểm tra vào vở bài tập
III/ Phương pháp dạy học:
Vấn đáp đàm thoại, thuyết trình, trực quan.
IV/ Tiến trình :
1) Ổn đònh tổ chức: Kiểm diện học sinh
2) Kiểm tra bài cũ : Thông qua phần tự kiểm tra
3) Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy-trò Nội dung bài học
Hoạt động 1 : Ôn lại kiến
thức cơ bản
- Yêu cầu HS lần lượt
trả lời những câu hỏi ở
phần tự kiểm tra.
- Hướng dẫn HS thảo

luận chọn câu trả lời đúng
- Câu 2 cho mỗi nhóm
I/ Lý thuyết: Tự kiểm tra
1) a/ dao động b/ tần số, Héc (Hz)
c/ đêxiben d/ 340 m/s
e/ 70 dB
2) a/ Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng bổng.
b/ Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng trầm.
c/ Dao động mạnh, biên độ lớn, âm phát ra to.
d/ Dao động yếu, biên độ nhỏ, âm phát ra nhỏ.
u
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
đứng lên đặt 1 câu, nhóm
khác nhận xét bổ sung cho
hoàn chỉnh.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu
âm phản xạ và tiếng vang
- Cho HS làm việc cá
nhân phần vận dụng 1, 2,
3 vào vở bài tập.
- Thảo luận và thống
nhất câu trả lời.
- Cho HS thảo luận
theo gợi ý .
+ Cấu tạo cơ bản của
mũ?
- Tại sao 2 nhà du hành
không nói chuyện trực
tiếp được? Khi chạm mũ
thì nói chuyện được ? Vậy

âm truyền qua môi trường
nào?
- Giáo viên cho hs nêu
biện pháp, gv xem lại
biện pháp nào phù hợp
cho các em ghi tập
- Phần trò chơi ô chữ cho
các nhóm trả lời vào
phiếu học tập.
3) a/ không khí
c/ rắn d/ lỏng
4) Là âm dội ngược lại khi gặp 1 mặt chắn.
5) D
6) a/ cứng, nhẵn b/ mềm, gồ ghề
7) b/ làm việc cạnh nơi nổ mìn, phá đá.
d/ hát karaôkê to lúc ban đêm
8) bông, vải xốp, gạch gỗ, bêtông.
II/ Bài tập:
1) Vận dụng:
Câu 1: - . . . . dây đàn
- . . . . là phần lá bò thổi
- . . . . cột không khí trong sáo
- . . . . là mặt trống
Câu 2: C
Câu 3:
a/ - . . . . mạnh, dây lệch nhiều
- . . . . yếu, dây lệch ít
b/ . . . . nhanh . . . . chậm
Câu 4: Tiếng nói đã truyền từ miệng người này qua không
khí đến hai cái mũ và lại qua không khí đến tai người kia.

Câu 5: Ban đêm yên tónh, ta nghe rõ tiếng vang của chân
mình phát ra khi phản xạ lại từ hai bên tường ngõ. Ban ngày
tiếng vang bò thân thể người qua lại hấp thụ, hoặc bò tiếng ồn
trong thành phố át nên chỉ nghe thấy mỗi tiếng chân.
Câu 6: A
Câu 7:
- Treo biển báo cấm bóp còi gần bệnh viện.
- Trồng nhiều cây xanh xung quanh bệnh viện để hướng âm
truyền đi theo hướng khác.
- Xây tường chắn xung quanh bệnh viện, đóng các cửa
phòng để ngăn chặn đường truyền âm.
2) Trò chơi ô chữ:
1. CHÂN KHÔNG
2. SIÊU ÂM
3. TẦN SỐ
4. PHẢN XẠ ÂM
5. DAO ĐỘNG
6. TIẾNG VANG
7. HẠ ÂM
Từ hàng dọc: ÂM THANH
III/ Bài học kinh nghiệm:
- Âm phản xạ đến tai cùng 1 lúc với âm phát ra, ta nghe
…
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010

thấy âm phát ra to hơn.
- Âm phản xạ nghe được cách biệt với âm phát ra ta
nghe tiếng vang.
- Tần số dao động càng lớn âm càng bổng, tần số dao
động càng nhỏ âm càng thấp

- Biên độ dao động càng lớn âm càng to, biên độ dao
động càng nhỏ âm càng nhỏ.


4) Củng cố và luyện tập:
Thông qua phần bài tập vận dụng
5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem lại các kiến thức đã ôn - Giải các bài tập ở sách bài tập
V/ Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .-@-@-@-@-@
@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-@-
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức: Giúp giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh ở HKI.
2. Kó năng: Vận dụng kiến thức của mình để hoàn thành tốt bài thi.
3.Thái độ (Giáo dục): Giáo dục tính độc lập, nghiêm túc trong khi thi.
II/ Chuẩn bò :
1. Giáo viên: đề kiểm tra + đáp án + biểu điểm.
2. Học sinh : Chuẩn bò ôn tập ở nhà
III/ Phương pháp dạy học:
IV/ Tiến trình :
1) Ổn đònh tổ chức: Kiểm diện học sinh
2) Đề thi:
‹
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
SM-u
SỰ NHIỂM ĐIỆN DO CỌ XÁT
I – Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Mô tả được một hiện tượng hoặc một thí nghiệm chứng tỏ vật bò nhiễm điện do cọ xát.

2. Kỹ năng:
-Giải thích được một số hiện tượng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế (chỉ ra các vật nào
cọ xát với nhau và biểu hiện của sự nhiễm điện).
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, ham hiểu biết, khám phá thế giới xung quanh.
II – Chuẩn bị:
,-zM-1/cHI
\--;/ G-1/2-?~;-9--;/21/-;/"J-;M1/-/6-G@
\--H1/-1M4715@
\--H1/-9M-e/7@
\--H1/-eMH-43!M@
\--`C;-;/715-H!G/@
III – Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:-A-B/C;D
,-VM-4 B-;N15-`[3-G[3-8-8@
2. Tổ chức tình huống học tập:-A-B/C;D
VO-106-91-I-Wg15-15JK-G/C15-N2-8Y-?$15-M1-;N315-8M1/-/3!;K-;/15-15/Q-1cM-9-M1I
M1-5MCB-d1-8[15K-Z6!;-H[J-Gc-;/-Z62J-4H-H[;@@@-.N315-G/15-1JK-G/C15-;2-8-;UH-/M6-`1
G/;-G"2-M1-4-5U<-^3-:6-H-Gc-M1<-%M1-Gc-;[G-?$15-5U<-XY-?$15-M1-;/-13-G/3-21-;31<
3. Nhận biết vật bị cọ xát có tính chất hút các vật khác: A…-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
(R
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
- ]06-G6-G[G-1/cH-;NU1/-`J
G[G-?$15-G$-H-1/cH-HU1/-215
Gc@
- ]06-G6- G[G-1/cH- ;-G/G
;/G-/M1-;/T-15/MH-1/-J06-G6
Wu@2-9-Wu@`-XVs@
- VM-WX-G[G-1/cH-106-/M1

;15 - Z621 - 8[; - G - Z62 - ;/T
15/MH@
- ]06-G6-WX-;/3-461-1/cH
;UH- ;- ;/TG/- /B- M1- 93- G/
;N15@
-VM M-;/M6-#-?i15-G"2-1/cH
HU1/-215-Gc@
-.-G/G-;/T-15/MH-1/-J06
G6-G"2- XVsK-Z621- 8[;-9- 5/M
1/1-/M1-;15-r[J-N2@
- E06 - /M1 - ;15 - Z621 - 8[;
GK
-./3-461-1/cH@
I – Vật nhiễm điện:
-Thí nghiệm 1:
Kết luận 1: E/M6-9;-826
e/M-`_-G-r[;-có khả năng
hút-G[G-9;-e/[G@
4. Nhận biết vật bị cọ xát sẽ bị nhiễm điện: Aq-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
-W 15-?1-WX-4H-;/T-15/MH
1/ - Wu@( - XVsK - 5M - !M - ?M1
1/cH - ;NU1/ - `J - e; - Z6 - ;/T
15/MH-G"2-1/cH-HU1/@
- ]06-G6-G[G-1/cH-;/3-461
-2-N2-e;-461-(@
-=[G-1/cH-;-G/G-;/T-
15/MHK-Z621-8[;-/M1-;15K-GY-
!M-?M1-;NU1/-`J-e;-Z6@
-./3-461-1/cH@

-Thí nghiệm 2:
Kết luận 2: E/M6-9;-826
e/M-`_-G-r[;-Gc-e/-1F15
làm sáng-`c15-d1-`C;-;/Y
M1@
Kết luận: =[G-9;-826-e/M
`_-G-r[;-/C;-G-G[G-9;
e/[G- /3bG - 4H- 8[15- `c15
d1-`C;-;/Y-M[G
9;- h - `_- 1/MH- M1 - /2J
H215-M1-;TG/@
5. Vận dụng, củng cố và giao nhiệm vụ về nhà: A‹-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của
HS
Kiến thức trọng tâm
- ]06-G6-WX-;-G- G[G-G:6-/M
B/1-91-?$15@-./3-461-1/cH--;N
4M@
-.15-e;-9-G"15-GI
,--]06-G6-WX-G-5/M-1/ @
, -?- =c-;/-4H-9;-1/MH-M1-`g15
G[G/-13<-O;-`_-1/MH-M1-Gc-;T1/
G/;-5U<-
- €H- ;;- G- S.- ;N315- XS.K- rQH
;N G-`M-/G-826@
-./3-461-
1/cH@
-
-.N-4M-G[G-
G:6-/M@

II – Vận dụng:
C1: s/M- G/M- 6 - `g15 - 4G - 1/2K
4G-9-;cG-G-r[;-1/26-- =/C15-`_
1/MH- M1 -- .cG-`_-4G- /C;-ex3
;/f15-N2@
C2:- =[1/-Z6!;-e/M-Z62J-G- r[;- 9 M
e/715-e/T-9-`_-1/MH-M1 -- =[1/
Z6!;- /C;-`$M@-zxB-G[1/-Z6!;- G-r[;
H!1/-1/;-101-1/MH-M1-1/M6-1/;
-HxB-G[1/-Z6!;-/C;-`$M-1/M6-1/;@
C3:- =[1/-Z6!;-e/M-Z62J-G- r[;- 9 M
e/715-e/T-9-`_-1/MH-M1 -- =[1/
Z6!;- /C;-`$M@-zxB-G[1/-Z6!;- G-r[;
H!1/-1/;-101-1/MH-M1-1/M6-1/;
-HxB-G[1/-Z6!;-/C;-`$M-1/M6-1/;@
(
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
SM-…
HAI LOẠI ĐIỆN TÍCH
I – Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Biết được chỉ có 2 loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm, hai điện tích cùng
dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
- Nêu được cấu tạo nguyên tử gồm: hạt nhân mang điện tích dương và các êlectrôn
mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về điện.
- Biết vật mang điện âm nhận thêm êlectrôn, vật mang điện dương mất bớt êlectrôn.
2) Kỹ năng: - Làm thí nghiệm về nhiễm điện do cọ xát.
3) Thái độ: - Trung thực hợp tác trong hoạt động nhóm.
II – Chuẩn bị:
,-.N21/-9-H7-/U1/-1-5M1-G6-;!3-156J01-;Y-…@o@

,-zM-1/cH-WXI
\--`C;-G/U-9-5@---\-(-H1/-1M4715
\-(-;/21/-1/2-8H-H6-5M15-1/26-Gc-4-;Nw1--b;-93-;N$G-Z62J@
\--H1/-4Q1-9-H1/-9M-e/7@--\--;/21/-;/"J-;M1/-/6-G@
\--;N$G-Z62J@
III – Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ:-Aq-B/C;D
,-=c-;/-4H-9;-1/MH-M1-`g15-G[G/-13<---,-O;-`_-1/MH-M1-Gw1-5M-4-5U<
,-O;-`_-1/MH-M1-Gc-;T1/-G/;-5U<
2. Tổ chức tình huống học tập:-A-B/C;D
VO-106-91-I-|-`M-/G-;N GK-;2-h-`M;-Gc-;/-4H-9;-1/MH-1-`g15-G[G/-G-r[;-9-G[G
9;-1/MH-M1-Gc-;/-/C;-G[G-9;-e/[G@-OJ-;N315-;N15-/B-(-9;-Gi15-1/MH-M1-b;-51-1/26
;/U-/M1-;15-5U-8-rJ-N2-5M2-G/C15<-SM-/G-/7H-12J-8-5MCB-;2-;N-4M-G:6-/M-1J@
3. Nhận biết hai loại điện tích: A…-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
- ]06 - G6 - WX - ;/G - /M1 - ;/T
15/MH-K-/ 15-?1-G[G-1/cH
- =[G- 1/cH - ;/G
/M1 - ;/T - 15/MHK
I – Hai loại điện tích:
-Thí nghiệm 1:
((
G/a : Lý 7......................................N¨m häc : 2009 - 2010
e/M-e/c-e/F1@
-VM--!M-?M1-G"2-1/cH-1/1
rx; - M6 - NC; - N2 - G - ; - ;/T
15/MH@
- ]06- G6-9- / 15- ?1- WX
;/G-/M1-;/T-15/MH-(@
-VM--!M-?M1-G"2-1/cH-1/1

rx; - M6 - NC; - N2 - G - ; - ;/T
15/MH@
?-.-(-;/T-15/MH-;N01K-;2-NC;-N2
G-M6-5U<
- VO-;/715-`[3-Z6J- GK-J06
G6-WX-;N-4M-=@
;/3 - 461 - ;UH - ;
;/TG/-/B-M1-93
G/-;N15@
- %!M - ?M1 - 1/cH
B/[;- `M6- 1/1- rx;
G"2-1/cH@
- =[G- 1/cH - ;/G
/M1 - ;/T - 15/MHK
;/3 - 461 - ;UH - ;
;/TG/-/B-M1-93
G/ - ;N15@ - =Y - !M
M1 - ;N - 4M - 1/1
rx;@
- m/[; - `M6 - e;
461@
- =[G- 1/cH - ;/3
461-;N-4M-=@
Nhận xét:- W2M-9;-5M15-1/26K-G-G
r[;-1/-1/26-;/U-H215-M1-;TG/ -cùng
43!M-9-e/M-G-b;-51-1/26-;/U-G/C15
đẩy-1/26@
-Thí nghiệm 2:
Nhận xét:-./21/-1/2-8H-H6-9-;/21/
;/"J-;M1/-e/M-G-G-r[;-;/U-G/C15-hút

1/26-?3-G/C15-H215-M1-;TG/-khác-43!M@
-s;-461I
=c-hai-43!M-M1-;TG/@-=[G-9;-H215-M1
;TG/-Gi15-43!M-;/U -đẩy- 1/26K-H215-M1
;TG/-e/[G-43!M-;/U-hút-1/26@
-y6J- GI
\-%M1-;TG/-G"2-;/21/-;/"J-;M1/-G-r[;
93-4$2-4-M1-;TG/-?15-A\D@
\-%M1-;TG/-G"2-;/21/-1/2-8H-H6-e/M
G-r[;-93-9M-e/7-4-M1-;TG/-:H-A,D@
4. Tìm hiểu sơ lược về cấu tạo nguyên tử: Aq-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của
HS
Kiến thức trọng tâm
?-%M1-;TG/-;-:6-H-Gc<
- VO - ;/715 - `[3 - 9 - G6 - ;!3
156J01- ;Y@ - VMM - ;/TG/ - ?2 - ;N01
/U1/-9@
-WX-;N-4M@
-y621-8[;-/U1/-
9-9-G/C-ˆ-4M-
5M15-G"2-VO@
II- Sơ lược về cấu tạo ng.tử:
1. W!;-1/:1-H215-M1-;TG/-?15@
2.-W!;-04QG;N71-H215-M1-;TG/-:H-G/6J1
15-r615-Z621/-/!;-1/:1@
3.-E56J01-;Y-;N615-/w2-9-M1@-.15-M1
;TG/-:H-G"2-G[G-04QG;N71-;N315-156J01-;Y
Gc-;N_-8-;6J;-M-`g15-M1-;TG/-?15
G"2-/!;-1/:1-156J01-;Y-c@

4.-•4QG;N71-Gc-;/-?_G/-G/6J1-;-156J01
;Y-1J-8215-156J01-;Y-e/[GK-;-9;-1J
8215-9;-e/[G@
5. Vận dụng, củng cố và giao nhiệm vụ về nhà: A}-B/C;D
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm
-]06-G6-WX-;-G-G[G-G:6-/M
B/1-91-?$15@-./3-461-1/cH
-;N-4M@
-.15-e;-9-G"15-GI
,--]06-G6-WX-G-5/M-1/ @
,-?-=c-H;-43!M-M1-;TG/<-=6-;!3
-./3-461-1/cH@
-
III – Vận dụng:
C2:-=c@-A\D--/!;-1/:1K-A,D
-Q
,
@
C3:-OU-G[G-9;-;N615-/w2-9
M1@
C4:-E/1I-;/ G-1/2-A,D@
(a

×