Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De kt Cong Nghe 12 thi het hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.53 KB, 7 trang )

đề cơng ôn tập học kỳ II môn công nghệ
I. Chủ đề I: Một số thiết bị điện tử dân dụng:
A. Mục đích - yêu cầu:
- Biết đợc khái niệm, các khối cơ bản, nguyên lý làm việc của hệ thống thông tin và viễn thông.
- Hiểu đợc sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của máy tăng âm, biết đợc nguyên lý làm việc của khối
khuyếch đại công suất.
- Biết đợc sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của máy thu thanh, hiểu đợc nguyên lý làm việc của khối
tách sóng.
- Biết đợc sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình.
B. Các câu hỏi: Hãy chọn đáp án đúng.
Câu hỏi
Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở:
PAđúng
Môi trờng truyền tin
B)
Mã hoá tin
C)
Xử lý tin
D)
Nhận thông tin
Câu hỏi
Hãy chọn đáp án sai
PA đúng
Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông.
B)
Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần
thiết.
C)
Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D)
Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.


Câu hỏi
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm:
PA đúng
4 khối
B)
3 khối
C)
6 khối
D)
7 khối
Câu hỏi
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
PA đúng
4 khối
B)
3 khối
C)
5 khối
D)
6 khối
Câu hỏi
Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
PA đúng
Nhận thông tin
B)
Nguồn thông tin
C)
Xử lí tin
D)
Đờng truyền

Câu hỏi
Cờng độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
PA đúng
Mạch khuyếch đại công suất
B)
Mạch trung gian kích
C)
Mạch âm sắc
D)
Mạch tiền khuyếch đại
Câu hỏi
Tín hiệu vào và ra ở mạch khuyếch đại công suất trong máy tăng âm là:
PA đúng
Tín hiệu âm tần
B)
Tín hiệu cao tần
C)
Tín hiệu trung tần
D)
Tín hiệu ngoại sai
Câu hỏi
Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuyếch đại công suất:
PA đúng
Cùng tần số
B)
Cùng biên độ
C)
Cùng pha
D)
Cùng tần số, biên độ

Câu hỏi
ở mạch khuyếch đại công suất đẩy kéo nếu một tranzito bị hỏng
PA đúng
Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
B)
Mạch vẫn hoạt động bình thờng
C)
Mạch ngừng hoạt động
D)
Tín hiệu không đợc khuyếch đại
Câu hỏi
Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hoá có các mạch:
PA đúng
Điều khiển bằng phần mềm máy tính
B)
Điều khiển có công suất nhỏ
C)
Điều khiển tín hiệu
D)
Điều khiển có công suất lớn
Câu hỏi
Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là:
PA đúng
Mạch điều khiển tốc độ
B)
Điều khiển bằng mạch rời
C)
Điều khiển bằng vi mạch
D)
Điều khiển bằng vi xử lí có lập trình

Câu hỏi
Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển:
PA đúng
Mạch tạo sung
B)
Tín hiệu giao thông
C)
Báo hiệu và bảo vệ điện áp
D)
Điều khiển bảng điện tử
Câu hỏi
Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phơng pháp:
PA đúng
Cả 3 phơng pháp
B)
Thay đổi số vòng dây của Stato
C)
Điều khiển điện áp đa vào động cơ
D)
Điều khiển tần số nguồn điện đa vào động cơ
Câu hỏi
ở mạch khuyếch đại công suất đẩy kéo điều kiện để Tranzito mở:
PA đúng
Cực B nối cực (+) nguồn, cực E nối cực (-) nguồn
B)
Cực E nối cực (+) nguồn, cực C; B nối cực (-) nguồn
C)
Cực B nối cực (+) nguồn, cực E, C nối cực (-) nguồn
D)
Cực B, E nối cực (+), cực C nối cực (-) nguồn

Câu hỏi
Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
PA đúng
Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B)
Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch
đại tới một trị số nhất định.
C)
Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D)
Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đa ra loa.
Câu hỏi
Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm:
PA đúng
6 khối
B)
5 khối
C)
4 khối
D)
7 khối
Câu hỏi
Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
PA đúng
Mạch âm sắc
B)
Mạch khuyếch đại trung gian
C)
Mạch khuyếch đại công suất
D)

Mạch tiền khuyếch đại
Câu hỏi
Máy tăng âm thờng đợc dùng:
PA đúng
Khuyếch đại tín hiệu âm thanh
B)
Biến đổi tần số
C)
Biến đổi điện áp
D)
Biến đổi dòng điện
Câu hỏi
Để điều chỉnh cộng hởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thờng điều chỉnh:
PA đúng
Trị số điện dung của tụ điện
B)
Điện áp
C)
Dòng điện
D)
Độ tự cảm của cuuộn dây
Câu hỏi
Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM ?
PA đúng
Điều chế tín hiệu
B)
Mã hoá tín hiệu
C)
Truyền tín hiệu
D)

Xử lí tín hiệu
Câu hỏi
ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thờng là:
PA đúng
Tín hiệu cao tần
B)
Tín hiệu âm tần
C)
Tín hiệu trung tần
D)
Tín hiệu âm tần, trung tần
Câu hỏi
ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
PA đúng
Tín hiệu một chiều
B)
Tín hiệu xoay chiều
C)
Tín hiệu cao tần
D)
Tín hiệu trung tần
Câu hỏi
Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
PA đúng
8 khối
B)
6 khối
C)
5 khối
D)

4 khối
Câu hỏi
Khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh có nhiệm vụ:
PA đúng
Tạo ra sóng cao tần khác trong máy.
B)
Khuyếch đại tín hiệu cao tần
C)
Trộn tần
D)
Khuyếch đại tín hiệu trung tần
Câu hỏi
Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:
PA đúng
Đợc xử lí độc lập
B)
Đợc xử lí chung
C)
Tuỳ thuộc vào máy thu
D)
Tuỳ thuộc vào máy phát
Câu hỏi
Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
PA đúng
Đỏ, lục, lam
B)
Xanh, đỏ, tím
C)
Đỏ, tím, vàng
D)

Đỏ, lục, vàng
Câu hỏi
Các khối cơ bản của máy thu hình gồm:
PA đúng
7 khối
B)
8 khối
C)
6 khối
D)
5 khối
Câu hỏi
Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm:
PA đúng
6 khối
B)
7 khối
C)
5 khối
D)
4 khối
C. Phần tự luận:
1. Trình bày khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông. (5')
2. Trình bày sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của phần phát thông tin trong hệ thống thông tin và
viễn thông (10')
3. Trình bày sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của phần thu thông tin trong hệ thống thông tin và viễn
thông (10')
4. Trình bày sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của máy tăng âm (15')
5. Vẽ sơ đồ mạch khuyếch đại công suất mắc đẩy kéo có biến áp (15')
6. Trình bày khái niệm về máy thu thanh (10')

7. Trình bày sơ đồ khối của máy thu thanh AM (10')
8. Trình bày nguyên lý làm việc của máy thu thanh AM (10')
9. Vẽ sơ đồ khối của máy thu hình màu (10')
10. Trình bày nguyên lý làm việc của máy thu hình màu (10')
II. Chủ đề II: Mạch điện xoay chiều ba pha
A. Mục đích - yêu cầu:
- Hiểu đợc khái niệm, vai trò, sơ đồ lới điện quốc gia.
- Hiểu đợc nuồn điện ba pha và các đại lợng đặc trng của mạch điện ba pha.
- Biết đợc cách nối nguồn, tải và quan hệ giữa đại lợng dây và pha.
B. Các câu hỏi: Chọn đáp án trong các câu sau:
Câu hỏi
Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia.
PA đúng
Là hệ thống gồm nguồn điện, các lới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc
B)
Là hệ thống gồm nguồn điện, lới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.
C)
Là hệ thống gồm nguồn điện, lới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.
D)
Là hệ thống gồm nguồn điện, lới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.
Câu hỏi
Lới điện quốc gia có chức năng:
PA đúng
Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B)
Gồm: các đờng dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C)
Làm tăng áp
D)
Hạ áp

Câu hỏi
Lới điện truyền tải có cấp điện áp
PA đúng
66KV
B)
35KV
C)
60KV
D)
22KV
Câu hỏi
Lới điện phân phối có cấp điện áp:
PA đúng
35KV
B)
66KV
C)
110KV
D)
220KV
Câu hỏi
ở nớc ta cấp điện áp cao nhất là:
PA đúng
500KV
B)
800KV
C)
220KV
D)
110KV

Câu hỏi
Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
PA đúng
Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B)
Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
C)
Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
D)
Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
Câu hỏi
Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
PA đúng
Cơ năng thành điện năng
B)
Điện năng thành cơ năng
C)
Nhiệt năng thành cơ năng
D)
Quang năm thành cơ năng
Câu hỏi
Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
PA đúng
Dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ
B)
Dựa trên nguyên lý lực điện từ
C)
Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
D)
Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi
Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào:
PA đúng
Điện áp của nguồn và tải
B)
Điện áp của nguồn
C)
Điện áp của tải
D)
Cách nối của nguồn
Câu hỏi
Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải:
PA đúng
Giảm xuống
B)
Tăng lên
C)
Không đổi
D)
Bằng không
Câu hỏi
Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là:
PA đúng
Không đổi
B)
Tăng lên
C)
Bằng không
D)
Giảm xuống

Câu hỏi
Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W nối vào nguồn ba pha có U
d
=
380v; I
P
và I
d
là các giá trị nào sau đây:
PA đúng
I
P
= 0,45A ; I
d
= 0,45A
B)
I
P
= 0,35A ; I
d
= 0,45A
C)
I
P
= 0,5A ; I
d
= 0,5A
D)
I
P

= 0,75A ; I
d
= 0,5A
Câu hỏi
Nguồn ba pha đối xứng có U
d
= 220V tải nối hình sao với R
A
= 12,5,
R
B
= 12,5, R
C
= 25 dòng điện trong các pha là giá trị nào:
PA đúng
I
A
= 10A ; I
B
= 10A ; I
C
= 5A
B)
I
A
= 10A ; I
B
= 7,5A ; I
C
= 5A

C)
I
A
= 10A ; I
B
= 10A ; I
C
= 20A
D)
I
A
= I
B
= 15A ; I
C
= 10A
Câu hỏi
Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì:
PA đúng
I
d
= I
P
; U
d
=
3
U
P
B)

I
d
= I
P
; U
d
= U
P
C)
I
d
=
3
I
P
; U
d
= U
P
D)
I
d
=
3
I
P
; U
d
=
3

U
P
Câu hỏi
Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:
PA đúng
I
d
=
3
I
P
; U
d
= U
P
B)
I
d
= I
P
; U
d
=
3
U
P
C)
I
d
= I

P
; U
d
= U
P
D)
I
d
=
3
I
P
; U
d
=
3
U
P
Câu hỏi
Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạchd diện ba pha ba dây với U
d
= 380V cách mắc nào là
đúng:
PA đúng
Măc snối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.
B)
Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C)
Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
D)

Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.
Câu hỏi
Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có U
d
= 380V. Cách mắc nào dới đây
là đúng:
PA đúng
Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
B)
Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C)
Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D)
Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
Câu hỏi
Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
PA đúng
Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.
B)
Có chiều luôn thay đổi.
C)
Có trị số luôn thay đổi.
D)
Có chiều và trị số không đổi.
Câu hỏi
Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
PA đúng
Máy phát điện xoay chiều
B)
Động cơ đốt trong

C)
Máy biến thế
D)
Pin hay ắc qui
Câu hỏi
Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.
PA đúng
Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (I
P
)
B)
Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (U
P
)
C)
Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (U
d
)
D)
Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (I
P
)
C. Phần tự luận:
1. Trình bày khái niệm và vai trò của hệ thống điện quốc gia (10')
2. Trình bày khái niệm lới điện quốc gia (5')
3. Nêu các loại sơ đồ mạch điện ba pha và quan hệ giữa đại lợng dây với đại lợng pha của mỗi loại sơ
đồ ấy (10')
4. Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha (15')
5. Nêu khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha (5')
6. Trình bày cách nối nguồn điện ba pha hình sao (7')

7. Trình bày cách nối tải ba pha hình tam giác (7')
8. Trình bày u điểm của mạch điện ba pha bốn dây (8')
9. Có hai tải ba pha, tải thứ nhất là 9 bóng đèn số liệu của mỗi bóng đèn là: P = 100w, U = 220V; tải
thứ hai là lò điện trở ba pha, điện trở mỗi pha R = 30, U = 380V. Các tải trên đợc nối vào mạch điện ba pha
bốn dây có điện áp 220V/380V.
a) Giải thích 220V là điện áp gì 380V là điện áp gì ?
b) Xác định cách nối dây của mỗi tải ? Giải thích tại sao phải nối nh vậy ? (15')
III. Chủ đề III: Máy điện ba pha.
A. Mục đích yêu cầu:
- Biết đợc cấu tạo, khái niệm, phân loại, công dụng, nguyên lý hoạt động của máy điện xoay chiều ba
pha, máy biến áp ba pha.
- Biết đợc công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách nối dây của động cơ không đồng bộ ba pha.
B. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu hỏi
Khi thay đổi số vòng dây Stato của động cơ một pha thông số nào thay đổi:
PA đúng
Điện áp
B)
Dòng điện
C)
Tần số dòng điện
D)
Không đại lợng nào thay đổi
Câu hỏi
Máy biến áp là:
PA đúng
Máy điện dùng biến đổi điện áp nhng giữ nguyên tần số dòng điện.
B)
Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.
C)

Máy biến đổi tần số nhng giữ nguyên điện áp
D)
Máy biến đổi dòng điện.
Câu hỏi
Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại
nhằm.
PA đúng
Cả 3 phơng án
B)
Đảm bảo độ bền cho các lá thép
C)
Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
D)
Giảm dòng điện phu cô trong lõi thép.
Câu hỏi
Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:
PA đúng
Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trờng.
B)
Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trờng
C)
Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trờng
D)
Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trờng.
Câu hỏi
Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:
PA đúng
Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.
B)
Cùng là máy điện động.

C)
Cùng là máy điện tĩnh
D)
Khi hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
Câu hỏi
Điểm giống nhau của máy phát điện và động cơ điện là:
PA đúng
Cấu tạo chung đều có hai phần tĩnh và phần động.
B)
Cùng là máy biến đổi điện năng thành cơ năng.
C)
Cùng là máy biến đổi cơ năng thành điện năng.
D)
Các đáp án đều sai.
Câu hỏi
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ tr-
ờng quay là vì:
PA đúng
Để tạo sự biến thiên của từ trờng quay trên dây quấn rôto
B)
Để tạo sự biến thiên của từ trờng quay trên dây quân stato.
C)
Có sự tổn hao điện năng trong dây stato.
D)
Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.
Câu hỏi
Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
PA đúng
Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của
động cơ.

B)
Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lới điện.
C)
Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
D)
Thay đổi chiều quay của động cơ.
Câu hỏi
Máy biến áp không làm biến đổi đại lợng nào sau đây:
PA đúng
Tần số của dòng điện
B)
Điện áp
C)
Cờng độ dòng điện
D)
Điện áp và cờng độ dòng điện.
Câu hỏi
Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất:
PA đúng
Nối Y/
B)
Nối Y/Y
C)
Nối /Y
D)
Nối /
Câu hỏi
Động cơ điện có thể bị cháy khi nào ?
PA đúng
Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định mức của động cơ.

B)
Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ.
C)
Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V
D)
Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V
Câu hỏi
Máy biến áp hoạt động dựa trên:
PA đúng
Hiện tợng cảm ứng điện từ
B)
Từ trờng quay
C)
Hiện tợng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D)
Hiện tợng lực tơng tác điện từ giữa từ trờng quay và dòng điện cảm ứng.
Câu hỏi
Các máy điện nào có thể dùng thay thế cho nhau ?
PA đúng
Máy phát điện và động cơ điện.
B)
Động cơ điện và máy biến áp.
C)
Máy phát điện và máy biến áp.
D)
Không thể thay thế cho nhau đợc.
Câu hỏi
Khi sử dụng biến áp không cần quan tâm đến đại lợng nào ?
PA đúng
Tần số dòng điện của nguồn.

B)
Điện áp của nguồn điện
C)
Công suất định mức của biến áp
D)
Không có đáp án đúng
Câu hỏi
Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi /Y; 220V/380V; 3000 vòng/phút; cos = 1,2
đại lợng nào ghi sai:
PA đúng
Hệ số công suất
B)
Điện áp định mức
C)
Tốc độ quay của rôto
D)
Không có đại lợng nào ghi sai
C. Phần tự luận:
1. Trình bày khái niệm máy điện xoay chiều ba pha (5')
2. Có mấy loại máy điện ba pha ? Là loại nào ? Nêu công dụng của từng loại ? (10')
3. Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp ba pha (15')
4. Nêu khái niệm về máy biến áp ba pha (5')
5. Trình bày khái niệm và công dụng của động cơ không đồng bộ ba pha (8')
6. Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha (15')
7. Động cơ không đồng bộ ba pha phần quay có mấy loại ? Vẽ ký hiệu động cơ cho các loại đó (8')
8. Trình bày các cách đấu dây quấn Stato của động cơ không đồng bộ ba pha (8')
9. Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quân sơ cấp có 11.000 vòng và dây quấn thứ cấp có 200
vòng. Dây quấn của máy biến áp đợc nối theo kiểu /Y
o
và đợc cấp điện bởi nguồn ba pha có U

d
= 22KV.
a) Tính hệ số biến áp pha và dây.
b) Tính điện áp pha và dây của cuộn thứ cấp (15')
10. Trên nhãn gắn ở vỏ động cơ DK - 42 - 4 . 2,8Kw có ghi: /Y - 220V/380V - 10,5A/6,1A ; 1420
vòng/phút; % = 0,84; cos = 0,9 ; 50Hz.
- Hãy giải thích các số liệu trên của động cơ.
- Nếu nguồn ba pha có U
d
= 220V thì phải đấu dây động cơ theo kiểu nào ? (15')

×