Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

BÀI KIỂM TRA 45'''' CHƯƠNG III HÌNH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.96 KB, 14 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45' chương III HÌNH HỌC 9 * THAM KHẢO
ĐỀ 1:
I. Phần trắc nghiệm:(4điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Xem hình vẽ, biết sđ cung AB = 110
0
và sđ cung CD = 40
0
, số đo các góc AKB và
AIB lần lượt là:
a. 150
0
và 70
0

b. 75
0
và 35
0
c. 110
0
và 40
0

d. Một đáp ssó khác
Câu 2: Bán kính của hình tròn tăng lên ba lần thì diện tích tăng lên
a. 3lần b. 6 lần c. 9 lần d. 12 lần
Câu 3: Công thức tính độ dài cung tròn (có bán kính R và số đo độ của cung là n
0
) là:
a.
360


2
nR
π
b.
180
Rn
π
c.
360
Rn
π
d.
180
2
nR
π
Câu 4: Cho đường tròn (O;R) và hai bán kính OA, OB vuông góc nhau. Diện tích hình
quạt OAB là:
a.
4
2
R
π
b.
3
2
R
π
c.
2

2
R
π
d. π R
2

Câu 5: Cung AB của đường tròn (O;R) có số đo bằng 120
0
thì có độ dài là:
a.
3
2
R
π
b.
3
2
2
R
π
c.
3
2 R
π
d.
3
R
π
Câu 6: Một hình tròn có diện tích 16 π thì có bán kính là:
a. 4 b. 6 c. 8 d. 16

Câu 7: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đường tròn ?
a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành c. Hình thoi d. Hình thang
Câu 8: Tính số đo góc
α
trong hình biết sđ cung AnB = 110
0
.
a.
α
= 65
0
b.
α
= 70
0
c.
α
= 80
0
d.
α
= 110
0
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho
CD = CB. Hạ CH vuông góc với AD (H thuộc AD). Gọi I là trung điểm của BC.
a. Chứng minh tứ giác AICH nội tiếp trong đường tròn (O). Xác định tâm O và bán
kính của đường tròn đó.
b. Chứng minh HI là phân giác của góc AHC.
c. Tính diện tích phần giao của tam giác ABC và đường tròn (O) theo a.

d. Từ D vẽ tiếp tuyến DM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm). Tính DM. theo a.
1
n
B
O
m
O n α
A
B

ĐỀ 2:
I. Phần trắc nghiệm: (4điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Bán kính của hình tròn tăng lên hai lần thì diện tích tăng lên
a. 2 lần b. 4 lần c. 6 lần d. 8 lần
Câu 2: Công thức tính diện tích hình quạt (có bán kính R và số đo độ của cung là n
0
) là:
a.
360
2
nR
π
b.
180
Rn
π
c.
360
Rn
π

d.
180
2
nR
π
Câu 3: Cho đường tròn (O;R) và hai bán kính OA, OB vuông góc nhau. Diện tích hình
quạt OAB là: a. π R
2
b.
3
2
R
π
c.
2
2
R
π
d.
4
2
R
π

Câu 4: Cung AB của đường tròn (O;R) có số đo bằng 150
0
thì có độ dài là:
a.
3
2

R
π
b.
3
2
2
R
π
c.
3
2 R
π
d.
6
5 R
π
Câu 5: Xem hình vẽ, biết sđ cung AB = 110
0
và sđ cung CD = 40
0
, số đo các góc AKB và
AIB lần lượt là:
a. 150
0
và 70
0

b. 75
0
và 35

0
c. 110
0
và 40
0

d. Một đáp ssó khác
Câu 6: Một hình tròn có diện tích 16 π thì có bán kính là:
a. 4 b. 6 c. 8 d. 16
Câu 7: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đường tròn ?
a. Hình thang vuông b. Hình bình hành c. Hình thoi d. Hình thang cân
Câu 8: Tính số đo góc
α
trong hình biết sđ cung AnB = 120
0
.
a.
α
= 60
0
b.
α
= 65
0
c.
α
= 100
0
d.
α

= 120
0
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC = a cắt AB,
AC lần lượt tại E và D. BD cắt CE tại H.
a. Chứng minh AH ⊥ BC tại K
b. Chứng minh các tứ giác BEHK nội tiếp.
c. Chứng minh EC là phân giác của góc DEK.
d. Tính diện tích hình quạt EOD theo a khi biết
2
2
=
BC
ED
.
2
n
B
O
m
O n α
A
B
đề 3:
A.trắc nghiệm: (2điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho AB = R là dây cung của đờng tròn (O,R). Số đo AB là:
A. 60
0
B. 90

0
C. 120
0
D. 150
0
Câu 2: Cho ABC nội tiếp đờng tròn ( O ), khoảng cách từ O đến 3 cạnh AB, AC, BC là
OI, OK, OL. Cho biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. AB < AC < BC B. AC < BC < AB
C. BC < AB < AC C. BC<AC <AB
Câu 3: Cho ABC có góc A = 80
0
; góc B = 50
0
nội tiếp đờng tròn (O).
Khẳng định nào sau đây sai.
A.AB =AC B.sđ BC = 160
0

C.AOC = AOB = 100
0
D. Không có câu nào đúng.
Câu 4: Cho đờng tròn (O;R) và dây AB sao cho sđ AB = 120
0
.Hai tiếp tuyến tại A và B cắt
nhau tại S. Số đo SAB là:
A. 120
0
B. 90
0
C. 60

0
D. 45
0
B. Bài toán: (8điểm)
Bài 1:(5đ) Cho đờng tròn (O:R) và hai đờng kính AB, CD vuông góc với nhau. M là điểm
trên cung BC sao cho MAB = 30
0
.
a) Tính theo R độ dài của MA và MB
b) Tiếp tuyến tại M của đờng tròn (O) cắt đờng thẳng AB tại S và cắt đờng thẳng CD
tại K. Chứng minh MA = MS
c) AM cắt CD tại N. Chứng minh KNM đều
d) Tính theo R chu vi và diện tích hình giới hạn bởi SM, MB và SB .
Bài 2: (2đ) Cho ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O), các đờng cao BE, CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Tìm tâm I của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác.
b) Kẻ tiếp tuyến xAx. Chứng minh xx // EF
Bài 3:(1đ) Cho ABC cân tại A.Trên cạnh BC lấy điểm M và N sao cho BM=MN =NC. Đ-
ờng tròn (A;AB)cắt tia AM và tia AN tại P;Q.Chứng minh BP =CQ .
3
ĐáP áN Đề 3:
A. Phần trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 điểm Đáp án: 1A ; 2B; 3D; 4C
B. Bài toán : Bài 1: ( 5điểm) Hình vẽ: : 0,5 đ
a) Tính MA, MB: + AMB = 90
0
( Lí do) : 0,25 đ
Tính đợc MA : 0,5 đ Tính đợc MB : 0,5 đ
b) Chứng minh đợc MA = MS : 1,0 đ
c) Chứng minh KNM đều : 1,25 đ
d) Tính đợc chu vi : 0,75 đ
Tính đợc diện tích cần tìm : 0,75 đ

Bài 2: ( 2điểm) Hình vẽ : 0,25 đ
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp : 0,75 đ
b) Chứng minh xx //EF : 1,0 đ
Bài 3: ( 1điểm) Hình vẽ : 0,25 đ Chứng minh đợc BP = CQ : 0,75 đ
4
Đề 4:
I/. TRếC NGHIM (4điểm ):
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1:Cho đờng tròn (O;R);Điểm A cách tâm O một khoảng bằng 2R, OA cắt đờng tròn
(O) tại B .Kẻ tiếp tuyến AM tới đờng tròn (O) ,M là tiếp điểm; Số đo cung nhỏ MB bằng :
A.30
o
; B. 45
o
; C. 60
o
; D. 90
o

Câu2: Cho ABC nội tiếp đờng tròn (O) có
00
40

;80

== CB
. Số đo góc BOC bằng :
A.60
o
; B. 120

o
; C. 130
o
; D. Một kết quả khác
Câu3: Tam giác ABC vuông ở A có AB = 10cm và BC = 2 AC; đờng tròn tâm O đờng kính
AB cắt BC ở M . Độ dài MC bằng :
A.
3
3
cm B. 3
3
cm C. 5
3
cm D.
cm
3
35

Câu 4: Cho đờng tròn (O;R) và dây AB = R .Diện tích viên phân giới hạn bởi dây AB và đ-
ờng tròn là:
A.
2
4
3
6
R











B.
2
4
3
3
R










C.
2
2
3
6
R











D. Một kết quả khác
II/ Tặ LUN (6õióứm)
Câu 5(6đ): Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đờng tròn (O;R).Đờng cao AD của tam
giác ABC cắt đờng tròn (O) tại E (E khác A). Từ E vẽ đờng thẳng song song với BC cắt đ-
ờng tròn (O) tại điểm F (F khác E).
a/ Chứng minh tứ giác BEFC là hình thang cân
b/ Chứng minh DA . DE = DB . DC
c/ Trên đoạn DA lấy điểm H sao cho D là trung điểm của HE. Chứng minh H là
trực tâm của tam giác ABC
d/ Tính AB
2
+ BE
2
+ EC
2
+ CA
2
theo R
5
ệ 5:
V/PHệN TRếC NGHIM KHAẽCH QUAN: (Chổồng III-Hỗnh hoỹc 9)
Hóy dỏnh du X vo ụ


ca

ý ỳng nht mi cõu sau
(tổỡ cỏu 1 cỏu4)
Cỏu1: Phaùt bióứu naỡo sau õỏy laỡ õuùng ?
Trong mọỹt tổù giaùc nọỹi tióỳp sọỳ õo hai goùc õọỳi dióỷn nhau bũng 180
o
Sọỳ õo goùc coù õốnh nũm trong õổồỡng troỡn bũng tọứng sọỳ õo hai cung bở chừn
Sọỳ õo goùc coù õốnh nũm ngoaỡi õổồỡng troỡn bũng hióỷu sọỳ õo hai cung bở chừn
Caớ ba cỏu trón õóửu sai.
Cỏu2: Kóỳt luỏỷn naỡo sau õỏy laỡ SAI :
Trong mọỹt õổồỡng troỡn sọỳ õo goùc nọỹi tióỳp bũng nổớa sọỳ õo cung bở chừn
Trong mọỹt õổồỡng troỡn sọỳ õo goùc nọỹi tióỳp bũng sọỳ õo goùc giổợa mọỹt tia tióỳp tuyóỳn vaỡ mọỹt dỏy
cuỡng chừn mọỹt cung
Moỹi goùc nọỹi tióỳp chừn nổớa õổồỡng troỡn õóửu laỡ goùc vuọng
Trong mọỹt õổồỡng troỡn goùc nọỹi tióỳp bũng nổớa sọỳ õo goùc ồớ tỏm cuỡng chừn mọỹt cung
Cỏu 3: Trong mọỹt õổồỡng troỡn . Caùch phaùt bióứu naỡo sau õỏy laỡ õuùng nhỏỳt ?
Caùc goùc nọỹi tióỳp bũng nhau thỗ chừn caùc cung bũng nhau
Caùc goùc nọỹi tióỳp chừn caùc cung bũng nhau thỗ bũng nhau
Caùc goùc nọỹi tióỳp cuỡng chừn mọỹt cung thỗ bũng nhau
Caớ ba cỏu trón õóửu õuùng
Cỏu4:

Kóỳt luỏỷn naỡo sau õỏy laỡ
õuùng ?
Hỗnh chổợ nhỏỷt ; hỗnh vuọng vaỡ hỗnh bỗnh haỡnh laỡ ba tổù giaùc nọỹi tióỳp
Hỗnh thang cỏn ; hỗnh chổợ nhỏỷt vaỡ hỗnh thoi laỡ ba tổù giaùc nọỹi tióỳp
Hỗnh thoi ; hỗnh chổợ nhỏỷt vaỡ hỗnh vuọng laỡ ba tổù giaùc nọỹi tióỳp
Hỗnh thang cỏn, hỗnh chổợ nhỏỷt vaỡ hỗnh vuọng laỡ ba tổù giaùc nọỹi tióỳp

Cỏu5:
Nọỳi mọựi yù ồớ cọỹtA (khaùi nióỷm)vồùi mọỹt cọng thổùc ồớ cọỹt B õóứ õổồỹc mọỹt kóỳt luỏỷn õuùng
A
cỏu
khaùi nióỷm B
cỏu
Cọng thổùc
1. Dióỷn tờch hỗnh troỡn Kóỳt quaớ:
1+
2+
3+
a.
l =
180
nR

2. ọỹ daỡi õổồỡng troỡn b.
S =
360

2
nR

6
3
.
Dióỷn tờch hỗnh quaỷt troỡn c. C = 2 R
4. ọỹ daỡi cung troỡn
d.
S = R

2
e.
S =
2
.Rl
Cỏu 6 : Cho ABC nọỹi tióỳp õổồỡng troỡn (O;R) coù sõA = 60
o

Hóy ỏnh du X vo ụ

ca ý ỳng nht trong mi cõu sau:
a) Sọỳ õo cuớa goùc BOC laỡ: 110
o
; 120
o
; 130
o
; Mọỹt kóỳt quaớ khaùc
b) ọỹ daỡi dỏy BC laỡ: R
3
2 R
3

2
3R
Mọỹt kóỳt quaớ khaùc
c) ọỹ daỡi cung nhoớ BC laỡ: 2R 3R
3
2
R

3
1
R
d) Dióỷn tờch hỗnh quaỷt OBC laỡ:
3
2
R


6
R


6
2
R


3
2 R

e) Dióỷn tờch vión phỏn giồùi haỷn bồới dỏy BC vaỡ cung nhoớ BC bũng:

R
12
332


2
12

332
R



2
12
332
R
+


2
12
334
R


Cỏu 7: Xem hỗnh veợ dổồùi õỏy ,haợy õióửn vaỡo chọự nọỹi dung thờch hồỹp
Goùc BED laỡ goùc coù õốnh nũm chừn caùc cung
Goùc BID laỡ goùc coù õốnh nũm chừn caùc cung
Goùc CBA laỡ goùc chừn cung
Goùc ABC vaỡ goùc coù sọỳ õo bũng nhau (vỗ )
7
I
E
D
C
B
A

I
A
C
D
B
E
H v tãn:

Låïp: 9/
BI KIÃØM TRA 45 PHỤT
Män: Hçnh hc
Âiãøm:

ÂÃƯ 6:
A/ TRÀÕC NGHIÃÛM KHẠCH QUAN: (4âiãøm)

Chn tr låìi âụng nháút theo cạc u cáưu sau:
Cáu 1: Cho dáyAB = R
2
ca âỉåìng trn ( 0; R ) säú âo ca cung AB l :
a/ 60
o
; b/ 90
o
; c/ 120
o
; d/ 150
o
Cáu 2: Cho âỉåìng trn (0; 3,5cm).Tênh v lm trn láúy mäüt chỉỵ säú tháûp phán,ta cọ:
a/ Âäü di âỉåìng trn l : 31,9 (cm) c/ C a,b âãưu âụng

b/ Diãûn têch hçnh trn l : 31,9 (cm
2
) d/ C a,b âãưu sai
Cáu 3: Cho ∆ABC cọ
o
A 70
ˆ
=
;
60
ˆ
=B
o
; näüi tiãúp âỉåìng trn (0)
a/ BOC = 140
o
; b/ sâ AC = 120
o
;
c/ AB < AC ; d/ Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
Cáu 4: Cho âỉåìng trn(0;3,5cm),sâAB = 120
o
.Tênh våïi kãút qu hai chỉỵ säú tháûp phán thç:
a/ Diãûn têch hçnh quảt trn cung AB l: 12,82 (cm
2
) c/ C a,b âãưu âụng
b/ Âäü di cung AB l: 9,32 (cm) d/ C a,b âãưu sai
B/ PHÁƯN TỈÛ LÛN: (6âiãøm)
Cho âỉåìng trn (0; r), âỉåìng kênh MN. Trãn tia tiãúp tuún Nx láúy mäüt âiãøm P (P ≠ N). MP
càõt âỉåìng trn(O) tải Q .Gi K l trung âiãøm ca PN . MK càõt âỉåìng trn (O) tải H.

a/ So sạnh hai gọc MHQ v MNQ (1â5)
b/ Chỉïng minh tam giạc PQN vng (1â5)
c/ Chỉïng minh tỉï giạc PQHK näüi tiãúp (1â)
d/ Tçm vë trê ca âiãøm P trãn tia Nx sao cho hai âỉåìng thàóng QO v PH càõt nhau
tải mäüt âiãøm thüc âỉåìng trn (0) (1â)
BI LM:

8
H v tãn:

Låïp: 9/
BI KIÃØM TRA 45 PHỤT

Män: Hçnh hc
Âiãøm
:

ÂÃƯ 7
A/TRÀÕC NGHIÃÛM KHẠCH QUAN: (4âiãøm)

Chn tr låìi âụng nháút theo cạc u cáưu sau:
Cáu 1: Cho dáy AB = R ca âỉåìng trn (0;R). Säú âo ca cung AB l:
a/ 90
o
b/ 120
o
c/ 150
o
d/ 60
o

Cáu 2: Cho âỉåìng trn (0) bạn kênh R = 2,5cm.Tênh våïi mäüt chỉỵ säú tháûp phán ta cọ:
a/ Âäü di âỉåìng trn l: C = 15,7cm c/ C a , b âãưu âụng
b/ Diãûn têch hçnh trn l: S = 19,6cm
2
d/ C a , b âãưu sai
Cáu 3: Cho tam giạc ABC cọ
A
ˆ
= 80
o
,
o
B 50
ˆ
=
, näüi tiãúp âỉåìng trn (0).Ta cọ:
a/ AB = AC b/ BOC = 100
O

c/ sâ BC = 100
o
d/ Táút c cạc cáu trãn âãưu sai
Cáu 4: Cho âỉåìng trn (0) bạn kênh R = 2,1cm v cung AB cọ sâ AB = 47,5
o
.Tênh v lm
trn láúy hai chỉỵ säú tháûp phán, ta cọ:
a/ Diãûn têch hçnh quảt trn cung AB l: 1,83cm
2
c/ C a , b âãưu âụng
b/ Âäü di ca cung AB l: 2,74cm d/ C a , b âãưu sai

B/ PHÁƯN TỈÛ LÛN: (6âiãøm)
Cho âỉåìng trn (0;R), âỉåìng kênh AB. Trãn tia tiãúp tuún Bx láúy mäüt âiãøm M (M ≠ B). Gi
I l trung âiãøm ca BM.; AM càõt (O) tải C v AI càõt (O) tải E.
a/ So sạnh hai gọc AEC v ABC (1â5)
b/ Chỉïng minh tam giạc BCM vng (1â5)
c/ Chỉïng minh tỉï giạc CEIM näüi tiãúp (1â)
d/ Tçm vë trê ca âiãøm M trãn tia Bx sao cho hai âỉåìng thàóng CO v EM càõt
nhau tải mäüt âiãøm thüc âỉåìng trn (0) (1â)
BI LM:

9
H v tãn:

Låïp: 9/
BI KIÃØM TRA 45 PHỤT
Män: Hçnh hc
Âiãøm:

A/ TRÀÕC NGHIÃÛM KHẠCH QUAN: (4âiãøm)

Chn tr låìi âụng nháút theo cạc u cáưu sau:
Cáu 1: Cho ∆ABC cọ
o
A 70
ˆ
=
;
60
ˆ
=B

o
; näüi tiãúp âỉåìng trn (0).Ta cọ:
a/ AB < AC ; b/ sâ AC = 120
o
;
c/ BOC = 140
o
; d/ Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
Cáu 2: Cho âỉåìng trn (0; 3,5 cm) v sâAB = 120
o
.Tênh,láúy hai chỉỵ säú tháûp phán,ta cọ:
a/ Âäü di cung AB l: 9,33 (cm) c/ C a,b âãưu sai
b/ Diãûn têch hçnh quảt trn cung AB l: 12,82 (cm
2
) d/ C a,b âãưu âụng
Cáu 3: Cho dáy AB = R
2
ca âỉåìng trn ( 0;R) . Säú âo ca cung AB l :
a/ 150
o
b/ 120
o
; c/ 90
o
; d/ 60
o
;
Cáu 4: Cho âỉåìng trn(0; 3,5cm).Tênh v láúy mäüt chỉỵ säú tháûp phán, ta cọ:
a/ Diãûn têch hçnh trn l : 31,9 (cm
2

) c/ Ca í a, b âãưu sai
b/ Âäü di âỉåìng trn l : 31,9 (cm) d/ C a, b âãưu âụng
B/ PHÁƯN TỈÛ LÛN: (6âiãøm)
Cho âỉåìng trn (0; r), âỉåìng kênh MN. Trãn tia tiãúp tuún Mx láúy mäüt âiãøm P (P ≠ M). PN
càõt âỉåìng trn(O) tải E .Gi F l trung âiãøm ca PM . NF càõt âỉåìng trn (O) tải I.
a/ So sạnh hai gọc NIE v NME (1â5)
b/ Chỉïng minh tam giạc PEM vng (1â5)
c/ Chỉïng minh tỉï giạc PFIE näüi tiãúp (1â)
d/ Tçm vë trê ca âiãøm P trãn tia Mx sao cho hai âỉåìng thàóng EO v PI càõt nhau tải
mäüt âiãøm thüc âỉåìng trn (0) (1â)
BI LM:

10
H v tãn:

Låïp: 9/
BI KIÃØM TRA 45 PHỤT

Män: Hçnh hc
Âiãøm:

A/ TRÀÕC NGHIÃÛM KHẠCH QUAN: (4âiãøm)

Chn tr låìi âụng nháút theo cạc u cáưu sau:
Cáu 1: Cho âỉåìng trn(0; 3,5cm), sâAB = 120
o
.Tênh v láúy hai chỉỵ säú tháûp phán,ta cọ:
a/ Diãûn têch hçnh quảt trn cung AB l: 12,82 (cm
2
) c/ C a,b âãưu âụng

b/ Âäü di cung AB l: 9,32 (cm) d/ C a,b âãưu sai
Cáu 2: Cho dáy AB = R
2
ca âỉåìng trn ( 0; R) säú âo ca cung AB l :
a/ 90
o
; b/ 60
o
; c/ 120
o
; d/150
o
Cáu 3: Cho ∆ABC cọ
o
A 70
ˆ
=
;
60
ˆ
=B
o
; näüi tiãúp âỉåìng trn (0).Ta cọ:
a/ BOC = 140
o
; b/ sâ AC = 120
o
;
c/ AB < AC ; d/ Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
Cáu 4: Cho âỉåìng trn (0; 3,5cm).Tênh v láúy mäüt chỉỵ säú tháûp phán,ta cọ:

a/ Diãûn têch hçnh trn l : 31,9 (cm
2
) c/ C a,b âãưu sai
b/ Âäü di âỉåìng trn l : 31,9 (cm) d/ C a,b âãưu âụng
B/ PHÁƯN TỈÛ LÛN: (6âiãøm)
Cho âỉåìng trn (0; r), âỉåìng kênh MN. Trãn tia tiãúp tuún Mx láúy mäüt âiãøm P (P ≠ M). NP
càõt âỉåìng trn(O) tải C . Gi E l trung âiãøm ca PM . NE càõt âỉåìng trn (O) tải D.
a/ So sạnh hai gọc CDN v CMN (1â5)
b/ Chỉïng minh tam giạc MCP vng (1â5)
c/ Chỉïng minh tỉï giạc CDEP näüi tiãúp (1â)
d/ Tçm vë trê ca âiãøm P trãn tia Mx sao cho hai âỉåìng thàóng OC v PD càõt nhau
tải mäüt âiãøm thüc âỉåìng trn (0) (1â)
BI LM:

H v tãn:

Låïp: 9/
BI KIÃØM TRA 45 PHỤT
Män:Hçnh hc(chỉångIII)
KTngy: 04/03/07
Âiãøm:

11
Baỡi 1 (2õ): Cho ABC õóửu nọỹi tióỳp õổồỡng troỡn (O;R) .Tờnh theo R:
a) ọỹ daỡi dỏy AB vaỡ cung AB
b) Dióỷn tờch ba vión phỏn giồùi haỷn bồới õổồỡng troỡn (O) vaỡ tam giaùc ABC.
Baỡi2 (2õ): Cho hỗnh vuọng ABCD coù õọỹ daỡi caỷnh bũng a.Tờnh theo a caùc baùn kờnh õổồỡng
troỡn ngoaỷi tióỳp R vaỡ nọỹi tióỳp r cuớa hỗnh vuọng .
Bài 3 (6đ): Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đờng tròn (O;R), hai đờng cao AD và BE
cắt nhau tại H (DBC ; E AC ; AB < AC).

a/ Chứng minh tứ giác AEDB nội tiếp
b/ Chứng minh : DB . DC = DH . DA
c/ Chứng minh OC vuông góc với DE
d
*
/ Tia phân giác trong AN của ABC cắt BC tại N và cắt đờng tròn (O)tại K (K
A). Gọi I là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác CAN. Chứng minh KO và CI cắt nhau tại
một điểm thuộc đờng tròn (O).
BAèI LAèM:

Hoỹ vaỡ tón:

Lồùp: 9/
BAèI KIỉM TRA 45 PHUẽT
Mọn: Hỗnh hoỹc(Chổồng III)
Nm hoỹc: 2007-2008
ióứm
I/TRếC NGHIM(4õióứm):
Cỏu1(1,5õióứm):
ióửn vaỡo ọ trọỳng

chổợ (nóỳu laỡ cỏu õuùng) vaỡ chổợ S(nóỳu laỡ cỏu sai) :
Trong mọỹt õổồỡng troỡn :
a) Caùc goùc nọỹi tióỳp cuỡng chừn mọỹt dỏy cung thỗ bũng nhau
b) Goùc nọỹi tióỳp khọng lồùn hồn 90
0
thỗ bũng nổớa goùc ồớ tỏm cuỡng chừn mọỹt cung
c) Hai dỏy bũng nhau cng hai cung bũng nhau
Cỏu 2(2õióứm):Nọỳi mọựi cỏu ồớ cọỹt A vồùi mọỹt cọng thổùc ồớ cọỹt B õóứ õổồỹc mọỹt kóỳt luỏỷn
õuùng

A aùp aùn õuùng B
a
ọỹ daỡi õổồỡng troỡn baùn kờnh R laỡ
a + 1
l =
180
Rn

b
Dióỷn tờch hỗnh troỡn baùn kờnh R laỡ
b + 2
S

=
360
2
nR

c
ọỹ daỡi cung troỡn n
0
,baùn kờnh R laỡ
c + 3 C = 2R
d
Dióỷn tờch hỗnh quaỷt troỡn,cung n
0
,baùn kờnh R,laỡ
d + 4 S = R
2
Cỏu 3(0,5õióứm): Tổù giaùc ABCD nọỹi tióỳp õổồỡng troỡn (O) khi :

12
a/
0
360
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
=+++ DCBA
b/
0
180
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
=+=+ DCBA
c/
0
180
ˆˆ
ˆˆ
=+=+ DBCA
d/ C ba kãút lûn trãn âãưu âụng
II/BI TOẠN (6âiãøm):
Bi 1(2,5âiãøm): V âỉåìng trn (O; 2cm) v dáy cung AB = 2cm
a) ∆ABO la ìtam giạc gç ? Chỉïng minh (1âiãøm)
b) Tênh diãûn têch hçnh quảt OAB (cho π ≈ 3,14) (1âiãøm)
Bi 2(3,5âiãøm): Cho ∆ABC nhn cọ AB = 2a. Âỉåìng trn tám O âỉåìng kênh AB càõt cảnh
AC v BC láưn lỉåüt tải P v Q .Gi H l giao âiãøm ca AQ v PB

a) Chỉïngminh CPQ = ABC (1âiãøm)
b) Chỉïng minh tỉï giạc CPHQ näüi tiãúp âỉåìng trn; tçm tám I ca âỉåìng trn âọ (1âiãøm)
c) Gi sỉí hai âỉåìng trn (I)v (O) bàòng nhau,tênh âäü di cung nh PQ ca âỉåìng trn
(O) theo a (1âiãøm)
BI LM:
H.Dáùn: c) Hai âỉåìng trn (I) v (O) bàòng nhau nãn hai cung PQ v PHQ bàòng nhau => PCQ =
PBC = 45
o
=> säú âo cung PQ

Lỉu : CÁU a CA BI TOẠN 2 DÃÙ LM CHO NHIÃƯU hs LỤNG TỤNG
KÃØ C hs KHẠ .
CÁU c THÃM CHO ÂÃƯ 3 L : Chỉïng minh PQ song song våïi tia tiãúp tuún Cx ca âỉåìng trn
(I)
H v tãn:

Låïp: 9/
BI KIÃØM TRA 45 PHỤT
Män: Hçnh hc(Chỉång III)
Nàm hc: 2007-2008
Âiãøm
I/TRÀÕC NGHIÃÛM(4âiãøm):
Cáu1(2âiãøm):Näúi mäùi cáu åí cäüt A våïi mäüt cäng thỉïc åí cäüt B âãø âỉåüc mäüt kãút lûn âụng
A Âạp ạn âụng B
a
Diãûn têch hçnh trn bạn kênh R l
a + 1 C = 2πR
b
Âäü di âỉåìng trn bạn kênh R l
b + 2 S = πR

2
c
Diãûn têch hçnh quảt trn,cung n
0
,bạn kênh R,l
c + 3
l =
180
Rn
π
d
Âäü di cung trn n
0
,bạn kênh R l
d + 4
S

=
360
2
nR
π
Cáu 2(0,5âiãøm): Tỉï giạc ABCD näüi tiãúp âỉåìng trn (O) khi :
13
a/
0
180

=+ CA
b/

0
180

=+ DB
c/
0
180


=+=+ DBCA
d/ Caớ ba kóỳt luỏỷn trón õóửu õuùng
Cỏu 3(1,5õióứm):
ióửn vaỡo ọ trọỳng chổợ (nóỳu laỡ cỏu õuùng) vaỡ chổợ S(nóỳu laỡ cỏu sai) :
Trong mọỹt õổồỡng troỡn :
a) Caùc goùc nọỹi tióỳp cuỡng chừn mọỹt cung thỗ bũng nhau
b) Goùc nọỹi tióỳp bũng nổớa sọỳ õo cuớa goùc ồớ tỏm cuỡng chừn mọỹt cung
c) Hai cung bũng nhau cng hai dỏy bũng nhau
II/BAèI TOAẽN (6õióứm):
Baỡi 1(2,5õióứm): Veợ õổồỡng troỡn (O; 3cm) vaỡ dỏy cung CD = 3cm
a) CDO laỡ tam giaùc gỗ ? Chổùng minh (1õióứm)
b) Tờnh dióỷn tờch hỗnh quaỷt OCD (cho 3,14) (1õióứm)
Baỡi 2(3,5õióứm): Cho ABC coù ba goùc nhoỹn . ổồỡng troỡn tỏm O õổồỡng kờnh AB cừt caỷnh
AC vaỡ BC lỏửn lổồỹt taỷi P vaỡ Q .Goỹi H laỡ giao õióứm cuớa AQ vaỡ PB
a) Chổùng minh CQP = CAB (1õióứm)
b) Chổùng minh tổù giaùc HPCQ nọỹi tióỳp õổồỡng troỡn;tỗm tỏm I cuớa õổồỡng troỡn õoù (1õióứm)
c) Giaớ sổớ CH cừt A taỷi K. Chổùng minh QA laỡ tia phỏn giaùc cuớa goùc KQP (1õióứm)
BAèI
LAèM:





14

×