Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Phieu KDCLGDtchuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.56 KB, 11 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN BÌNH
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
Nhóm: 06 ( Sáng, Ngọc, Hiến)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí 01: . Nhà trường thực hiện quản lý tài chính theo quy định và huy
động hiệu quả các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động giáo dục.
a) Có đủ hệ thống các văn bản quy định về quản lý tài chính và lưu trữ hồ sơ,
chứng từ theo quy định;
b) Lập dự toán, thực hiện thu chi, quyết toán, thống kê, báo cáo tài chính theo
đúng chế độ kế toán, tài chính của Nhà nước; có quy chế chi tiêu nội bộ rõ ràng; mỗi
học kỳ công khai tài chính để cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên biết và tham gia
giám sát, kiểm tra; định kỳ thực hiện công tác tự kiểm tra tài chính;
c) Có kế hoạch và huy động hiệu quả các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ
hoạt động giáo dục.
1. Mô tả hiện trạng:
- Bảng danh mục hệ thống các văn bản hiện quy định về quản lý tài chính liên
quan đến nhà trường;
Quy định của nhà trường về việc quản lý tài chính và lưu trữ hồ sơ, chứng từ.
Các bản lập dự toán, thực hiện thu chi, quyết toán, thống kê, báo cáo tài chính
theo đúng chế độ kế toán, tài chính của Nhà nước;
- Quy chế chi tiêu nội bộ;
Biên bản thực hiện công khai tài chính để cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
biết và tham gia giám sát, kiểm tra;
Biên bản tự kiểm tra tài chính theo định kỳ quy định;
Những điều chỉnh, xử lý tồn tại sau kiểm tra;
Các thông tin, minh chứng khác liên quan đến các chỉ số.
- Kế hoạch về huy động các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động giáo
dục;
Quy định việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt
động giáo dục;


Biên bản công khai rõ ràng về các nguồn thu và mục đích sử dụng trước Hội
đồng trường, tập thể cán bộ, giáo viên nhà trường;
Các thông tin, minh chứng khác liên quan đến các chỉ số.
2. Điểm mạnh:
Đảm bảo cơ bản đầy đủ về số lượng, đảm bảo chất lượng.
3. Điểm yếu:
Vẫn còn có những vướng mắc trong quản lý và tiếp cận với các chính sách
mới mặc dù đã được đi đào tạo chuẩn hóa nhưng vẫn chưa cập với yêu cầu nhiệm
vụ đổi mới hiện nay.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Tiếp tục quản lý tốt, có kế hoạch cụ thể hơn về tài chính, tích cực huy động
mọi nguồn lực cơ bản hoàn thiện về cơ sở vạt chất;
- Tiếp tục đầu từ các điều kiện chuẩn hóa, hiện đại hóa về CSVC và thiết bị
dạy học.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu chí
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: x
Không đạt:
Đạt: x
Không đạt:
Đạt:
Không đạt: x
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: x
Không đạt:
(Tiêu chí Đạt khi 03 chỉ số được đánh giá Đạt).
Người viết báo cáo:
Nguyễn Ngọc Sáng U«ng ThÞ Ngäc T¹ Thanh HiÕn
PHềNG GD&T HUYN YấN BèNH

TRNG THCS PHC LI
Nhúm: 06( Sáng, Ngọc, Hiến)
PHIU NH GI TIấU CH
Tiờu chun 5: Ti chớnh v c s vt cht
Tiờu chớ 2: Nh trng cú khuụn viờn riờng bit, tng bao, cng trng, bin trng
v xõy dng c mụi trng xanh sch p theo quy nh ca B Giỏo dc v o
to
a) Cú khuụn viờn riờng bit, tng bao, cng trng, bin trng
b) Tng din tớch mt bng tớnh theo u hc sinh t ớt nht 6m
2
/HS (i vi
ni thnh, ni th) v 10m
2
/HS tr lờn (i vi cỏc vựng cũn li).
c) Xõy dng c mụi trng xanh sch p trong nh trng
1. Mụ t hin trng (mc ny cn cú cỏc thụng tin, minh chng kốm theo)
- Trng ó cú cng, bin trng t theo tiờu chun ca iu l trng. Cha
cú khuụn viờn, tng bao.
- Mt bng ca nh trng c cp cú thm quyn giao quyn s dng lõu di
phc v cho cụng tỏc dy v hc vi tổng din tớch 5560m
2
, tng ng vi trờn
10m
2
/HS
- Vic thc hin xõy dng trng lp m bo theo tiờu chun ỳng quy nh
phự hp vi mụi trng S phm (Xanh - Sch - p)Theo k hoch ra
Tuy nhiờn cha cha h thng, cng rónh thoỏt nc cha m bo.
2. im mnh:
Nhà trờng cú khuụn viờn riờng bit, din tớch t theo quy nh. B trớ cỏc

cụng trỡnh, lp hc hợp lý.
3. im yu:
H thng thoỏt nc cha m bo.
Cha có tờng bao và sân bãi tập riêng.
4. K hoch ci tin cht lng:
Nh trng xõy dng k hoch, hon thin nhng hng mc cụng trỡnh lp hc
trong nm hc 2009 2010 . Tip tc duy trỡ v thng xuyờn chm súc cõy xanh.
5. T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu
chớ)
Ch s a Ch s b Ch s c
t: t: X t: X
Khụng t: x Khụng t: Khụng t:
5.2. T ỏnh giỏ tiờu chớ:
t:
Khụng t: x
Ngi vit bỏo cỏo:
Nguyn Ngc Sỏng Uông Thị Ngọc Tạ Thanh Hiến
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN BÌNH
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
Nhóm: 06( S¸ng, Ngäc, HiÕn)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí 3: Nhà trường có khối phòng học thông thường, phòng học bộ môn trong đó
có phòng máy tính kết nối internet phục vụ dạy học, khối phòng phục vụ học tập, khối
phòng hành chính đảm bảo quy cách theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
a) Có đủ phòng học để học nhiều nhất 2 ca trong 1 ngày; phòng học đảm bảo đủ
ánh sáng, thoáng mát, đủ bàn ghế phù hợp với các đối tượng học sinh, có bàn ghế của
giáo viên, bảng viết, có nội quy học sinh niêm yết trong mỗi phòng học;
b) Có đủ và đảm bảo quy cách theo quy định về phòng học bộ môn, khối phòng

phục vụ học tập; phòng làm việc, bàn, ghế, thiết bị làm việc của Hiệu trưởng, Phó Hiệu
trưởng, văn phòng, phòng họp toàn thể cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; phòng giáo
viên, phòng truyền thống, phòng Đoàn - Đội, phòng y tế học đường, phòng thường trực,
nhà kho và các phòng khác;
c) Việc quản lý, sử dụng các khối phòng nói trên được thực hiện có hiệu quả và
theo các quy định hiện hành.
1. Mô tả hiện trạng (mục này cần có các thông tin, minh chứng kèm theo)
- Cã bảng thống kê về số lượng phòng học, diện tích/phòng, số lượng bàn. ghế
phù hợp với các đối tượng học sinh.
- Cã các thông tin, minh chứng khác liên quan đến các chỉ số.
- Cã bảng thống kê số lượng, diện tích, bàn ghế và các trang thiết bị cho các
phòng học bộ môn, phòng làm việc, phòng chức năng khác;
- Các thông tin, minh chứng khác liên quan đến các chỉ số.
- Kế hoạch của trường về quản lý, sử dụng các khối phòng nói trên có hiệu quả
và theo các quy định hiện hành;
- Hồ sơ quản lý, nội quy và quy định sử dụng.
2. Điểm mạnh:
Nhà trường có đủ phòng học để học 1 ca (tính cả phòng học tạm).
3. Điểm yếu:
Chưa có đủ phòng học kiên cố phục vụ học 1 ca, chưa có các phòng học chức
năng và phòng máy tính kết nối Internet phục vụ công tác giảng dạy.
Chưa có các phòng hành chính.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Nhà trường xây dựng kế hoạch, hoàn thiện những hạng mục công trình chưa đáp
ứng trong những năm học tới bằng mọi nguồn lực. Tiếp tục duy trì dạy học 1 ca.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu
chí)
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: Đạt: Đạt:

Không đạt: x Không đạt: x Không đạt: x
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:
Không đạt: x
(Tiêu chí Đạt khi 03 chỉ số được đánh giá Đạt).
Người viết báo cáo:
Nguyễn Ngọc Sáng U«ng ThÞ Ngäc T¹ Thanh HiÕn
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN BÌNH
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
Nhóm: 06( S¸ng, Ngäc, HiÕn)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí 4: Thư viện của nhà trường đáp ứng được nhu cầu nghiên cứu, học tập
của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
a) Có phòng đọc riêng cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và phòng đọc
riêng cho học sinh với tổng diện tích tối thiểu của 2 phòng là 40 m
2
;
b) Hằng năm, thư viện được bổ sung sách, báo, tạp chí, tài liệu tham khảo, các văn
bản quy phạm pháp luật đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, học tập của cán bộ quản lý, giáo
viên, nhân viên và học sinh; có kế hoạch từng bước xây dựng thư viện điện tử;
c) Việc quản lý và tổ chức phục vụ của thư viện đáp ứng yêu cầu của cán bộ
quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
1. Mô tả hiện trạng (mục này cần có các thông tin, minh chứng kèm theo)
- Chưa có phòng đọc riêng cho CBGV và HS ( Tham khảo các tài liệu tại văn
phòng nhà trường)
- Nhà trường đã có kế hoạch xây dựng thư viện nhà trường theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chưa có kế hoạch xây dựng thư viện điện tử
- Có thống kê danh mục, đầu và bản sách, báo, tạp chí, tài liệu tham khảo, các

văn bản quy phạm pháp luật;
- Có thống kê hằng năm danh mục bổ sung số đầu và bản sách, báo, tạp chí, tài
liệu tham khảo, các văn bản quy phạm pháp luật trong 4 năm gần nhất.
- Có sổ theo dõi đọc, mượn, trả sách, báo, tạp chí, tài liệu tham khảo, các văn
bản quy phạm pháp luật của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh;
- Có biên bản kiểm tra nội bộ của trường về công tác thư viện nhà trường.
2. Điểm mạnh:
Hầu hết CBGV đều tích cực tham khảo tài liệu phục vụ giảng dạy.
3. Điểm yếu:
Trêng häc cha cã phßng th viÖn, phßng ®äc s¸ch.
Sè lîng tµi liÖu tham kh¶o ®îc bæ sung hµng nam cßn Ýt.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Nhà trường xây dựng kế hoạch xin xây dựng các phòng chức năng trong đó có
phòng đọc tài liệu, thư viện, phòng máy kết nối Internet phục vụ công tác giảng dạy.
Hường tới xây dựng cổng thư viện điện tử.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu
chí)
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: Đạt: Đạt:
Không đạt: x Không đạt: x Không đạt: x
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:
Không đạt: x
(Tiêu chí Đạt khi 03 chỉ số được đánh giá Đạt).
Người viết báo cáo:
Nguyễn Ngọc Sáng U«ng ThÞ Ngäc T¹ Thanh HiÕn
PHềNG GD&T HUYN YấN BèNH
TRNG THCS PHC LI
Nhúm: 06( Sáng, Ngọc, Hiến)

PHIU NH GI TIấU CH
Tiờu chun 5: Ti chớnh v c s vt cht
Tiờu chớ 5: . Nh trng cú thit b giỏo dc, dựng dy hc v qun lý s dng
theo quy nh ca B Giỏo dc v o to.
a) Cú thit b giỏo dc, dựng dy hc theo quy nh
b) Cú cỏc bin phỏp qun lý s dng hiu qu cỏc thit b giỏo dc, dựng dy
hc;
c) Mi nm hc, r soỏt, ỏnh giỏ ci tin vic s dng thit b giỏo dc,
dựng dy hc
1. Mụ t hin trng
- Cú y danh mc thit b ti thiu ca b Giỏo dc;
- Cú danh mc thit b hin cú ca nh trng.
- S v din tớch kho cha thit b giỏo dc theo quy nh;
- Nh trng ó thc hin t lm dựng dy hc, tu sa hng nm.
- Luụn bo qun tt thit b giỏo dc, dựng dy hc quy nh;
- Cú ni quy s dng thit b giỏo dc i vi cỏn b, giỏo viờn v hc sinh;
- Cú s biờn bn t kim tra ca nh trng v thc trng bo qun thit b giỏo
dc, dựng dy hc.
- Cú s biờn bn hng nm kim tra, r soỏt, ỏnh giỏ cỏc bin phỏp bo qun,
s dng thit b giỏo dc, dựng dy hc, biờn bn kim kờ, thanh lý ca nh trng.
2. im mnh:
Có đầy đủ các hồ sơ sổ sách về quản lý thiết bị giáo dục và đồ dùng dạy học.
Có các giá để thiết bị giáo dục và đồ dùng dạy học.
3. im yu:
Trờng học cha có phòng để thiết bị giáo dục và đồ dùng dạy học.
Cha có nhân viên quản lý thiết bị giáo dục và đồ dùng dạy học.
Số lợng thiết bị giáo dục và đồ dùng dạy học ó hao mũn, cha đầy đủ, cha đợc
bổ sung.
4. K hoch ci tin cht lng:
Nh trng có k hoch xin xây dựng cụng trỡnh phòng để thiết bị giáo dục và đồ

dùng dạy học trong nhng nm hc ti. Tip tc duy trỡ v thng xuyờn cải tiến chất l-
ợng và sáng tạo đồ dùng dạy học.
Tăng cờng công tác quản lý có hiệu quả và khoa học hơn.
Mỗi năm đều có rà soát lại thiết bị giáo dục và đồ dùng dạy học.
Nh trng ó có kế hoạch xin nhân viên thiết bị và đồ dùng dạy học.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu
chí)
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: Đạt: x Đạt: x
Không đạt: x Không đạt: Không đạt:
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:
Không đạt: x
(Tiêu chí Đạt khi 03 chỉ số được đánh giá Đạt).
Người viết báo cáo:
Nguyễn Ngọc Sáng U«ng ThÞ Ngäc T¹ Thanh HiÕn
PHềNG GD&T HUYN YấN BèNH
TRNG THCS PHC LI
Nhúm: 06( Sáng, Ngọc, Hiến)
PHIU NH GI TIấU CH
Tiờu chun 5: Ti chớnh v c s vt cht
Tiờu chớ 6: Nh trng cú sõn chi, bói tp, khu xe, khu v sinh v h thng cp
thoỏt nc theo qui nh ca B GD & T v cỏc qui nh khỏc.
a) Khu sõn chi, bói tp cú din tớch ớt nht 25% tng din tớch mt bng ca
nh trng; khu sõn chi cú cõy búng mỏt, m bo v sinh v thm m; khu bói tp
cú thit b phc v hc tp th dc th thao ca hc sinh theo qui nh;
b) B trớ hp lý khu xe cho giỏo viờn, nhõn viờn, hc sinh trong khuụn viờn
trng, m bo an ton, trt t v v sinh;
c) Khu v sinh c b trớ hp lý theo tng khu lm vic, hc tp cho giỏo viờn,

nhõn viờn, hc sinh; cú nc sch, ỏnh sỏng v khụng ụ nhim mụi trng; cú h
thng cp nc sch. h thng thoỏt nc cho tt c cỏc khu vc v m bo v sinh
mụi trng.
1. Mụ t hin trng (mc ny cn cú cỏc thụng tin, minh chng kốm theo)
Trng ó cú khu sõn chi, cha cú bói tp, cú khu xe cho giỏo viờn, nhõn
viờn v hc sinh. Khu sõn chi cú cõy búng mỏt m bo v sinh v thm m .
Khu xe cho giỏo viờn nhõn viờn, hc sinh b trớ hp lý trong khuụn viờn nh
trng, m bo an ton v v sinh.
Khu v sinh cha m bo v cha c b trớ theo tng khu lm vic, hc tp
cho giỏo viờn, nhõn viờn, hc sinh; cha cú nc sch v ỏnh sỏng cho HS, khụng
ụ nhim mụi trng Tuy nhiờn h thng thoỏt nc cha m bo.
2. im mnh:
Cú khuụn viờn riờng bit, din tớch t theo quy nh. B trớ cỏc cụng
trỡnh, lp hc hp lý.
3. im yu:
Trờng học nằm trên đỉnh dốc cao xa khu dân c, H thng nh lp hc, cng rónh
thoỏt nc cha m bo. Nh hiu b, thc hnh, thớ nghim, sõn bói tpcha cú.
4. K hoch ci tin cht lng:
Nh trng xõy dng k hoch, hon thin nhng hng mc cụng trỡnh cha ỏp
ng trong nhng nm hc ti bng mi ngun lc. Tip tc duy trỡ v thng xuyờn
chm súc cõy xanh, bn hoa, cõy cnh, v sinh mụi trng.
5. T ỏnh giỏ:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu
chí)
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: Đạt: X Đạt:
Không đạt: x Không đạt: Không đạt: x
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:
Không đạt: x

(Tiêu chí Đạt khi 03 chỉ số được đánh giá Đạt).
Người viết báo cáo:
Nguyễn Ngọc Sáng U«ng ThÞ Ngäc T¹ Thanh HiÕn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×