Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Phiếu KT cuối tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.85 KB, 1 trang )

phiếu bài tập tuần 14
Môn : Tiếng Việt - Lớp 5
( Thời gian : 40 phút )
Bài 1 : Hãy sửa lại cho đúng nếu có chữ viết sai chính tả trong các thành ngữ, tục ngữ dới
đây :
a, Chó cheo mèo đậy : .................................................................................................................
b, Cháu bà nội, tội bà ngoại : .......................................................................................................
c, Tiền chao cháo múc : ...............................................................................................................
Bài 2 : Đọc thầm đoạn văn sau :
Đêm nay s đoàn vợt sông Đà Rằng để tiến về giải phóng vùng đồng bằng ven biển
Phú Yên.
Trăng đang lên. Mặt sông lấp loáng ánh vàng. Núi Trùm Cát sừng sững bên bờ sông thành
một khối tím sẫm uy nghi, trầm mặc. Dới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên, những con sóng
nhỏ lăn tăn gợn đều, mơn man vỗ nhẹ vào hai bên bờ cát.
1. Viết 10 danh từ chung và 3 danh từ riêng có trong đoạn văn :
- Danh từ chung : .........................................................................................................................
.........................................................................................................................
- Danh từ riêng : ...........................................................................................................................
2. Các câu 2, 3, 4 trong đoạn văn trên thuộc kiểu câu gì ?
A. Kiểu câu Ai làm gì ? B. Kiểu câu Ai thế nào ? C. Kiểu câu Ai là gì ?
Bài 3 : Đọc thầm đoạn thơ sau rồi xếp các từ trong đoạn thơ vào bảng phân loại từ :
Tra nào bắt sâu
Lúa cao rát mặt
Chiều nào gánh phân
Quang trành quết đất
Danh từ Động từ Tính từ
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................


..........................................
Bài 4 : Chọn quan hệ từ nào dới đây để điền vào chỗ trống trong câu văn sau :
Thần Săn vốn quen leo đồi vợt dốc ............... chạy miết, bất kể trở lực.
A. nhng B. mà C. nên
Bài 5 : Đặt câu với ba quan hệ từ nhng, mà, nên ( Mỗi quan hệ từ đặt một câu ) :
- nhng : ......................................................................................................................................
- mà : ...........................................................................................................................................
- nên : .....................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×