MA TRẬN:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vân dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Lớp lưỡng
cư
Câu 3.2
0,25
Câu 2.2
0,25
Câu 2.3
0,25
3 câu
0,75
Lớp bò sát Câu 3.1
0,25
Câu 2.5
0,25
Câu 1
1,25
Câu 2.7
Câu 2.4
0.5
5 câu
2,25
Lớp chim Câu 2.1
0,25
Câu 2.6
0,25
Câu 4
3.0
Câu 3.3
0,25
4 câu
3,75
Lớp thú Câu 5
3.0
Câu 3.4
0,25
2 câu
3,25
Tổng 3 câu
1,0
1 câu
3.0
4 câu
2,75
1 câu
3.0
5câu
2.0
14 câu
10,0
NỘI DUNG ĐỀ:
II. TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 4:(3 điểm): Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với
đời sống bay lượn ?
Câu 5(3 điểm):Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 4: ( 3 điểm)
Vì sao gọi là cá voi nhưng lại được xếp vào lớp thú
Câu 4: (3 điểm)
Vì cá voi mang đầy đủ đặc điểm của lớp thú:
- đẻ con và nuôi con bằng sữa 1/2đ
- có bộ lông mao bao phủ cơ thể( nhưng gần như tiêu biến) 1/2đ
-Tim 4 ngăn ,có hai vòng tuần hoàn 1/2đ
TRƯỜNG THCS THANH NƯA
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(TIẾT 55)
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
- thở bằng phổi 1/2đ
- Bộ não phát triển 1/2đ
- Là động vật hằng nhiệt 1/2đ
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Cơ hoành
II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu4/ (3đ): Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn
- Thân hình thoi : giảm sức cản không khí khi bay (0,5đ)
- Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh (0,5đ)
- Chi sau 3 ngón trước , 1 ngón sau: giúp chim đậu và hạ cánh (0,5đ)
- Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng tăng diện tích cho cánh chim
và đuôi chim (0,5đ)
- Lông tơ có các sơi mảnh làm thành chùm lông xốp: giữ nhiệt , làm
- cơ thể nhẹ (0,5đ)
- Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa
lông. (0,5đ)
Câu 5/ (3đ): Đặc điểm chung của lớp thú: .
. Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất. (0,5đ)
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. (0,5đ)
- Có lông mao bao phủ cơ thể (0,5 đ)
- Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm (0,5đ)
- Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt. (0,5đ)
- Bộ não phát triển. (0,5đ)