Phòng gd & đt vĩnh bảo
Trờng thcs tam cờng
đề kiểm tra chất lợng giữa kỳ II
Môn Toán 6
( Thời gian: 60 phút )
Phần i. trắc nghiệm
Câu 1. Chọn đáp án đúng
1. ớc của 6 là
A. 3 ; 2; 1 ; 6 B. -3 ; -2 ; -1 ; -6 ; 3 ; 2 ; 1 ; 6
C. 0 D. 24 ; 36
2. Cho m = -2 ; n = -3 thì m
2
. n =
A. 18 B. 18 C. 12 D. -12
3. Cho
==
x
x
21
6
7
A. x= 2 B. x = -2 C. x = 3 D. Kết quả khác
4. Cho
11
7
=
b
a
USCLN(a,b) = 36 thì
b
a
=
A.
66
42
B.
132
84
C.
396
252
D.
396
252
5. Cho tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy. Biết
xOz = 40
0
;
yOx = 70
0
thì số đo
yOz là
A. 110
0
B. 40
0
C. 30
0
D. 70
0
6. Cho 3 tia chung gốc Oa ; Ob ; Oc và
aOb +
bOc =
aOc thì tia nằm giữa hai tia còn
lại là:
A. Tia Oa B. Tia Ob C. Tia Oc D. Cả A, B, C sai
7. Cho
AOB = 35
0
;
BOC = 145
0
thì
A.
AOB phụ với
BOC C.
AOB và
BOC kề nhau
B.
AOB bù với
BOC D.
AOB và
BOC kề bù
8. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xOy = 60
0
;
xOz
= 20
0
. Số đo
yOz là
A. 80
0
B. 40
0
C. 40
0
hoặc 80
0
D. Kết quả khác
Câu 2. Các kết luận sau, kết luận nào đúng, kết luận nào sai?
a.
7
20
720
=
+
b.
5
1
32
)2(3
3
2
2
3
=
+
+
=
+
c.
27
19
272727
191919
=
d.
3
5
3
==
x
y
x
và y = 5
phần ii. tự luận
Câu 1. Rút gọn
a.
450
270
b.
17
175.17
Câu 2. Tính nhanh
14
12
9
12
21
9
6
4
+
++
Câu 3. Tìm x biết
7
1
3
2
3
+=
x
Câu 4. So sánh
a.
10
4
và
15
12
b.
1
+
n
n
vµ
3
2
+
+
n
n
víi n
∈
N
C©u 5. Trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia OM vÏ hai tia ON vµ OP sao cho
∠
MON = 135
0
,
∠
POM = 45
0
. TÝnh
∠
NOP.