Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 1.TUẦN 25 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.84 KB, 26 trang )

Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
TUẦN 25
Ngày soạn: 4/3/2010
Thứ hai Ngày giảng: 8/3/2010
Tiết 1 : Chào cờ

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP - CHỦ ĐIỂM NHÀ TRƯỜNG
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP - CHỦ ĐIỂM NHÀ TRƯỜNG
TẬP ĐỌC
TẬP ĐỌC
: TRƯỜNG EM.
: TRƯỜNG EM. (2 tiết)
A.
A.
Mục đích yêu cầu
Mục đích yêu cầu
:
:
-
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.Trả lời được
câu hỏi 1, 2 ( SGK ) .
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định
trong vở Tập 1, tập hai.
- Yêu quý ngôi trường của mình, biết giữ gìn và bảo vệ tài sản chung,
- Yêu quý ngôi trường của mình, biết giữ gìn và bảo vệ tài sản chung,
B.
B.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.


.
1. GV
1. GV
:
:
- Tranh, ảnh minh hoạ ngôi trường, Tranh minh hoạ phần từ ngữ,
- Tranh, ảnh minh hoạ ngôi trường, Tranh minh hoạ phần từ ngữ,
2. HS
2. HS
:
:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
C.
C.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ:
I. Kiểm tra bài cũ:
(4').
(4').
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.

- Nhận xét qua kiểm tra.
II. Bài mới:
II. Bài mới:
(30').
(30').
Tiết 1.
Tiết 1.


1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu chủ điểm: “NHÀ TRƯỜNG”.
- Giới thiệu chủ điểm: “NHÀ TRƯỜNG”.
- Hôm nay chúng ta học bài “Trường em”
- Hôm nay chúng ta học bài “Trường em”
- Ghi tên bài Tập đọc lên bảng.
- Ghi tên bài Tập đọc lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần.
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần.
- Gọi học sinh đọc bài.
- Gọi học sinh đọc bài.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu.





Đọc tiếng:
Đọc tiếng:
- Giáo viên nêu cácc từ:
- Giáo viên nêu cácc từ:
Trường, giáo, dạy, hay, mái, rất.
Trường, giáo, dạy, hay, mái, rất.
- Nêu cấu tạo tiếng:
- Nêu cấu tạo tiếng:
Trường.
Trường.
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại.
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
- Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
- Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
Tiết 1.
Tiết 1.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài Tập đọc.

- Đọc lại bài Tập đọc.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu.




Đọc tiếng:
Đọc tiếng:
- Đọc nhẩm các từ.
- Đọc nhẩm các từ.
=> Âm tr đứng trước vần ương đứng sau,
=> Âm tr đứng trước vần ương đứng sau,


dấu huyền trên âm ơ.
dấu huyền trên âm ơ.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
1
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010




c t:
c t:
- c nhm t:
- c nhm t:

Ngụi nh th hai.
Ngụi nh th hai.
- Gch chõn t cn c.
- Gch chõn t cn c.
- Cho hc sinh c t.
- Cho hc sinh c t.
- c t tng t vi cỏc t cũn li:
- c t tng t vi cỏc t cũn li:
Thõn
Thõn
thit, ngụi nh
thit, ngụi nh
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho HS
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho HS
? Con hiu th no l thõn thit ? Th no
? Con hiu th no l thõn thit ? Th no
l ngụi nh th hai ?
l ngụi nh th hai ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.




c cõu:
c cõu:
- Cho hc sinh luyn c tng cõu.
- Cho hc sinh luyn c tng cõu.
- Cho hc sinh c ni tip cõu.
- Cho hc sinh c ni tip cõu.

- Chia on v c
- Chia on v c
- Gi hc sinh c ni tip on.
- Gi hc sinh c ni tip on.
? õy l bi vn hay bi th ?
? õy l bi vn hay bi th ?
? Bi vn cú my cõu ?
? Bi vn cú my cõu ?
? Em hóy nờu cỏch c ?
? Em hóy nờu cỏch c ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- Cho c lp c bi.
- Cho c lp c bi.


3. ễn vn: ai - ay.
3. ễn vn: ai - ay.




Tỡm ting ngoi bi.
Tỡm ting ngoi bi.
? Tỡm ting cha vn ai, ay ?
? Tỡm ting cha vn ai, ay ?
? Phõn tớch cu to ting hai ?
? Phõn tớch cu to ting hai ?
- Cho hc sinh c ting hai.
- Cho hc sinh c ting hai.

- c tng t cho cỏc ting:
- c tng t cho cỏc ting:
mỏi, dy,
mỏi, dy,
hay.
hay.
- Nhn xột, chnh sa cho hc sinh.
- Nhn xột, chnh sa cho hc sinh.




Tỡm ting ngoi bi.
Tỡm ting ngoi bi.
? Tỡm ting ngoi bi cú vn ai, ay ?
? Tỡm ting ngoi bi cú vn ai, ay ?
- Cho hc sinh quan sỏt tranh.
- Cho hc sinh quan sỏt tranh.
- c t mu:
- c t mu:
Con nai, Mỏy bay.
Con nai, Mỏy bay.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho bn.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho bn.




c t:
c t:

- c nhm t:
- c nhm t:
Ngụi nh th hai.
Ngụi nh th hai.
- c t: CN - T - N.
- c t: CN - T - N.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho bn.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho bn.
=> Trng hc ging nh mt ngụi nh vỡ
=> Trng hc ging nh mt ngụi nh vỡ


ú cú nhng ngi gn gi v thõn thit.
ú cú nhng ngi gn gi v thõn thit.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.




c cõu:
c cõu:
- Luyn c tng cõu: CN - T - N.
- Luyn c tng cõu: CN - T - N.
- c ni tip cõu: CN - T - N.
- c ni tip cõu: CN - T - N.
- Hc sinh chia on v ỏnh du on.
- Hc sinh chia on v ỏnh du on.
- c ni tip on.
- c ni tip on.

=> õy l bi vn.
=> õy l bi vn.
=> Bi vn gm cú 5 cõu.
=> Bi vn gm cú 5 cõu.
=> c ngt hn du phy v ngh hn
=> c ngt hn du phy v ngh hn


cui cõu.
cui cõu.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- Lp c bi.
- Lp c bi.




Tỡm ting ngoi bi.
Tỡm ting ngoi bi.
=> Ting:
=> Ting:
Hai, mỏi, dy, hay,
Hai, mỏi, dy, hay,
=> Phõn tớch: õm h ng trc vn ai ng
=> Phõn tớch: õm h ng trc vn ai ng


sau
sau

- c ting: CN - T - N.
- c ting: CN - T - N.
Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
Nhn xột, chnh sa phỏt õm.




Tỡm ting ngoi bi.
Tỡm ting ngoi bi.
- Tỡm cỏc ting ngoi bi: Mỏy bay, bi
- Tỡm cỏc ting ngoi bi: Mỏy bay, bi


th,
th,
- Hc sinh quan sỏt tranh con nai, mỏy
- Hc sinh quan sỏt tranh con nai, mỏy


bay.
bay.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
2
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Gi hc sinh c.
- Gi hc sinh c.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.





Núi cõu cha ting cú vn ai hoc ay.
Núi cõu cha ting cú vn ai hoc ay.
- Nờu cõu mu.
- Nờu cõu mu.
- Cho hc sinh núi theo mu.
- Cho hc sinh núi theo mu.
? Núi cõu cha ting vn ai, ay ?
? Núi cõu cha ting vn ai, ay ?
=> Chỳng ta núi thnh cõu l núi chn
=> Chỳng ta núi thnh cõu l núi chn


ngha cho ngi khỏc hiu.
ngha cho ngi khỏc hiu.
- Gi hc sinh núi cõu cú vn ai hoc ay.
- Gi hc sinh núi cõu cú vn ai hoc ay.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
Tit 2.
Tit 2.


4. Tỡm hiu bi v luyn núi:
4. Tỡm hiu bi v luyn núi:





Tỡm hiu bi.
Tỡm hiu bi.
- Giỏo viờn c mu ton bi.
- Giỏo viờn c mu ton bi.
- Cho hc sinh c thm cõu hi 1.
- Cho hc sinh c thm cõu hi 1.
? Con hiu th no l trng hc ?
? Con hiu th no l trng hc ?
- Gi hc sinh c cõu hi 1.
- Gi hc sinh c cõu hi 1.
? Trong bi, trng hc c gi l gỡ ?
? Trong bi, trng hc c gi l gỡ ?
- Gi hc sinh c cõu hi 2.
- Gi hc sinh c cõu hi 2.
? Trng hc c gi l ngụi nh th hai
? Trng hc c gi l ngụi nh th hai


ca em, vỡ ?
ca em, vỡ ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
=> Kt lun:
=> Kt lun:
Trng hc l ni cú thy
Trng hc l ni cú thy


(cụ) giỏo, cú bn bố, ni dy d cỏc em

(cụ) giỏo, cú bn bố, ni dy d cỏc em


cỏc iu hay, l phi. Vỡ vy cỏc em phi
cỏc iu hay, l phi. Vỡ vy cỏc em phi


bit yờu quớ trng hc nh ngụi nh ca
bit yờu quớ trng hc nh ngụi nh ca


mỡnh v gi ú l ngụi nh th hai.
mỡnh v gi ú l ngụi nh th hai.




Luyn núi.
Luyn núi.
- Cho hc sinh tho lun nhúm
- Cho hc sinh tho lun nhúm
- Hi nhau v trng, lp.
- Hi nhau v trng, lp.
- Giỏo viờn nờu cõu mu.
- Giỏo viờn nờu cõu mu.
Mu:
Mu:
- Bn hc lp no ?
- Bn hc lp no ?



- Tụi hc lp 1A.
- Tụi hc lp 1A.
- Cho hc sinh a vo mu v núi theo
- Cho hc sinh a vo mu v núi theo


gi ý:
gi ý:
? Trng hc ca bn tờn l gỡ ?
? Trng hc ca bn tờn l gỡ ?
? Bn cú thớch i hc khụng ?
? Bn cú thớch i hc khụng ?
? Bn thớch hc mụn no nht ?
? Bn thớch hc mụn no nht ?
? Hụm nay bn hc c iu gỡ hay ?
? Hụm nay bn hc c iu gỡ hay ?
? Ai l ngi m bn thõn nht ?
? Ai l ngi m bn thõn nht ?
- Cho cỏc nhúm trỡnh by v nhn xột.
- Cho cỏc nhúm trỡnh by v nhn xột.
- c t: CN - T - N.
- c t: CN - T - N.
- Nhn xột, chnh sa cỏch phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa cỏch phỏt õm.




Núi cõu cha ting cú vn ai hoc ay.

Núi cõu cha ting cú vn ai hoc ay.
- Lng nghe.
- Lng nghe.
- Núi cõu mu: CN - T - N.
- Núi cõu mu: CN - T - N.
- Núi trc lp:
- Núi trc lp:
Tay phi cn bỳt.
Tay phi cn bỳt.
- Nhn xột, b sung thờm.
- Nhn xột, b sung thờm.
Tit 2.
Tit 2.




Tỡm hiu bi.
Tỡm hiu bi.
- Lng nghe, c thm.
- Lng nghe, c thm.
- Hc sinh c thm cõu hi.
- Hc sinh c thm cõu hi.
=> Trng l ni cú thy giỏo, cụ giỏo v
=> Trng l ni cú thy giỏo, cụ giỏo v


bn bố.
bn bố.
- c cõu hi 1.

- c cõu hi 1.
=> Trng hc c gi l: Ngụi nh th
=> Trng hc c gi l: Ngụi nh th


hai.
hai.
- c cõu hi 2.
- c cõu hi 2.
- Núi tip cõu
- Núi tip cõu
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.




Luyn núi.
Luyn núi.
- Hc sinh tho lun nhúm v trỡnh by.
- Hc sinh tho lun nhúm v trỡnh by.
- Hc sinh tho lun theo cỏc cõu hi.
- Hc sinh tho lun theo cỏc cõu hi.
- Cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm trỡnh by.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm

3
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
III. Cng c, dn dũ
III. Cng c, dn dũ
:
:
(5').
(5').
- Cho hc sinh c li ton bi.
- Cho hc sinh c li ton bi.
? Qua bi hc em cú cm ngh gỡ ?
? Qua bi hc em cú cm ngh gỡ ?
- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.
- c li ton bi.
- c li ton bi.
- Nờu cm ngh ca mỡnh.
- Nờu cm ngh ca mỡnh.
- V c bi v TLCH trong bi.
- V c bi v TLCH trong bi.

TON
TON
:
:
Tit 97:
Tit 97:



LUYN TP.
LUYN TP.
A.
A.
Mc ớch yờu cu
Mc ớch yờu cu
:
:
- Bit t tớnh, lm tớnh, tr nhm s trũn chc ; bit gii toỏn cú phộp cng.
- Bi tp 1, 2, 3, 4
- Cú thỏi tớch cc v nghiờm tỳc trong hc tp.
- Cú thỏi tớch cc v nghiờm tỳc trong hc tp.
B.
B.
Chun b
Chun b
:
:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- B thc hnh Toỏn, Phiu BT 2
- B thc hnh Toỏn, Phiu BT 2
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
- Sỏch giỏo khoa, v bi tp, dựng hc tp.
- Sỏch giỏo khoa, v bi tp, dựng hc tp.
C. Cỏc hot ng dy hc:
C. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn.

Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
1. Kim tra bi c: (4').
1. Kim tra bi c: (4').
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp v nh.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp v nh.
- Nhn xột, ghi im.
- Nhn xột, ghi im.
2. Bi mi: (28').
2. Bi mi: (28').


a. Gii thiu bi:
a. Gii thiu bi:
- Hụm nay chỳng ta hc tit Luyn tp.
- Hụm nay chỳng ta hc tit Luyn tp.
- Ghi u bi lờn bng.
- Ghi u bi lờn bng.
- Gi hc sinh nhc li u bi.
- Gi hc sinh nhc li u bi.


b. Luyn tp:
b. Luyn tp:
*Bi tp 1/132: t tớnh ri tớnh.
*Bi tp 1/132: t tớnh ri tớnh.
- Giỏo viờn ghi cỏc phộp tớnh lờn bng.
- Giỏo viờn ghi cỏc phộp tớnh lờn bng.
- Hng dn hc sinh t tớnh v thc hin.

- Hng dn hc sinh t tớnh v thc hin.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 2/132: S ?
*Bi tp 2/132: S ?
- Nờu yờu cu bi tp.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Hng dn hc sinh lm bi tp theo nhúm.
- Hng dn hc sinh lm bi tp theo nhúm.
- Gi hai nhúm lờn bng thc hin.
- Gi hai nhúm lờn bng thc hin.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 3/132: ỳng ghi , sai ghi s:
*Bi tp 3/132: ỳng ghi , sai ghi s:
- Nờu yờu cu bi tp v hng dn HS lm.
- Nờu yờu cu bi tp v hng dn HS lm.
- Hc sinh thc hin.
- Hc sinh thc hin.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.
- Nhc li u bi.
- Nhc li u bi.
*Bi tp 1/132: t tớnh ri tớnh.
*Bi tp 1/132: t tớnh ri tớnh.
- Theo dừi trờn bng.
- Theo dừi trờn bng.
- Lờn t tớnh ri thc hin phộp tớnh.

- Lờn t tớnh ri thc hin phộp tớnh.
- Lp lm bi vo v.
- Lp lm bi vo v.
-
-
7
7
0
0
5
5
0
0
-
-
8
8
0
0
4
4
0
0
-
-
60
60
30
30
2

2
0
0
4
4
0
0
30
30
- Cỏc phn cũn li t tớnh v thc
- Cỏc phn cũn li t tớnh v thc


hin tng t.
hin tng t.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 2/132: S ?
*Bi tp 2/132: S ?
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Theo dừi giỏo viờn hng dn.
- Theo dừi giỏo viờn hng dn.
- i din hai nhúm lờn bng lm bi.
- i din hai nhúm lờn bng lm bi.


- 20 - 30 - 20 +10
- 20 - 30 - 20 +10
90 70 40 20 30

90 70 40 20 30
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
4
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Gi hc sinh lờn bng lm bi.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 4/132: Bi toỏn.
*Bi tp 4/132: Bi toỏn.
- Nờu yờu cu bi toỏn.
- Nờu yờu cu bi toỏn.
- Hng dn hc sinh lm bi tp.
- Hng dn hc sinh lm bi tp.
Túm tt:
Túm tt:
Cú : 20 cỏi bỏt.
Cú : 20 cỏi bỏt.
Thờm : 1 chc cỏi bỏt.
Thờm : 1 chc cỏi bỏt.
Cú tt c : cỏi bỏt ?
Cú tt c : cỏi bỏt ?
? lm bi tp ny ta phi lm gỡ ?
? lm bi tp ny ta phi lm gỡ ?
=> Ta phi bit 1 chc cỏi bỏt l 10 cỏi bỏt.
=> Ta phi bit 1 chc cỏi bỏt l 10 cỏi bỏt.
- Nhn xột, b sung v sa sai.
- Nhn xột, b sung v sa sai.

3. Cng c, dn dũ: (2').
3. Cng c, dn dũ: (2').
- Nhn mnh ni dung bi hc.
- Nhn mnh ni dung bi hc.
- Giao BT v nh. Hng dn lm bi tp nh
- Giao BT v nh. Hng dn lm bi tp nh
- Nhn xột gi hc v dn dũ hc sinh.
- Nhn xột gi hc v dn dũ hc sinh.
*Bi tp 3/132: ỳng ghi , sai ghi
*Bi tp 3/132: ỳng ghi , sai ghi


s:
s:
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Lp lm vo v.
- Lp lm vo v.
- Lờn bng lm bi.
- Lờn bng lm bi.
a) 60cm 10cm = 50
a) 60cm 10cm = 50
s
s
b) 60cm 10cm = 50cm
b) 60cm 10cm = 50cm


c) 60cm 10cm = 40cm
c) 60cm 10cm = 40cm

s
s
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 4/132: Bi toỏn.
*Bi tp 4/132: Bi toỏn.
- Nờu li yờu cu bi tp toỏn.
- Nờu li yờu cu bi tp toỏn.
- Lp lm vo v, lờn bng lm bi.
- Lp lm vo v, lờn bng lm bi.
Bi gii:
Bi gii:
Nh Lan cú tt c s bỏt l:
Nh Lan cú tt c s bỏt l:
20 + 10 = 30 (cỏi bỏt).
20 + 10 = 30 (cỏi bỏt).


ỏp s: 30 cỏi bỏt.
ỏp s: 30 cỏi bỏt.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- V nh lm bi tp 5 (Tr.132).
- V nh lm bi tp 5 (Tr.132).
- Xem trc bi hc sau.
- Xem trc bi hc sau.

O C
O C
:

:
Tit 25:
Tit 25:


THC HNH K NNG GIA HC Kè I.
THC HNH K NNG GIA HC Kè I.
A/
A/
Mc tiờu
Mc tiờu
:
:
- Kim tra v nhng ỏnh giỏ nhn xột ca hc sinh.
- Kim tra v nhng ỏnh giỏ nhn xột ca hc sinh.
- Thụng qua nhng bi tp hnh vi o c ó hc.
- Thụng qua nhng bi tp hnh vi o c ó hc.
- Giỳp hc sinh rốn luyn k nng o c tt hn trong thi gian ti.
- Giỳp hc sinh rốn luyn k nng o c tt hn trong thi gian ti.
B/ Ti liu v phng tin
B/ Ti liu v phng tin
:
:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- V bi tp o c, mt s tranh nh minh ho,
- V bi tp o c, mt s tranh nh minh ho,
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
- SGK, v bi tp.

- SGK, v bi tp.
C/
C/
Cỏc hot ng dy hc
Cỏc hot ng dy hc
:
:
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
1. Kim tra bi c:
1. Kim tra bi c:
(4').
(4').
- S chun b ca hc sinh.
- S chun b ca hc sinh.
- Nhn xột, qua kim tra.
- Nhn xột, qua kim tra.
2. Bi mi:
2. Bi mi:
(27').
(27').


a. GTB:ễn li nhng phn ó c hc
a. GTB:ễn li nhng phn ó c hc


trong hc k II

trong hc k II
- Gi hc sinh nhc li u bi.
- Gi hc sinh nhc li u bi.


b. Thc hnh:
b. Thc hnh:
*Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn.
*Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn.
- t cõu hi v gi hc sinh tr li.
- t cõu hi v gi hc sinh tr li.
? Nh th no l gn gng, sch s ?
? Nh th no l gn gng, sch s ?
- Mang y sỏch v mụn hc.
- Mang y sỏch v mụn hc.
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.
- Nhc li u bi.
- Nhc li u bi.
*Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn.
*Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn.
- Lng nghe v tr li cỏc cõu hi.
- Lng nghe v tr li cỏc cõu hi.
=> Mc qun ỏo sch, gn, ỳng cỏch, phự
=> Mc qun ỏo sch, gn, ỳng cỏch, phự


GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
5
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010

? trong lp mỡnh bn no ó bit n mc
? trong lp mỡnh bn no ó bit n mc


gn gng, sch s ?
gn gng, sch s ?
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
*Hot ng 2: Tho lun nhúm.
*Hot ng 2: Tho lun nhúm.
- t cõu hi cho HS tho lun v tr li.
- t cõu hi cho HS tho lun v tr li.
? Nh th no l gi gỡn sỏch v, dựng
? Nh th no l gi gỡn sỏch v, dựng


hc tp ?
hc tp ?
? Em cn lm gỡ nhng nhn em nh
? Em cn lm gỡ nhng nhn em nh


v l phộp vi anh ch ?
v l phộp vi anh ch ?
? Nhng thnh viờn trong gia ỡnh phi
? Nhng thnh viờn trong gia ỡnh phi


sng nh th no ?
sng nh th no ?

- Gi i din cỏc nhúm tr li cõu hi.
- Gi i din cỏc nhúm tr li cõu hi.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
*Hot ng 3: Quan sỏt tranh v tr li.
*Hot ng 3: Quan sỏt tranh v tr li.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh bi tp 2.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh bi tp 2.
- Cho hc sinh tho lun v tr li cõu hi:
- Cho hc sinh tho lun v tr li cõu hi:
? Cỏc bn nh trong tranh ang lm gỡ ?
? Cỏc bn nh trong tranh ang lm gỡ ?
? Chi v hc mt mỡnh cú vui khụng ?
? Chi v hc mt mỡnh cú vui khụng ?
? Mun cú nhiu bn cựng hc, cựng chi
? Mun cú nhiu bn cựng hc, cựng chi


em phi i x nh th no ?
em phi i x nh th no ?
? Em hóy k v mt bn bit võng li thy
? Em hóy k v mt bn bit võng li thy


giỏo, cụ giỏo, nhng ngi ln tui m em
giỏo, cụ giỏo, nhng ngi ln tui m em


bit ?
bit ?

- Nhn xột, b sung thờm.
- Nhn xột, b sung thờm.
=> Giỏo viờn nờu mt vi tm gng trong
=> Giỏo viờn nờu mt vi tm gng trong


lp, trong trng bit l phộp, võng li
lp, trong trng bit l phộp, võng li


thy cụ giỏo.
thy cụ giỏo.
? Bn nh trong tranh cú i ỳng qui nh
? Bn nh trong tranh cú i ỳng qui nh


khụng ?
khụng ?
? i nh bn thỡ iu gỡ s xy ra, vỡ sao ?
? i nh bn thỡ iu gỡ s xy ra, vỡ sao ?
? Em s lm gỡ khi thy bn i nh th ?
? Em s lm gỡ khi thy bn i nh th ?
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
3. Cng c, dn dũ: (2).
3. Cng c, dn dũ: (2).
- Nhn mnh ni dung bi hc.
- Nhn mnh ni dung bi hc.
hp vi thi tit, khụng lm bn qun
hp vi thi tit, khụng lm bn qun



ỏo,
ỏo,
Nờu v ch ra cỏc bn gn gng v sch s.
Nờu v ch ra cỏc bn gn gng v sch s.
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
*Hot ng 2: Tho lun nhúm.
*Hot ng 2: Tho lun nhúm.
- Tho lun v tr li cỏc cõu hi.
- Tho lun v tr li cỏc cõu hi.
=> Khụng lm bn sỏch, khụng v bn ra
=> Khụng lm bn sỏch, khụng v bn ra


sỏch v, khi hc song phi ct ỳng ni
sỏch v, khi hc song phi ct ỳng ni


qui nh.
qui nh.
=> Bit võng li anh ch, bit thng yờu
=> Bit võng li anh ch, bit thng yờu


ựm bc em nh.
ựm bc em nh.
=> Phi thng yờu ựm bc v cú trỏch
=> Phi thng yờu ựm bc v cú trỏch



nhim vi mi ngi trong gia ỡnh mỡnh.
nhim vi mi ngi trong gia ỡnh mỡnh.
- i din nhúm tr li cõu hi.
- i din nhúm tr li cõu hi.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
*Hot ng 3: Quan sỏt tranh v tr li.
*Hot ng 3: Quan sỏt tranh v tr li.
- Hc sinh quan sỏt tranh bi tp v tho
- Hc sinh quan sỏt tranh bi tp v tho


lun tr li cõu hi:
lun tr li cõu hi:
=> Cỏc bn nh cựng nhau chi kộo co,
=> Cỏc bn nh cựng nhau chi kộo co,


cựng nhau hc tp, cựng nhau nhy dõy.
cựng nhau hc tp, cựng nhau nhy dõy.
=> Phi bit c x tt vi bn bố.
=> Phi bit c x tt vi bn bố.
=> K tờn cỏc bn trong lp.
=> K tờn cỏc bn trong lp.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
=> Cỏc bn i khụng ỳng qui nh, vỡ cỏc
=> Cỏc bn i khụng ỳng qui nh, vỡ cỏc



bn khoỏc tay nhau i gia lũng ng.
bn khoỏc tay nhau i gia lũng ng.
=> i nh vy s b ụtụ õm vo gõy nguy
=> i nh vy s b ụtụ õm vo gõy nguy


him cho bn thõn v ngi khỏc.
him cho bn thõn v ngi khỏc.
=> Em s khuyờn bn cn phi i b ỳng
=> Em s khuyờn bn cn phi i b ỳng


qui nh.
qui nh.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- Hc sinh v hc bi v chun b bi sau.
- Hc sinh v hc bi v chun b bi sau.

Ngy son: 5/3/2010
Th ba Ngy ging: 9/3/2010
M thut: V MU VO HèNH CA TRANH DN GIAN
( / C Vi son v ging)

TP VIT
TP VIT
: Tễ CH HOA: A - - - B.
: Tễ CH HOA: A - - - B.

A. Mc tiờu:
A. Mc tiờu:
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
6
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1
lần )
- Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp,
- Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp,
B. Đồ dùng dạy học:
B. Đồ dùng dạy học:


1. Giáo viên:
1. Giáo viên:
- Chữ viết mẫu:
- Chữ viết mẫu:
A, Ă, Â, B
A, Ă, Â, B






2. Học sinh:
2. Học sinh:



- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn,
- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn,
C. Phương pháp
C. Phương pháp
:
:
- Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành
- Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
D. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ: (2').
I. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Nêu qui trình viết chữ.
- Nêu qui trình viết chữ.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới: (25').
II. Bài mới: (25').


1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.

- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


2. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa.
2. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa.
*Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu.
*Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu.
- Treo bảng mẫu chữ hoa.
- Treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ A gồm mấy nét ?
? Chữ A gồm mấy nét ?
? Các nét được viết như thế nào ?
? Các nét được viết như thế nào ?
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Ă, Â, B.
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Ă, Â, B.
- Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ
- Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ


trong khung).
trong khung).
- Giới thiệu các chữ Ă, Â, B cũng giống như
- Giới thiệu các chữ Ă, Â, B cũng giống như


chữ A, chỉ khác nhau ở dấu phụ đặt trên
chữ A, chỉ khác nhau ở dấu phụ đặt trên


đỉnh.

đỉnh.
? Chữ B gồm mấy nét ?
? Chữ B gồm mấy nét ?
? Các nét được viết như thế nào ?
? Các nét được viết như thế nào ?
- Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ
- Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ


trong khung).
trong khung).
*Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
*Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên


bảng phụ và trong vở tập viết.
bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ


trên.
trên.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Hướng dẫn tô và tập viết vào vở.

*Hướng dẫn tô và tập viết vào vở.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nghe giảng.
- Học sinh nghe giảng.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
*Quan sát và nhận xét mẫu.
*Quan sát và nhận xét mẫu.
- Học sinh quan sát, nhận xét mẫu.
- Học sinh quan sát, nhận xét mẫu.
=> Chữ A gồm 2 nét, được viết bằng nét
=> Chữ A gồm 2 nét, được viết bằng nét


cong, nét móc xuôi, nét ngang.
cong, nét móc xuôi, nét ngang.
- Học sinh nhận xét cách viết.
- Học sinh nhận xét cách viết.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập


viết vào bảng con
viết vào bảng con
=> Chữ B viết hoa gồm 2 nét được viết
=> Chữ B viết hoa gồm 2 nét được viết



bằng các nét cong, nét thắt.
bằng các nét cong, nét thắt.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập


viết vào bảng con.
viết vào bảng con.
*Luyện viết vần, từ ứng dụng.
*Luyện viết vần, từ ứng dụng.
- Đọc các vần, từ:
- Đọc các vần, từ:
ai, ay, mái trường,
ai, ay, mái trường,


điều hay.
điều hay.
- Quan sát các vần các từ trên bảng.
- Quan sát các vần các từ trên bảng.
- Viết bảng con.
- Viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
*Tô và tập viết vào vở.
*Tô và tập viết vào vở.
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
7
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010

- Cho HS tụ cỏc ch hoa:
- Cho HS tụ cỏc ch hoa:
A, , , B.
A, , , B.
- Tp vit cỏc vn:
- Tp vit cỏc vn:
ai, ay
ai, ay
- Tp vit cỏc t:
- Tp vit cỏc t:
mỏi trng, iu hay
mỏi trng, iu hay
- Quan sỏt, un nn cỏch ngi vit.
- Quan sỏt, un nn cỏch ngi vit.
- Thu mt s bi chm im, nhn xột.
- Thu mt s bi chm im, nhn xột.
III. Cng c, dn dũ: (2').
III. Cng c, dn dũ: (2').
- Nhn xột tit hc, tuyờn dng nhng em
- Nhn xột tit hc, tuyờn dng nhng em


vit ỳng, p, ngi ỳng t th
vit ỳng, p, ngi ỳng t th
- Dn dũ hc sinh.
- Dn dũ hc sinh.
- Hc sinh tụ v vit bi vo v.
- Hc sinh tụ v vit bi vo v.
- HS v nh tp tụ, vit bi nhiu ln.
- HS v nh tp tụ, vit bi nhiu ln.


CHNH T - TP CHẫP
CHNH T - TP CHẫP
: TRNG EM. (2 Tit)
: TRNG EM. (2 Tit)
A.
A.
Mc tiờu
Mc tiờu
:
:
- Nhỡn sỏch hoc bng, chộp li ỳng on Trng hc l anh em 26 ch trong
khong 15 phỳt.
- in ỳng vn: ai, ay ; ch c, k vo ch trng.
- Bi tp 2, 3 ( SGK )
- Cú ý thc gi gỡ v sch ch p,
- Cú ý thc gi gỡ v sch ch p,
B. dựng dy hc
B. dựng dy hc
:
:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- Bng ph ghi sn cỏc bi tp 2 + 3/SGK/48.
- Bng ph ghi sn cỏc bi tp 2 + 3/SGK/48.
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
-
-
Sỏch giỏo khoa, v bi tp,

Sỏch giỏo khoa, v bi tp,
C.
C.
Cỏc hot ng dy hc
Cỏc hot ng dy hc
:
:
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
I. Kim tra bi c:
I. Kim tra bi c:
(4').
(4').
- Kim tra dựng hc tp ca hc sinh.
- Kim tra dựng hc tp ca hc sinh.
- Nờu mc ớc yờu cu ca mụn Chớnh t.
- Nờu mc ớc yờu cu ca mụn Chớnh t.
II. Bi mi:
II. Bi mi:
(29').
(29').


1. Gii thiu bi:
1. Gii thiu bi:
Mụn chớnh t Trng em.
Mụn chớnh t Trng em.
- Gi hc sinh nhc li u bi.

- Gi hc sinh nhc li u bi.


2. Ni dung bi.
2. Ni dung bi.
*Hng dn hc sinh tp chộp:
*Hng dn hc sinh tp chộp:
- Treo bng ph ghi on cn chộp.
- Treo bng ph ghi on cn chộp.
- Gi hc sinh c bi trờn bng.
- Gi hc sinh c bi trờn bng.
- Cho hc sinh c ting:
- Cho hc sinh c ting:
Trng, ngụi, hai, giỏo, hin, nhiu, thit
Trng, ngụi, hai, giỏo, hin, nhiu, thit
- Tỡm thờm mt s ting hay ln do nh hng
- Tỡm thờm mt s ting hay ln do nh hng


ca phng ng.
ca phng ng.
- c cỏc ting, t.
- c cỏc ting, t.
- Gi hc sinh c li v vit bng con.
- Gi hc sinh c li v vit bng con.
*Hng dn cỏch trỡnh by bi.
*Hng dn cỏch trỡnh by bi.
- Vit tờn u bi vo gia trang giy.
- Vit tờn u bi vo gia trang giy.
- Ch cỏi u dũng phi vit hoa.

- Ch cỏi u dũng phi vit hoa.
- Ch u dng 1 phi vit lựi vo 1 ch.
- Ch u dng 1 phi vit lựi vo 1 ch.
- u cõu phi bit hoa.
- u cõu phi bit hoa.
- Mang y dựng hc tp.
- Mang y dựng hc tp.
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.
- Nhc li u bi.
- Nhc li u bi.
*Nm cỏch tp chộp.
*Nm cỏch tp chộp.
- c nhm
- c nhm
- Hc sinh c bi trờn bng.
- Hc sinh c bi trờn bng.
- c ting: CN - T - N.
- c ting: CN - T - N.
- Lng nghe.
- Lng nghe.
- Hc sinh vit bng con
- Hc sinh vit bng con
*Cỏch trỡnh by bi.
*Cỏch trỡnh by bi.
- Hc sinh chộp bi vo v
- Hc sinh chộp bi vo v
- Soỏt bi, sa li ra l v.

- Soỏt bi, sa li ra l v.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
8
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Cho hc sinh chộp bi vo v.
- Cho hc sinh chộp bi vo v.
- Thu v chm bi cho hc sinh.
- Thu v chm bi cho hc sinh.
- Cha mt s li chớnh t.
- Cha mt s li chớnh t.


3. Hng dn hc sinh lm bi.
3. Hng dn hc sinh lm bi.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Cho hc sinh lm bi.
- Cho hc sinh lm bi.
- Nhn xột, cha bi.
- Nhn xột, cha bi.
III. Cng c, dn dũ:
III. Cng c, dn dũ:
(5').
(5').
- Nờu qui tc vit chớnh t.
- Nờu qui tc vit chớnh t.
- V luyn vit bi vo v ụ li.
- V luyn vit bi vo v ụ li.
- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.

- Hc sinh np bi
- Hc sinh np bi
- Sa sai cỏc li chớnh t.
- Sa sai cỏc li chớnh t.
- c yờu cu bi tp: in vn ai -
- c yờu cu bi tp: in vn ai -


ay.
ay.
- Hc sinh lm bi, lờn bng in
- Hc sinh lm bi, lờn bng in


vo bng ph.
vo bng ph.
*Bi 2/48:
*Bi 2/48:
in vn:
in vn:
ai
ai
hoc
hoc
ay
ay
.
.
g mỏi mỏy nh
g mỏi mỏy nh

*Bi 3/48:
*Bi 3/48:
in ch:
in ch:
c
c
hoc
hoc
k
k
.
.
cỏ vng thc k lỏ c
cỏ vng thc k lỏ c
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- V nh tp vit bi nhiu ln.
- V nh tp vit bi nhiu ln.
- Chun b bi CT: Tng chỏu
- Chun b bi CT: Tng chỏu

TON
TON
:
:
Bi 98:
Bi 98:
IM TRONG V IM NGOI MT HèNH.
IM TRONG V IM NGOI MT HèNH.
A. Mc ớch yờu cu:

A. Mc ớch yờu cu:
-
- Nhn bit c im trong, im ngoi mt hỡnh, bit v mt im trong hoc
ngoi mt hỡnh, bit cng, tr s trũn chc, gii toỏn cú phộp cng.
- Bi tp 1, 2, 3, 4
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp,
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp,
B.
B.
Chun b:
Chun b:
1.Giỏo viờn:
1.Giỏo viờn:
- B dựng dy Toỏn lp 1.
- B dựng dy Toỏn lp 1.
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
Sỏch giỏo khoa, v bi tp, dựng hc tp.
Sỏch giỏo khoa, v bi tp, dựng hc tp.
C.
C.
Cỏc hot ng dy hc
Cỏc hot ng dy hc
:
:
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
1. Kim tra bi c: (4').

1. Kim tra bi c: (4').
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp 5/132.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp 5/132.
- Nhn xột, ghi im.
- Nhn xột, ghi im.
2. Bi mi: (28').
2. Bi mi: (28').
a. GTB:im trong, im ngoi mt hỡnh
a. GTB:im trong, im ngoi mt hỡnh


b. Ni dung bi:
b. Ni dung bi:
*im trong, im ngoi mt hỡnh.
*im trong, im ngoi mt hỡnh.
- Giỏo viờn v hỡnh, cú im A, N.
- Giỏo viờn v hỡnh, cú im A, N.
- Cho hc sinh quan sỏt.
- Cho hc sinh quan sỏt.


A
A
- Hc sinh thc hin.
- Hc sinh thc hin.
50 - 10 = 40
50 - 10 = 40
30 + 20 =50
30 + 20 =50
- Nhn xột, sa sai.

- Nhn xột, sa sai.
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.
- Quan sỏt v theo dừi.
- Quan sỏt v theo dừi.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
9
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010












N
N
=> Nờu: im A trong hỡnh vuụng.
=> Nờu: im A trong hỡnh vuụng.


im N ngoi hỡnh vuụng.
im N ngoi hỡnh vuụng.
- V hỡnh trũn lờn bng:
- V hỡnh trũn lờn bng:

? im O trong hay ngoi hỡnh trũn ?
? im O trong hay ngoi hỡnh trũn ?
? im P trong hay ngoi hỡnh trũn ?
? im P trong hay ngoi hỡnh trũn ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.


c. Thc hnh:
c. Thc hnh:
*Bi tp 1/133: ỳng ghi , sai ghi s.
*Bi tp 1/133: ỳng ghi , sai ghi s.
- Nờu yờu cu v hng dn hc sinh lm bi.
- Nờu yờu cu v hng dn hc sinh lm bi.
- Cho hc sinh quan sỏt hỡnh trong SGK/133.
- Cho hc sinh quan sỏt hỡnh trong SGK/133.
- Gi hc sinh tr li.
- Gi hc sinh tr li.
- Nhn xột, cha bi.
- Nhn xột, cha bi.
*Bi tp 2/134: V cỏc im vo hỡnh ó
*Bi tp 2/134: V cỏc im vo hỡnh ó
cho.
cho.
- Cho hc sinh v:
- Cho hc sinh v:
2 im trong hỡnh vuụng.
2 im trong hỡnh vuụng.
4 im ngoi hỡnh vuụng.
4 im ngoi hỡnh vuụng.

- Quan sỏt v tr li cõu hi:
- Quan sỏt v tr li cõu hi:
=> im O trong hỡnh trũn.
=> im O trong hỡnh trũn.
=> im P ngoi hỡnh trũn.
=> im P ngoi hỡnh trũn.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
*Bi tp 1/133: ỳng ghi , sai ghi s.
*Bi tp 1/133: ỳng ghi , sai ghi s.
- Nờu li yờu cu: ỳng ghi , sai ghi s:
- Nờu li yờu cu: ỳng ghi , sai ghi s:
im A trong hỡnh tam giỏc
im A trong hỡnh tam giỏc


im B ngoi hỡnh tam giỏc
im B ngoi hỡnh tam giỏc
s
s
im E trong hỡnh tam giỏc
im E trong hỡnh tam giỏc
s
s
im C ngoi hỡnh tam giỏc
im C ngoi hỡnh tam giỏc


im I ngoi hỡnh tam giỏc
im I ngoi hỡnh tam giỏc



im D ngoi hỡnh tam giỏc
im D ngoi hỡnh tam giỏc


- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 2/134: V cỏc im vo hỡnh.
*Bi tp 2/134: V cỏc im vo hỡnh.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- V hỡnh v lm bi.
- V hỡnh v lm bi.
- Lờn bng v. B
- Lờn bng v. B


A D C
A D C



















E
E








GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
10
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Phn b hng dn hc sinh lm tng t.
- Phn b hng dn hc sinh lm tng t.
- Nhn xột, cha bi.
- Nhn xột, cha bi.
*Bi tp 3/134: Tớnh.
*Bi tp 3/134: Tớnh.
- Nờu yờu cu bi.
- Nờu yờu cu bi.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi.

- Gi hc sinh lờn bng lm bi.
- Theo dừi hng dn thờm.
- Theo dừi hng dn thờm.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 4/134: Bi toỏn.
*Bi tp 4/134: Bi toỏn.
- c ni dung bi tp, HD hc sinh lm bi.
- c ni dung bi tp, HD hc sinh lm bi.
- Gi 1 hc sinh lờn bng lm.
- Gi 1 hc sinh lờn bng lm.
Túm tt.
Túm tt.
Cú : 10 nhón v.
Cú : 10 nhón v.
Thờm : 20 nhón v.
Thờm : 20 nhón v.
Cú tt c : nhón v ?
Cú tt c : nhón v ?
- Di lp lm bi vo v.
- Di lp lm bi vo v.
- Nhn xột, cha bi.
- Nhn xột, cha bi.
4. Cng c, dn dũ: (2').
4. Cng c, dn dũ: (2').
- Nhn mnh ni dung bi hc.
- Nhn mnh ni dung bi hc.
- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.



G
G
*Bi tp 3/134: Tớnh.
*Bi tp 3/134: Tớnh.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Lờn bng thc hin, lp lm vo v.
- Lờn bng thc hin, lp lm vo v.
20 + 10 + 10 = 40
20 + 10 + 10 = 40
30 + 10 + 20 = 60
30 + 10 + 20 = 60
30 + 20 + 10 = 60
30 + 20 + 10 = 60
60 - 10 - 20 = 30
60 - 10 - 20 = 30
60 - 20 - 10 = 30
60 - 20 - 10 = 30
70 + 10 - 20 = 60
70 + 10 - 20 = 60
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 4/134: Bi toỏn.
*Bi tp 4/134: Bi toỏn.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Lờn bng lm bi tp.
- Lờn bng lm bi tp.
Bi gii.

Bi gii.
Hoa cú s nhón v l:
Hoa cú s nhón v l:
10 + 20 = 30 (nhón v).
10 + 20 = 30 (nhón v).


ỏp s: 30 nhón v.
ỏp s: 30 nhón v.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
V nh hc bi xem trc bi Luyn
V nh hc bi xem trc bi Luyn
tp chung
tp chung

Ngy son: 6/2/2010
Th t Ngy ging:10/3/2010
Th dc:
Bi 25:
Bi 25:


BI TH DC - TRề CHI VN NG.
BI TH DC - TRề CHI VN NG.
(/C Giao son v ging)

TP C
TP C
:

:
Bi 2:
Bi 2:


TNG CHU. (2 tit)
TNG CHU. (2 tit)
A/
A/
Mc ớch yờu cu:
Mc ớch yờu cu:
-
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: Tng chỏu, lũng yờu, gi l, nc non.
- Hiu ni dung bi: Bỏc H rt yờu cỏc chỏu thiu nhi v mong mun cỏc chỏu hc gii
tr thnh ngid cú ớch cho t nc.
- Tr li c cõu hi 1, 2 ( SGK ) Hc thuc lũng bi th.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
11
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- HS khỏ, gii tỡm c ting, núi c cõu cha ting cú vn ao, au.
- Hiu c tỡnh cm ca Bỏc H i vi thiu nhi Bỏc rt yờu thiu nhi.
- Hiu c tỡnh cm ca Bỏc H i vi thiu nhi Bỏc rt yờu thiu nhi.
B/
B/
dựng dy hc
dựng dy hc
:
:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:

- Tranh minh ho cú trong bi.
- Tranh minh ho cú trong bi.
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
- Sỏch giỏo khoa, v bi tp.
- Sỏch giỏo khoa, v bi tp.
C/
C/
Cỏc hot ng dy hc
Cỏc hot ng dy hc
:
:
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
I. Kim tra bi c: (4').
I. Kim tra bi c: (4').
- Gi hc sinh c li bi: Trng em.
- Gi hc sinh c li bi: Trng em.
? Trong bi, trng hc c gi l gỡ ?
? Trong bi, trng hc c gi l gỡ ?
- Nhn xột, ghi im.
- Nhn xột, ghi im.
II. Bi mi: (29').
II. Bi mi: (29').
Tit 1.
Tit 1.



1. Gii thiu bi.Hc bi Tng chỏu.
1. Gii thiu bi.Hc bi Tng chỏu.
- Ghi u bi lờn bng.
- Ghi u bi lờn bng.
- Gi hc sinh nhc li u bi.
- Gi hc sinh nhc li u bi.


2. Hng dn hc sinh luyn c.
2. Hng dn hc sinh luyn c.
- Giỏo viờn c mu ton bi.
- Giỏo viờn c mu ton bi.
- Gi hc sinh c bi.
- Gi hc sinh c bi.
*Luyn c ting, t, cõu:
*Luyn c ting, t, cõu:




c ting.
c ting.
- Giỏo viờn nờu cỏc t:
- Giỏo viờn nờu cỏc t:
tng, chỏu, yờu, chỳt
tng, chỏu, yờu, chỳt
- Nờu cu to ting:
- Nờu cu to ting:
Tng.
Tng.

- Cho hc sinh c ting.
- Cho hc sinh c ting.
- c ting tng t vi cỏc ting cũn li.
- c ting tng t vi cỏc ting cũn li.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.




c t.
c t.
- Ghi bng t:
- Ghi bng t:
Tng chỏu.
Tng chỏu.
- Cho hc sinh c t.
- Cho hc sinh c t.
- c t tng t vi cỏc t cũn li:
- c t tng t vi cỏc t cũn li:
gi
gi


l, nc non.
l, nc non.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho hc
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho hc



sinh.
sinh.




c cõu, bi.
c cõu, bi.
- Cho hc sinh luyn c tng cõu.
- Cho hc sinh luyn c tng cõu.
? õy l bi vn hay bi th ?
? õy l bi vn hay bi th ?
? Em hóy nờu cỏch c ?
? Em hóy nờu cỏch c ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- Cho c lp c bi.
- Cho c lp c bi.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- c li bi Trng em.
- c li bi Trng em.
=> Trong bi, trng hc c gi l ngụi
=> Trong bi, trng hc c gi l ngụi


nh th hai ca em.
nh th hai ca em.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.

Tit 1.
Tit 1.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.
- Nhc li u bi: CN - T - N.
- Nhc li u bi: CN - T - N.
Nghe, c
Nghe, c
*Luyn c ting, t, cõu:
*Luyn c ting, t, cõu:




c ting.
c ting.
- c thm cỏc ting.
- c thm cỏc ting.
=> Ting: Tng gm õm t ng trc vn
=> Ting: Tng gm õm t ng trc vn


ng ng sau, du nng di õm .
ng ng sau, du nng di õm .
- c ting: CN - T - N.
- c ting: CN - T - N.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.





c t.
c t.
- c nhm t:
- c nhm t:
Tng chỏu.
Tng chỏu.
- c t: CN - T - N.
- c t: CN - T - N.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.




c cõu, bi.
c cõu, bi.
- c cõu: CN - T - N.
- c cõu: CN - T - N.
=> õy l bi th.
=> õy l bi th.
=> c ngt hi cui dũng v ngh hi
=> c ngt hi cui dũng v ngh hi


cui cõu.
cui cõu.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.

- c ton bi: CN - T - N.
- c ton bi: CN - T - N.
- Nhn xột, sa cỏch phỏt õm.
- Nhn xột, sa cỏch phỏt õm.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
12
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010


3. ễn vn: ao - au.
3. ễn vn: ao - au.




Tỡm ting trong bi.
Tỡm ting trong bi.
? Tỡm ting cha vn: ao - au.
? Tỡm ting cha vn: ao - au.
? Phõn tớch cu to ting chỏu.
? Phõn tớch cu to ting chỏu.
- Cho hc sinh c ting chỏu.
- Cho hc sinh c ting chỏu.
- c tng t cho cỏc ting: sau.
- c tng t cho cỏc ting: sau.




Tỡm ting ngoi bi.

Tỡm ting ngoi bi.
- Tỡm ting ngoi bi cú vn: ao - au.
- Tỡm ting ngoi bi cú vn: ao - au.
- Cho hc sinh quan sỏt tranh.
- Cho hc sinh quan sỏt tranh.
- c t mu:
- c t mu:
Chim cho mo - Cõy cau.
Chim cho mo - Cõy cau.
- Cho hc sinh c cỏc t.
- Cho hc sinh c cỏc t.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.




Chi trũ chi.
Chi trũ chi.
- Chi ghộp õm vn ao - au sao cho cú
- Chi ghộp õm vn ao - au sao cho cú


ngha.
ngha.
- Cho cỏc nhúm tỡm v ghộp vo bng
- Cho cỏc nhúm tỡm v ghộp vo bng


nhúm.

nhúm.
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
Tit 2.
Tit 2.


4. Tỡm hiu bi v luyn núi.
4. Tỡm hiu bi v luyn núi.




Tỡm hiu bi.
Tỡm hiu bi.
- Giỏo viờn c mu ln 2.
- Giỏo viờn c mu ln 2.
- Cho hc sinh c dũng th 1, 2.
- Cho hc sinh c dũng th 1, 2.
? Bỏc H tng v cho ai ?
? Bỏc H tng v cho ai ?
? Bỏc H tng v cho bn hc sinh lm
? Bỏc H tng v cho bn hc sinh lm


gỡ ?
gỡ ?
- Cho hc sinh c 2 dũng th cui.
- Cho hc sinh c 2 dũng th cui.
? Bỏc H mong bn nh lm iu gỡ ?

? Bỏc H mong bn nh lm iu gỡ ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
=> Kt lun:
=> Kt lun:
Bi th núi lờn tỡnh cm
Bi th núi lờn tỡnh cm


quan tõm, yờu mn ca Bỏc H vi cỏc
quan tõm, yờu mn ca Bỏc H vi cỏc


bn hc sinh. Mong mun ca Bỏc vi cỏc
bn hc sinh. Mong mun ca Bỏc vi cỏc


chỏu: Hóy chm ch hc tp cú ớch
chỏu: Hóy chm ch hc tp cú ớch


cho mai sau xõy dng nc nh.
cho mai sau xõy dng nc nh.




Hc thuc lũng bi th.
Hc thuc lũng bi th.
- Cho hc sinh c bi.

- Cho hc sinh c bi.
- Giỏo viờn xoỏ dn bng.
- Giỏo viờn xoỏ dn bng.
- Gi hc sinh c thuc lũng bi th.
- Gi hc sinh c thuc lũng bi th.
- Nhn xột, ghi im.
- Nhn xột, ghi im.




Hỏt bi hỏt v Bỏc H.
Hỏt bi hỏt v Bỏc H.
- Cho hc sinh hỏt mt vi bi hỏt v Bỏc
- Cho hc sinh hỏt mt vi bi hỏt v Bỏc


H.
H.




Tỡm ting trong bi.
Tỡm ting trong bi.
- Tỡm ting trong bi: chỏu, sau.
- Tỡm ting trong bi: chỏu, sau.
=> Ting chỏu gm õm ch ng trc vn
=> Ting chỏu gm õm ch ng trc vn



au ng sau du sc trờn a.
au ng sau du sc trờn a.
- c ting: CN - T - N.
- c ting: CN - T - N.
- Nhn xột, sa phỏt õm.
- Nhn xột, sa phỏt õm.




Tỡm ting ngoi bi.
Tỡm ting ngoi bi.
- Tỡm ting ngoi bi: chỏo, mu,
- Tỡm ting ngoi bi: chỏo, mu,
- Quan sỏt tranh: cho mo v cõy cau.
- Quan sỏt tranh: cho mo v cõy cau.
- c thm, theo dừi.
- c thm, theo dừi.
- c cỏc t: CN - T - N.
- c cỏc t: CN - T - N.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.




Chi trũ chi.
Chi trũ chi.
- Thi ghộp õm vo bng nhúm.

- Thi ghộp õm vo bng nhúm.
*VD: t
*VD: t
u
u
c
c
ỏo
ỏo
ch
ch
ỏo
ỏo
l
l
au
au
,
,
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
Tit 2.
Tit 2.




Tỡm hiu bi.
Tỡm hiu bi.
- Hc sinh c thm, theo dừi.

- Hc sinh c thm, theo dừi.
- c dũng th 1 v 2
- c dũng th 1 v 2
=> Bỏc H tng v cho cỏc bn hc sinh.
=> Bỏc H tng v cho cỏc bn hc sinh.
=> t tm lũng yờu quý cỏc bn hc
=> t tm lũng yờu quý cỏc bn hc


sinh.
sinh.
- c hai dũng th cui.
- c hai dũng th cui.
=> Bỏc H mong bn nh ra cụng hc tp
=> Bỏc H mong bn nh ra cụng hc tp


mai sau giỳp nc non nh.
mai sau giỳp nc non nh.
- Nhn xột, b sung ý cho bn.
- Nhn xột, b sung ý cho bn.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.




Hc thuc lũng bi th.
Hc thuc lũng bi th.
- c bi th: T - N - CN.

- c bi th: T - N - CN.
- c thuc bi th.
- c thuc bi th.
- c thuc bi th.
- c thuc bi th.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.




Hỏt bi hỏt v Bỏc H.
Hỏt bi hỏt v Bỏc H.
- C lp hỏt bi: Ai yờu Bỏc H
- C lp hỏt bi: Ai yờu Bỏc H
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
13
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Túm tt li ni dung bi hỏt hc sinh
- Túm tt li ni dung bi hỏt hc sinh


thy c tm lũng ca Bỏc dnh cho
thy c tm lũng ca Bỏc dnh cho


Thiu nhi v tm lũng ca Thiu nhi dnh
Thiu nhi v tm lũng ca Thiu nhi dnh



cho Bỏc H.
cho Bỏc H.
IV. Cng c, dn dũ: (5').
IV. Cng c, dn dũ: (5').
- Cho hc sinh c li ton bi.
- Cho hc sinh c li ton bi.
? Qua bi hc em cú cm ngh gỡ ?
? Qua bi hc em cú cm ngh gỡ ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.
- c ton bi: T - N - CN.
- c ton bi: T - N - CN.
=> Thy c tỡnh cm ca Bỏc H i vi
=> Thy c tỡnh cm ca Bỏc H i vi


thiu nhi. Bỏc rt yờu thiu nhi.
thiu nhi. Bỏc rt yờu thiu nhi.
- Nhn xột, b sung, nhc li.
- Nhn xột, b sung, nhc li.
- V c bi v Hc thuc lũng bi th.
- V c bi v Hc thuc lũng bi th.

Toỏn:
Bi 99 :
Bi 99 :

LUYN TP CHUNG.
LUYN TP CHUNG.
A.
A.
Mc ớch yờu cu
Mc ớch yờu cu
:
:
-
- Bit cu to s trũn chc, bit cng, tr s trũn chc ; bit gii toỏn cú mt phộp cng.
- Bi tp 1, 2, 3, 4
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp,
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp,
B.
B.
Chun b
Chun b
:
:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- B dựng dy Toỏn lp 1.
- B dựng dy Toỏn lp 1.


2. Hc sinh
2. Hc sinh
:
:
- Sỏch giỏo khoa, v bi tp, dựng hc tp.

- Sỏch giỏo khoa, v bi tp, dựng hc tp.
C.
C.
Cỏc hot ng dy hc
Cỏc hot ng dy hc
:
:
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
1. Kim tra bi c: (4').
1. Kim tra bi c: (4').
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp.


*HS 1: V 2 im trong hỡnh
*HS 1: V 2 im trong hỡnh


trũn.
trũn.


V 1 im ngoi hỡnh trũn.
V 1 im ngoi hỡnh trũn.


*HS 2: Tớnh.

*HS 2: Tớnh.
30 + 40 20 =
30 + 40 20 =
70 50 + 10 =
70 50 + 10 =
- Nhn xột, ghi im.
- Nhn xột, ghi im.
2. Bi mi: (28').
2. Bi mi: (28').


a. Gii thiu bi: tit Luyn tp.
a. Gii thiu bi: tit Luyn tp.
- Ghi u bi lờn bng.
- Ghi u bi lờn bng.
- Gi hc sinh nhc li u bi.
- Gi hc sinh nhc li u bi.


b. Luyn tp:
b. Luyn tp:
*Bi tp 1/135: Vit (theo mu).
*Bi tp 1/135: Vit (theo mu).
- Nờu yờu cu bi tp.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Hng dn cỏch lm bi.
- Hng dn cỏch lm bi.
Mu:
Mu:
S 10 gm 1 chc v 0 n

S 10 gm 1 chc v 0 n


v.
v.
- Nhn xột, cha bi.
- Nhn xột, cha bi.
*Bi tp 2/135: Vit theo th t.
*Bi tp 2/135: Vit theo th t.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Cho hc sinh lm vo v.
- Cho hc sinh lm vo v.
- Hc sinh lờn bng thc hin.
- Hc sinh lờn bng thc hin.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.
- Nhc li u big.
- Nhc li u big.
*Bi tp 1/135: Vit (theo mu).
*Bi tp 1/135: Vit (theo mu).
- Hc sinh nờu yờu cu.
- Hc sinh nờu yờu cu.
- Lờn bng vit (theo mu).
- Lờn bng vit (theo mu).
S 18 gm 1 chc v 8 n v.
S 18 gm 1 chc v 8 n v.
S 40 gm 4 chc v 0 n v.

S 40 gm 4 chc v 0 n v.
S 70 gm 7 chc v 0 n v.
S 70 gm 7 chc v 0 n v.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 2/135: Vit theo th t.
*Bi tp 2/135: Vit theo th t.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Nờu li yờu cu bi tp.
- Lờn bng lm, lp lm vo v.
- Lờn bng lm, lp lm vo v.
a) Vit cỏc s theo th t t
a) Vit cỏc s theo th t t
bộ n ln
bộ n ln
:
:
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
14
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Gi hc sinh lờn bng lm bi.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi.
- Nhn xột, cha bi.
- Nhn xột, cha bi.
*Bi tp 3/135: Thc hin.
*Bi tp 3/135: Thc hin.
- Nờu yờu cu v HD hc sinh lm.
- Nờu yờu cu v HD hc sinh lm.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp.
- Gi hc sinh lờn bng lm bi tp.

a) t tớnh ri tớnh:
a) t tớnh ri tớnh:
b) Tớnh nhm:
b) Tớnh nhm:
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 4/135: Bi toỏn.
*Bi tp 4/135: Bi toỏn.
- c bi toỏn.
- c bi toỏn.
Túm tt.
Túm tt.
1A : 20 bc tranh
1A : 20 bc tranh
1B : 30 bc tranh
1B : 30 bc tranh
C hai lp: bc tranh ?
C hai lp: bc tranh ?
- Nhn xột, cha bi.
- Nhn xột, cha bi.
4. Cng c, dn dũ: (2').
4. Cng c, dn dũ: (2').
- Nhn mnh ni dung bi hc.
- Nhn mnh ni dung bi hc.
- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.


9 13 30 50
9 13 30 50

b) Vit cỏc s theo th t t
b) Vit cỏc s theo th t t
ln n bộ
ln n bộ
:
:


80 40 17 8
80 40 17 8
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 3/135: Thc hin.
*Bi tp 3/135: Thc hin.
- Nờu li yờu cu tng phn.
- Nờu li yờu cu tng phn.
- Lờn bng thc hin.
- Lờn bng thc hin.
a./ t tớnh ri tớnh.
a./ t tớnh ri tớnh.
+
+
70
70
20
20
+
+
20
20

70
70
-
-
80
80
30
30
-
-
80
80
50
50
+
+
1
1
0
0
6
6
0
0
-
-
90
90
4
4

0
0
90
90
90
90
50
50
30
30
7
7
0
0
5
5
0
0
b./ Tớnh nhm.
b./ Tớnh nhm.
50 + 20 = 70
50 + 20 = 70
70 50 = 20
70 50 = 20
70 20 = 50
70 20 = 50
60cm + 10cm = 70cm
60cm + 10cm = 70cm
30cm + 20cm = 50cm
30cm + 20cm = 50cm

40cm 20cm = 20cm
40cm 20cm = 20cm
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
*Bi tp 4/135: Bi toỏn.
*Bi tp 4/135: Bi toỏn.
- Nờu li yờu cu v lm bi vo v.
- Nờu li yờu cu v lm bi vo v.
Bi gii.
Bi gii.
C 2 lp v c s bc tranh l:
C 2 lp v c s bc tranh l:
20 + 30 = 50 (bc tranh).
20 + 30 = 50 (bc tranh).


ỏp s: 50 bc tranh.
ỏp s: 50 bc tranh.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- V nh hc bi CB Kim tra GHKII.
- V nh hc bi CB Kim tra GHKII.

Th cụng:
Tiờt 25:
Tiờt 25: CT, DN HèNH CH NHT (Tit 2)
I. Mc tiờu:
I. Mc tiờu:
- Bit cỏch k, ct, dỏn hỡnh ch nht
- K, ct, dỏn c hỡnh ch nht. Cú th k, ct c hỡnh ch nht theo cỏch n

gin. ng ct tng i thng. Hỡnh dỏn tng i phng.
Vi HS khộo tay:- K v ct, dỏn c hỡnh ch nht theo hai cỏch. ng ct thng.
Hỡnh dỏn phng.
- Yờu thớch mụn hc, cú thỏi sỏng to trong k thut ct, dỏn hỡnh,
- Yờu thớch mụn hc, cú thỏi sỏng to trong k thut ct, dỏn hỡnh,
II.
II.
dựng dy hc
dựng dy hc
:
:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- Thc k, bỳt chỡ, kộo, giy th cụng,
- Thc k, bỳt chỡ, kộo, giy th cụng,
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
- Giy th cụng, h dỏn thc k, bỳt chỡ, kộo,
- Giy th cụng, h dỏn thc k, bỳt chỡ, kộo,
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
15
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.

1. Kiểm tra bài cũ: (3').
1. Kiểm tra bài cũ: (3').
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét nội dung.
- Nhận xét nội dung.
2. Bài mới: (29').
2. Bài mới: (29').


a. GTB:Tiếp tục cắt, dán hình chữ nhật.
a. GTB:Tiếp tục cắt, dán hình chữ nhật.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


b. Bài giảng:
b. Bài giảng:
*Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
*Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Treo hình lên bảng.
- Treo hình lên bảng.
? Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
? Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
? Độ dài các cạnh như thế nào ?
? Độ dài các cạnh như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
*Hướng dẫn mẫu.
*Hướng dẫn mẫu.

- Hướng dẫn học sinh kẻ hình chữ nhật.
- Hướng dẫn học sinh kẻ hình chữ nhật.
? Nêu các bước kẻ hình chữ nhật ?
? Nêu các bước kẻ hình chữ nhật ?
- Vừa hướng dẫn vừa thực hiện trên giấy.
- Vừa hướng dẫn vừa thực hiện trên giấy.


B1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ
B1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ


xuống dưới 5 ô ta được điểm D.
xuống dưới 5 ô ta được điểm D.


B2: Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo
B2: Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo


dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C.
dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C.


B3: Ta lần lượt nối các điểm A và B, B
B3: Ta lần lượt nối các điểm A và B, B


và C, C và D, D và A.
và C, C và D, D và A.



Khi đó ta vẽ được hình chữ nhật ABCD.
Khi đó ta vẽ được hình chữ nhật ABCD.
- Theo dõi hướng dẫn thêm.
- Theo dõi hướng dẫn thêm.
*Cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn.
*Cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn.


Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một
Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một


cạnh 7 ô và 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và
cạnh 7 ô và 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và


CD.
CD.


Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường
Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường


thẳng gặp nhau tại C và ta được hình chữ
thẳng gặp nhau tại C và ta được hình chữ



nhật ABCD.
nhật ABCD.


Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình
Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình


chữ nhật
chữ nhật
*Thực hành:
*Thực hành:
- Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo
- Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo


ra thực hành kẻ, cắt hình chữ nhật.
ra thực hành kẻ, cắt hình chữ nhật.
- Cho học sinh trưng bày sản phẩm.
- Cho học sinh trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét giờ học
- Mang đầy đủ đồ dùng môn học.
- Mang đầy đủ đồ dùng môn học.

- Lắng nghe, theo dõi. Nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe, theo dõi. Nhắc lại đầu bài.
*Quan sát và nhận xét.
*Quan sát và nhận xét.
- Quan sát mẫu.
- Quan sát mẫu.
=> Hình chữ nhật có 4 cạnh.
=> Hình chữ nhật có 4 cạnh.
=> Có hai cạnh dài và hai cạnh ngắn.
=> Có hai cạnh dài và hai cạnh ngắn.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
*Cách kẻ và cắt hình chữ nhật.
*Cách kẻ và cắt hình chữ nhật.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- Nêu cách kẻ hình chữ nhật.
- Nêu cách kẻ hình chữ nhật.
- Dùng thước kẻ, bút chì kẻ được đường
- Dùng thước kẻ, bút chì kẻ được đường


thẳng trên giấy.
thẳng trên giấy.
*Kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn.
*Kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn.
- Theo dõi và thực hành trên giấy nháp.
- Theo dõi và thực hành trên giấy nháp.



A B
A B
C
C
D
D
*Thực hành:
*Thực hành:
- Lấy đồ dùng học tập để thực hành.
- Lấy đồ dùng học tập để thực hành.
- Cắt, dán hình chữ nhật theo hai cách trên.
- Cắt, dán hình chữ nhật theo hai cách trên.
- Trưng bày sản phẩm.
- Trưng bày sản phẩm.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Về cắt lại hình chữ nhật, CB bài Thủcông
- Về cắt lại hình chữ nhật, CB bài Thủcông


GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
16
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
Tit 26.
Tit 26.


Ngy son: 7/3/2010
Th nm Ngy ging: 11/3/2010
Toỏn:

KIM TRA NH Kè GIA HC Kè II.
KIM TRA NH Kè GIA HC Kè II.
A. Mc tiờu
A. Mc tiờu
:
:
-
- Tp trung vo ỏnh giỏ:
Cng, tr cỏc s trũn chc trong phm vi 100; trũng bi bi gii, bi toỏn cú mt phộp
tớnh cng ; nhn bit im trong ; im ngoi mt hỡnh.
- Nghiờm tỳc trong khi lm bi, cú tinh thn t lc - t cng.
- Nghiờm tỳc trong khi lm bi, cú tinh thn t lc - t cng.
B. Chun b
B. Chun b
:
:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- kim tra.
- kim tra.




2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
Giy Kim tra
Giy Kim tra
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.

Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
1. Bi mi (28')
1. Bi mi (28')


a. Gii thiu bi:
a. Gii thiu bi:
- Hụm nay chỳng ta lm bi kim tra gia hc k.
- Hụm nay chỳng ta lm bi kim tra gia hc k.
- Phỏt cho hc sinh.
- Phỏt cho hc sinh.
- Hng dn hc sinh lm bi kim tra.
- Hng dn hc sinh lm bi kim tra.
- Mang y dựng hc tp.
- Mang y dựng hc tp.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.
- Nhn ố kim tra.
- Nhn ố kim tra.


b. bi:
b. bi:
1. t tớnh ri tớnh: (4im).
1. t tớnh ri tớnh: (4im).
50 + 40 20 + 60 80 - 30 90 - 40
50 + 40 20 + 60 80 - 30 90 - 40











2. Tớnh nhm:(2 im).
2. Tớnh nhm:(2 im).
40cm + 20cm - 20cm = 80cm + 10cm - 30cm =
40cm + 20cm - 20cm = 80cm + 10cm - 30cm =
3. Bi toỏn: (2 im)
3. Bi toỏn: (2 im)


M hỏi c 30 qu cam, ch hỏi c 10 qu cam. Hi c m v ch hỏi c tt c
M hỏi c 30 qu cam, ch hỏi c 10 qu cam. Hi c m v ch hỏi c tt c


bao nhiờu qu cam ?
bao nhiờu qu cam ?
Bi gii
Bi gii











4. c cỏc s sau (theo mu): (2 im)
4. c cỏc s sau (theo mu): (2 im)
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
17
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
13: Mi ba
13: Mi ba
19: (0,5 im).
19: (0,5 im).
20: (0,5 im).
20: (0,5 im).
70: (0,5 im).
70: (0,5 im).
90: (0,5 im).
90: (0,5 im).
2. Cng c, dn dũ: (2').
2. Cng c, dn dũ: (2').
- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.
- V lm li cỏc bi tp.
- V lm li cỏc bi tp.
- Chun b bi cho tit sau.
- Chun b bi cho tit sau.

TP C
TP C

: CI NHN V.
: CI NHN V.
A/ Mc ớch yờu cu:
A/ Mc ớch yờu cu:
-
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: Quyn v, nn nút, vit ngay ngn, khen.
- Bit c tỏc dng ca nhón v.Tr li c cõu hi 1, 2 ( SGK )
- HS khỏ, gii bit t vit nhón v
- Yờu thớch mụn hc, bit gi gỡn sỏch v, dựng hc tp,
- Yờu thớch mụn hc, bit gi gỡn sỏch v, dựng hc tp,
B/
B/
dựng dy hc
dựng dy hc
:
:
1.Giỏo viờn:
1.Giỏo viờn:
- Tranh minh ho ca bi Tp c,
- Tranh minh ho ca bi Tp c,
2. Hc sinh
2. Hc sinh
:
:
- Sỏch giỏo khoa, v bi tp, b thc hnh Ting Vit.
- Sỏch giỏo khoa, v bi tp, b thc hnh Ting Vit.
C/ Cỏc hot ng dy hc
C/ Cỏc hot ng dy hc
:
:

Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
I. Kim tra bi c: (4').
I. Kim tra bi c: (4').
- Gi hc sinh c thuc bi Tng chỏu.
- Gi hc sinh c thuc bi Tng chỏu.
? Bỏc H tng v cho ai v Bỏc mong cỏc
? Bỏc H tng v cho ai v Bỏc mong cỏc
chỏu iu gỡ ?
chỏu iu gỡ ?
- Nhn xột, b sung, ghi im.
- Nhn xột, b sung, ghi im.
II. Bi mi: (29').
II. Bi mi: (29').
Tit 1.
Tit 1.


1. Gii thiu bi:
1. Gii thiu bi:
- Hụm nay ta hc bi Cỏi nhón v.
- Hụm nay ta hc bi Cỏi nhón v.
- Gi hc sinh nhc li u bi.
- Gi hc sinh nhc li u bi.


2. Hng dn hc sinh luyn c:
2. Hng dn hc sinh luyn c:

- c mu ton bi 1 ln.
- c mu ton bi 1 ln.
- Gi hc sinh c bi.
- Gi hc sinh c bi.
*Luyn c ting, t, cõu:
*Luyn c ting, t, cõu:




c ting:
c ting:
- Giỏo viờn nờu cỏc t cn luyn c:
- Giỏo viờn nờu cỏc t cn luyn c:
nhón v, ngay ngn, nn nút.
nhón v, ngay ngn, nn nút.
- Nờu cu to ting: Nhón.
- Nờu cu to ting: Nhón.
- c thuc bi.
- c thuc bi.
- Tr li cõu hi.
- Tr li cõu hi.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
Tit 1.
Tit 1.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.
- Nhc li u bi.
- Nhc li u bi.

- Nghe giỏo viờn c, lp c thm.
- Nghe giỏo viờn c, lp c thm.
- c li bi.
- c li bi.
*Luyn c ting, t, cõu:
*Luyn c ting, t, cõu:




c ting.
c ting.
- Lng nghe, c thm cỏc t.
- Lng nghe, c thm cỏc t.
=> m nh ng trc vn an ng sau,
=> m nh ng trc vn an ng sau,
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
18
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Cho hc sinh c ting.
- Cho hc sinh c ting.
- c ting tng t vi cỏc ting cũn li.
- c ting tng t vi cỏc ting cũn li.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho HS.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm cho HS.




c t:

c t:
- c ghi bng t: nhón v
- c ghi bng t: nhón v
- Cho hc sinh c t.
- Cho hc sinh c t.
- c t tng t vi cỏc t cũn li:
- c t tng t vi cỏc t cũn li:
trang
trang
trớ, nn nút,
trớ, nn nút,
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.




c on, bi:
c on, bi:
- Chia on v cho hc sinh luyn c
- Chia on v cho hc sinh luyn c
tng on.
tng on.
? õy l bi vn hay bi th ?
? õy l bi vn hay bi th ?
? Em hóy nờu cỏch c ?
? Em hóy nờu cỏch c ?
- Cho c lp c bi.
- Cho c lp c bi.
- Theo dừi v chnh sa phỏt õm.

- Theo dừi v chnh sa phỏt õm.


3. ễn vn: ang - ac.
3. ễn vn: ang - ac.
- Tỡm ting cha vn: ang - ac.
- Tỡm ting cha vn: ang - ac.
- Tỡm ting ngoi bi cú vn: ang - ac.
- Tỡm ting ngoi bi cú vn: ang - ac.
- Cho hc sinh quan sỏt tranh.
- Cho hc sinh quan sỏt tranh.
- c t mu:
- c t mu:
Cỏi bng bn nhc.
Cỏi bng bn nhc.
- Nhn xột, chnh sa.
- Nhn xột, chnh sa.
*Chi trũ chi:
*Chi trũ chi:
- Chi ghộp ting cha vn: ang - ac.
- Chi ghộp ting cha vn: ang - ac.
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
Tit 2.
Tit 2.


4. Tỡm hiu bi v luyn núi:
4. Tỡm hiu bi v luyn núi:





Tỡm hiu bi:
Tỡm hiu bi:
*Tỡm hiu on 1.
*Tỡm hiu on 1.
- Yờu cu hc sinh c ng thanh.
- Yờu cu hc sinh c ng thanh.
du ngó trờn a, to thnh ting nhón.
du ngó trờn a, to thnh ting nhón.
- c ting: CN - T -N.
- c ting: CN - T -N.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.




c t.
c t.
- c nhm, theo dừi.
- c nhm, theo dừi.
- c t: CN - T - N.
- c t: CN - T - N.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.





c on, bi.
c on, bi.
- Ly bỳt chỡ ỏnh du v chia on.
- Ly bỳt chỡ ỏnh du v chia on.
=> õy l bi vn.
=> õy l bi vn.
=> c ngt hi cui dũng v ngh hi
=> c ngt hi cui dũng v ngh hi
cui cõu.
cui cõu.
tỡm ting
tỡm ting
- c bi theo on: CN - T - N.
- c bi theo on: CN - T - N.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- Tỡm ting trong bi.
- Tỡm ting trong bi.
- Tỡm ting ngoi bi.
- Tỡm ting ngoi bi.
- Hc sinh quan sỏt.
- Hc sinh quan sỏt.
- c t ng: CN - T - N.
- c t ng: CN - T - N.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Nhn xột, chnh sa phỏt õm.
- Thi ghộp ting nhanh v ỳng.
- Thi ghộp ting nhanh v ỳng.
- Nhn xột, tuyờn dng.

- Nhn xột, tuyờn dng.
Tit 2.
Tit 2.




Tỡm hiu bi:
Tỡm hiu bi:
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
19
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
? Bn Giang vit nhng gỡ trờn nhón v ?
? Bn Giang vit nhng gỡ trờn nhón v ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
*Tỡm hiu on 2:
*Tỡm hiu on 2:
- Gi hc sinh c on 2.
- Gi hc sinh c on 2.
? B Giang khen bn y nh th no ?
? B Giang khen bn y nh th no ?
? Nhón v cú tỏc dng gỡ ?
? Nhón v cú tỏc dng gỡ ?
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
=> Kờt lun:
=> Kờt lun:
Bi vn cho chỳng ta thy
Bi vn cho chỳng ta thy

bn Giang rt khộo lộo, v bit t vit
bn Giang rt khộo lộo, v bit t vit
nhón v cho mỡnh.
nhón v cho mỡnh.
- c li ton bi.
- c li ton bi.
- Cho hc sinh c bi.
- Cho hc sinh c bi.




Trang trớ nhón v:
Trang trớ nhón v:
- Cho hc sinh t trang trớ nhón v ca
- Cho hc sinh t trang trớ nhón v ca
mỡnh theo ý thớch.
mỡnh theo ý thớch.
- Quan sỏt, hng dn thờm.
- Quan sỏt, hng dn thờm.
- Cho hc sinh trng by sn phm.
- Cho hc sinh trng by sn phm.
IV. Cng c, dn dũ: (5').
IV. Cng c, dn dũ: (5').
- Cho hc sinh c li ton bi.
- Cho hc sinh c li ton bi.
- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.
- Lp c ng thanh on 1.
- Lp c ng thanh on 1.

=> Bn vit tờn trng, tờn lp, h v tờn.
=> Bn vit tờn trng, tờn lp, h v tờn.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- c on 2, lp c thm.
- c on 2, lp c thm.
=> B khen Giang ó t vit c nhón
=> B khen Giang ó t vit c nhón
v.
v.
=> Giỳp ta bit quyn ú l quyn gỡ,
=> Giỳp ta bit quyn ú l quyn gỡ,
quyn ca ai, lp no, trng no.
quyn ca ai, lp no, trng no.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.
- c li bi.
- c li bi.




Trang trớ nhón v:
Trang trớ nhón v:
- Hc sinh trang trớ nhón v.
- Hc sinh trang trớ nhón v.

- Nhn xột bn.
- Nhn xột bn.
- c li ton bi.
- c li ton bi.
- V c li bi v CB bi cho tit sau.
- V c li bi v CB bi cho tit sau.

m nhc: HC HT BI : QU (Tip)
/C Liờn son v ging

Ngy son: 8/3/2010
Th sỏu Ngy ging: 12/3/2010
CHNH T - TP CHẫP
CHNH T - TP CHẫP
: TNG CHU.
: TNG CHU.
I.
I.
Mc tiờu
Mc tiờu
:
:
-
- Nhỡn sỏch hoc bng, chộp li ỳng bn cõu th bi Tng chỏu trong khong 15-17
phỳt.
- in ỳng ch l, n vo ch trng hoc du hi, ngó vo ch in nghiờng .
Bỡa tp 2 a hoc b
- Cú ý thc gi gỡ v sch ch p,
- Cú ý thc gi gỡ v sch ch p,
II.

II.
dựng dy hc
dựng dy hc
:
:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- Bng ph ghi sn cỏc bi tp SGK/51.
- Bng ph ghi sn cỏc bi tp SGK/51.
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
-
-
Sỏch giỏo khoa, v bi tp,
Sỏch giỏo khoa, v bi tp,
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
20
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
III.
III.
Cỏc hot ng dy hc
Cỏc hot ng dy hc
:
:
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
I. Kim tra bi c: (2').
I. Kim tra bi c: (2').

- Kim tra bi vit chớnh t nh ca hs
- Kim tra bi vit chớnh t nh ca hs
- Nhn xột qua kim tra.
- Nhn xột qua kim tra.
II. Bi mi: (25').
II. Bi mi: (25').


1. GTB: Tp chộp bi Tng chỏu.
1. GTB: Tp chộp bi Tng chỏu.
- Gi hc sinh nhc li u bi.
- Gi hc sinh nhc li u bi.


2. Ni dung bi:
2. Ni dung bi:
*Hng dn hc sinh tp chộp.
*Hng dn hc sinh tp chộp.
- Treo bng ph ghi bi chộp.
- Treo bng ph ghi bi chộp.
- Gi hc sinh c bi trờn bng.
- Gi hc sinh c bi trờn bng.
- c ting khú.
- c ting khú.
- Cho hc sinh c ting khú ó gch chõn.
- Cho hc sinh c ting khú ó gch chõn.
- Cho hc sinh vit cỏc t khú.
- Cho hc sinh vit cỏc t khú.
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.

*Hng dn cỏch trỡnh by bi:
*Hng dn cỏch trỡnh by bi:
- Vit bi th vo gia trang giy.
- Vit bi th vo gia trang giy.
- Ch cỏi u dũng phi vit hoa.
- Ch cỏi u dũng phi vit hoa.
- c li bi.
- c li bi.
- Cha mt s li chớnh t.
- Cha mt s li chớnh t.
- Thu bi chm im.
- Thu bi chm im.


3. Bi tp:
3. Bi tp:
*Bi tp 2:
*Bi tp 2:
- Nờu yờu cu bi tp.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Hng dn lm bi.
- Hng dn lm bi.
- Cho hc sinh lm bi.
- Cho hc sinh lm bi.
- Nhn xột, cha bi.
- Nhn xột, cha bi.
IV. Cng c, dn dũ: (2').
IV. Cng c, dn dũ: (2').
- Nờu cỏch vit mt bi chớnh t.
- Nờu cỏch vit mt bi chớnh t.

- Nhn xột gi hc
- Nhn xột gi hc
- Mang v vit chớnh t lờn kim tra.
- Mang v vit chớnh t lờn kim tra.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh lng nghe.
- Nhc li u bi.
- Nhc li u bi.
- c nhm.
- c nhm.
- Hc sinh c bi trờn bng.
- Hc sinh c bi trờn bng.
- c ting khú: CN - T - N.
- c ting khú: CN - T - N.
- Hc sinh vit bng con
- Hc sinh vit bng con
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- Hc sinh chộp bi vo v.
- Hc sinh chộp bi vo v.
- Soỏt bi, sa li ra l v.
- Soỏt bi, sa li ra l v.
- Hc sinh np bi
- Hc sinh np bi
*Bi tp 2:
*Bi tp 2:
- c yờu cu bi tp:
- c yờu cu bi tp:
- Lờn bng lm bi tp.
- Lờn bng lm bi tp.

a. in ch
a. in ch
n
n
hay
hay
l
l
.
.
n
n
hoa Con cũ bay
hoa Con cũ bay
l
l
bay
bay
l
l
a
a
b. in du ? hay ~ trờn nhng ch in
b. in du ? hay ~ trờn nhng ch in


nghiờng
nghiờng
quyờn
quyờn

v
v


chừ
chừ
xụi
xụi
t
t
chim
chim
- Nhn xột, sa sai.
- Nhn xột, sa sai.
- u dũng phi vit hoa, vit ỳng dũng.
- u dũng phi vit hoa, vit ỳng dũng.
- V nh tp vit bi nhiu ln.
- V nh tp vit bi nhiu ln.

K CHUYN
K CHUYN
: RA V TH.
: RA V TH.
A.
A.
Mc tiờu
Mc tiờu
:
:
- K li c mt on cõu chuyn da theo tranh v gi ý di tranh.

- Hiu li khuyờn ca cõu chuyn: Ch nờn ch quan, kờu ngo.
- HS khỏ, gii k c 2 3 on ca cõu chuyn
- Hiu c li khuyờn ca cõu chuyn: Ch ch quan kiờu ngo chm nh Rựa nhng
- Hiu c li khuyờn ca cõu chuyn: Ch ch quan kiờu ngo chm nh Rựa nhng


vi s kiờn trỡ v nhn ni t s thnh cụng.
vi s kiờn trỡ v nhn ni t s thnh cụng.
B. Phng phỏp
B. Phng phỏp
:
:
- Ging gii, vn ỏp, trc quan, úng vai,
- Ging gii, vn ỏp, trc quan, úng vai,
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
21
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
C.
C.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Kể lại câu chuyện: Chuyện kể mãi không

- Kể lại câu chuyện: Chuyện kể mãi không


hết
hết
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
II. Bài mới: (29').
II. Bài mới: (29').


1. GTB: kể cho các em nghe chuyện:
1. GTB: kể cho các em nghe chuyện:


“Rùa và Thỏ”.
“Rùa và Thỏ”.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


2. Giáo viên kể chuyện.
2. Giáo viên kể chuyện.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.
- Kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.


3. Hướng dẫn học sinh kể chuyện.

3. Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- Cho học sinh quan sát lần lượt tranh.
- Cho học sinh quan sát lần lượt tranh.
? Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
? Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
? Nêu câu hỏi dưới tranh 1 ?
? Nêu câu hỏi dưới tranh 1 ?
- Gọi học sinh kể đoạn 1.
- Gọi học sinh kể đoạn 1.
? Nêu câu hỏi dưới tranh 2 ?
? Nêu câu hỏi dưới tranh 2 ?
- Gọi học sinh kể đoạn 2.
- Gọi học sinh kể đoạn 2.
? Tranh 3 vẽ cảnh gì ?
? Tranh 3 vẽ cảnh gì ?
? Câu hỏi dưới tranh là gì ?
? Câu hỏi dưới tranh là gì ?
- Gọi học sinh kể đoạn 3.
- Gọi học sinh kể đoạn 3.
? Tranh 4 vẽ cảnh gì ?
? Tranh 4 vẽ cảnh gì ?
? Câu hỏi dưới tranh là gì ?
? Câu hỏi dưới tranh là gì ?
- Gọi học sinh kể đoạn 4.
- Gọi học sinh kể đoạn 4.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.
- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.



4. Hướng dẫn phân vai kể chuyện.
4. Hướng dẫn phân vai kể chuyện.
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Gọi nhóm thi kể chuyện thao tranh vẽ.
- Gọi nhóm thi kể chuyện thao tranh vẽ.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.


5. Ý nghĩa câu chuyện.
5. Ý nghĩa câu chuyện.
? Vì sao Thỏ thua Rùa ?
? Vì sao Thỏ thua Rùa ?
? Câu chuyên khuyên ta điều gì ?
? Câu chuyên khuyên ta điều gì ?
? Qua câu chuyên ta nên học tập ai ?
? Qua câu chuyên ta nên học tập ai ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
IV. Củng cố, dặn dò: (2').
IV. Củng cố, dặn dò: (2').
=> Qua câu chuyện giúp ta hiểu:
=> Qua câu chuyện giúp ta hiểu:


Hãy học tập Rùa dù chậm chạp nhưng
Hãy học tập Rùa dù chậm chạp nhưng



với tính kiên trì, nhẫn nại không kiêu ngạo
với tính kiên trì, nhẫn nại không kiêu ngạo


- Kể vắn tắt lại câu chuyện.
- Kể vắn tắt lại câu chuyện.
- Nghe, nhận xét, bổ sung.
- Nghe, nhận xét, bổ sung.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Quan sát tranh và nghe.
- Quan sát tranh và nghe.
- Quan sát các bức tranh.
- Quan sát các bức tranh.
=> Rùa tập chạy Thỏ nhìn theo tỏ ý mỉa
=> Rùa tập chạy Thỏ nhìn theo tỏ ý mỉa


mai.
mai.
=> Rùa đang làm gì ? Thỏ nói gì với Rùa ?
=> Rùa đang làm gì ? Thỏ nói gì với Rùa ?
- Học sinh kể đoạn 1.
- Học sinh kể đoạn 1.
=> Rùa trả lời ra sao ?

=> Rùa trả lời ra sao ?
- Kể lại đoạn 2.
- Kể lại đoạn 2.
=> Rùa cố sức chạy, Thỏ nhởn nhơ hái hoa
=> Rùa cố sức chạy, Thỏ nhởn nhơ hái hoa


bắt bướm.
bắt bướm.
=> Thỏ làm gì khi rùa cố chạy ?
=> Thỏ làm gì khi rùa cố chạy ?
- Kể lại đoạn 3.
- Kể lại đoạn 3.
=> Rùa miệt mài chạy nên Rùa đã về đích
=> Rùa miệt mài chạy nên Rùa đã về đích


trước, Rùa thắng cuộc.
trước, Rùa thắng cuộc.
=> Cuối cùng ai thắng cuộc ?
=> Cuối cùng ai thắng cuộc ?
- Đại diện nhóm kể chuyện.
- Đại diện nhóm kể chuyện.
- Thảo luận nhóm, phân vai.
- Thảo luận nhóm, phân vai.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
=> Vì Thỏ chủ quan và kiêu ngạo.

=> Vì Thỏ chủ quan và kiêu ngạo.
=> Câu chuyện khuyên ta không chủ quan
=> Câu chuyện khuyên ta không chủ quan


kiêu ngạo,
kiêu ngạo,
=> Nên học tập Rùa, cần kiên trì, nhẫn nại.
=> Nên học tập Rùa, cần kiên trì, nhẫn nại.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
22
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
s thnh cụng.
s thnh cụng.
- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.
- V tp k chuyn nhiu ln v tr li cỏc
- V tp k chuyn nhiu ln v tr li cỏc


cõu hi di tranh.
cõu hi di tranh.

TNXH :
Bi 25:
Bi 25:

CON C.
CON C.
I.
I.
Mc tiờu
Mc tiờu
:*
:*
Giỳp hc sinh:
Giỳp hc sinh:
-
- K tờn v nờu li ớch ca cỏ.
- Ch c cỏc b phn bờn ngoi ca con cỏ trờn hỡnh v hay vt tht.
- Cú ý thc chm súc v bo v vt nuụi,
- Cú ý thc chm súc v bo v vt nuụi,
II.
II.
Chun b
Chun b
:
:
1. Giỏo viờn:
1. Giỏo viờn:
- Mt s tranh nh v mt s loi cỏ (Cỏ mố, chộp, trm c, rụ phi, )
- Mt s tranh nh v mt s loi cỏ (Cỏ mố, chộp, trm c, rụ phi, )
2. Hc sinh:
2. Hc sinh:
- Sỏch giỏo khoa, v bi tp.
- Sỏch giỏo khoa, v bi tp.
III. Cỏc hot ng dy hc:

III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca giỏo viờn.
Hot ng ca hc sinh.
Hot ng ca hc sinh.
1. Kim tra bi c: (2').
1. Kim tra bi c: (2').
? Nờu c im ca cõy g ?
? Nờu c im ca cõy g ?
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
2. Bi mi: (25').
2. Bi mi: (25').


a. Gii thiu bi:
a. Gii thiu bi:
- Tit hụm nay chỳng ta hc bi Con cỏ.
- Tit hụm nay chỳng ta hc bi Con cỏ.
- Ghi tờn u bi lờn bng.
- Ghi tờn u bi lờn bng.
- Gi hc sinh nhc li u bi.
- Gi hc sinh nhc li u bi.


b. Ging bi:
b. Ging bi:
*Hot ng 1: Quan sỏt.
*Hot ng 1: Quan sỏt.
+Mc tiờu:

+Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh bit cỏc b phn bờn ngoi
- Giỳp hc sinh bit cỏc b phn bờn ngoi


ca con cỏ.
ca con cỏ.
+Tin hnh:
+Tin hnh:
- a tranh con cỏ hoc con cỏ tht (nu cú).
- a tranh con cỏ hoc con cỏ tht (nu cú).
- Cho hc sinh quan sỏt con cỏ.
- Cho hc sinh quan sỏt con cỏ.
? Hóy mụ t mu ca con cỏ ?
? Hóy mụ t mu ca con cỏ ?
? Khi vut ngi con cỏ ta cm thy nh th
? Khi vut ngi con cỏ ta cm thy nh th


no ?
no ?
? Ch v núi tờn cỏc b phn bờn ngoi ca
? Ch v núi tờn cỏc b phn bờn ngoi ca


con cỏ ?
con cỏ ?
? Con cỏ di chuyn nh th no ?
? Con cỏ di chuyn nh th no ?
- Nhn xột, b sung.

- Nhn xột, b sung.
=> Kt lun:
=> Kt lun:
Con cỏ cú da rỏt, trn khi ta s
Con cỏ cú da rỏt, trn khi ta s


vo cú cm giỏc trn khú gi. Cỏ cú uụi
vo cú cm giỏc trn khú gi. Cỏ cú uụi


bi, cú võy, mt c trũn, cỏ quy uụi bi
bi, cú võy, mt c trũn, cỏ quy uụi bi


di nc.
di nc.
*Hot ng 2: Tho lun.
*Hot ng 2: Tho lun.
+Mc tiờu:
+Mc tiờu:
- Bit li ớch v mụ t hnh ng bi ca cỏ.
- Bit li ớch v mụ t hnh ng bi ca cỏ.
+Tin hnh:
+Tin hnh:
- Nờu c im ca cõy g.
- Nờu c im ca cõy g.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- Lng nghe, theo dừi.

- Lng nghe, theo dừi.
- Nhc li u bi.
- Nhc li u bi.
*Hot ng 1: Quan sỏt.
*Hot ng 1: Quan sỏt.
- Hc sinh quan sỏt nhn bit cỏc b
- Hc sinh quan sỏt nhn bit cỏc b


phn ca con cỏ.
phn ca con cỏ.
- Quan sỏt v tr li cỏc cõu hi.
- Quan sỏt v tr li cỏc cõu hi.
- Nhn xột v b sung.
- Nhn xột v b sung.
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.
*Hot ng 2: Tho lun.
*Hot ng 2: Tho lun.
- Tho lun theo cp, tr li cõu hi.
- Tho lun theo cp, tr li cõu hi.
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
23
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Chia lp thnh nhúm quan sỏt tranh, tho
- Chia lp thnh nhúm quan sỏt tranh, tho


lun v tr li cõu hi.
lun v tr li cõu hi.

- Theo dừi v hng dn thờm.
- Theo dừi v hng dn thờm.
- Gi cỏc nhúm trỡnh by.
- Gi cỏc nhúm trỡnh by.
? Cỏ sng õu ?
? Cỏ sng õu ?
? uụi cỏ dựng lm gỡ ?
? uụi cỏ dựng lm gỡ ?
? Em cú thớch n cỏ khụng ?
? Em cú thớch n cỏ khụng ?
- Nhn mnh ý tr li ca hc sinh.
- Nhn mnh ý tr li ca hc sinh.
=> Kt lun:
=> Kt lun:
Ngi ta nuụi cỏ lm cnh,
Ngi ta nuụi cỏ lm cnh,


n vỡ nú rt b c bit i vi tr nh.
n vỡ nú rt b c bit i vi tr nh.


Cỏ bi trong nc rt nh nhng v p.
Cỏ bi trong nc rt nh nhng v p.
3. Cng c, dn dũ: (2).
3. Cng c, dn dũ: (2).
? Hụm nay chỳng ta hc bi gỡ ?
? Hụm nay chỳng ta hc bi gỡ ?
- Túm tt li ni dung bi hc.
- Túm tt li ni dung bi hc.

- Nhn xột gi hc.
- Nhn xột gi hc.
- Cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm trỡnh by.
- Nhn xột, b sung.
- Nhn xột, b sung.
- Lng nghe, theo dừi.
- Lng nghe, theo dừi.
- Hụm nay chỳng ta hc v con cỏ.
- Hụm nay chỳng ta hc v con cỏ.
- Lp hc bi, xem trc bi hc sau
- Lp hc bi, xem trc bi hc sau

An ton giao thụng: Bi 4: I B AN TON TRấN NG.
I. Mc tiờu: Kin thc: Bit nhng quy nh v an ton khi i b trờn ng ph.
- i b trờn va hố hoc i sỏt mộp ng (ni khụng cú va hố).
- Khụng chi ựa di lũng ng.
- Khi i b trờn ng ph phi nm tay ngi ln.
K nng: Xỏc nh c nhng ni an ton chi v i b (ng ph gn nh, gn
trng).Bit chn cỏch i an ton khi gp cn tr n gin trờn ng i .
Thỏi : Chp hnh quy nh v an ton khi khi i b trờn ng ph.
II. Ni dung an ton giao thụng: Khi i b trờn ng ph phi i sỏt va hố, nu
ng khụng cú va hố phi i sỏt vo mộp ng. Khi i b trờn ng ph, tr em cn
phi i cựng v nm tay ngi ln. Gp vt cn tr trờn va hố (hng, quỏn, xe mỏy) cú
th i xung lũng ng nhng cn phi quan sỏt trỏnh cỏc loi xe v i sỏt va hố
hoc nh ngi ln dt qua khu vc ú
III. Chun b: GV b sa bn v nỳt giao thụng cú hỡnh cỏc phng tin (ụ tụ, xe p,
xe mỏy) v ngi i b.
IV. Cỏc hot ng chớnh:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

Hot ng 1: Trũ chi trờn sa bn
a) Mc tiờu: HS bit rng khi i b trờn ng ph phi i trờn
va hố v nm tay ngi ln l an ton. HS nhn bit vch i b
qua ng.
b)Tin hnh: GV gii thiu: m bo an ton, phũng trỏnh
cỏc TNGT, khi i b trờn ng ph mi ngi cn phi tuõn
theo nhng quy nh sau:i b trờn va hố hoc sỏt mộp ng.
- Khụng i, hoc chi ựa di lũng ng.
- i trờn ng ph cn phi i cựng ngi ln, khi i b
qua ng cn phi nm tay ngi ln.
Tin hnh hot ng:
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
24
Giáo án lớp 1 Năm học: 2009-2010
- Cho hc sinh quan sỏt trờn sa bn ( hoc trờn hỡnh v) th hin
mt ngó t ng ph.
- GV yờu cu mt nhúm (3-4 HS) n bờn sa bn ( hoc hỡnh
v), giao cho mi em ph trỏch mt PTGT.
-GV gi ý bng cỏch t cỏc CH HS t hỡnh vo ỳng v trớ:
. ễ tụ, xe mỏy, xe pi õu?
. Khi i b trờn ng ph mi ngi phi i õu?
.Tr em cú c chi, ựa, i b di lũng ng khụng?
. Ngi ln v tr em cn phi qua ng ch no?
. Tr em khi qua ng cn phi lm gỡ?
Mi nhúm t hỡnh vo v trớ theo ni dung mt cõu hi, mt
nhúm quan sỏt nhúm t hỡnh. GV theo dừi, sa cha b sung
HS t ỳng v trớ hỡnh. Tip theo nhúm khỏc lờn thc hnh
( GV Thay i v trớ ngi v phng tin trờn sa bn).
Hot ng 2: Trũ chi úng vai
a) Mc tiờu:

- Bit chn cỏch i an ton khi gp vt cn tr trờn va hố.
- Cỏch i b an ton khi i trờn ng khụng cú va hố.
b) Cỏch tin hnh:
- GV chn v trớ trờn sõn trng (hoc cui lp hc), k mt s
vch trờn sõn chia thnh ng i v hai va hố, yờu cu mt
s HS ng lm ngi bỏn hng, hay dng xe p trờn va hố
gõy cn tr cho vic i li, hai HS ( mt HS úng lm ngi
ln) nm tay nhau v i trờn va hố b ln chim.
- GV t cõu hi HS tho lun xem lm th no ngi ln
v bn nh ú cú th i b trờn va hố bi ln chim. GV hi mt
vi HS sau khi ó tho lun.
c) KL: Nu va hố cú vt cn khụng qua c thỡ ngi i b
cú th i xung lũng ng nhng phi quan xỏt xe c v i sỏt
va hố, hoc nh ngi ln dt qua khu vc ú.
Hot ng 3: Tng kt
a) Mc tiờu: Cng c nhng kin thc v an ATGT hot
ng 1v 2.
b) Cỏch tin hnh: Chia 4 nhúm
- Khi i b trờn ng ph, cn i õu m bo m an
ton?
- Tr em i b, chi ựa di lũng ng s nguy him ntn?
Khi qua ng, em cn phi lm gỡ B an ton cho mỡnh?
- Khi i b trờn va hố cú vt cn, em cn phi chn cỏch i ntn?
Sau khi cỏc nhúm tr li cõu hi, GV b sung v nhn mnh
phn tr li tng cõu hc sinh ghi nh.
HS thc hnh: t
cỏc hỡnh ngi ln,
tr em, ụ tụ xe mỏy,
vo ỳng cỏc v trớ
an ton

- Di lũng ng
- i trờn va hố bờn
phi, nu ng
khụng cú va hố i
sỏt mộp ng.
- Ni cú vch i b
qua ng.
- Nm tay ngi ln.
Mi nhúm tho lun
v TL cõu hi.
- D bi xe mỏy, ụ tụ
dõm vo
- i cựng v nm tay
ngi ln, quan sỏt
trc khi bc
xung ng.
- i xung lũng
GV: Hồ Thị Hồng - Trờng Tiểu học Trần Thị Tâm
25

×